Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

GIAO AN LOP 5-TUAN 10-CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.02 KB, 37 trang )

TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
TẬP ĐỌC
Tiết19 :ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc dã học; tốc độ khoảng 100 tiếng / phút; biết
đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội
dung chính, ý nghóa cơ bản của bài văn, bài thơ.
- Lập được bảng thống kê các bài văn đã học.
- HS khá giỏi: Đọc diễn cảm được bài thơ, bài văn; biết được một số biện pháp
nghệ thuật được sử dụng.
- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Tranh vẽ mọi người dân đủ màu da đứng lên đấu tranh.
+ HS: Vẽ tranh về nạn phân biệt chủng tộc.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
10’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
từng đoạn.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
- Ôn tập và kiểm tra.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
ôn lại các bài văn miêu tả trong 3


chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em,
Cánh chim hòa bình. Con người với
thiên nhiên, trau dồi kỹ năng đọc.
Hiểu và cảm thụ văn học (đàm
thoại).
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại,
giảng giải.
* Bài 1:
- Phát giấy cho học sinh ghi theo cột
thống kê.
- Giáo viên yêu cầu nhóm dán kết
quả lên bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn
kết quả làm bài.
* Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh kết
- Hát
- Học sinh đọc từng đoạn.
- Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh
trả lời.
Hoạt động nhóm, cá nhân.
- Học sinh ghi lại những chi tiết mà
nhóm thích nhất trong mỗi bài văn –
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Học sinh đọc nối tiếp nhau nói chi
tiết mà em thích. Giải thích – 1, 2 học
sinh nhìn bảng phụ đọc kết quả.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Tổ chức thảo luận cách đọc đối với

bài miêu tả.
- Thảo luận cách đọc diễn cảm.
- Đại diện nhóm trình bày có minh
Nguyễn Văn Hải
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
10’
10’
1’
hợp đọc minh họa.
• Giáo viên chốt.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
biết đọc diễn cảm một bài văn miêu
tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật
những hình ảnh được miêu tả trong
bài (đàm thoại).
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại,
giảng giải.
• Thi đọc diễn cảm.
• Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn,
chọn đọc diễn cảm một đoạn mình
thất nhất.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
- Chuẩn bò: “Ôn tập(tt)”.
- Nhận xét tiết học
họa cách đọc diễn cảm.

- Các nhóm khác nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi, cá nhân.
- Đại diện từng nhóm thi đọc diễn
cảm (thuộc lòng).
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh hai dãy đọc + đặt câu hỏi
lẫn nhau.
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Nguyễn Văn Hải
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
TOÁN
Tiết 48 :CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
- Biết cộng hai số thập phân.
- Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
* Làm BT1 (a, b), BT2 (a,b ), BT3.
+ Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Phấn màu.
+ HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
15’

10’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài nhà (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Cộng hai số thập phân
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
biết thực hiện phép cộng hai số thập
phân.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não.
• Giáo viên nêu bài toán dưới dạng
ví dụ.
- Giáo viên theo dõi ở bảng con, nêu
những trường hợp xếp sai vò trí số thập
phân và những trường hợp xếp đúng.
- Giáo viên nhận xét.
• Giáo viên giới thiệu ví dụ 2.
- Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên nhận xét chốt lại ghi nhớ.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
thực hành phép cộng hai số thập phân,
biết giải bài toán với phép cộng các số
thập phân.
- Hát
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.

- Học sinh thực hiện.
1,84 m = 184 cm
2,45 m = 245 cm
429 cm
= 4,29 m
- Học sinh nhận xét kết quả 4,29 m từ đó
nêu cách cộng hai số thập phân.
1,84
2,45
3,26
- Học sinh nhận xét cách xếp đúng.
- Học sinh nêu cách cộng.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh sửa bài – Nêu từng bước làm.
- Học sinh rút ra ghi nhớ.
- Đại diện trình bày.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
Nguyễn Văn Hải
+
+
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
5’
1’
Phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, động
não.
 Bài 1:
- Giáo viên nhận xét.

