Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

giao an lop 3 tuan 15 ca chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.94 KB, 37 trang )

Trờng Tiểu học Trờng Thịnh GV: Nguyễn Thị Kim Chi- Lớp 3
Tuần 15:
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
chào cờ
____________________________________________
Tập đọc - kể chuyện:
Tiết 39- 40: Hũ bạc của ngời cha.
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Chú ý các từ ngữ: siêng năng, lời biếng, thản nhiên, nghiêm giọng, làm lụng
- Đọc trôi chảy toàn bài, bớc đầu biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật
(ông lão).
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới đợc chú giải ở cuối bài (hũ, dúi, thản nhiên, dành dụm).
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con ngời chính là nguồn tạo nên mọi của cải
.( Trả lời đợc các câu hỏi trong 1,2,3,4)
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói:
Sau khi sắp xếp các thanh theo đúng thứ tự trong truyện. HS dựa vào tranh, kể lại đợc từng đoạn
của câu chuyện theo tranh minh hoạ.
( Học sinh khá, giỏi kể lại đợc toàn bộ câu chuyện - kể tự nhiên phân biệt lời ngời kể với giọng
nhân vật ông lão).
2. Rèn kỹ năng nghe :
Tập trung theo dõi các bạn kể lại câu chuyện; nhận xét đánh giá đúng
* Giáo dục học sinh ý thức biết quý trọng đồng tiền làm ra .
II. Đồ dùng dạy học:
- tranh minh hoạ - truyện - trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: KTSS:/19
Tập đọc


2. KTBC: - Đọc bài: Nhớ Việt Bắc ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới.
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Luyện đọc.
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.
- GV hớng dẫn cách đọc:
- Giọng ngời kể chậm rãi, khoan thai, hồi hộp.
- Giọng ông lão khuyên bảo,cảm động ,ân cần
.trang trọng
- HS chú ý nghe
1
Trêng TiĨu häc Trêng ThÞnh GV: Ngun ThÞ Kim Chi- Líp 3
b. GV híng dÉn HS lun ®äc kÕt hỵp gi¶i
nghÜa tõ.
- §äc tõng c©u: - HS nèi tiÕp ®äc tõng c©u trong bµi
- §äc tõng ®o¹n tríc líp
- GV híng dÉn HS c¸ch ng¾t nghØ h¬i ®óng sau
c¸c dÊu c©u:
- Cha muốn trước khi nhắm mắt / thấy con
kiếm nổi bát cơm.// Con hãy đi làm / và mang
tiền về đây.//
- Bây giờ / cha tin tiền đó chính tay con làm
ra.// Có làm lụng vất vả,/ người ta mới biết
quý đồng tiền.//
- Nếu con lười biếng, / dù cha cho một trăm hũ
bạc/ cũng không đủ.// Hũ bạc tiêu không bao giờ
hết/ chính là hai bàn tay con.
- HS nèi tiÕp ®äc ®o¹n tríc líp.
- GV gäi HS gi¶i nghÜa tõ - HS gi¶i nghÜa tõ míi

- §äc tõng ®o¹n v¨n trong nhãm - HS ®äc theo nhãm 5
- GV gäi HS thi ®äc + 5 nhãm nèi tiÕp nhau ®äc §T 5 ®o¹n.
+ 1HS ®äc c¶ bµi.
- HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
3. T×m hiĨu bµi:
- ¤ng l·o ngêi ch¨m bn v× chun g× ? - ¤ng rÊt bn v× con trai lêi biÕng
- ¤ng l·o mn con trai trë thµnh ngêi nh thÕ
nµo?
- ¤ng mn con trai trë thµnh ngêi ch¨m
chØ, tù kiÕm nỉi b¸t c¬m.
- ¤ng l·o vøt tiỊn xng ao ®Ĩ lµm g× ? - HS nªu
- Ngêi con ®· lµm lơng vÊt v¶ vµ tiÕt kiƯm nh thÕ
nµo?
- Khi «ng l·o vøt tiỊn vµo bÕp lưa, ngêi con lµm g×
?
- Ngêi con véi thäc tay vµo lưa lÊy tiỊn ra…
- V× sao ngêi con ph¶n øng nh vËy? - V× anh vÊt st 3 th¸ng trêi míi kiÕm ®ỵc
tõng Êy tiỊn……
- Th¸i ®é cđa «ng l·o nh thÕ nµo khi thÊy con
ph¶n øng nh vËy?
- ¤ng cêi ch¶y ra níc m¾t v× vui mõng...
- T×m nh÷ng c©u trong trun nãi lªn ý nghÜa cđa
chun nµy?
- HS nªu
4. Lun ®äc l¹i:
- GV ®äc l¹i ®o¹n 4,5 - HS nghe
- 3 -4 HS thi ®äc ®o¹n v¨n
- 1HS ®äc c¶ trun.
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm

