Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Hoc24h vn thi thi online bài 2 15 phương pháp giải bài toán điện phân (đề 2 NC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.84 KB, 12 trang )

Câu 1

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến
khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên,
sản phẩm thu được ở anot là

A

khí H2 và O2.

B

khí Cl2 và H2.

C

khí Cl2 và O2.

D

chỉ có Cl2.

Câu 2

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân dung dịch gồm a mol CuSO4 và 2a mol NaCl sau khi ở catot bắt đầu thốt
khí thì dừng lại. Chất tan trong dung dịch thu được sau điện phân là


A

CuSO4; NaCl

B

Na2SO4

C

CuSO4; Na2SO4

D

H2SO4; Na2SO4

Câu 3

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot
chưa có khí thốt ra thì dung dịch sau điện phân chứa

A

Na+, SO42- , Cu2+.


B


Na+, SO42- , Cu2+, Cl-.

C

Na+, SO42- , Cl-

D

Na+, Cl-.

Câu 4

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4
đến khi NaCl và CuSO4 đều hết nếu dung dịch sau điện phân hồ tan được Fe thì

A

CuSO4 hết trước NaCl

B

xảy ra trường hợp A hoặc B

C

NaCl và CuSO4 cùng hết

D


NaCl hết trước CuSO4

Câu 5

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn
xốp đến khi H2O đều bị điện phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu được làm xanh
quỳ tím. Vậy

A

a < 2b

B

a=b

C

a > 2b

D

a = 2b

Câu 6

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)



Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4, b mol NaCl (có màng ngăn) thu được dung
dịch X có thể hòa tan được CuO. Biểu thức liên hệ giữa a và b

A

b = 2a.

B

b < 2a.

C

a = 2b.

D

b > 2a.

Câu 7

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng
ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì
điều kiện của a và b là (biết ion không bị điện phân trong dung dịch)

A


b < 2a.

B

2b = a.

C

b = 2a.

D

b > 2a.

Câu 8

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với I = 1,93A tới khi catot bắt đầu có bọt khí
thốt ra thì dừng lại, cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là

A

14 ml.

B

42 ml.


C

28 ml.


D
Câu 9

56 ml.
Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dung dịch AgNO3 và
Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc).
Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là

A

4M và 2M.

B

2M và 1M.

C

1M và 2M.

D

2M và 4M.


Câu 10

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 FeCl3 mol , 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl
(điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thốt khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết
hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là

A

11,20.

B

5,60.

C

22,40.

D

4,48.

Câu 11

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực

trơ. Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thốt ra ở anot

A

0,448 lít.


B

0,672 lít.

C

6,72 lít.

D

0,84 lít.

Câu 12

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3 , 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl
(điện cực trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại
thời điểm này khối lượng catot đã tăng

A

0,0 gam.


B

5,6 gam.

C

18,4 gam.

D

12,8 gam.

Câu 13

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dung dịch CuCl2 , bình 2 chứa
dung dịch AgNO3 . Tiến hành điện phân với điện cực trơ, kết thúc điện phân thấy
catot của bình 1 tăng lên 1,6 gam. Khối lượng catot của bình 2 tăng lên là

A

2,52 gam.

B

10,80 gam.

C


3,24 gam.

D

5,40 gam.

Câu 14

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)


Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì
thấy khối lượng catot tăng 1 gam. Nếu dùng dịng điện một chiều có cường độ 1A, thì
thời gian điện phân tối thiểu

A

0,45 giờ.

B

40 phút 15 giây.

C

50 phút 15 giây.

D


0,65 giờ.

Câu 15

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl2 , bình 2 chứa AgNO3 . Khi ở
anot của bình 1 thốt ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thốt ra bao
nhiêu lít khí ? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện)

A

11,2 lít.

B

44,8 lít.

C

33,6 lít.

D

22,4 lít.

Câu 16

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)


Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 (với điện cực trơ) trong thời gian 48
phút 15 giây, thu được 11,52 gam kim loại M tại catot và 2,016 lít khí (đktc) tại anot.
Tên kim loại M và cường độ dòng điện là

A

Ni và 24A.

B

Zn và 12A.


C

Fe và 24A.

D

Cu và 12A.

Câu 17

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân 400ml dd AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I =
10A, anot bằng Pt. Sau thời gian t, ta ngắt dòng điện, thấy khối lượng catot tăng thêm
m gam trong đó có 1,28 gam Cu. Thời gian điện phân t là (hiệu suất điện phân là
100%)


A

1158 s.

