Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

第2課 4 BÀI TẬP BÀI 2 GIÁO TRÌNH MINA NO NIHONGO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.82 KB, 2 trang )

第 2 第.4
I. SỬ DỤNG NHỮNG TỪ CHO SẴN TRONG DẤU ( ) ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU.
れれれ
れれれれれ Ha れれれれれれれれれれれ
→れれれれれれれれ Ha れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
→ れれ
れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
→ れれ
れれれれれれれ Manh れれれれれれれれれれれ
→ れれ
れれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
→ れれ
れれれれれれれ Anh れれれれれれれれれれれれ
→ れれ
II. ĐẶT CÂU HỎI CHO CÁC CÂU TRẢ LỜI SAU:
れれれ
れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
→れれれれれれれれれれれれれれれ
れれれれ
→ れれれれれれれれれ Trang れれれれれれれれれれれ
れれれれ
→ れれれれれ Dung れれれれれれれれ
れれれれ
→ れれれれれれれれ Sinh れれれれれれれれ
れれれれ
→ れれれれれれれれれれれれれれ
れれれれ
→ れれれれれれれれれ Hai れれれれれれれれれれれ
III. DỊCH SANG TIẾNG NHẬT
れれれ




Cái này là của tôi
れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
れれれれCái này là của bạn phải không?
れれKhông, cái đó không phải là của tôi.

れれれれCái kia là của anh Hùng phải không?
れれVâng, cái kia là của anh Hùng.
れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
3れ れれCái này là của ai?

れれCái đó là của cô giáo Nga.

れれれれCái đó là của anh Minh phải không?
れれVâng, cái này là của anh Minh

れれれれCái kia là của ai?

れれCái kia là của chị Quỳnh.



×