Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao án tuan 2 l5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.82 KB, 25 trang )


NGÀY MÔN TÊN BÀI DẠY RÈN BC
Thứ 2
21/9
Tập đọc
Toán
Lòch sử
Đòa lí
Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai
Luyện tập
Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước
Đất và rừng
Thứ 3
22/9
LT và câu
Toán
Chính tả
Kó thuật
Mở rộng vốn từ: Hữu nghò - hợp tác
Héc-ta
Luyện tập đánh dấu thanh
Chuẩn bò nấu ăn
ù
Thứ 4
23/9
Tập đọc
Toán
Khoa học
Kể chuyện
Tác phẩm của Sin-le và tên phát xít
Luyện tập


Dùng thuốc an toàn
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Thứ 5
24/9
TLV
Toán
Khoa học
Đạo đức
¢m nh¹c
Luyện tập làm đơn
Luyện tập chung
Phòng bệnh sốt rét
Có chí thì nên (tiết 2)
Thứ 6
25/9
TLV
Toán
LT và câu
Mó thuật
SHTT
Luyện tập tả cảnh: Sông nước
Luyện tập chung
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Dùng Trang trí hoạ tiết đối xứng qua trục
Sinh hoạt cuối tuần 6
Thứ hai
TẬP ĐỌC:
SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các tiếng phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài

- Hiểu được nội dung chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của
những người da màu ( Trả lời được các câu hòi trong SGK)
II. Chuẩn bò:
- GV: Tranh (ảnh) mọi người dân đủ màu da, đứng lên đấu tranh, tài liệu sưu tầm về chế
độ A-pác-thai (nếu có).
- HSø : SGK, sưu tầm tài liệu về nạn phân biệt chủng tộc
III. Các hoạt động:
-1-
Tuần
Tuần
6
6
Tuần
Tuần
6
6
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Ê-mi-li con
- Đọc thuộc lòng khổ thơ 3,4
- Nhận xét,ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới:
“Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai”(có tranh)
4. Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: HD luyện đọc
- Đọc toàn bài
- Chia đoạn,đọc nối tiếp từng đọan- - - HD đọc từ
khó ,giải nghóa từ
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc cả bài

- GV đọc diễn cảm
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Thảo luận nhóm theo câu hỏi:
+Nam Phi là nước như thế nào, có đảm bảo
công bằng, an ninh không?
+ Người da đen và da màu bò đối xử ra sao?
+ Người da đen, da màu đã làm gì?
+Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ a-pác-thai
được đông đảo mọi người trên thế giới ủng hộ?
+Hãy giới thiệu về vò Tổng thống đầu tiên của
nước Nam Phi mới.
* Hoạt động 3: Luyện đọc đúng
- Văn bản này có tính chính luận. Để đọc tốt,
chúng ta cần đọc với giọng như thế nào?
- HD HS đọc diễn cảm đoạn 3
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương
* Hoạt động 4: Củng cố
- Hãy nêu ý nghóa của bài văn.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “ Tác phẩm của Sin-le và tên phát
xít”
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 HS
- Hoạt động lớp, cá nhân
- 1 HS đọc
- HSđọc nối tiếp theo đoạn
- HS đọc
- Theo bàn
- 2 HS

- HS lắng nghe
- Hoạt động nhóm. Mỗi nhóm bốc thăm 1 câu
hỏi, thảo luận ,trình bày.
- Ý đoạn 1: Giới thiệu về đất nước Nam Phi.
- Ý đoạn 2: Người da đen và da màu bò đối xử
tàn tệ.
- Ý đoạn 3: Cuộc đấu tranh dũng cảm chống chế
đổ A-pác-thai.
- HS phát biểu.3HS đọc diễu cảm
Luyện đọc theo cặp. Thi đọc
- Phát biểu
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- BiÕt tªn gäi, kÝ hiƯu vµ mèi quan hƯ cđa c¸c ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch.
- BiÕt chun ®ỉi c¸c ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch, so s¸nh c¸c sè ®o diƯn tÝch vµ gi¶i to¸n cã liªn quan
( BT 1a,b; BT 2; BT 3 - cét1 ; BT 4)
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học, ham học hỏi tìm tòi mở rộng kiến thức.
II. Chuẩn bò:
- GV: Phấn màu - Bảng phụ
-2-
- HS: Vở bài tập, SGK, bảng con
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Điền số thích hợp:
1500hm
2
=…

3900m
2
= …dam
2
…. m
2
5500cm
2
=…dm
2
3010 dam
2
=…..dam
2
…hm
2
 Giáo viên nhận xét - ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới:
4. Dạy bài mới:
 Bài 1:
- Đọc đề.
- Nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vò đo diện
tích liên quan nhau.
 Bài 2:
- Đọc đề bài
 Bài 3:
- Thi đua theo nhóm 4
 Bài 4 :
- Đọc đề bài
- Thảo luận cặp,tìm cách giải và giải bài toán.

