Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Bài tập thể tích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 57 trang )

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ MỘT CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
A. BÀI TẬP
Câu 1:

Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với ( ABCD )
và SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
a3
a3 3
a3 3
.
B. a 3 3 .
C.
.
D.
.
4
6
3
Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = 2a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
4a 3
a3
2a 3
A.
.
B. 2a 3 .
C.
.
D.
.
3


3
3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật=
AB a=
, BC 2a , cạnh bên SA vuông

A.

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

góc với đáy và SA = a 2 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2a 3 3
2a 3 2
A.
.
B. a 3 2 .
C. 2a 3 2 .
D.

.
3
3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
và có độ dài bằng 2a . Thể tích khối tứ diện S .BCD là:
a3
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
4
8
6
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích khối chóp S . ABO .
a3 2
2a 3 2
4a 3 2
a3 2
.
B.
.

C.
.
D.
.
A.
3
12
3
12
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết SA = 6a và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
A. 8a 3 .
B. 6 3a 3 .
C. 12 3a 3 .
D. 24a 3 .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích khối chóp S . ABO .
4a 3 2
2a 3 2
a3 2
a3 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
12

3
3
12
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với=
, AD 2a , SA ⊥ ( ABCD ) và
AB a=

SA = a 3 . Thể tính khối chóp S . ABC bằng:
2a 3 3
a3 3
.
D.
.
3
3
Câu 9: Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA
= SB
= SC
= a . Tính
thế tích của khối chóp S . ABC .
1
1
1
2
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. a 3 .
3
2

3
6
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S .BCD bằng.
a3
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
8
3
4
A. a 3 3 .

/>
B. 2a 3 3 .

C.


Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với
=

AB a=
, AD 2a , SA vuông góc với mặt
đáy và SA = a 3 . Thể tính khối chóp S . ABCD bằng

a3 3
2a 3 3
.
.
C. a 3 3.
D.
3
3
Câu 12: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA = 2 , OB = 4 ,
OC = 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng.
A. 24 .
B. 16 .
C. 8 .
D. 48 .
Câu 13: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
.
.

.
.
6
2
3
12
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A. VS . ABC = a 2 (đvtt).
B. VS . ABC = a 3 (đvtt).
A. 2a 3 3.

B.

a3
(đvtt).
D. VS . ABC = 3a 3 (đvtt).
2
Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SA ⊥ ( ABC ) ,

C. VS . ABC =

Câu 16:

Câu 17:

Câu 18:

Câu 19:


Câu 20:

SA = 3a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
1
1
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. 3a 3 .
6
3
Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
2a 3
2a 3
2a 3
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
A. V = 2a 3 .
3
4
6
Cho hình chóp tứ giác S . ABCD
  có đáy là hình vuông cạnh 8 ( cm ) , chiều cao SH bằng 3 ( cm ) .
Tính thể tích khối chóp?
A. V  

B. V   24
C. V   48
=1 6 ( cm3 ) .
= ( cm3 ) .
= ( cm3 ) .
V   64
= ( cm3 )
.
D.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 3 .
Thể tích của khối chóp S . ABCD có giá trị là
a3 3
a3 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 3 3 .
12
3
4
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 3 . Thể tích
khối chóp S . ABC là.
3a 3
3a 3
3a 3
a3

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
6
8
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = 2a , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = 3a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng

A. a 3 .
B. 3a 3 .
C. 6a 3 .
D. 2a 3 .
Câu 21: Cho hình hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 3 . Đáy ABC là tam
giác đều cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng.
a3
a3
a3 3
A. V = .
B. V = .
C. V = a 3 3 .
D. V =
.
12

4
12
Câu 22: Đáy của hình chóp S . ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S .BCD bằng:
/>

A.

a3
.
4

B.

a3
.
3

C.

a3
.
6

D.

a3
.
8


Câu 23: Hình chóp S . ABC có SA = a , SB = b , SC = c đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp
là.
2abc
abc
abc
abc
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
3
9
6
Câu 24: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Biết đáy ABC là tam giác vuông
tại B và AD = 5, AB = 5, BC = 12 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD .
325
.
16
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và
A. V = 50 .

B. V = 120 .

C. V = 150 .


D. V =

SA = a 6 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 6
a3 6
a3 6
.
B.
.
C.
.
D. a 3 6 .
A.
3
2
6
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và SA = 3a . Thể tích
khối chóp S . ABCD là.

a3
a3
.
D.
.
2
3
a 3.
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD); SA =
Tính thể tích của khối chóp.
a3

a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 3 3 .
4
3
12
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa SC và mặt
đáy của hình chóp bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3
a3 2
a3 6
a3 3
A.
B.
C.
D.
3
3
3
3
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và
mặt bên ( SCD ) hợp với đáy một góc 60° . Tính thể tích hình chóp S . ABCD .

A. 2a 3 .


B. a 3 .

a3 3
A.
.
3

a3 3
B.
.
6

C.

C. a

3

3.

