Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Các dạng toán hệ trục tọa độ Oxyz và phương trình mặt cầu thường gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.49 KB, 46 trang )

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

CHUYÊN
ĐỀ 21

ĐT:0946798489

HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ, PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI......................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ ............................................................................. 1
Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng ........................................................................................................ 8
Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng .......................................................................................................................... 8
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng .......................................................................................................................... 9
Dạng 3. Mặt cầu ............................................................................................................................................................. 10
Dạng 3. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu ............................................................................................................. 10
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ............................................................................................................................ 13
Dạng 3. Một số bài toán khác ..................................................................................................................................... 16
Dạng 4. Bài toán cực trị.................................................................................................................................................. 17
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO .............................................................................................................................. 19
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ ........................................................................... 19
Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng ...................................................................................................... 27
Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng ........................................................................................................................ 27
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng ........................................................................................................................ 28
Dạng 3. Mặt cầu ............................................................................................................................................................. 31
Dạng 3. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu ............................................................................................................. 31
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ............................................................................................................................ 34
Dạng 3. Một số bài toán khác ..................................................................................................................................... 37
Dạng 4. Bài toán cực trị.................................................................................................................................................. 42


PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Câu 1. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  2  và B  2; 2;1 .

Vectơ AB có tọa độ là
A.  1;  1;  3
B.  3;1;1
C. 1;1;3
D.  3;3;  1
Câu 2. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên
trục Oy có tọa độ là
A.  3;0; 1 .

B.  0;1; 0  .

C.  3; 0; 0  .

Nguyễn Bảo Vương: />
D.  0;0; 1 .

1


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Câu 3. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3 và B  2;2;7  .
Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A.  4; 2;10 

B. 1;3; 2 

C.  2;6; 4 

D.  2; 1;5

Câu 4. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm

A  3; 4;0 , B  1;1;3 , C  3,1, 0  . Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD  BC .
A. D  6;0;0  , D 12;0;0 

B. D  0;0;0  , D  6;0;0 

C. D  2;1;0  , D  4;0;0 

D. D  0;0;0  , D  6;0;0 

Câu 5. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;  1

và B  2;3; 2  . Vectơ AB
có tọa độ là
A. 1; 2; 3
B.  1;  2; 3
C.  3;5;1
D.  3; 4;1
Câu 6. (Mã 103 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên
trục Oy có tọa độ là
A.  0;0;  1 .

B.  2;0;  1 .


C.  0;1;0  .

D.  2;0;0  .

Câu 7. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2; 2;1 .
Tính độ dài đoạn thẳng OA .
A. OA  5

B. OA  5

C. OA  3

D. OA  9

Câu 8. (Mã 102 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục

Oz có tọa độ là
A.  3; 1;0  .

B.  0;0;1 .

C.  0; 1;0  .

D.  3;0;0  .

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;3 và B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm

I của đoạn thẳng AB .
A. I 1;0; 4  .


B. I  2;0;8  .

C. I  2; 2; 1 .

D. I  2; 2;1 .

Câu 10. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1
trên trục Oz có tọa độ là
A.  2; 0;0  .

B.  0;1; 0  .

C.  2;1; 0  .

D.  0;0;  1 .

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;3;1 và B  5; 6; 2  . Đường thẳng AB cắt
AM
.
BM
AM
AM
AM 1
AM 1
A.
B.
C.
D.
3

2


BM
BM
BM 3
BM 2
Câu 12. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 1;1 . Hình chiếu

mặt phẳng  Oxz  tại điểm M . Tính tỉ số

vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  Oyz  là điểm
A. M  3;0;0

B. N  0; 1;1

C. P  0; 1;0

Nguyễn Bảo Vương: />
D. Q  0;0;1

2


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Câu 13. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa


  



độ Oxyz , cho ba vecto a 1; 2;3 ; b  2; 2; 1 ; c  4; 0; 4  . Tọa độ của vecto d  a  b  2c là




A. d  7; 0; 4 
B. d  7; 0; 4 
C. d  7; 0; 4 
D. d  7;0; 4 
Câu 14. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho vectơ


a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?