4. Củng cố
- Tổ chức thi đua
 Giáo viên chốt lại
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà
- Chuẩn bò: “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học
- Hát
-2 HS
- 1 HS đề bài
b . 4 dm
2
65 cm
2
= 4 dm
2
+
100
65
dm
2
= 4
100
65
dm
2
95cm
2
=
100

95
dm
2
- B. 305
Bµi gi¶i
DiƯn tÝch nỊn nhµ lµ:
40 x 40 x 150 = 240 000 cm
2
= 24 m
2
§¸p sè: 24 m
2
- 1 HS đọc
- Thảo luận ,giải ra bảng phụ
12 m
2
= ................ dm
2

8 hm
2
7dam
2
= .................hm
2
LỊCH SỬ:
QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC
I. Mục tiêu:
- Biết ngày 5/6/1911, tại cảng Nhà Rồng, Sài Gòn (nay là Tp.HCM) với lòng yêu nước, thương
dân sâu sắc Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước.

- HS khá giỏiBiết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết đònh ra đi tìm co đường mới để cứu nước
Không tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước trước đó,
- Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương, kính yêu Bác Hồ.
II. Chuẩn bò:
- GV: Một số ảnh tư liệu về Bác như: phong cảnh quê hương Bác, cảng Nhà Rồng, tàu La-
tu-sơ Tờ-rê-vin... Bản đồ hành chính Việt Nam, chuông.
- HSø : SGK, tư liệu về Bác
III. Các hoạt động:
-3-
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
+ Hãy thuật lại phong trào Đông Du?
+ Vì sao phong trào thất bại?
 GV nhận xét + đánh giá điểm
3. Giới thiệu bài mới:
“Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước”.
4. Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm
đường cứu nước.
a) Em biết gì về quê hương và thời niên thiếu
của Nguyễn Tất Thành?
b) Nguyễn Tất Thành là người như thế nào?
c) Vì sao Nguyễn Tất Thành không tán thành
con đường cứu nước của các nhà yêu nước tiền
bối?
d) Trước tình hình đó, Nguyễn Tất Thành
quyết đònh làm gì?
 Giáo viên nhận xét từng nhóm → rút ra kiến
thức,giới thiệu phong cảnh quê hương Bác.

* Hoạt động 2: Quá trình tìm đường cứu nước
của Nguyễn Tất Thành.
- Thảo luận nhóm theo câu hỏi:
a) Nguyễn Tất Thành ra nước ngoài để làm gì?
b) Người đã lường trước những khó khăn nào
khi ở nước ngoài?
c) Theo Nguyễn Tất Thành, làm thế nào để có
thể sống và đi các nước khi ở nước ngoài?
d) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu
nước tại đâu? Lúc nào?
→ Giáo viên giới thiệu ảnh Bến Cảng Nhà
Rồng và tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin.
 Giáo viên chốt:
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hãy xác đònh vò trí Tp.HCM trên bản đồ.
- Hát
-2 Học sinh nêu
- Hoạt động lớp, nhóm
- Hs trả lời theo hiểu biết:
a) Nguyễn Tất Thành tên lúc nhỏ là Nguyễn Sinh
Cung, sinh ngày 19/5/1890, tại làng Sen, huyện Nam
Đàn, tỉnh Nghệ An. Cha là Nguyễn Sinh Sắc, một
nhà nho yêu nước. Cậu bé lớn lên trong hoàn cảnh
nước nhà bò Pháp xâm chiếm.
b) Là người yêu nước, thương dân, có ý chí đánh
đuổi giặc Pháp. Anh khâm phục các vò yêu nước tiền
bối nhưng không tán thành cách làm của các cụ.
c) Vì Nguyễn Tất Thành nghó rằng cụ Phan Bội
Châu dựa vào Nhật chống Pháp là điều rất nguy
hiểm, chẳng khác gì “đưa hổ cửa trước, rước beo cửa