KĨ chun
1. GV nªu nhiƯm vơ.
- HS nghe
2. Híng dÉn HS kĨ chun.
a. Bµi tËp 1:
- 1HS ®äc yªu cÇu bµi tËp 1
2
Trêng TiĨu häc Trêng ThÞnh GV: Ngun ThÞ Kim Chi- Líp 3
- GV yªu cÇu HS quan s¸t lÇn lỵt 5 tranh
®· ®¸nh sè
- HS quan s¸t tranh vµ nghÜ vỊ néi dung tõng tranh.
- HS s¾p xÕp vµ viÕt ra nh¸p
- HS nªu kÕt qu¶
- GV nhËn xÐt - chèt l¹i lêi gi¶i ®óng
+ Tranh 3 : Người cha đã già nhưng vẫn làm
lụng chăm chỉ, trong khi đó anh con trai lại lười
biếng.
+ Tranh 5 : Người cha yêu cầu con đi làm và
mang tiền về.
+ Tranh 4 : Người con vất vả xay thóc thuê và
dành dụm từng bát gạo để có tiền mang về nhà.
+ Tranh 1 : Người cha ném tiền vào lửa, người
con vội vàng thọc tay vào lửa để lấy tiền ra.
+ Tranh 2 : Hũ bạc và lời khuyên của người cha
với con.
Tranh 1 lµ tranh 3
Tranh 2 lµ tranh 5
Tranh 3 lµ tranh 4
Tranh 4 lµ tranh 1
Tranh 5 lµ tranh 2

b. Bµi tËp 2.
- GV nªu yªu cÇu - HS dùa vµo tranh ®· ®ỵc s¾p xÕp kĨ l¹i tõng ®o¹n
cđa c©u trun.
- GV gäi HS thi kĨ - 5HS tiÕp nèi nhau thi kĨ 5 ®o¹n
- 2HS kĨ l¹i toµn chun
- HS nhËn xÐt b×nh chän.
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
4. Cđng cè - dỈn dß:
- Em thÝch nh©n vËt nµo trong trun nµy
v× sao?
- HS nªu
- VỊ nhµ häc bµi chn bÞ bµi sau
* §¸nh gi¸ tiÕt häc
To¸n:
TiÕt 71: Chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè( Trang 72)
I. Mơc tiªu: Gióp HS
- BiÕt ®Ỉt tÝnh vµ tÝnh chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè( Chia hÕt vµ chia cã d).
- Cđng cè vỊ bµi to¸n gi¶m mét sè ®i mét sè lÇn.
( C¶ líp lµm bµi 1 (Cét 1,3,4), bµi 2,3; Häc sinh kh¸, giái lµm thªm bµi 1 (cét 2)
- Gi¸o dơc häc sinh yªu thÝch m«n to¸n.
II. §å dïng:
- Thíc kỴ ,b¶ng lín ,SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
3
Trờng Tiểu học Trờng Thịnh GV: Nguyễn Thị Kim Chi- Lớp 3
1.Tổ chức :
2.Kiểm tra : - 1HS lên bảng đặt tính : 85 : 7 = ? 85 7
- HS + GV nhận xét. 7 12
15
14