 
A. a  b   3; 3; 3
B. a và b cùng phương

 
C. b  3
D. a  b
Câu 15. (THPT BA ĐÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  ,

B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là
A.  2; 2;3 .


B. 1; 2;3 .

C.  3;5;1 .

D.  3; 4;1 .

Câu 16. (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm

A  3; 2;3 và B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A. I  2; 2;1 .

B. I 1;0; 4  .

C. I  2;0;8 .

D. I  2; 2; 1 .

Câu 17. (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz cho


 
a   2;3;2  và b  1;1;  1 . Vectơ a  b có tọa độ là
A.  3;4;1 .

B.  1;  2;3 .

C.  3;5;1 .

D. 1;2;3 .


Câu 18. (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ







trục tọa độ Oxyz , cho a   2; 3;3 , b   0; 2; 1 , c   3; 1;5  . Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10; 2;13  .

B.  2; 2; 7  .

C.  2; 2;7  .

D.  2; 2; 7  .

Câu 19. (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , cho A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
A. I  2; 4; 2  .

B. I  4; 2;6  .

C. I  2; 1; 3  .

D. I  2;1;3 .

Câu 20. (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ trục
Oxyz cho ba điểm A1; 2; 3 , B 1;0; 2 , C  x; y; 2 thẳng hàng. Khi đó x  y bằng

A. x  y  1 .

B. x  y  17 .

C. x  y  

11
.
5

D. x  y 

11
.
5

Câu 21. (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ trục





tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là
A.   1; 2;  3  .
B.  2;  3;  1 .
C.  2;  1;  3  .
D.   3; 2;  1 .
Câu 22. (ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2;3 , B  1; 2;5  , C  0;0;1 . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
D. G  0;0;1 .


Câu 23. (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   2;  3; 3

  


, b   0; 2;  1 , c   3;  1; 5 . Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. G  0;0;3 .

B. G  0;0;9  .

C. G  1;0;3 .

Nguyễn Bảo Vương: />
3


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

A. 10;  2;13 .

B.  2; 2;  7  .

C.  2;  2; 7  .

ĐT:0946798489

D.  2; 2; 7  .

Câu 24. (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A 1;3; 2 

, B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I của AB .
A. I  2; 4; 2  .

B. I  4;2;6  .

C. I  2; 1;3 .

D. I  2;1;3 .

Câu 25. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho hai
điểm A  1;5; 2  và B  3;  3; 2  . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
A. M 1;1; 2 

B. M  2; 2; 4 

C. M  2;  4;0 

D. M  4;  8;0

Câu 26. (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai


 

vectơ x   2;1; 3 và y  1;0; 1 . Tìm tọa độ của vectơ a  x  2 y .




A. a   4;1; 1 .

B. a   3;1; 4  .
C. a   0;1; 1 .
D. a   4;1; 5  .
Câu 27. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

A  2; 4;3 và B  2; 2;7  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;3; 2  .

B.  2; 1;5  .

C.  2; 1; 5 .

D.  2;6; 4  .

Câu 28. (THPT CÙ HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các
điểm A 1; 0;3 , B  2;3;  4  , C  3;1; 2  . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D  4;  2;9  .

B. D  4; 2;9  .

C. D  4;  2;9  .

D. D  4; 2;  9  .

Câu 29. (THPT CÙ HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC với A 1;3; 4  , B  2; 1;0  , C  3;1; 2  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. G  2;1; 2  .

B. G  6;3; 6  .


 2 
C. G  3; ;3  .
 3 

D. G  2; 1; 2  .

Câu 30. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz cho tam giác ABC biết A  5; 2;0  , B  2;3;0  , C  0; 2;3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa
độ:
A. 1; 2;1 .
B.  2;0; 1 .
C. 1;1;1 .
D. 1;1; 2  .
Câu 31. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Trong không gian O xyz , cho A  2; 1;0


và B 1;1; 3 . Vectơ AB có tọa độ là
A.  3;0; 3 .

B.  1;2; 3 .

C.  1; 2;3 .

D. 1; 2;3 .

Câu 32. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm

A 1;0;0  , B 1;1;0 , C  0;1;1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD (theo thứ tự các đỉnh) là hình bình
hành?
A. D  2;0;0  .