sau”. Còn cụ Phan Chu Trinh thì là yêu cầu Pháp
làm cho nước ta giàu có, văn minh là điều không
thể, “chẳng khác gì đến xin giặc rủ lòng thương”.
d) Quyết đònh ra đi tìm ra con đường mới để có thể
cứu nước, cứu dân.
- Thảo luận nhóm 4
a) Để xem nước Pháp và các nước khác → tìm
đường đánh Pháp.
b) Sẽ gặp nhiều điều mạo hiểm, nhất là khi ốm đau.
c) Làm tất cả việc gì để sống và để đi bằng chính
đôi bàn tay của mình.
d) Tại Bến Cảng Nhà Rồng, vào ngày 5/6/1911.
- Ngày 5/6/1911, với lòng yêu nước, thương dân,
Nguyễn Tất Thành đã quyết chí ra đi tìm đường cứu
nước.
- Cả lớp
-4-
 Giáo viên nhận xét → tuyên dương
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học bài
- Chuẩn bò: “Đảng Cộng sản Việt Nam”
- Nhận xét tiết học
ĐỊA LÍ:
ĐẤT VÀ RỪNG
I. Mục tiêu:
- BiÕt c¸c lo¹i ®Êt chÝnh ë níc ta: ®Êt phï sa vµ ®Êt phe ra – lÝt.
- Nªu ®ỵc mét sè ®Ỉc ®iĨm chÝnh cđa ®Êt phï sa vµ ®Êt phe – ra – lÝt
+ §Êt phï sa do s«ng ngßi båi ®¾p, rÊt mµu mì; ph©n bè ë ®ång b»ng.
+ §Êt phe –ra –lÝt cã mµu ®á hc ®á vµng, thêng nghÌo mïn; ph©n bè ë vïng ®åi nói.
- Ph©n biƯt ®ỵc rïng rËm nhiƯt ®íi vµ rõng ngËp mỈn:

+Rõng rËm nhiƯt ®íi : c©y cèi rËm, nhiỊu tÇng.
+ Rõng ngËp mỈn: cã bé rÏ n©ng khái mỈt ®Êt.
- NhËn biÕt n¬i ph©n bè cđa ®Êt phï sa vµ phe- ra lÝt: cđa rõng rËm nhiƯt ®íi, rõng ngËp mỈn trªn b¶n
®å ( lỵc ®å): ®Êt phe -ra –lÝt vµ rõng rËm nhiƯt ®íi ph©n bè chđ u ë vïng ®åi, nói; ®Êt phï sa ph©n
bè chđ u ë vïng ®ång b»ng; rõng ngËp mỈn chđ u ë vïng ®Êt thÊp ven biĨn.
- BiÕt mét sè t¸c dơng cđa rõng ®èi víi ®êi sèng vµ s¶n xt cđa nh©n d©n ta; ®iỊu hßa khÝ hËu, cung
cÊp nhiỊu s¶n vËt, ®Ỉc biƯt lµ gç.
- HS kh¸ giái thÊy ®ỵc sù cÇn thiÕt ph¶I b¶o vƯ vµ khai th¸c ®Êt, rõng mét c¸ch hỵp lÝ.
-Ý thức được sự cần thiết phải sử dụng đất trồng hợp lí.
II. Chuẩn bò:
-GV: Hình ảnh trong SGK được phóng to - Bản đồ phân bố các loại đất chính ở Việt Nam -
Phiếu học tập.
-HS: Sưu tầm tranh ảnh về một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: “Biển nước ta”
- Biển nước ta thuộc vùng biển nào?
- Nêu đặc điểm vùng biển nước ta?
- Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta?
 Nhận xét, ghi điểm.
3. Giới thiệu bài mới: “Đất vàrừng”
4. Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: Các loại đất chính ở nước ta.
- Nước ta có các loại đất chính nào?Hãy nêu vùng
phân bố và đặc điểm của từng loại.
- Đất ở đòa phương ta thuộc loại đất nào? Thích
hợp với những loại cây trồng nào?
* Hoạt động 2: Sử dụng đất hợp lí
- Thảo luận nhóm theo câu hỏi :

