Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Slide bảo vệ Luận văn Thạc sĩ QLKT 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 37 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH

DANH SÁCH
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ LUẬN VĂN THẠC SĨ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 962-ĐHHB ngày 15 tháng 10 năm
2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hòa Bình)

Cho học viên:

Họ tên: Phạm Văn Kết

Mã học viên: 817404191

Ngành: Quản lý kinh tế

Khóa: 2017-2019

Tên đề tài luận văn: ‟Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công
chức cấp xã trên địa bàn huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên”.
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Phạm Thanh Thủy
STT

Họ và tên, Học hàm, học vị

Trách nhiệm trong HĐ

1

PGS.TS. Tô Ngọc Hưng


Chủ tịch

2

TS. Tống Phương Dung

Thư ký

3

TS. Nguyễn Thị Kim Thanh

Phản biện 1

4

PGS.TS. Trần Hữu Cường

Phản biện 2

5

TS. Hà Duy Tuấn

Ủy viên


NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU

1

NHIỆM
VỤ
NGHIÊN
CỨU

Làm rõ cơ sở lý luận và sự cần thiết phải nâng cao chất
lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã ở huyện Nậm Pồ
trong giai đoạn hiện nay

2

3

Phân tích và đánh giá thực trạng chất lượng đội ngũ cán
bộ, công chức cấp xã của huyện, từ đó phát hiện ra kết
quả cũng như tồn tại, bất cập, hạn chế và nguyên nhân
của hạn chế đó

Đưa ra một số giải pháp và đề xuất một số kiến nghị nhằm
nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã
huyện Nậm Pồ.


NỘI DUNG LUẬN VĂN

Chương 1

Chương 2

Chương 3


Cơ sở lý luận về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ,
công chức cấp xã.

Thực trạng nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công
chức cấp xã của huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên.

Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công
chức cấp xã của huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên.


Chương 1: Cơ sở lý luận về nâng cao chất lượng đội ngũ cán
bộ, công chức cấp xã
1.1. Các khái niệm cơ bản
1.2. Đặc điểm đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã
1.3. Các tiêu chí đánh giá chất lượng đội ngũ cán bộ, công
chức cấp xã
1.4. Nội dung nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức
cấp xã
1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến nâng cao chất lượng đội ngũ
cán bộ, công chức cấp xã
1.6. Kinh nghiệm nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công
chức cấp xã của một số địa phương


NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU

Chào mừng các bạn



Chương 2: Thực trạng chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức
cấp xã tại huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
2.1. Giới thiệu chung về huyện Nậm Pồ
2.2. Thực trạng chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã
của huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
2.3. Thực trạng nâng cao chất lượng đội ngũ CBCC cấp xã
trên địa bàn huyện
2.4. Đánh giá thực trạng nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ,
công chức cấp xã của huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên


2.1. Giới thiệu chung về huyện Nậm Pồ

Đường biên
giới 119,7 km

Diện tích
149.559,12 ha

Bản đồ huyện Nậm Pồ

Phía Đông giáp huyện Mường Chà; phía Tây giáp huyện
Mường Nhé và nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào; phía
Nam giáp nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào; phía Bắc giáp
huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu.


2.1. Giới thiệu chung về huyện Nậm Pồ

Dân số 50.752 người, huyện có 8 thành phần dân tộc

trong đó dân tộc Mông chiếm tỷ lệ cao nhất 69,18%; tiếp
đến là dân tộc Thái chiếm 18,50%; dân tộc Dao chiếm
4,15%; dân tộc Kinh chiếm 3,21%; dân tộc Khơ Mú chiếm
1,58%; dân tộc Hoa chiếm 1,52%; dân tộc Kháng chiếm
0,91%; dân tộc Cống chiếm 0,75% và các dân tộc khác
chiếm 0,2%. Tổng số hộ 9.655 hộ, tỷ lệ hộ nghèo năm 2017
còn 67,97%.
Huyện Nậm Pồ gồm có 15 xã (không có phường, thị trấn).