 Bài 2:
- Giáo viên nhận xét.
 Bài 3:
- Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 3: Củng cố
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.
- Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Dặn dò: Làm bài nhà, chuẩn bò bài ở nhà.
- Chuẩn bò: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học
- HS nêu cách đặt tính .
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề – phân tích đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Nguyễn Văn Hải

TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
TOÁN
Tiết 49 :LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
_Biết cộng các số thập phân.
_ Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
_ Giải bài toán có nội dung hình học .
* Làm BT1, BT2 (a, c), BT3.
+ Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Phấn màu.
+ HS: Vở bài tập, bài soạn.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
15’
10’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Luyện tập
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
củng cố kỹ năng cộng số thập phân,
nhận biết tính chất giao hoán của phép

cộng các số thập phân.
Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành, động
não.
 Bài 1:
- Giáo viên chốt lại: Tính chất giao
hoán : a + b = b + a
 Bài 2:
- Giáo viên chốt: vận dụng tính chất
giao hoán.
 Bài 3:
- Giáo viên chốt: Giải toán Hình học:
Tìm chu vi (P).
- Củng cố số thập phân
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
nhận biết tính chất cộng một số với 0
của phép cộng các số thập phân, và
- Hát
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh lần lượt sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh nêu tính chất giao hoán.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài áp dụng tính chất giao
hoán.
- Lớp nhận xét.

- Học sinh đọc đề.
- Học sinh tóm tắt.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
Nguyễn Văn Hải
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
5’
1’
dạng toán trung bình cộng.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não.
- Dãy A tìm hiểu bài 3.
- Dãy B tìm hiểu bài 4.
*Bước 1: Đọc đề, tóm tắt đề.
*Bước 2: Nêu cách giải.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Giáo viên chốt ý: nêu cách giải phù
hợp nhất.
- Giáo viên tổ chức sửa bài thi đua cá
nhân.
 Hoạt động 3: Củng cố
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
nội dung vừa học.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua
giải nhanh.
- Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết - dặn dò:

- Dặn dò: Học sinh về nhà ôn lại kiến thức
vừa học.
- Chuẩn bò: Xem trước bài tổng nhiều số
thập phân.
- Nhận xét tiết học
- Giải toán.
- Học sinh bổ sung.
- Lớp làm bài.
- H sửa bài thi đua.
Hoạt động cá nhân.
- H nêu lại kiến thức vừa học.
BT:
5
2
x
8
=
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Nguyễn Văn Hải
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
TOÁN
Tiết 50 :TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
_ Biết : Tính tổng nhiều số thập phân .
_ Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
_ Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất .
* Làm BT1 (a,b),BT2, BT3 (a,c).

+ Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Phấn màu, bảng phụ, VBT.
+ HS: Bảng con, SGK, VBT.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
15’
15’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Học sinh lần lượt sửa bài (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
tự tính tổng của nhiều số thập phân
(tương tự như tính tổng hai số thập
phân).
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não.
• Giáo viên nêu:
27,5 + 36,75 + 14 = ?
• Giáo viên chốt lại.
- Cách xếp các số hạng.
- Cách cộng.
• Bài 1:

• Giáo viên theo dõi cách xếp và
tính.
• Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
nhận biết tính chất kết hợp của phép
cộng và biết áp dụng tính chất của
phép cộng vào số thập phân tính
- Hát
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh tự xếp vào bảng con.
- Học sinh tính (nêu cách xếp).
- 1 học sinh lên bảng tính.
- 2, 3 học sinh nêu cách tính.
- Dự kiến: Cộng từ phải sang trái như
cộng các số tự nhiên. Viết dấu phẩy
của tồng thẳng cột dấu phẩy của các
số hạng.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài – Học sinh lên
bảng – 3 học sinh.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Nguyễn Văn Hải
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
4’
1’
nhanh.
Phương pháp: Thực hành, động não,

đàm thoại.
• Bài 2:
- Giáo viên nêu:
5,4 + 3,1 + 1,9 =
(5,4 + 3,1) + … =
5,4 + (3,1 + …) =
• Giáo viên chốt lại.
a + (b + c) = (a + b) + c
• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
tính chất kết hôp của phép cộng.
• Bài 3:
- Giáo viên theo dõi học sinh làm
bài – Hỏi cách làm của bài toán 3,
giúp đỡ những em còn chậm.
• Giáo viên chốt lại: để thực hiện
cách tính nhanh của bài cộng tình
tổng của nhiều số thập phân ta áp
dụng tính chất gì?
 Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,
động não.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Dặn dò: Làm bài nhà 1/ 55, 3/56
- Học thuộc tính chất của phép cộng.
- Chuẩn bò: Luyện tập.
- Giáo viên dặn học sinh về nhà
xem trước nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.