1) Vì sao phải sử dụng đất trồng hợp lí?
2) Nêu một số biện pháp để bảo vệ và cải tạo đất?
- Liên hệ một số đòa phương để giới thiệu cho học
sinh biết một số biện pháp khác ở đòa phương.
- Tiền Giang - Long An: giữa hai vụ lúa → trồng
- Hát
- 2 HS trả lời
- Thảo luận cặp đôi theo phiếu học tập, trình
bày
- HS liên hệ thực tế
-5-
dưa, đậu.
- Đà Lạt, Tây Nguyên → Làm ruộng bậc thang
trên các sườn đồi.
- Cần Giờ - đắp đập ngăn nước mặn...
→ Chốt đưa ra kết luận
* Hoạt động 3:Các loại rừng ở nước ta
- Hãy kể tên các loại rừng chính ở Việt Nam?Nêu
vùng phân bố và đặc điểm của từng loại.
- Liên hệ thực tế.giáo dục
* Hoạt động 4: Vai trò của rừng
- Hãy thảo luận nhóm theo câu hỏi:
+ Nêu các vai trò của rừng đối với đời sống và
sàn xuất của con ngùi.
+ Em biết gì về thực trạng rừng nước ta hiện nay
+ Để bảo vệ rừng ,Nhà nước và nhân dân cần
làm gì?
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ rừng.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò:Ôn tập những bài đã học

- Nhận xét tiết học
- HS thảo luận nhóm 4
- Vì đất là nguồn tài nguyên q giá của đất
nước nhưng nó chỉ có hạn.
1. Cày sâu bừa kó, bón phân hữu cơ.
2. Trồng luân canh, trồng các loại cây họ đậu
làm phân xanh.
3. Làm ruộng bậc thang để chống xói mòn đối
với những vùng đất có độ dốc.
4. Thay chua, sửa mặn cho đất với những vùng
đất chua mặn.
- HS trình bày và giới thiệu tranh ảnh tự sưu
tầm về một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất
trồng.
- Hoạt động cá nhân,lớp
- HS QS lïc đồ, trình bày,chất vấn nhau
- Thảo luận nhóm 6 ,trình bày
Thứ ba
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HP TÁC
I. Mục tiêu:
- HiĨu ®ỵc nghÜa cđa tõ cã tiÕng h÷u , tiÕng hỵp vµ biÕt xÕp c¸c vµo nhãm thÝch hỵp theo yªu cÇu
cđa BT1, BT2. BiÕt ®Ỉt c©u víi 1 tõ, 1 thµnh ng÷ theo yªu cÇu BT3 , BT4.
- HS kh¸ giái ®Ỉt ®ỵc 2,3 c©u víi 2,3 thµnh ng÷ ë BT4.
II. Chuẩn bò:
-GV: Tranh ảnh thể hiện tình hữu nghò, sự hợp tác giữa các quốc gia - Bìa ghép từ + giải nghóa các từ có
tiếng “hợp”.
-HS: Từ điển Tiếng Việt
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Khởi động:
2. Bài cũ: “Từ đồng âm”
1) Thế nào là từ đồng âm? Nêu một VD về từ đồng
âm.
- Giáo viên đánh giá.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi.
- Hãy ghép từ với nghóa thích hợp của từ rồi phân
thành 2 nhóm:
+ “Hữu” nghóa là bạn bè
+ “Hữu” nghóa là có
- Hát
- 2 HS
- Thảo luận theo cặp, làm vào phiếu.
- HS đọc tiếp nối nghóa mỗi từ.
- Suy nghó 1 phút và viết câu vào nháp →
đặt câu có 1 từ vừa nêu → nối tiếp nhau.
-6-
- Tra từ điển, hiểu nghóa các từ
- Hãy đặt câu với 1 từ ở BT
* Hoạt động 2: Thảo luận nhón 5
- GV đính lên bảng sẵn các dòng từ và giải nghóa bò
sắp xếp lại.
- Phát thăm cho các nhóm, mỗi nhóm may mắn sẽ có
1 em lên bảng hoán chuyển bìa cho đúng (những thăm
còn lại là thăm trắng)
- Hãy đặt câu để hiểu rõ hơn nghóa của từ.
⇒ Yêu cầu học sinh đọc lại
* Hoạt động 3: Nắm nghóa và hoàn cảnh sử dụng 3