2a 3 3
D.
.
3

Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B có=
AB a=
, AD 3a=

, BC a. Biết SA = a 3, tính thể tích khối chóp S .BCD
theo a.
2 3a 3
3a 3
3a 3
.
.
.
A.
B.
C.
D. 2 3a 3 .
3
6
4
Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết
=
SA AC
= 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2
4
1
2 2 3
A. a 3 .
B. a 3 .
C.
D. a 3 .
a .
3
3

3
3
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA vuông góc với đáy và tạo với
đường thẳng SB một góc 45° . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
24
6
12
/>

Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD )
cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng

60° . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 6
a3 6
3
.

B.
.
C. 3 2a 3 .
D. 3a .
A.
3
9
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a 3 . Tính
thể tích V khối chóp đó.
a3 2
a3 2
a3 2
A. V =
.
B. V = a 3 2 .
C. V =
.
V=
6
9
3 .
D.
a 2
; SA vuông góc với mặt
2
đáy. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy bằng 45°. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC .

Câu 35: Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC =

a3

a3
a3 2
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
16
48
48
48
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) , SB = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A.

3a 3
a3
a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
4

4
6
2
Câu 37: Cho khối tứ diện OABC với OA , OB , OC vuông góc từng đôi một và OA = a , OB = 2a , OC = 3a
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC , BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính
theo a bằng
a3
3a 3
2a 3
A.
.
B.
.
C. a 3 .
D.
.
4
3
4
Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có mặt phẳng ( SAC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SAB là tam giác

A.

đều cạnh a 3 , BC = a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( ABC ) góc 60° . Thể tích của
khối chóp S . ABC bằng
a3 3
a3 6
a3 6
3
A.

.
B. 2a 6 .
C.
.
D.
.
3
2
6
Câu 39: Cho khối chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , AB = a , AC = a 3 . Tính
thể tích khối chóp S . ABC , biết rằng SB = a 5 .
A.

a3 6
.
4

B.

a 3 15
.
6

C.

a3 2
.
3

D.


a3 6
.
6

Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy, góc giữa SC và ( ABCD ) bằng 45° . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 2
a3 2
a3 2
.
B.
.
C. a 3 2 .
D.
.
4
3
6
Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA ⊥ ( ABC ) . Góc giữa hai mặt phẳng
( SBC ) và ( ABC ) bằng 30° . Thể tích khối chóp S . ABC là.

A.

A.

a3 3
.
8


/>
B.

a3 3
.
6

C.

a3 3
.
12

D.

a3 3
.
3


Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AB = a 5 , AC = a . Cạnh bên SA = 3a
và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
a3 5
. B. a 3 .
C. 2a 3 .
D. 3a 3 .
3
Câu 43: Cho khối chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , AB = a , AC = a 3 . Tính

A.


thể tích khối chóp S . ABC biết rằng SB = a 5 .

a3 2
A.
.
3

a3 6
B.
.
4

a3 6
C.
.
6

a 3 15
D.
.
6

Câu 44: Cho khối chóp tam giác S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB = 5a ;

BC = 8a ; AC = 7a , góc giữa SB và ( ABC ) là 45° . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
50 3
50 7 3
50 3 3
B.

C. 50 3a 3 .
D.
a .
a .
a .
3
3
3
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB
= AD
= a,
SA
= CD
= 3a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.
A.

1 3
1
B. 2a 3 .
C. 6a 3 .
D. a 3 .
a .
6
3
o
Câu 46: Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥  ,
( ABC ) góc giữa SB và ( ABC ) bằng 60 ; tam giác ABC đều
cạnh a. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
1
1

A. a 3 .
B. 3a 3 .
C. a 3 .
D. a 3 .
4
2
Câu 47: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC , BD đôi một vuông góc với nhau: BA = 3a,
BC
= BD
= 2a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD . Tính thể tích khối chóp
C.BDNM .
3a 3
2a 3
A. V =
.
B. V = a 3 .
C. V =
.
D. V = 8a 3 .
2
3
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy
( ABCD ) . Biết AB = a , BC = 2a và SC = 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
A.

2 5 3
4 3
a .
B.
C. 2a 3 .

D. a 3 .
a .
3
3
Câu 49: Cho tứ diện S . ABC có SAB, SCB là các tam giác cân tại S và SA, SB, SC đôi một vuông góc với
A.

nhau. Biết BA = a 2 , thể tích V của tứ diện S . ABC là.
a3
a3
A. V = .
B. V = .
C. V = 2a 3 2 .
D. V = a 3 .
6
2
Câu 50: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên ( SAB ) và ( SAC ) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3 .
a3 3
2a 3 6
a3 3
a3 6
B.
.
C.
.
D.
.
2
9

4
A. 12 .
Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , ABCD là hình chữ nhật, SA = a , AB = 2a ,

BC = 4a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , CD . Thể tích của khối chóp S .MNC là

a3
A.
.
5

/>
a3
B.
.
2

a3
C.
.
4

a3
D.
.
3


Câu 52: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a , BC = 2a , SA = 2a , SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính thể tích khối chóp S . ABCD tính theo a .