1
3. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
* HS nắm đợc cách chia.
a. Phép chia 648 : 3
- GV viết lên bảng phép chia 648 : 3 = ?
và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc
- 1HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện
đặt tính vào nháp.
- 1HS thực hiện phép chia.
- GV gọi 1HS thực hiệp phép chia. 648 3
6 216
04
3
- GV cho nhiều HS nhắc lại cách chia nh trong
SGK
18
18
0
- Vậy 648 : 3 bằng bao nhiêu ? - 648 : 3 = 216
- Phép chia này là phép chia nh thế nào? - Là phép chia hết
- GV gọi HS nêu cách chia - 1HS thực hiện
- GV gọi vài HS nhắc lại cách chia

236 5
20 47
36
35
1
- Vậy phép chia này là phép chia nh thế naò? - Là phép chia có d

2. Hoạt động 2: Thực hành.
a. Bài 1: Củng cố về cách chia ở HĐ1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu BT
( Cả lớp làm Cột 1,3,4; Học sinh khá, giỏi làm
thêm (cột 2)
- HS thực hiện vào bảng con
872 4 375 5 457 4
8 218 35 75 4 114
07 25 0 5
4 25 4
32 0 17
32 16
0 1
b. Bài 2: Củng cố về giải bài toán có lời văn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
4
Trờng Tiểu học Trờng Thịnh GV: Nguyễn Thị Kim Chi- Lớp 3
- GV gọi HS phân tích bài toán - HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS giải vào vở - HS giải vào vở 1 HS lên bảng làm
Bài giải
- GV theo dõi HS làm bài Có tất cả số hàng là:
- GV gọi HS nhận xét 234 : 9 = 26 hàng
- GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 26 hàng
c. Bài 3: Củng cố về giảm đi 1 số lần
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
- GV nhận xét sửa sai ,chốt lại kết quả đúng
Số đã cho 432m 888kg 600 giờ 312 ngày
Giảm8 lần 432m : 8 = 54 m 888kg:8=111kg 600giờ:8=75giờ 312ngày:8= 39ngày
Giảm6 lần 432m : 6 = 72m 888kg:6=148kg 600giờ:6=100giờ 312ngày:6=52 ngày

4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại cách chia số có ba chữ số? 1HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
đạo đức:
tiết 15: quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng (T 2)
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số việc làm thể hiện quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- Biết quan tâm , giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả
năng.
( Học sinh khá, giỏi biết ý nghĩacủa việc quan tâm , giúp đỡ hàng xóm láng giềng).
- Giáo dục học sinh biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm ,láng giềng .
II. Tài liệu và ph ơng tiện:
- Phiếu giao việc.
- Các câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gơng về chủ đề bài học.
- Đồ dùng để đóng vai.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Tổ chức :Hát
2. KTBC: Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng?
-> HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu các t liệu đã su tầm đợc về chủ đề bài học.
* Mục tiêu: Nâng cao nhận thức, thái độ cho HS về tình làng nghĩa xóm.
* Tiến hành:
- GV yêu cầu HS trng bày. - HS trng bày các tranh vẽ, các bài thơ, ca
dao, tục ngữ, mà các em đã su tầm đợc
- GV gọi trình bày. - Từng cá nhân trình bày trớc lớp.
- HS bổ sung cho bạn.
-> GV tổng kết, khen thởng HS đã su tầm đ-
ợc nhiều t liệu và trình bày tốt.

b) Hoạt động 2: Đánh giá hành vi
* Mục tiêu: HS biết những hành vi, những việc làm đối với hàng xóm láng giềng.
* Tiến hành:
5
Trờng Tiểu học Trờng Thịnh GV: Nguyễn Thị Kim Chi- Lớp 3
- GV yêu cầu: Em hãy nhận xét những hành
vi việc làm sau đây.
a. Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.
- HS nghe.
- HS thảo luận theo nhóm.
b. Đánh nhau với trẻ con hàng xóm.
c. Ném gà của nhà hàng xóm
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS cả lớp trao đổi, nhận xét.
-> GV kết luận những việc làm a, d, e là tốt,
những việc b, c, đ là những việc không nên
làm.
- HS chú ý nghe.
- GV gọi HS liên hệ. - HS liên hệ theo các việc làm trên.
c) Hoạt động 3: Xử lí tình huống và đóng
vai.
* Mục tiêu: HS có kỹ năng ra quyết định và ứng xử đúng đối với hàng xóm láng giềng trong
một số tình huống phổ biến.
* Tiến hành:
- GV chia HS theo các nhóm, phát phiếu giao
việc cho các nhóm và yêu cầu thảo luận đóng
vai.
- HS nhận tình huống.
- HS thảo luận theo nhóm, xử lí tình huống và
đóng vai.