- Học sinh sửa bài.
- Học sinh rút ra kết luận.
• Muốn cộng tổng hai số thập phân
với một số thứ ba ta có thể cộng số
thứ nhất với tổng của số thứ hai và số
thứ ba.
- Học sinh nêu tên của tính chất: tính
chất kết hợp.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài – Nêu tính chất
vừa áp dụng.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi (thi đua).
- Tính nhanh.
1,78 + 15 + 8,22 + 5
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Nguyễn Văn Hải
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
ĐẠO ĐỨC
Tiết 10 :TÌNH BẠN (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
_ Cư sử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
* Biết được ý nghóa của tình bạn .
+ Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
II. Chuẩn bò:
- GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài

hát… về chủ đề tình bạn.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
16’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Nêu những việc làm tốt của em
đối với bạn bè xung quanh.
- Em đã làm gì khiến bạn buồn?
3. Giới thiệu bài mới: Tình bạn (tiết 2)
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
Phương pháp: Thảo luận, sắm vai.
- Nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.
• Thảo luận làm 2 bài tập 1.
• Sắm vai vào 1 tình huống.
- Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi
nhân vật.
- Vì sao em lại ứng xử như vậy khi
thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn
giận khi em khuyên ngăn bạn?
- Em nghó gì khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai trái? Em
có giận, có trách bạn không? Bạn
làm như vậy là vì ai?
- Em có nhận xét gì về cách ứng xử

trong đóng vai của các nhóm? Cách
ứng xử nào là phù hợp hoặc chưa
phù hợp? Vì sao?
→ Kết luận: Cần khuyên ngăn, góp
ý khi thấy bạn làm điều sai trái để
giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là
người bạn tốt.
 Hoạt động 2: Tự liên hệ.
- Hát
- Học sinh nêu
+ Thảo luận nhóm.
- Học sinh thảo luận – trả lời.
- Chon 1 tình huống và cách ứng xử
cho tình huống đó → sắm vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
+ Thảo luận lớp.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Nguyễn Văn Hải
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
7’
7’
1’
Phương pháp: Động não, đàm thoại,
thuyết trình.
-GV yêu cầu HS tự liên hệ
→ Kết luận: Tình bạn không phải tự
nhiên đã có mà cần được vun đắp,
xây dựng từ cả hai phía.

 Hoạt động 3: Củng cố: Hát, kể
chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về
chủ đề tình bạn.
- Nêu yêu cầu.
- Giới thiệu thêm cho học sinh một
số truyện, ca dao, tục ngữ… về tình
bạn.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.
- Chuẩn bò: Kính già, yêu trẻ ( Đồ
dùng đóng vai).
- Nhận xét tiết học.
- Làm việc cá nhân.
- Trao đổi nhóm đôi.
- Một số em trình bày trước lớp.
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh nghe.
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Nguyễn Văn Hải
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
LỊCH SỬ
Tiết 10 :BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP
I. Mục tiêu:
_ Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trường Ba Đình (Hà
Nội), Chủ Tòch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập :
_ Ngày 2-9 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quãng trường Ba Đình , tại buổi lễ Bác
Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa .

Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệcủa các thành viên Chính phủ lâm thời.Đến
chiều , buổi lể kết thúc .
_ Ghi nhớ : đây là sự kiện lòch sử trọng dại ,đánh dấu sự ra đời của Việc Nam
Dân chủ Cộng hòa .
+ Giáo dục học sinh yêu kính, biết ơn Bác Hồ.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Hình ảnh SGK: nh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.
+ HS: Sưu tầm thêm tư liệu, ảnh tư liệu.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
10’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: “Cách mạng mùa thu”.
- Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8
làm ngày kỉ niệm Cách mạng tháng
Tám 1945?
- Ý nghóa của cuộc Tổng khởi nghóa
năm 1945?
- Giáo viên nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu bài mới:
- Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc
lập”.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Thuật lại diễn biến
buổi lễ “Tuyên ngôn Độc lập”.
Phương pháp: Thảo luận, giảng giải,

trực quan.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
SGK, đoạn “Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt
đầu đọc bản “Tuyên ngôn Đọc lập”.
→ Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại
đoạn đầu của buổi lễ tuyên bố độc
lập.
→ Giáo viên nhận xét + chốt + giới
thiệu ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngôn
độc lập”.
 Hoạt động 2: Nội dung của bản
“Tuyên ngôn độc lập”.
- Hát
Họat động lớp.
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
Hoạt động nhóm đôi.
- Học sinh đọc SGK và thuật lại cho
nhau nghe đoạn đầu của buổi lễ
tuyên bố độc lập.
- Học sinh thuật lại.
Nguyễn Văn Hải
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
10’
10’
1’
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.
• Nội dung thảo luận.
- Trình bày nội dung chính của bản
“Tuyên ngôn độc lập”?