8a 3
4a 3
6a 3
A.
B.
C.
D. 4a 3
3
3
3
Câu 53: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA = a 2 và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 2
2 2a 3
.
A. a 3 2.
B. 2a 3 2.
C.
D.
.
3
3
Câu 54: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng ( ABCD ) và SC = 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
15
3
3
.
B. V = 3 .
C. V =

.
D. V =
.
3
3
6
Câu 55: Hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh=
AB a=
, AD a 2, SA ⊥ ( ABCD ) , góc

A. V =

giữa SC và đáy bằng 60° . Thể tích hình chóp S . ABCD bằng:
B. 3a 3 .
C. 3 2a .
A. 6a 3 .
Câu 56:

Câu 57:

Câu 58:

Câu 59:

Câu 60:
Câu 61:

2a 3 .
Hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy và SA = a 3 , AC = a 2 . Khi đó
thể tích khối chóp S . ABCD là

a3 2
a3 2
A. 3
B. 2

D.

a3 3
D. 2

= 120° , biết
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , BC = 2a , BAC
SA ⊥ ( ABC ) và mặt phẳng ( SBC ) hợp với đáy một góc bằng 45° . Tính thể tích khối chóp S . ABC
.
a3
a3
a3
3
A. a 2 .
B.
.
C.
.
D.
.
9
2
3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
và có độ dài bằng a . Tính thể tích khối tứ diện S .BCD .

a3
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
4
6
3
= 60° , SA ⊥ ( ABCD ) .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng a . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 3
a3 2
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 3 3 .
6

12
4
Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA = a , OB = 2a , OC = 3a là
A. 3a 3 .
B. 2a 3 .
C. 4a 3 .
D. a 3 .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 
ABC = 1200 , SA ⊥ ( ABCD ) . Biết góc giữa hai
a3 3
C. 3

mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD ) bằng 60° . Tính SA
a 6
a 6
a 3
B.
C. a 6
D.
.
4
2
2
Câu 62: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a , góc giữa
mặt phẳng ( SBC ) và đáy là 30° . Thể tích khối chóp S . ABC là.

A.

A. V =


a3 3
.
24

/>
B. V =

3a 3
.
64

C. V =

a3 3
.
16

D. V =

a3 3
.
32


Câu 63: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhậ, AB = a , AD = a 3 , SA vuông góc với đáy và
mặt phẳng ( SBC ) tạo với đáy một góc 60° . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .

3a 3
.
D. V = a 3 .

3
a 2
Câu 64: Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , AC =
; SA vuông góc với mặt đáy.
2
Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy bằng 45°. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC.
A. V =

a3
.
3

B. V = 3a 3 .

C. V =

a3
a3
a3 3
a3 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
16
48
48

48
Câu 65: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi I là trung điểm của BC , góc giữa ( SBC ) và ( ABC ) bằng 30° . Thể tích khối chóp S . ABC

A.

bằng:
a3 3
a3 6
a3 6
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
24
24
8
Câu 66: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với ( ABCD ) ,

SC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a .
a3
a3 3
a3 3
A. VS . ABCD = a 3 .

B. VS . ABCD = .
C. VS . ABCD =
.
D. VS . ABCD =
.
3
3
9
Câu 67: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a , góc giữa mặt phẳng

 SBC   và mặt phẳng  ABC   bằng 60o , SA   ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC
và AC . Tính thể tích khối chóp MNBC ?
A.

a3
.
4

B.

a3 3
.
24

C.

a3 6
.
18


D.

a3 3
.
12

AB a=
, AD a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) , góc
Câu 68: Hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh=
giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60° . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
A. a 3 2 .

3
B. a 6 .

3
D. 3a 3 2 .
C. 3a .
Câu 69: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) , SC tạo với mặt

đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =

a3 3
.
3

B. V =

a3 6

.
6

C. V =

a3 3
.
6

D. V =

a3 6
.
3

a 2
; SA vuông góc với mặt
2
đáy. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy bằng 45°. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC.

Câu 70: Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC =

a3
a3
a3 3
a3 2
A.
B.
C.
D.

.
.
.
.
48
16
48
48
Câu 71: Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S
và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60° .
Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

A.

a3 6
.
3

/>
B.

a3 3
.
6

C.

a 3 15
.
2


D.

a 3 15
.
6


Câu 72: Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , ABCD là hình chữ nhật. =
SA AD
= 2a . Góc giữa

( SBC )

và mặt đáy ( ABCD ) là 60° . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp

S . AGD là
16a 3
8a 3 3
4a 3 3
32a 3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
27

9
27
9 3
Câu 73: Hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, a là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SC tạo với ( SAB ) góc 30o . Thể tích khối chóp S . ABCD là:

a3 2
A.
2

a3 3
B.
.
3

a3 2
C.
.
4

a3 2
D.
.
3

3a 2
và góc giữa đường thẳng
2
SC và mặt phẳng ABCD bằng 60° . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC . Tính theo
a thể tích của khối chóp H . ABCD .

a3 6
3a 3 6
a3 6
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
4
8
4
Câu 75: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy ( ABCD ) ,

Câu 74: Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , AC = a 2 , S ABCD =

=
AB a=
, AD 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 45o . Thể tích hình chóp
S . ABCD bằng.
2a 3
a3
2 2a 3
6a 3
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
18
Câu 76: Cho hình chóp S . ABC có AB = a , BC = a 3 , AC = a 5 và SA vuông góc với mặt đáy, SB
tạo với đáy góc 45° . Thể tích của khối chóp S . ABC là:

15 3
a .
A.
12

a3
B.
.
12

C.