B. D 1;1;1 .
C. D  0;0;1 .
D. D  0;2;1 .
Câu 33. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz cho A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa

độ vecto AB là:
A. ( 1;1; 2). .
B. ( 3;3; 4). .
C. (3; 3; 4). .
D. (1; 1; 2)
Nguyễn Bảo Vương: />
4


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Câu 34. (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ  Oyz  ?
A. M  3;4;0  .

B. P  2;0;3 .

C. Q  2;0;0  .

D. N  0; 4; 1 .

Câu 35. (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz
 

  
với i, j , k lần lượt là các vecto đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz . Tính tọa độ của vecto i  j  k .
  
  
  
  
A. i  j  k  (1; 1;1). B. i  j  k  (1;1;1). C. i  j  k  (1;1; 1). D. i  j  k  (1; 1;1).
Câu 36. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
M  4;5;6  . Hình chiếu của M xuống mặt phẳng  Oyz  là M  . Xác định tọa độ M  .
A. M   4;5;0  .

B. M   4;0;6  .

C. M   4;0;0  .

D. M   0;5;6  .

Câu 37. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
điểm M  x; y ; z  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M  đối xứng với M qua mặt phẳng Oxz  thì M   x; y ;  z  .
B. Nếu M  đối xứng với M qua Oy thì M   x; y ;  z  .
C. Nếu M  đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy  thì M   x; y ;  z  .
D. Nếu M  đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M   2 x;2 y ;0  .
Câu 38. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả
   

sử u  2i  3 j  k , khi đó tọa độ véc tơ u là
A.  2;3;1 .
B.  2;3; 1 .
C.  2; 3; 1 .

D.  2;3;1 .
Câu 39. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm

M 1;  2;2 và N 1;0; 4  . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN là:
A. 1;  1;3 .

B.  0; 2; 2  .

C.  2;  2;6  .

D. 1;0;3 .


Câu 40. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz, cho a  1; 2;1 và


 
b   1;3; 0  . Vectơ c  2a  b có tọa độ là

A. 1; 7;2 .

B. 1;5;2 .

C.  3; 7; 2 .

D. 1; 7;3 .

Câu 41. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm

A  3; 4  và B  5;6  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. 1;5 .

B.  4;1 .

C.  5;1 .

D.  8; 2  .

Câu 42. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ






a   2;1; 2  và vectơ b  1;0;2  . Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b .




A. c   2;6; 1 .
B. c   4;6; 1 .
C. c   4; 6; 1 . D. c   2; 6; 1 .

Câu 43. (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trong không gian với trục hệ tọa độ

  

Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:





A. a  1; 2; 3  .
B. a  2; 3; 1 .
C. a  3; 2; 1 .
D. a  2; 1; 3 .

Nguyễn Bảo Vương: />
5


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Câu 44. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3 và B  2;2;9  . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
A.  0;3;3 .

B.  4; 2;12  .

C.  2; 1;6  .

 3 3
D.  0; ;  .
 2 2

Câu 45. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A 1; 3;1 , B  3;0; 2  . Tính độ dài AB .

A. 26.

B. 22.

C.

26 .

D.

22.

Câu 46. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho hai
điểm A  1;5; 2  và B  3;  3; 2  . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
A. M 1;1; 2 

B. M  2; 2; 4 

C. M  2;  4;0 

D. M  4;  8;0

Câu 47. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,


 
cho các vectơ a   2; m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m, n để các vectơ a, b cùng hướng.

3
A. m  7; n   .

4

B. m  4; n  3 .

C. m  1; n  0 .

4
D. m  7; n   .
3

Câu 48. (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
A  1;5;3 và M  2;1;  2  . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là
1 1
A. B  ;3;  .
2 2
C. B  5;3; 7  .