- > Các nhóm lên đóng vai.
- HS thảo luận cả lớp về cách ứng xử trong
từng tình huống.
-> GV kết luận.
+ Trờng hợp 1: Em lên gọi ngời nhà giúp Bác Hai.
+ Trờng hợp 2: Em nên trông hộ nhà bác Nam
+ Trờng hợp 3: Em lên nhắc các bạn giữ yên lặng.
+ Trờng hợp 2: Em nên cầm giúp th.
4. Củng cố - Dặn dò.
- Nêu lại ND bài? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
____________________________________________
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 72: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) ( Trang 73)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS: Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trờng hợp thơng có
chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- Giải toán có liên quan đến phép chia.
- Rèn kĩ năng chia thành thạo
- Gây hứng thú cho học sinh ham học môn toán.
II.Đồ dùng dạy học :
Thớc kẻ ,SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:KTSS :./19
2.Kiểm tra : Làm lại BT 1(a, b) (2HS) tiết 71.
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
6

Trờng Tiểu học Trờng Thịnh GV: Nguyễn Thị Kim Chi- Lớp 3
1. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép chia
* HS biết cách đặt tính và cách tính.
a. Giới thiệu phép chia 560 : 8
- GV viết phép chia 560 : 8 - 1HS lên đặt tính - tính và nêu cách tính.
560 8 56 chia 8 đợc 7, viết 7
- GV theo dõi HS thực hiện 56 70 7 nhân 8 bằng 56; 56
00 trừ 56 bằng 0
- GV gọi HS nhắc lại - 1 vài HS nhắc lại cách thực hiện
Vậy 560 : 8 = 70
b. GV giới thiệu phép chia 632 : 7
- GV gọi HS đặt tính và nêu cách tính - 1 HS đặt tính - thực hiện chia
632 7 63 chia 7 đợc 9, viết 9 ;
63 90 9 nhân 7 bằng 63; 63 trừ 63 bằng
02 0. 2 chia 7 đợc 0 viết 0; 0 nhân
0 bằng 0; 2 trừ 0 bằng 2
2
Vậy 632 : 7 = 90
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: Rèn luyện cách thực hiện phép chia
mà thơng có c/s hàng đơn vị nào
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con
350 7 420 6 260 2
GVsửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 35 50 42 70 2 130
00 00 06
0 0 6
b. Bài 2: Củng cố về dạng toán đặc biệt
00
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập

- GV gọi HS nêu cách làm. - HS nêu cách làm
- HS giải vào vở - nêu kết quả
Bài giải
- GV theo dõi HS làm bài Thực hiện phép chia ta có
365 : 7 = 52 (d 1)
Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày
- GV gọi HS nhận xét Đ/s: 52 tuần lễ và 1 ngày
- GV nhận xét, sửa sai cho HS
c. Bài 3: Củng cố về chia hết chia có d
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm SGK nêu kết quả
- GV sửa sai cho HS a. Đúng
b. Sai
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại cách chia ? - 1HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
__________________________________________
Tập đọc:
7
Trờng Tiểu học Trờng Thịnh GV: Nguyễn Thị Kim Chi- Lớp 3
Tiết 41: Nhà rông ở tây nguyên
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ: Múa sông chiêng, ngọn giáo, vớng mái, truyền lại, chiêng trống,
trung tâm, tập trung, buôn làng.
- Bớc đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng những từ ngữ tả đặc điểm của nhà rông
Tây Nguyên.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Nắm đợc nghĩa của các từ mới (rông chiêng, nông cụ)
- Hiểu đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và những sinh hoạt cộng đồng của ngời Tây