3 3
a .
12

D.


11 3
a .
12

Câu 77: Hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , AD = a 2 ; SA ⊥ ( ABCD ) ,
góc giữa SC và đáy bằng 60° . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
A. 3 2a 3 .
B. 3a 3 .
C. 6a 3 .
D. 2a 3 .
Câu 78: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, S A vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa ( SBC ) và ( ABC ) bằng 30°. Thể tích khối chóp S . ABC là

a3 3
a3 3
a3 6
a3 6
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
24
8
8
24

Câu 79: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60° . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
3a 3
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
4
4
2
Câu 80: Cho tứ diện O. ABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA = 2a , OB = 3a ,
OC = 8a . M là trung điểm của OC. Tính thể tích V của khối tứ diện O. ABM .
A. V = 6a 3 .
B. V = 8a 3 .
C. V = 4a 3 .
D. V = 3a 3 .
Câu 81: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên ( SAB ) và ( SAC ) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3 .
A.

a3 3
2


/>
B.

2a 3 6
.
9

C.

a3 6
.
12

D.

a3 3
.
4


Câu 82: Cho khối chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , ∆ABC vuông tại B , SB = 2a , SC = a 5 . Thể tích khối
chóp S . ABC bằng a 3 . Khoảng cách từ A đến ( SBC ) là:
A. 2a .
B. 3a .
C. 3a .
D. 6a .
Câu 83: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = 2a , SC = 3a , SA
vuông góc với đáy ( ABC ) . Thể tích khối chóp S . ABC là.
a3

a3 3
a3 5
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
12
3
4
Câu 84: Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi
mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 30° . Thể tích của khối chóp S . ABC là

A.

a3 3
a3 3
a3
a3
.
B.
.
C.
.
D.
.

24
8
4
12
Câu 85: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30° . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng:

A.

A.

a3 2
.
3

B.

a3 2
.
4

C.

a3 2
.
2

D.

a3 2

.
4

D.

a3 3
.
3

Câu 86: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30° . Thể tích của khối chóp đó bằng.
.
A.

a

3

2
2

.

B.

a

3

3

3

.

C.

a3 2
.
3

Câu 87: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C và SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) . Biết AB = 4a và góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng 45° . Tính thể tích V của
khối chóp S . ABC .
1
8 2 3
2 3
3 2 3
A. V =
B. V =
C. V = a 3 .
D. V =
a .
a .
a .
6
3
6
2
Câu 88: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 2 . Biết
SA ⊥ ( ABCD ) và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng 45° . Thể tích khối chóp


S . ABCD bằng:
3

A. 3a .

B. a

3

6.

a3 6
C.
.
3

D. a 3 2 .

Câu 89: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có cạnh huyền BC = a và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 45° . Thể tích
của hình chóp S . ABC là.
a3
a3
a3 2
a3 2
A. VS . ABC =
.
B. VS . ABC = .
C. VS . ABC =

.
D. VS . ABC =
.
8
24
8
24
Câu 90: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên ( SAB ) , ( SAC ) cùng vuông
góc với mặt đáy ( ABC ) ; góc giữa SB và mặt ( ABC ) bằng 60° . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

a3
a3
.
D.
.
2
4
Câu 91: Cho khối chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên ( SAB ) và ( SAC ) cùng
A.

a3
.
12

B.

3a 3
.
4


C.

vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3 .

/>

A. V =

a3 6
.
3

B. V =

a3 6
.
6

C. V =

a3 6
.
12

D. V =

a3 6
.
8


ABC = 30o , BC = a . Hai mặt bên ( SAB ) và
Câu 92: Cho hình chóp S . ABC là tam giác vuông tại A , 

( SAC )

cùng vương góc với đáy ( ABC ) , mặt bên ( SBC ) tạo với đáy một góc 450 . Thể tích của

khối chóp S . ABC là:
a3
A.
.
9

Câu 93:

Câu 94:

Câu 95:

Câu 96:

Câu 97:

a3
a3
a3
.
C.
.
D.

.
32
16
64

= 120° . Tính thể tích
Cho khối chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , SA = a , AB = a , AC = 2a và BAC
khối chóp S . ABC .
a3 3
a3 3
a3 3
3
a
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
6
2

= 120° , SA ⊥ ( ABC ) , góc giữa
Tính thể tích khối chóp S . ABC có AB = a , AC = 2a , BAC
( SBC ) và ( ABC ) là 60° .
7 a3

7 a3
21 a 3
3 21 a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
14
14
14
Hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , AD = a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) ,
góc giữa SC và đáy bằng 60° . Thể tích hình chóp S . ABCD bằng
B. 2a 3 .
C. 3a 3 .
D. 6a 3 .
A. 3 2a 3 .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và cạnh bên SD hợp với đáy một góc 60° . Hỏi thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng bao
nhiêu?
2a 3 3
a3 3
a3 3
A. V =
.
B. V = a 3 3 .