B

772 s.

C

193 s

D

116 s.

Câu 18

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân 100 ml dung dịch chứa 0,2M CuSO4 và AgNO3 0,1M, với cường độ dịng
điện I = 1,93A. Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám trên
catot là 1,72 gam.

A

2500 s.

B


1250 s.

C

1500 s.

D

750 s.

Câu 19

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)


Điện phân 100ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2M với điện cực trơ, màng
ngăn xốp tới khi ở cả 2 điện cực cùng có khí thốt ra thì kết thúc điện phân. Dung
dịch sau phản ứng có pH là

A

6

B

7

C

5


D

8

Câu 20

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân 100 ml dung dịch X chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2M, với màng
ngăn xốp, điện cực trơ tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân.
Dung dịch sau điện phân có pH là bao nhiêu (coi thể tích dung dịch khơng thay đổi) ?

A

12

B

7

C

6

D

13

Câu 21


Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân dung dịch chứa NaCl, Cu(NO3)2 đến khi hết màu xanh thì thu được 6,72 lit
hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 29. Khối lượng Cu(NO3)2 ban đầu là

A

75,2.

B

56,4


C

61

D

94

Câu 22

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí
thốt ra thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung
dịch NaOH 1 M. Biết I = 20 A, nồng độ mol AgNO3 và thời gian điện phân lần lượt



A

1,6 M, 3860 s.

B

0,8 M, 3860 s.

C

1,6 M, 360 s.

D

0,4 M, 380 s.

Câu 23

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuSO4 và 0,1 mol HCl
(điện cực trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại
thời điểm này khối lượng của dung dịch giảm

A

19,55 gam.


B

27,0 gam.

C

12,8 gam.

D

27,8 gam.

Câu 24

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)


Điện phân 400 gam dung dịch bạc nitrat 8,5% cho đến khi khối lượng của dung dịch
giảm bớt 25 gam. Nồng độ phần trăm của hợp chất trong dung dịch khi ngừng điện
phân là

A

1,12%

B

4,48%

C


3,36%

D

6,72%

Câu 25

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Hoà tan 20 gam K2SO4 vào 150 ml H2O đem điện phân điện cực trơ khi nồng độ
dung dịch là 14,925% thì dừng lại. Thể tích khí thốt ra ở anốt trong điều kiện 20oC,
1 atm là

A

47,98 lit

B

22,4 lit

C

33,6 lit

D

24,03 lit


Câu 26

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân 400 gam dung dịch đồng (II) sunfat 8% cho đến khi khối lượng của dung
dịch giảm bớt 20,5 gam. Nồng độ % của hợp chất trong dung dịch khi ngừng điện
phân là

A

1,68%

B

5,16%


C

3,36%

D

2,59%

Câu 27

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)


Điện phân 400ml dung dịch đồng (II) sunfat 6% (khối lượng riêng 1,02 g/ml) cho đến
khi khối lượng của dung dịch giảm bớt 10 gam. Nồng độ % của hợp chất còn lại trong
dung dịch là

A

1,12% H2SO4

B

1,16 % CuSO4

C

3,08% H2SO4

D

3,08% CuSO4

Câu 28

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Dung dịch X chứa HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3 . Lấy 400 ml dung dịch X đem điện phân
với điện cực trơ, I = 7,72A đến khi ở catot thu được 5,12 gam Cu thì dừng lại. Khi đó
chỉ thu được 0,1 mol một chất khí duy nhất thốt ra ở anot. Thời gian điện phân và
nồng độ [Fe2+] sau điện phân lần lượt là

A


2500 s và 0,1M.

B

2500 s và 0,15M.

C

2300 s và 0,15M.

D

2300 s và 0,1M.

Câu 29

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)


Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ, I = 9,65A. Khi thể tích các
khí thốt ra ở cả 2 điện cực đều bằng 1,12 lít (ở đktc) thì ngừng điện phân. Khối
lượng kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện phân là

A

6,4 ; 1000 s

B


3,2 ; 2000 s.

C

3,2 ; 1000 s.

D

6,4 ; 2000 s.

Câu 30

Câu trắc nghiệm (0.33 điểm)

Điện phân dung dịch X gồm 0,04 mol AgNO3 và 0,06 mol Fe(NO3)3 với I = 5,36A
bằng điện cực trơ, sau t giây thấy catot tăng 5,44 gam. Giá trị của t là

A

2520,5.

B

1440.

C

1440,5.

D


1800.



×