Nguyên gắn với nhà rông. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
3.Giáo dục học sinh ý thức đoàn kết giữa các dân tộc anh em.
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh minh hoạ nhà rông trong SGK phóng trên màn hình.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Tổ chức:hát
2. KTBC: - Đọc bài Hũ bạc của ngời cha ? (1HS)
- HS + GV nhận xét.
3.Bài mới:
1)Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2) Luyện đọc.
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc : Đọc giọng chậm
rãi, nhấn giọng ở các từ gợi tả.
- HS chú ý nghe
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
+ GV gọi HS chia đoạn? - 1HS chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạn
+ GV hớng dẫn đọc nhấn giọng những từ gợi
tả.
- HS nối tiếp đọc đoạn trớc lớp.
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
- Đọc đồng thanh - Lớp đọc ĐT 1 lần
3. Tìm hiểu bài:
* HS đọc đoạn 1,2:
- Vì sao nhà rông phải chắc và cao? - Nhà rông phải chắc để dùng lâu dài, chịu đ-
ợc gió bão.Mái cao để khi múa ngọn giáo

không vớng phải.
- Gian đầu của nhà rông đợc trang trí nh thế nào? - Gian đầu là nơi thờ thần làng nên bố trí rất
nghiêm trang
* HS đọc thầm Đ 3, 4:
8
Trờng Tiểu học Trờng Thịnh GV: Nguyễn Thị Kim Chi- Lớp 3
- Vì sao nói gian giữa là trung tam của nhà
rông ?
- Vì gian giữa là nơi có bếp lửa, nơi các già
làng thờng tụ tọp..
- Từ gian thứ 3 dùng để làm gì? - Là nơi ngủ của trai làng từ 16 tuổi cha lập
gia đình để bảo vệ buôn làng
- Em nghĩ gì về nhà rông sau khi đã đọc,xem
tranh?
- HS nêu theo ý hiểu.
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe
- 4HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn
- 1 vài HS thi đọc cả bài.
- HS bình chọn.
- GV nhận xét, ghi điểm
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu hiểu biết của mình về nhà rông sau bài
học ? (2HS)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
______________________________
Chính tả :(nghe viết)
Tiết 29: Hũ bạc của ngời cha
I. Mục tiêu:

* Rèn kỹ năng viết chính tả :1. Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Hũ
bạc của ngời cha theo đúng hình thức bài văn xuôi.
2. Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tiếng có vần khó (ui/uôi)(BT2); tìm và viết đúng
chính tả các từ chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn; s/x; ất / âc(BT3).
3.Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong BT2
III. Các hoạt động dạy học:
1.Tổ chức :Hát
2. KTBC: - GV đọc; màu sắc, hoa màu, nong tằm - HS viết bảng con
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
1.)Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2) Hớng dẫn HS chuẩn bị .
- GV đọc đoạn chính tả - HS nghe
- 2HS đọc lại + cả lớp đọc thầm
- GV hớng dẫn HS nhận xét
+ Lời nói của ngời cha đợc viết nh thế nào ? - Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu
dòng
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
9
Trờng Tiểu học Trờng Thịnh GV: Nguyễn Thị Kim Chi- Lớp 3
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
3. Hớng dẫn làm bài tập.
a. Bài tập 2: - Gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào nháp

- GV gọi HS lên bảng làm bài thi - 2Tốp HS lên bảng thi làm bài nhanh
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận bài đúng
Mũi dao - con muỗi
Hạt muối - múi bởi
Núi lửa - nuôi nấng - 5 - 7 đọc kết quả
Tuổi trẻ - tủi thân - HS chữa bài đúng vào vở
b. Bài tập 3 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS yêu cầu Bài tập
- HS làm bài CN vào nháp
- GV gọi 1 số HS chữa bài. - 1 số HS đọc kết quả
- HS nhận xét
- GV nhận xét, kết luận bài đúng
a. Sót - xôi - sáng
4. Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại ND bài học ? 1 HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
____________________________
Thủ công:
Tiết 15: Cắt, dán chữ v (T1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ V
- Kẻ cắt, dán đợc chữ V . Các nét chữ tơng đối thẳng và đều nhau . Chữ dán tơng đối
phẳng đúng qui trình kỹ thuật.
( Với học sinh khéo tay: Kẻ cắt, dán đợc chữ V . Các nét chữ thẳng và đều nhau . Chữ dán
phẳng đúng qui trình kỹ thuật.
- Giáo dục H S hứng thú cắt chữ.
II. GV chuẩn bị:
- Mẫu chữ V cắt đã dán và mẫu chữ V cắt sẵn cha dán.