C. V =
.
D. V =
.
3
3
6
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh SA vuông góc với đáy
2
2
a 2 . Tìm giá trị lớn
và SA = y . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM = x . Biết rằng x + y =
nhất của thể tích khối chóp S . ABCM .
a3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
2
4
8


/>
B.


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ MỘT CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
B. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với ( ABCD )
và SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
a3
a3 3
A.
.
B. a 3 3 .
C.
.
4
6
Hướng dẫn giải
Chọn D

D.

a3 3
.
3

S


A

D

B

1
a 3
.
=
S ABCD .SA
3
3
Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = 2a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
2a 3
4a 3
a3
A.
.
B. 2a 3 .
C.
.
D.
.
3
3
3
Hướng dẫn giải
Chọn D


Thể tích khối chóp
=
VS . ABCD

Câu 2:

Câu 3:

C
3

1
1
2a 3
.
VS . ABCD = S ∆ABCD ⋅ SA = ⋅ a 2 ⋅ 2a =
3
3
3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật=
AB a=
, BC 2a , cạnh bên SA vuông

góc với đáy và SA = a 2 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2a 3 3
A.
.
B. a 3 2 .
C. 2a 3 2 .

3
/>
D.

2a 3 2
.
3


Chọn D
Diện tích đáy: =
.BC 2a 2 .
S ABCD AB
=

Hướng dẫn giải

1
2a 3 2
.
=
S ABCD .SA
3
3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
và có độ dài bằng 2a . Thể tích khối tứ diện S .BCD là:
a3
a3
a3
a3

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
8
6
3
Hướng dẫn giải
Chọn D

Thể
tích: V
=

Câu 4:

S

A

B

D

C


a 2 a3
1
1
1
a2
. Suy ra =
.
VS . ABCD
SA
.S ∆BCD =
.2a.
=
=
S ABCD
3
3
2
3
2
2
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích khối chóp S . ABO .
2a 3 2
a3 2
4a 3 2
a3 2
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
3
3
12
12
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:=
S ∆BCD

Câu 5:

.
1
AC
= a 2 ⇒ SOAB = OA.OB = a 2 .
2
2
1
1
2 3
Vậy:
=
VS .OAB =
SA.SOAB =
.a 2.a 2

.a .
3
3
3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết SA = 6a và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
A. 8a 3 .
B. 6 3a 3 .
C. 12 3a 3 .
D. 24a 3 .
Hướng dẫn giải

Ta có: AC = 2a. 2 ⇒ OA = OB =

Câu 6:

/>

Chọn A
S

A

B

Câu 7:

Câu 8:

D


C

1
Ta có S ABCD = 4a 2 . Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên VS . ABCD = .SA.S ABCD = 8a 3 .
3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích khối chóp S . ABO .
2a 3 2
4a 3 2
a3 2
a3 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
12
3
12
3
Hướng dẫn giải
Chọn D

.
AC
1

Ta có: AC = 2a. 2 ⇒ OA = OB =
= a 2 ⇒ SOAB = OA.OB = a 2 .
2
2
1
1
2 3
Vậy
: VS .OAB =
.a 2.a 2
.a .
=
SA.SOAB =
3
3
3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với=
AB a=
, AD 2a , SA ⊥ ( ABCD ) và

SA = a 3 . Thể tính khối chóp S . ABC bằng:
A. a

3

3.

B. 2a

3


3.

2a 3 3
C.
.
3
Hướng dẫn giải

a3 3
D.
.
3

Chọn D

a3 3
1
1
1
1
=
SA.S ABC
SA. =
AB.BC
a=
3.a.2a
.
3
3

2
6
3
Câu 9: Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA
= SB
= SC
= a . Tính
thế tích của khối chóp S . ABC .
1
1
1
2
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. a 3 .
3
2
3
6
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
1 1
1
Ta có V = .S SBC .SA = . .SB.SC.SA = .a 3 .
3
3 2
6
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt

phẳng đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S .BCD bằng.
=
Ta có V

/>

A.

a3
.
6

B.

a3
.
8

a3
.
3
Hướng dẫn giải

C.

Chọn A

D.

a3

.
4

1
1 1
a3
=
VS . ABCD
=
. .a.a 2
..
2
2 3
6
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với
=
AB a=
, AD 2a , SA vuông góc với mặt
=
VS . BCD

đáy và SA = a 3 . Thể tính khối chóp S . ABCD bằng
A. 2a 3 3.

B.

a3 3
.
3


C. a 3 3.

D.

Hướng dẫn giải

Chọn D

2a 3 3
.
3

S

Ta có

D

A

B

1
1
2a 3 3
.
=
V =
SA.S ABCD
.a=

3.a.2a
3
3
3

C

Câu 12: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA = 2 , OB = 4 ,
OC = 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng.
A. 24 .
B. 16 .
C. 8 .
D. 48 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
1
Ta có VOABC = OA.OB
=
.OC =
.2.4.6 8 .
6
6
Câu 13: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.