thành ngữ / SGK 65
- Giải nghóa các câu thành ngữ.
- Hãy tìm thêm các thành ngữ về tình hữu nghò
→ Giáo dục
* Hoạt động 4: Củng cố
- Đính tranh ảnh lên bảng.
+ Ảnh lăng Bác Hồ
+ Ảnh về nhà máy thủy điện Hòa Bình
+ Ảnh cầu Mó Thuận
- Giải thích sơ nét các tranh, ảnh trên.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm lại bài vào vở: 1, 2, 3, 4
- Chuẩn bò: Ôn lại từ đồng âm và xem trước bài:
“Dùng từ đồng âm để chơi chữ”
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét câu bạn vừa đặt.
- Thảo luận nhóm 5 để tìm ra cách ghép
đúng (dùng từ điển)
- Học sinh thực hiện ghép lại và đọc to rõ từ
+ giải nghóa.
- Nhận xét, sửa chữa
- Đặt câu nối tiếp
- Thảo luận nhóm đôi ,giải nghóa,nêu hoàn
cảnh sử dụng và đặt câu.
- HS phát biểu
- QS tranh, nêu nội dung tranh em hiểu
TOÁN:
HÉC - TA
I. Mục tiêu:
BiÕt tên gọi, ký hiệu của đơn vò đo diện tích Héc - ta.

- BiÕt quan hệ giữa ha và mét vuông;.
- Biết đổi đúng các đơn vò đo diện tích (trong mèi quan hƯ víi hÐc - ta) BT 1a,b; BT 2
- Giáo dục HS yêu thích học toán, thích làm các bài tập liên quan đến diện tích.
II. Chuẩn bò:
- GV: bảng phụ
- HS: bảng con - vở nháp .
* HS TB-YẾU:
III. Các hoạt động:
-7-
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
-Điền dấu >,<,=
-5m2 8dm2…58dm2
7dm2 5cm2…710cm2
910hm2…91km2
456 dam2…40dam256m2
3. GTB: “Héc ta”
4. Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: HD HS nắm được tên gọi, ký
hiệu của đơn vò đo diện tích a và ha
 Giới thiệu đơn vò đo diện tích ha:
-Héc - ta là đơn vò đo ruộng đất. Viết tắt là ha
đọc là hécta.
* Hoạt động 2: HD làm BT
 Bài 1:
- Hãy nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vò đo
diện tích liền kề nhau
- Đọc đề
- Cho h/s làm vào bảng con ý a,ý b làm vào vở

 Bài 2:
- Đọc đề bài
- Cho HS làm bảng con
 Bài 3:
- Đọc YC
-Thi đua theo nhóm 3
 Bài 4
- Đọc đề
- Phân tích đề ,nêu cách giải
*Hoạt động 3: củng cố
- Tổ chức thi đua:
17ha = …………..hm
2

8a = ………......dam
2
5ha 5a = …..........dam
2
5. Tổng kết – dặn dò:
- Làm bài nhà
- Chuẩn bò: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 Học sinh ùt
- Hoạt động cá nhân
- Học sinh nêu mối quan hệ
1ha = 1hm
2
1ha = 10000m
2

-- Hslàm vào bảng con , vở
- 4ha = 40 000m
2
20 ha =200 000m
2

- 1km
2
= 100ha 15 km
2
= 1500 ha
b. 60 000m
2
= 6 ha 800 000 = 80 ha
- 1800ha = 18 km
2
27 000 ha= 270 km
2
- 22 200HA = 222 km
2
-H/s đọc đề
-Cả lớp
- 1HS
- Nhóm làm vào bảng phụ
- 1 HS
- HS phát biểu
- 1 HS giải bảng lớp,cả lớp làm vào vở
- Thi đua ai nhanh hơn
- Lớp làm ra nháp
CHÍNH TẢ:

NHỚ VIẾT : Ê – MI – LI ,CON
I. Mục tiêu:
- Nhí –viÕt ®óng bµi CT; tr×nh bµy ®óng h×nh thøc th¬ tù do.
- NhËn biÕt ®ỵc c¸c tiÕng chøa a, ¬ vµ c¸ch ghi dÊu thanh theo yªu cÇu cđa BT2; t×m ®ỵc tiÕng chøa a,
¬ thÝch hỵp trong 2,3 c©u thµnh ng÷, tơc ng÷ ë BT 3.
- HS kh¸ giái lµm ®Çy ®đ ®ỵc BT3 hiĨu nghÜa cđa c¸c c©u thµnh ng÷, tơc ng÷
-8-
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
II. Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, giấy khổ to ghi nội dung bài 2, 3, 4
- HSø: Vở, SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết: sông suối, ruộng đồng,
buổi hoàng hôn, tuổi thơ, đùa vui, ngày mùa, lúa
chín, dải lụa.
 Giáo viên nhận xét
- Nêu qui tắc đánh dấu thanh uô/ ua
3. Giới thiệu bài mới:
4. Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: HDHS nhớ - viết
- Đọc đoạn 2,3
- Hãy nêu các từ em dễ viết sai.
- Cho HS viết tứ khó
- Cho HS viết bài
-  Giáo viên chấm, sửa bài
* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập
 Bài 2:

- Đọc YC bài 2
-Thảo luận nhóm 4
 Bài 3:
- Đọc YC bài 3
-Thảo luận cặp đôi tìm từ,giải nghóa từng câu
thành ngữ ,tục ngữ.
* Hoạt động 3: Củng cố
- Giáo viên phát bảng từ chứa sẵn tiếng.
 GV nhận xét - Tuyên dương
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ ở bài 4.
- Nhận xét tiết học
- Hát
- Học sinh nghe
- 2 học sinh viết bảng
- Lớp viết nháp
- H/s nhận xét cách đánh dấu thanh của bạn.
-1 Học sinh nêu
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS phát biểu
- Viết ra nháp
- HS nhớ viết
- Cả bài
- 1HS đọc
- Các nhóm làm ra phiếu, trình bày
- 1HS
- Các cặp thi đua
- 1 HS đọc lại các thành ngữ, tục ngữ trên.
- Hoạt động nhóm 6
- Học sinh gắn dấu thanh

KỸ THUẬT
Bài 6 CHUẨN BỊ NẤU ĂN
I/ MỤC TIÊU: HS cần phải
- Nêu được ten những công việc chuẩn bò nấu ăn.
- Biết cách thực hiện một số công việc nấu ăn cã thĨ s¬ chÕ ®ỵc mét sè thùc phÈm ®¬n gi¶n, th«ng th-
êng phï hỵp víi gia ®×nh.
– BiÕt liªn hƯ víi viƯc chn bÞ nÊu ¨n ë gia ®×nh
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh, ảnh một loại thực phẩm thông thường trong gia đình, bao gồm một số loại rau,củ, quả, thòt,
trứng, cá…
-9-
- Dao thái, dao gọt.
- Phiếu đánh giá kết quả hoạ tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
1.Giới thiệu bài:
2. Dạy bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Xác đònh công việc chuẩn bò nấu ăn
- Kể tên công việc mẹ thường tiến hành khi chuẩn bò
nấu ăn.
GV nhận xét kết luận
Hoạt động 2 :Tìm hiểu cách thực hiện việc chuẩn
bò nấu ăn, chọn thực phẩm, sơ chế
- Hãy quan sát hình 1, trả lời:
+ Mục đích,yêu cầu của việc chọn thực phẩm cho
bữa ăn là gì?
+ Quan sát mẹ đi chợ về, cho biết rau, thòt…mẹ chọn
như thế nào?
- Tổ chức thảo luận nhóm cách sơ chế thực phẩm

trước khi nấu.
- Giới thiệu nội dung, yêu cầu phiếu học tập, ghi kết
quả thảo luận.
- GV cho HS trình bày kết quả
- GV nhận xét, kết luận.
- Gọi HS thao tác sơ chế thực phẩm thông thường.
Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập
- GV nêu nội dung yêu cầu của việc kiểm tra
Em hãy đánh dấu x vào ô loại thực phẩm nên chọn
cho bữa ăn gia đình:
Cá (còn sống, quẫy, bơi được …
Cua ( còn sống, bò lổm nhổm)
Cá ( ướp trong đá lạnh)
Cua (đã rụng càng, rụng chân)
Rau tươi sạch, an toàn.
Rau tươi, nhiều cây bò dập, lá bò sâu.
Thòt lợn tươi, có màu hồng, không có mùi ôi.
- Nêu đáp án để HS tự đánh giá.
- GV nhận xét đánh giá
- HS kể tên, lớp nhận xét bổ sung
- HS đọc, quan sát và trả lời.
- Lp nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận theo nhóm.
- HS lắng nghe.
- Nhóm cử đại diện phát biểu, nhóm khác bổ
sung.
- 2 HS thao tác sơ chế.
- HS làm bài.
- HS trao đổi bài, đánh giá kết quả
IV/ NHẬN XÉT, DẶN DÒ:

- GV nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bò bài nấu cơm.
T hứ tư:
TẬP ĐỌC:
TÁC PHẨM CỦA SI -LE VÀ TÊN PHÁT XÍT
I. Mục tiêu:
-®äc ®óng c¸c tªn ngêi níc ngoµi trong bµi; bíc ®Çu ®äc diƠn c¶m ®ỵc bµi v¨n.
-10-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×