- Tranh qui trình kẻ, cắt dán và mẫu chữ V
- Giấy thủ công , thớc kẻ, bút chì
III. Các hoạt động dạy học:
10
Trờng Tiểu học Trờng Thịnh GV: Nguyễn Thị Kim Chi- Lớp 3
1. Hoạt động:
- HS quan sát
- 1ô
- Chữ V có nửa trái và phải giống nhau
- HS quan sát
- HS quan sát
- 1 HS nhắc lại
+ B1: Kẻ chữ V
+ B2: Cắt chữ V
+ B3: Dán chữ V
- HS thực hành
- HS trng bày sản phẩm
- HS nhận xét
- HS nghe
1. Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS quan sát
và nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu chữ V
+ Nét chữ rộng mấy ô?
+ Có gì giống nhau
2.Hoạt động 2:
GV hớng dẫn mẫu
- GV hớng dẫn:
- B ớc 1 : Kẻ chữ V
+ Lật mặt trái của tờ giấy TC cắt 1 hình CN
dài 5 ô, rộng 3 ô

+ Chấm các điểm đánh dấu hình V theo các
điểm đã đánh dấu.
- B ớc 2 : Cắt chữ V
- Gấp đôi HCN đã kẻ chữ V theo đờng dấu
giữa, cắt theo đờng kẻ nửa chữ V, bỏ phần
gạch chéo. Mở ra đợc chữ V.
- B ớc 3 : Dán chữ V
- GV hớng dẫn HS thực hiện dán chữ nh ,
H, U.
3. Hoạt động 3.
Thực hành
- GV gọi HS nhắc lại các bớc
- GV tổ chức cho HS thực hành
+ GV quan sát, uốn nắn, HD thêm cho HS
Trng bày sản phẩm
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm,
nhận xét sản phẩm thực hành
- Gv đánh giá sản phẩm thực hành của HS
4.Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần và thái
độ học tập, KN thực hành của HS
- Dặn dò giờ sau.
11
Trờng Tiểu học Trờng Thịnh GV: Nguyễn Thị Kim Chi- Lớp 3
___________________________________
_Âm nhạc :
(Đồng chí Tâm dạy
____________________________________________________________________________
Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009
Toán:

Tiết 73: Giới thiệu bảng nhân ( Trang 74)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS: Biết cách sử dụng bảng nhân.
- Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính, tìm số cha biết.
- Rèn kĩ năng thựchiện nhân thành thạo cho học sinh .
( Học sinh cả lớp làm bài 1,2,3)
- Gây hứng thú học bộ môn cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhân nh trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1 .Tổ chức : Hát
2.Kiểm tra : Đọc bảng nhân 6, 7, 8, 9, (4HS) mỗi HS đọc một bảng.
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
1)Giới thiệu bài ghi đầu bài:
2)Hoạt động 1: Giới thiệu cấu tạo bảng nhân.
* HS nắm đợc cấu tạo của bảng nhân.
- GV nêu
+ Hàng đầu tiên gồm 10 số từ 1 - 10 là các
thừa số.
- HS nghe - quan sát
+ Cột đầu tiên gồm 10 số từ 1 - 10 là thừa số
+ Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi
số trong 1 ô là tích của 2 số và 1 số ở hàng và
1 số cột tơng ứng
+ Mỗi hàng ghi lại một bảng nhân
2. Hoạt động 2: Cách sử dụng bảng nhân.
* HS nắm đợc cách sử dụng.
- GV nêu VD: 4 x 3 = ? - HS nghe quan sát
+ Tìm 4 ở cột đầu tiên; tìm số 3 ở hàng đầu