B.
C.
D.
.
.
.
.
3
12
6
2
Hướng dẫn giải
Chọn A

/>

S

C

A

B
1
1
1
1
1
3 a3 3
.SA.S ABC

.2a. . AB. AC=
.sin 60°
.2a. =
.a.a.
.
=
3
3
2
3
2
2
6
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
B. VS . ABC = a 3 (đvtt).
A. VS . ABC = a 2 (đvtt).

Ta có
=
VS . ABC

C. VS . ABC

a3
= (đvtt).
2

D. VS . ABC = 3a 3 (đvtt).
Hướng dẫn giải


Chọn B
1
1
1
3
Thể tích khối chóp=
là V = SA.S ABC
SA. AB. AC.sin 60° = a 3.2a.2a.
= a3 .
6
3
6
2
Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SA ⊥ ( ABC ) ,

SA = 3a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
1
1
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
3
6
Hướng dẫn giải
Chọn B

D. 3a 3 .

S


C

A

B

1
1 1
1
Thể tích VS . ABC = S ABC .SA = . BA
=
.BC.SA =
a.2a.3a a 3 .
3 2
6
3

/>

Câu 16: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
2a 3
2a 3
2a 3
A. V = 2a 3 .
B. V =
.
C. V =
.

D. V =
.
4
6
3
Hướng dẫn giải
Chọn D
S

A
D

B

C

.

Ta có: SA = a 2 .
1
1
2a 3
S ABCD =
a 2 ⇒ VABCD =SA.S ABCD =. 2a.a 2 = .
3
3
3
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD
  có đáy là hình vuông cạnh 8 ( cm ) , chiều cao SH bằng 3 ( cm ) .


Tính thể tích khối chóp?
A. V  
B. V   24
=1 6 ( cm3 ) .
= ( cm3 ) .

C. V   48
= ( cm3 ) .

D.

(

=
V   64
cm3

).

Hướng dẫn giải
Chọn D
1
=
V =
SH .S ABCD 64 ( cm3 ) .
3
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 3 .
Thể tích của khối chóp S . ABCD có giá trị là
a3
a3 3

a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 3 3 .
4
12
3
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
1
a3 3
Vì SA ⊥ ( ABCD ) nên=
VS . ABCD
SA
=
.S ABCD =
.a 3.a 2
3
3
3 .
Câu 19: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 3 . Thể
tích khối chóp S . ABC là.
3a 3
a3
A.

.
B.
.
6
4
Chọn B

3a 3
.
4
Hướng dẫn giải

C.

D.

3a 3
.
8

1
1 a2 3
a3
.
=
S ABC .SA
=
.a 3
3
3 4

4
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = 2a , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = 3a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
=
VS . ABC

A. a 3 .
Chọn D

/>
B. 3a 3 .

C. 6a 3 .
Hướng dẫn giải

D. 2a 3 .


S

3a

D

A
a
2a

B


C

1
VS . ABCD = .a.2a.3a
= 2a 3 .
3
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta có
Câu 21: Cho hình hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 3 . Đáy ABC là tam
giác đều cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng.
a3
a3
a3 3
A. V = .
B. V = .
C. V = a 3 3 .
D. V =
.
12
4
12
Hướng dẫn giải
Chọn B
AB 2 3 a 2 3
Ta có:=
S∆ABC =
..
4
4
1
1

a 2 3 a3
.
.a=
3.
=
VS . ABC =
SA.S∆ABC
3
3
4
4
Câu 22: Đáy của hình chóp S . ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S .BCD bằng:
T
6
1

A.

4
3
T
6
1

a3
.
4

B.


a3
.
3

4
3
T
6
1

C.

a3
.
6

Hướng dẫn giải

D.

a3
.
8

Chọn C

=
Thể tích V
S . BCD


1
1 1
1
a3
2
V=
.
SA
.
=
S
=
.
a
.
a
.
S . ABCD
ABCD
2
2 3
6
6

Câu 23: Hình chóp S . ABC có SA = a , SB = b , SC = c đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp
là.
2abc
abc
abc

abc
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
6
3
9
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
abc
.
=
V =
SC.S SAB
3
6
Câu 24: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Biết đáy ABC là tam giác vuông
tại B và AD = 5, AB = 5, BC = 12 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD .
A. V = 50 .

B. V = 120 .

Chọn A

1
1
1
=
V
AD. =
AB.BC =
.5.5.12 50. .
3
2
6
/>
C. V = 150 .
Hướng dẫn giải

D. V =

325
.
16


Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và

SA = a 6 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 6
a3 6
a3 6
A.
.

B.
.
C.
.
3
2
6
Hướng dẫn giải

Chọn A

=
VS . ABCD

D. a 3 6 .

1
1 2
a3 6
.
.
6
S=
SA
=
a
a
.
ABCD
3

3
3

Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và SA = 3a . Thể tích
khối chóp S . ABCD là.
A. 2a 3 .

B. a 3 .

Chọn B

a3
.
3
Hướng dẫn giải

C.

Vì SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA là chiều cao hình chóp S . ABCD .

D.

a3
.
2

.