2.2. Thực trạng chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức
cấp xã của huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
ĐVT: người

Cơ cấu các năm

2014

2015

2016

2017

2018

Tổng số

339


341

342

340

343

Cán bộ

161

162

162

160

163

Công chức

178

179

180

180


180

Nam

274

278

282

278

274

Nữ

65

63

60

62

69

Dưới 30 tuổi

50


42

40

36

38

Từ 30 - 50

185

196

197

198

203

Trên 50 tuổi

104

103

105

106


102

Giới tính

Độ tuổi

Nguồn: Phòng Nội vụ huyện Nậm Pồ


Trình độ học vấn và chuyên môn, nghiệp vụ
ĐVT: người
TT

Trình độ đào tạo

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

2014

2015

2016


2017

2018

So sánh

Tỷ lệ bình

(từ 2014-

quân

2018)

(%)

1

Trình độ học vấn

339

341

342

340

343


+4

100

1.1

Tiểu học

15

13

12

9

7

-8

3,3

1.2

THCS

112

107


104

99

97

-15

30,4

1.3

THPT

212

221

226

232

239

+27

66,3

2


Trình độ chuyên môn

339

341

342

340

343

339

100

2.1

Chưa qua đào tạo

32

21

18

15

11


-21

5,7

2.2

Sơ cấp

15

13

9

7

5

-10

2,9

2.3

Trung cấp

185

168


168

175

170

-15

50,8

2.4

Cao đẳng

45

47

49

43

39

-6

13,1

2.5


Đại học

62

92

98

100

118

56

27,6

0

0

0

2.6

Sau đại học

0
0
0

0
Nguồn: Phòng Nội vụ huyện Nậm Pồ


Trình độ lý luận chính trị
ĐVT: người

TT

1

Trình độ đào
tạo
Chưa qua đào
tạo

Năm
2014

Năm
2015

Năm
2016

Năm
2017

Năm
2018


Tỷ lệ bình
quân (%)

124

119

110

101

86

31,7

2

Sơ cấp

67

62

56

52

48


16,7

3

Trung cấp

148

160

174

185

204

51,1

4

Cao cấp

0

0

2

2


5

0,5

 

Tổng số

339

341

342

340

343

100

Nguồn: Phòng Nội vụ huyện Nậm Pồ


Trình độ QLNNvà trình độ ngoại ngữ, tin học
ĐVT: người

TT

Trình độ đào tạo


2016

2017

2018

Tỷ lệ bình
quân (%)

1

Trình độ QLNN

342

340

343

100

1.1

Chuyên viên chính

0

0

5


0,5 

1.2

Chuyên viên

85

98

125

30,5

1.3

Cán sự

62

70

80

20,7

1.4

Chưa qua đào tạo


195

172

133

48,8

2

Trình độ tin học

342

340

343

100

2.1

Có chứng chỉ

226

245

286


73,8

2.2

Chưa có chứng chỉ

116

95

57

26,2

3

Trình độ ngoại ngữ

342

340

343

100

3.1

Có chứng chỉ


74

96

112

27,5

3.2

Chưa có chứng chỉ

268

244

231

72,5

Nguồn: Phòng Nội vụ huyện Nậm Pồ


Khả năng đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ của cán bộ, công
chức cấp xã trong thực hiện công việc
ĐVT: người
Mức độ

TT


1
2

Các tiêu chí đánh
giá

Sức khỏe
Trình độ chuyên
môn

Số

Đáp ứng đầy Đáp ứng một Chưa đáp ứng
đủ

phiếu

phần

được

trả lời
Số

Tỷ lệ

Số

Tỷ lệ


Số

Tỷ lệ

lượng

(%)

lượng

(%)

lượng

(%)

59

19

32,21

35

59,32

5

8,47


60

22

36,67

31

51,67

7

11,66

3

Kinh nghiệm

57

25

43,86

28

49,12

4


7,02

 

Tổng số

176

66

37,5

94

53,41

16

9,09

Nguồn: Số liệu tổng hợp qua điều tra năm 2019


Kết quả đánh giá về mức độ hoàn thành nhiệm vụ
được giao của CBCC cấp xã
Mức độ
Tốt

Số

TT

1
2
3
4

5

6

Các kỹ năng

Kỹ năng ra quyết định
Kỹ năng giao tiếp,
truyền đạt thông tin.
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng soạn thảo văn
bản
Kỹ năng thu thập và
xử lý thông tin
Kỹ năng tập hợp, vận
động quần chúng ND

Khá

Trung bình

Kém


phiếu
trả

Số

Tỷ

Số

lời

lượng

lệ

lượng

60

7

11,7

26

58

12

20,6


58

5

60

Số

Tỷ

Số

Tỷ

lượng

lệ

lượng

lệ

43,3

23

38,4

4


6,6

30

51,8

15

25,9

1

1,7

8,6

23

39,7

27

46,5

3

5,2

13


21,6

19

31,7

26

43,3

2

3,4

57

9

15,7

22

38,6

20

35,1

6


10,5

59

8

13,5

29

49,1

16

27,2

6

10,2

Tỷ lệ

Nguồn: Số liệu tổng hợp qua điều tra năm 2019


Kết quả khám sức khỏe định kỳ của đội ngũ CBCC cấp
xã huyện Nậm Pồ từ năm 2015 - 2018