tiên; đặt thớc dọc theo hai mũi tên gặp nhau
ở ô số 12 là tích của 3 và 4. Vậy
12
Trờng Tiểu học Trờng Thịnh GV: Nguyễn Thị Kim Chi- Lớp 3
4 x 3 = 12
- 1HS tìm ví dụ khác
3. Hoạt động 3: Thực hành
a. Bài tập 1: * HS tập cách sử dụng bảng
nhân để tìm tích của 2 số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài CN vào SGK - HS làm vào SGK
5 7 4
- GV gọi HS nêu kết quả 6 30 6 42 7 28
- Vài HS nhận xét
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
b. Bài tập 2: Củng cố về tìm thừa số cha biết
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Muốn tìm TS cha biết ta làm nh thế nào. - HS nêu
- HS làm bài vào SGK + 1HS lên bảng làm
Thừa số 2 2 2 7 7 7 10 10 9
Thừa số 4 4 4 8 8 8 9 9 10
Tích 8 8 8 56 56 56 90 90 90
- GV nhận xét - 2HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
c. Bài 3: Giải đợc bài toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán + giải vào vở.
Tóm tắt Bài giải
Số huy chơng vàng

Số huy chơng bạc Bài giải
Số huy chơng bạc là:
- GV theo dõi HS làm bài 8 x 3 = 24 (tấm huy chơng)
Tổng số huy chơng là:
- GV gọi HS đọc bài giải 8 + 24 - 32 (tấm huy chơng)
- GV nhận xét Đáp số: 32 tấm huy chơng
4 . Củng cố dặn adò:
- Nêu cách o/d bảng nhân? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Luyện từ và câu:
Tiết 15: Từ ngữ về các dân tộc - Luyện tập về so sánh .
I. Mục tiêu:
- Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nớc ta ( BT 1); điền đúng từ ngữ thích hợp (gắn với đời sống
của đồng bào dân tộc) điền vào chỗ trống( BT 2).
- Dựa theo tranh gợi ý , viết ( hoặc nói) đợc câu có hình ảnh so sánh(BT3)
- Điền đợc từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh( BT4).
13
Trờng Tiểu học Trờng Thịnh GV: Nguyễn Thị Kim Chi- Lớp 3
- Giáo dục học sinh ý thức học bộ môn và giữ gìn bảo vệ sự trong sáng của Tiếng Việt.
II.Đồ dùng:
- 4 -5 băng giấy viết BT 2.
- Bảng lớp viết BT4.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Tổ chức :Hát
2. KTBC: Làm bài tập 2 + 3 trong tiết LTVC tuần 14 (2HS)
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
1) Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2) Hớng dẫn HS làm bài tập

a. Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV phát giấy cho HS làm bài tập - HS làm bài tập theo nhóm
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp đọc kết
quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - kết luận bài đúng
VD: Nhiều dân tộc thiểu số ở vùng:
+ Phía Bắc: Tày, Nùng, Thái, Mờng.
+ Miền Trung: Vân Kiều, Cờ ho, Ê đê - HS chữa bài đúng vào vở
+ Miền Nam: Khơ me, Hoa
b. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2HS nêu yêu cầu Bài tập
- HS làm bài vào nháp
- GV dán lên bảng 4 băng giấy - 4 HS lên bảng làm bài - đọc kết quả
- HS nhận xét.
- GV nhận xét kết, luận - 3 - 4 HS đọc lại câu văn hoàn chỉnh
a. Bậc thang c. nhà sàn
b. nhà nông d. chăm
c. Bài tập 3: GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự vật đợc
so sánh với nhau.
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài cá nhân
- GV gọi HS đọc bài. - HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét - HS đọc những câu văn đã viết
VD: Trăng tròn nh quả bóng.
Mặt bé tơi nh hoa .
Đèn sáng nh sao
d. Bài tập 4:(126) Gọi HS nêu yêu cầu

- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
- GV gọi HS đọc bài - HS nối tiếp nhau đọc bài làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
VD: a. Núi Thái Sơn, nớc nguồn
b. bôi mỡ
c. núi, trái núi
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1HS
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×