- Thuật lại những nét cơ bản của
buổi lễ tuyên bố độc lập.
_ Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập ,
Bác Hồ thay mặt nhân dân VN
khẳng đònh điều gì ?
→ Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp:
- Giáo viên tổ chức cho học sinh
phát biểu ý kiến về:
+ Ý nghóa của buổi lễ tuyên bố độc
lập.
+ Nêu cảm nghó, kỉ niệm của mình
về ngày 2/ 9.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học bài.
- Chuẩn bò: “Ôn tập.”
- Nhận xét tiết học
Hoạt động nhóm bốn.
- Học sinh thảo luận theo nhóm 4,
nêu được các ý.
- Gồm 2 nội dung chính.
+ Khẳng đònh quyền độc lập, tự do
thiêng liêng của dân tộc VN.
+ Dân tộc VN quyết tâm giữ vững
quyền tự do, độc lập ấy.
- Học sinh thuật lại cần đủ các phần
sau:
+ Đoạn đầu.
+ Bác Hồ đọc “ Tuyên ngôn Độc

lập”.
+ Buổi lễ kết thúc trong không khí
vui sướng và quyết tâm của nhân
dân: đem tất cả tinh thần và lực
lượng, tính mạng và của cải để giữ
vững độc lập dân tộc.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Ngày 2/ 9/ 1945 trở thành ngày lễ
Quốc Khánh của dân tộc ta, đánh dấu
thời điểm VN trở thành 1 nước độc
lập.
- Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh
sưu tầm về Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn
độc lập” tại quảng trường Ba Đình.
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Nguyễn Văn Hải
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 19 : ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
.-Hệ thống hóa vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với
các chủ điểm đã học từ tuần 1- 9
- Củng cố kiến thức về từ đồng nghóa, từ trái nghóa, gắn với các chủ điểm .
- Phân biệt danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghóa, trái nghóa.
- Giáo dục học sinh có ý tìm từ thuộc chủ điểm đã học.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Kẻ sẵn bảng từ đồng âm, từ đồng nghóa, từ trái nghóa.

+ HS: Kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT1. Bút dạ + 5, 6 phiếu khổ to kẻ sẵn bảng từ
ngữ ở BT1, BT2.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
30’
16’
8’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: “Đại từ”
• Học sinh sửa bài 1, 2, 3
• Giáo viên nhận xétù
3. Giới thiệu bài mới:
Hôm nay các em ôn tập hệ thống
hóa vốn từ ngữ theo 3 chủ điểm bằng
cách lập bảng, tìm danh từ, tính từ,
thành ngữ, tục ngữ, từ đồng nghóa,
trái nghóa → Tiết 4.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
hệ thống hóa vốn từ ngữ về 3 chủ
điểm đã học (Việt Nam – Tổ quôc
em; Cánh chim hòa bình; Con người
với thiên nhiên) (thảo luận nhóm,
luyện tập, củng cố,ôn tập).
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.
* Bài 1:
- Nêu các chủ điểm đã học?

- Nội dung thảo luận lập bảng từ
ngữ theo các chủ điểm đã học.
• Bảng từ ngữ được phân loại theo
yêu cầu nào?
• Giáo viên chốt lại.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
củng cố kiến thức về danh từ, động
từ, tính từ, từ đồng nghóa, từ trái
- Hát
Hoạt động nhóm, lớp.
- Học sinh nêu.
- Hoạt động các nhóm bàn trao đổi,
thảo luận để lập bảng từ ngữ theo 3
chủ điểm.
- Đại diện nhóm nêu.
- Nhóm khác nhận xét – có ý kiến.
- 1, 2 học sinh đọc lại bảng từ.
Nguyễn Văn Hải
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG 1 Năm học: 2010 - 2011
6’
1’
nghóa, hướng vào các chủ điểm ôn
tập (thảo luận nhóm, đàm thoại).
Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp,
thảo luận.
* Bài 2:
- Thế nào là từ đồng nghóa?
- Từ trái nghóa?
- Tìm ít nhất 1 từ đồng nghóa, 1 từ
trái nghóa với từ đã cho.

→ Học sinh nêu → Giáo viên lập
thành bảng.
 Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp: Trò chơi, động não.
- Thi đua tìm từ đồng nghóa với từ
“bình yên”.
- Đặt câu với từ tìm được.
→ Giáo viên nhận xét + tuyên
dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Hoàn chỉnh bảng bài tập 2 vào vởû.
- Chuẩn bò: “Ôn tập tiết 6”.
- Nhận xét tiết học
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Hoạt động cá nhân.
- Học sinh làm bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- Lần lượt học sinh nêu bài làm, các
bạn nhận xét (có thể bổ sung vào).
- Lần lượt học sinh đọc lại bảng từ.
- Học sinh thi đua.
→ Nhận xét lẫn nhau.
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Nguyễn Văn Hải

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×