Số

TT

Xếp loại sức khỏe

Năm

Năm

Năm

Năm

2015 (%) 2016 (%) 2017 (%) 2018 (%)

1

Loại I

2,4

3,1

1,2

2,9

2

Loại II


60,1

63,3

52,8

57,6

3

Loại III

29,2

26,4

35,7

31,8

4

Loại IV

8,3

7,2

10,3


7,7

 

Tổng cộng

100

100

100

100

Nguồn: Trung tân Y tế huyện Nậm Pồ


Kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã
của huyện Nậm Pồ năm 2015 - 2018

Số TT

1

2

Số lượng ( Người)

Nội dung đào tạo, bồi
dưỡng


Trung cấp Lý luận chính
trị
Quản lý nhà nước

2015

2016

2017

2018

57

61

64

95

12

11

35

50

77


86

115

120

146

158

214

265

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ
3

năng,
nghiệp vụ

 

Tổng cộng

Nguồn: Số liệu tổng hợp qua điều tra năm 2019


mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm


Nguồn: Số liệu tổng hợp qua điều tra năm 2019


Chương 3: Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công
chức cấp xã tại huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
3.1. Mục tiêu và quan điểm đề xuất giải pháp nâng cao chất
lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã của huyện Nậm Pồ
3.2. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ,
công chức cấp xã huyện Nậm Pồ
3.3. Một số kiến nghị để nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ,
công chức cấp xã huyện Nậm Pồ


Những vấn đề chung về Đại lý BHNT
Tổ chức
quản lý

Lập kế
hoạch

Các công tác quản lý
mạng lưới đại lý
BHNT

Kiểm tra
& đánh
giá

Điều hành
mạng lưới



Chương II: Thực trạng công tác quản lý mạng lưới đại lý

Những kế hoạch, mục tiêu của mạng lưới
đại lý
Phục vụ khách hàng thứ 5 triệu
vào năm 2010
Tỷ lệ duy trì hợp đồng
bình quân đạt 65%
Tỷ lệ đại lý hoạt động
bình quân hàng tháng đạt 30%
Có 5.000 trưởng ban, trưởng nhóm
Đến năm 2010 có 50 ngàn đại lý

Tiếp tục dẫn
đầu, bứt phá và
bỏ xa các đối thủ
cạnh tranh


Chương II: Thực trạng công tác quản lý mạng lưới đại lý
Trưởng nhóm, trưởng
ban tuyển chọn

Phụ trách kinh
doanh phỏng vấn

Ứng viên tham
dự BOP


Các bước tuyển
chọn đại lý

Ứng viên tham dự huấn
luyện

Ký hợp
đồng và
cấp mã
số đại lý


Chương II: Thực trạng công tác quản lý mạng lưới đại lý

Phương hướng phát triển đội
ngũ đại lý

Kỹ năng khai thác, tư vấn

Kiến thức chuyên môn

Đạo đức nghề nghiệp

Văn phòng làm việc

Đại lý

Phượng tiện
làm việc


Kinh nghiệm hoạt động


Chương II: Thực trạng công tác quản lý mạng lưới đại lý

Mô hình tổ chức mạng lưới đại lý
Đại lý
truyền thống

Đại lý

Đại lý phi
truyền thống

Ban

Văn phòng
Chi nhánh

Tổ đại lý

Công ty

Nhóm

Văn phòng
Tổng đại lý

Văn phòng

Đại lý


Chương II: Thực trạng công tác quản lý mạng lưới đại lý

Công tác điều hành mạng lưới đại lý
- Hoa hồng

1

Tài chính

- Trợ cấp
- Các khoản thưởng thi đua
- Thư chúc mừng

2

Tâm lý

- Thăm hỏi, động viên khi ốm đau
- Mua bảo hiểm tai nạn
- Thăng chức khi đạt chỉ tiêu

3

Thăng – giáng cấp

- Giáng cấp khi không đạt chỉ tiêu
- Các hình thức chế tài khác



Chương II: Thực trạng công tác quản lý mạng lưới đại lý

Phòng Quản lý Đại lý

Phòng Pháp chế Đại lý

Ban

Công tác
Nhóm

Đại lý

Đại lý

Đại lý

kiểm tra
và đánh
giá


×