Ta có: S ABC = a 2 .
1

1 2
.S=
.a .3a a 3 .
=
V
=
ABC .SA
3
3
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD); SA =
a 3.
Tính thể tích của khối chóp.
a3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 3 3 .
4
12
3
Hướng dẫn giải
Chọn A
V
=


a3 3
1
1
.SA
=
.SABCD =
.a 3.a 2
.
3
3
3

Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa SC và
mặt đáy của hình chóp bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3
a3 3
a3 2
a3 6
B.
C.
D.
A.
3
3
3
3
Hướng dẫn giải
Chọn C

/>


S

A
D

a

Ta có  SC , ( ABCD
=
)

=
( SC , AC
)

a

60

B

C



SCA
= 600 .

SA AC.tan

600 a=
2. 3 a 6 .
=
=

1
1 2
a3 6
VABCD
S=
=
aa 6
Vậy=
.
ABCD .SA
3
3
3
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và
mặt bên ( SCD ) hợp với đáy một góc 60° . Tính thể tích hình chóp S . ABCD .

a3 3
A.
.
3

a3 3
B.
.
6


C. a

3

3.

Hướng dẫn giải

2a 3 3
D.
.
3

Chọn A

 AD ⊥ CD

SCD ) , ( ABC ) =
SDA
⇒ CD ⊥ ( SDA ) ⇒ (
 SA ⊥ CD

Do 

Khi
đó SA AD=
=
tan 60° a 3 .
Suy =

ra VS . ABCD

a3 3
1
=
SA.S ABCD
.
3
3

Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B có=
AB a=
, AD 3a=
, BC a. Biết SA = a 3, tính thể tích khối chóp S .BCD
theo a.
3a 3
2 3a 3
3a 3
.
.
.
A.
B.
C.
D. 2 3a 3 .
6
3
4
Hướng dẫn giải

Chọn A
/>

S

A

D
C

B

Ta có VS . BCD

1
= SA.S BCD .
3

1
1
1
1 2
AB. ( AD + BC ) − =
AB. AD
=
AB.BC
a .
2
2
2

2
a 2 a3 3
1
.
Mà SA =a 3 ⇒ VS .BCD = a 3. =
3
2
6
Nhận xét: Nếu đề bài bỏ giả thiết AD = 3a thì sẽ giải như sau:
1
a3 3
1
1
1
SA. AB.BC
.
Ta có
VS . BCD =
SA.S BCD
SA. d ( =
D, BC ) .BC =
=
6
6
3
3
2
Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết
=
SA AC

= 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2
1
4
2 2 3
B. a 3 .
C.
D. a 3 .
A. a 3 .
a .
3
3
3
3
Hướng dẫn giải
Chọn A

Lại có =
S BCD S ABCD − S=
ABD

S

C

A
B

AC 2a
= = a 2.

2
2
2
1
1 1
1
2 3
Thể tích khối chóp S . ABC
là V =
.=
. a=
2 .2a
=
S ABC .SA
AB 2 .SA
a .
3
3 2
6
3
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA vuông góc với đáy và tạo với
đường thẳng SB một góc 45° . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
24
12
4
6
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có AB
= BC
=

(

/>
)


S

C

A
a
B

Ta có: SA ⊥ ( ABC ) ⇒ SA là chiều cao của hình chóp ⇒ SA ⊥ AB ⇒ ∆SAB vuông tại A .



⇒ (
SA, SB ) =
ASB =
45° ⇒ ∆SAB vuông cân tại A ⇒ SA =
AB = a .
1
1 a2 3
a3 3
Vậy thể tích của khối chóp S . ABC là: V = .S ABC .SA = .
.
.a =
3
3 4
12
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD )
cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD )
bằng 60° . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 6
a3 6
A.
.
B.
.
C. 3 2a 3 .
9
3
Hướng dẫn giải
Chọn B


D. 3a 3 .

( SAB ) ⊥ ( ABCD )

Ta có ( SAD ) ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ ( ABCD )

SA
( SAB ) ∩ ( SAD ) =
⇒ AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD )

(

)


=
⇒ SC
, ( ABCD ) =
SCA
60°

Tam giác SAC vuông tại A=
có SA AC=
.tan 60° a 6 .
1
1
a3 6
.
.SA
=

.S ABCD =
.a 6.a 2
3
3
3
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a 3 .
Tính thể tích V khối chóp đó.

Khi đó
=
VSABCD

/>

A. V =

a3 2
.
9

B. V = a 3 2 .

C. V =

a3 2
.
6

V=


D.

a3 2
3 .

Hướng dẫn giải:
Chọn D
Gọi các đỉnh của hình chóp tứ giác đều như hình vẽ bên và đặt cạnh bằng AB = 2 x . Khi đó
1
a3 2
2
=
SO x=
2, OH x suy ra SH = x 3 . Vậy x = a . Khi
đó V =
.
=
SO. AB
3
3
a 2
Câu 35: Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC =
; SA vuông góc với mặt
2
đáy. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy bằng 45°. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC .
A.

a3
.
16


B.

a3 3
.
48

Chọn D

a3 2
.
48
Hướng dẫn giải

C.