B. B  4;9;8 .
D. B  5; 3; 7  .

Câu 49. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; 1), B (2; 1;3) và C ( 3;5;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là
hình bình hành.
A. D ( 2;8; 3)
B. D ( 4;8; 5)
C. D ( 2; 2;5)
D. D ( 4;8; 3)
Câu 50. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ



Oxyz , cho 2 điểm B 1; 2; 3 , C  7; 4; 2  Nếu điểm E thỏa nãm đẳng thức CE  2EB thì tọa độ điẻm E
là:
8
8
1
 8 8
8


A.  3; ;  
B.  ;3;   .
C.  3;3;  
D.  1; 2; 
3
3
3
 3 3
3


Câu 51. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxyz , Tam giác ABC với A 1; 3;3 ; B  2; 4;5 , C  a; 2; b  nhận điểm G 1; c;3 làm trọng tâm của nó
thì giá trị của tổng a  b  c bằng.
A. 5
B. 3

C. 1

D. 2


Câu 52. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho ba điểm A  2; 1;5  , B  5; 5;7  , M  x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A. x  4; y  7

B. x  4; y  7

C. x  4; y  7

D. x  4; y  7

Câu 53. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC
với A 1; 2; 3 , B  2;5;7  , C  3;1; 4  . Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là

Nguyễn Bảo Vương: />
6


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

A. D  6;6;0 

 8 8
B. D  0; ; 
 3 3

C. D  0;8;8

ĐT:0946798489

D. D  4; 2; 6 


Câu 54. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , tọa độ
điểm đối xứng của M 1; 2; 3 qua mặt phẳng  Oyz  là
A.  0; 2; 3  .

B.  1; 2; 3 .

C.  1; 2; 3 .

D. 1; 2;3 .

Câu 55. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho tam giác ABC có A 1; 2;0 
, B  2;1; 2  , C  0;3; 4  . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. 1;0; 6  .

B. 1;6; 2 .

C.  1;0;6  .

D. 1;6; 2  .

Câu 56. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho hai
điểm A  3;1;  2  , B  2;  3;5  . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2 MB , tọa độ điểm M là
7 5 8
A.  ;  ;  .
 3 3 3

B.  4;5;  9  .

17 

3
C.  ;  5;  .
2
2

D. 1; 7;12  .

Câu 57. (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
 
hai điểm A  0;1; 2  và B  3; 1;1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM  3 AB .
A. M  9; 5;7  .

B. M  9;5;7  .

C. M  9;5; 7  .

D. M  9; 5; 5 .

Câu 58. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

A  2;  2;1 , B  0;1; 2  . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M  4;  5;0  .

B. M  2;  3;0  .

C. M  0;0;1 .

D. M  4;5;0  .

Câu 59. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các

 

   
véc tơ u  2i  2 j  k , v   m;2; m  1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u  v .
A. 0 .

B. 1 .

C. 2 .

D. 3 .

Câu 60. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho

hai điểm A 1; 2; 1 , AB  1;3;1 thì tọa độ của điểm B là:
A. B  2;5;0  .

B. B  0; 1; 2  .

C. B  0;1; 2  .

D. B  2; 5;0 

Câu 61. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hình hộp ABCD. ABCD có A  0; 0; 0  , B  a;0;0  ; D  0; 2a;0  , A  0; 0; 2a  với a  0 . Độ dài đoạn thẳng
AC  là
3
A. a .
B. 2 a .
C. 3 a .

D. a .
2
Câu 62. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho A  3;1; 2  , tọa độ điểm
A ' đối xứng với điểm A qua trục Oy là

A.  3; 1; 2  .

B.  3; 1; 2  .

C.  3;1; 2  .

D.  3; 1; 2  .

Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;1;0  , B  0; 1;0  , C  0;0; 6  . Nếu tam giác ABC có
   
các đỉnh thỏa mãn hệ thức AA  BB  C C  0 thì tam giác ABC có tọa độ trọng tâm là
Nguyễn Bảo Vương: />
7


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

A.  3; 2;0  .

B.  2; 3;0  .

ĐT:0946798489

C. 1;0; 2  .


D.  3; 2;1 .

Câu 64. (ĐỀ THI CÔNG BẰNG KHTN LẦN 02 NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho hình bình
hành ABCD . Biết A  1;0;1 , B   2;1; 2  và D  1;  1;1 . Tọa độ điểm C là
A.  2; 0; 2  .

