Tu ần : 12 NS: 23/10/2010
Tiết : 23 ND: 26/10/2010
Bài 26
MỐI GHÉP THÁO ĐƯC
I.M ục tiêu
1.Ki ến thức : Biết cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép tháo được thường gặp.
Biết cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng then và chốt
2.K ỹ năng : Nhận dạng và phân biệt được các mối ghép
3.Thái độ: u thích mơn học,sáng tạo, liên hệ tốt thực tế
II.Chu ẩn bị
1.Giáo viên
-Một số vật dụng có mối ghép ren (bút bi, nắp lọ, ….), mối ghép then (mối ghép giữa đùi và trục giữa
xe đạp) và mối ghép động (pitong-xilanh).
-01 ghế gập, gương chiếu hậu xe gắn máy, ăng ten TV, bản lề, ổ bi. đùm trước, ...
-Tranh vẽ minh họa cđ của ghế xếp, khớp tònh tiến, khớp quay, khớp cầu.
-01 ghế gập, gương chiếu hậu xe gắn máy, ăng ten TV, bản lề, ổ bi. đùm trước, ...
-Hình vẽ trong SGK.
2.Học sinh
-Đọc trước bài 26, 27.
-Sưu tầm các mối ghép
III.Các ho ạt động dạy và học
1.Ki ểm tra sĩ số : (1phút)
2.Kiểm tra bài cũ ( 15phút)
-Thế nào là môi ghép cố đònh? Chúng gồm mấy loại? Nêu sự khác biệt cơ bản của các loại mối
ghép ?
3.Bài mới
PHƯƠNG PHÁP
TRỢ GIÚP CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV cho hs q/s H26.1 và xem vật thật.
GV cho hs thảo luận:
-Nêu cấu tạo của từng mối ghép.
-Ba mối ghép trên có điểm gì giống nhau và khác
nhau?
-Kể tên các sản phẩm có mối ghép bằng ren?
-Nêu đặc điểm và phạm vi ứng dụng của từng
mối ghép.
HS thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi.
-Giống: đều có bulông, vít cấy hoặc đinh vítcó ren
luồn qua lỗ của chi tiết 3 để ghép 2 chi tiết 3, 4 .
-Khác: mối ghép vít cấy và đinh vít chi tiết 4 là lỗ
có ren.
-HS trả lời.
Hoạt động 2
-GV cho hs q/s H 26.2
-Mối ghép bằng then và chốt gồm những chi tiết
nào?
-Sự khác biệt của cách lắp then và chốt?
-Nêu đặc điểm và phạm vi ứng dụng của then và
chốt.
Hoạt động 3
Nêu cấu tạo mối ghép bằng ren và ứng dụng của
từng loại?
Nêu đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng then
và chốt?
Về nhà học phần cũng cố, làm bài tập 1,2 ( SGK)
Xem đọc bài 27 tiết sau nghiên cứu
HS trả lời dựa vào hình vẽ.
-Then được đặt trong rãnh then của 2 chi tiết được
ghép, chốt đặt trong lỗ xuyên ngang qua hai chi tiết
được ghép.
-HS trả lời.
HS: Trả lời cá nhân
HS: Làm việc ở nhà
N ỘI DUNG GHI BẢNG
1.M ối ghép bằng ren
a) Cấu tạo của mối ghép
b) Đặc điểm và ứng dụng
2. Mối ghép bằng then và chốt
a) Cấu tạo của mối ghép
b) Đặc điểm và ứng dụng
3.Ghi nhớ: ( SGK)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15 PHÚT
-Nêu được định nghĩa mối ghép cố định, phân loại được mối ghép ( 5điểm)
Nêu được sự khác biệt giữa hai mối ghép( 5điểm)
4.TH ỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA 15 PHÚT
L ỚP TSHS TSB
Điểm dưới
TB
%
Điểm trên
TB
%
Điểm
Khá
%
Điểm
Giỏi
%
8A 1
8A 2
8A 3
5. Rút kinh nghi ệm:
.......................................................................................................................................................................
Hoạt động 1
-GV cho hs q/s H26.1 và xem
vật thật.
GV cho hs thảo luận:
-Nêu cấu tạo của từng mối
ghép.
-Ba mối ghép trên có điểm gì
giống nhau và khác nhau?
-Kể tên các sản phẩm có mối
ghép bằng ren?
-Nêu đặc điểm và phạm vi ứng
dụng của từng mối ghép.
Hoạt động 2
-GV cho hs q/s H 26.2
-Mối ghép bằng then và chốt
gồm những chi tiết nào?
-Sự khác biệt của cách lắp then
và chốt?
-Nêu đặc điểm và phạm vi ứng
dụng của then và chốt.
-HS thảo luận theo nhóm để
trả lời câu hỏi.
-Giống: đều có bulông, vít
cấy hoặc đinh vítcó ren luồn
qua lỗ của chi tiết 3 để ghép
2 chi tiết 3, 4 .
-Khác: mối ghép vít cấy và
đinh vít chi tiết 4 là lỗ có ren.
-HS trả lời.
-HS trả lời dựa vào hình vẽ.
-Then được đặt trong rãnh
then của 2 chi tiết được ghép,
chốt đặt trong lỗ xuyên
ngang qua hai chi tiết được
ghép.
-HS trả lời.
D
Nội dung
I.Mối ghép bằng ren
1.Cấu tạo mối ghép.
Mối ghép bằng ren có 3
loại chính:
-Mối ghép bu lông: Đai
ốc, vòng đệm, chi tiết
ghép và bu lông.
-Mối ghép vít cấy: Đai ốc,
vòng đệm, chi tiết ghép và
vít cấy.
-Mối ghép đinh vít: Chi
tiết ghép và đinh vít.
2.Đặc điểm và ứng dụng
SGK/90
II.Mối ghép bằng then
và chốt
1.Cấu tạo mối ghép.
-Mối ghép bằng then gồm:
Trục, bánh đai và then.
-Mối ghép bằng chốt gồm:
đùi xe, trục giữa và chốt
trụ.
2.Đặc điểm và ứng dụng
SGK/91
9