D.

a3
.
48

.
a 2
.
2
a
1
a2
= BC

=
, S ∆ABC
= .BA.BC
=
Nên AB
.
2
2
8
Ta có:
BC
( SBC ) ∩ ( ABC ) =


 AB ⊂ ( ABC ) , AB ⊥ BC ⇒ ( ( ABC ) , ( SBC ) ) =SBA =45° .

 SB ⊂ ( SBC ) , SB ⊥ BC
a
Tam giác SAB vuông cân tại A nên SA
.
= AB
=
2
1
1 a a 2 a3
VS . ABC
.SA
=
.S ∆ABC =
. .

Vậy:=
.
3
3 2 8 48
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) , SB = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

Tam giác ABC vuông cân tại B, AC =

A.

a3 3
.
2

Chọn C

/>
B.

a3
.
4

a3 3
.
6
Hướng dẫn giải

C.


D.

3a 3
.
4


S

2a

a

C

B

A
1
a3 3
1 a2 3
Thể tích khối chóp S . ABC là: V = .S ABC .SB = .
.
.2a =
3
6
3 4
Câu 37: Cho khối tứ diện OABC với OA , OB , OC vuông góc từng đôi một và OA = a , OB = 2a ,
OC = 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC , BC . Thể tích của khối tứ diện

OCMN tính theo a bằng
2a 3
a3
3a 3
A.
.
B.
.
C. a 3 .
D.
.
3
4
4
Hướng dẫn giải
Chọn A
C

N

3a

M

2a

O

B


a

A

.

11

3
=
 OA.OB  .OC a (đvtt).
3 2

1
1 CA CB
11
 1
Diện tích tam
giác S ∆CMN =
CM .CN .sin C
.
.sin C
AC.BC.sin C 
S ΛABC .
=
=
 =
2
2 2 2
42

 4
1
a3
Vậy thể tích =
(đvtt).
VOCMN
=
VOABC
4
4
Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có mặt phẳng ( SAC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SAB là tam giác

Ta có
thể tích VOABC
=

đều cạnh a 3 , BC = a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( ABC ) góc 60° . Thể tích của
khối chóp S . ABC bằng
a3 6
A.
.
B. 2a 3 6 .
6
/>
a3 3
C.
.
3

a3 6

D.
.
2


Hướng dẫn giải

Chọn A

B

S

A
60o

H
C

Ta thấy tam giác ABC cân tại B , gọi H là trung điểm của AB suy ra BH ⊥ AC.
Do ( SAC ) ⊥ ( ABC ) nên BH ⊥ ( SAC ) .
Ta lại có BA
= BC
= BS nên B thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ⇒ H là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác SAC ⇒ SA ⊥ SC .
 = 600 .
Do AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ( ABC ) ⇒ SCA
SA
a ⇒ BH= BC 2 − HC 2 = a 2 .
=

2a ⇒ HC =
0
sin 60
1
1
a3 6
.
VS . ABC = BH .S SAC = BH .SA.SC =
3
6
6
Câu 39: Cho khối chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , AB = a , AC = a 3 .

, AC
Ta
có SC SA
=
=
.cot 600 a=

Tính thể tích khối chóp S . ABC , biết rằng SB = a 5 .
A.

a3 6
.
4

B.

a 3 15

.
6

C.

a3 2
.
3

D.

Hướng dẫn giải

a3 6
.
6

Chọn C

Ta có: SA =

S ABC =

SB 2 − AB 2 = 2a; BC =

AC 2 − AB 2 = a 2

1
AB.BC a 2 2
a3 2

=
⇒ VS . ABC = SA.S ABC =
.
2
2
3
3

Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy, góc giữa SC và ( ABCD ) bằng 45° . Thể tích khối chóp S . ABCD là
A.

a3 2
.
6

Chọn D

/>
B.

a3 2
.
4

C. a 3 2 .
Hướng dẫn giải

D.


a3 2
.
3


S

A

D

C

B

=
Ta có SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ (
45°
SC ; ( ABCD ) ) =
SCA

SA
1
1
a3 2
.
⇒ SA = AC = a 2 ⇒ VS . ABCD= SA.S ABCD= a 2.a 2=
AC
3
3

3
Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA ⊥ ( ABC ) . Góc giữa hai mặt phẳng
( SBC ) và ( ABC ) bằng 30° . Thể tích khối chóp S . ABC là.
⇒ tan 45° =

A.

a3 3
.
8

B.

a3 3
.
6

a3 3
.
12
Hướng dẫn giải

C.

Chọn D

D.

a3 3
.

3

S

2a

A
2a

C

30o

2a
I

B

.

Gọi I là trung điểm BC .

= 30°
Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) là SIA
2a 3
AI
2= a .
⇒ ∆SIA nửa tam giác đều nên SA
= =
3

3
2
1 ( 2a ) 3
1
a3 3
.a =
Thể tích khối chóp S . ABC là V = S ABC .SA = .
.
3
4
3
3
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AB = a 5 , AC = a . Cạnh bên SA = 3a
và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
A.

a3 5
. B. a 3 .
3

Chọn B

/>
C. 2a 3 .

D. 3a 3 .
Hướng dẫn giải



×