B.  2; 2; 2  .

C.  2;  2; 2  .

D.  0;  2; 0  .

Câu 65. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
8 4 8
điểm A 1; 2;  2  và B  ; ;  . Biết I  a; b; c  là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị
3 3 3
a  b  c bằng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Câu 66. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho

A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 2  . Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M không trùng với
  CMA
  90 ?
AMB  BMC
các điểm A, B, C và 
B. 1.


A. 0 .

C. 2 .

D. 3 .

Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng
Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng
Câu 67. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ


 
a   2; 1; 0  và b   1; 0; 2  . Tính cos  a , b  .
 
 
 
  2
2
2
2
A. cos a, b  
B. cos a , b  
C. cos a , b 
D. cos a , b 
25
5
25
5

 


 

 

 

Câu 68. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M  2;3;  1 ,
N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .

A. m  2

B. m  6

C. m  0

D. m  4

Câu 69. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác
ABC biết A 1; 3  , B  2; 2  , C  3;1 . Tính cosin góc A của tam giác.
2
1
2
1
A. cos A 
B. cos A 
C. cos A  
D. cos A  
17
17

17
17
Câu 70. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ


i và u   3; 0;1 là





A. 120 .

B. 60 .

C. 150 .

D. 30 .

Câu 71. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , cho




a   3; 4; 0  , b   5; 0;12  . Côsin của góc giữa a và b bằng
A.

3
.
13


B.

5
.
6

5
C.  .
6

D. 

3
.
13

Câu 72. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai


vectơ i và u   3;0;1 là



A. 120 .



B. 30 .


C. 60 .

Nguyễn Bảo Vương: />
D. 150 .
8


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Câu 73. (CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019) Trong không gian với



hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u   3;0;1 và v   2;1;0 . Tính tích vô hướng u.v .




A. u.v  8 .
B. u.v  6 .
C. u.v  0 .
D. u.v  6 .
Câu 74. (CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03) Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai


vectơ i và u   3;0;1 là






A. 30 0 .

B. 120 0 .

C. 60 0 .

D. 150 0 .

Câu 75. (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian Oxyz , cho ba
 là
điểm A(1; 2;3) B(0;3;1) , C (4;2; 2) . Cosin của góc BAC
A.

9
.
35

B. 

9
.
35

C. 

9
.

2 35

D.

9
.
2 35

Câu 76. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A  5;1;5  ; B  4;3; 2  ; C  3; 2;1 . Điểm I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính
a  2b  c ?
A. 1 .

B. 3.

C. 6.

D. 9.

Câu 77. (THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;0;0  , B  0;0;1 , C  2;1;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
A.

11
2

B.

7
2


C.

6
2

D.

5
2

Câu 78. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,


 
cho véc tơ u  1;1; 2  , v  1;0; m  . Tìm tất cả giá trị của m để góc giữa u , v bằng 45 .
A. m  2 .
B. m  2  6 .
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng

C. m  2  6 .

D. m  2  6 .

Câu 79. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
biết A  3;  2; m  , B  2;0; 0  , C  0; 4; 0  , D  0; 0;3 . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ diện
bằng 8.
A. m  8 .
B. m  4 .
C. m  12 .

D. m  6 .
Câu 80. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A(1;  2;0) , B (2;0;3) , C (2;1;3) và D(0;1;1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
A. 6 .
B. 8 .
C. 12 .
D. 4 .
Câu 81. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
 


Oxyz , cho u  1;1; 2  , v   1; m; m  2  . Khi u , v   14 thì
11
11
B. m  1 hoặc m  
5
3
C. m  1 hoặc m  3 D. m  1

A. m  1 hoặc m  

Câu 82. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  2; 1;1 , B  3;0; 1 , C  2; 1; 3 , D  Oy và có thể tích bằng 5 . Tính
tổng tung độ của các điểm D .
A. 6
B. 2
C. 7
D. 4
Nguyễn Bảo Vương: />
9



CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489


Câu 83. (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a  1; 2;3 và

b  1;1; 1 . Khẳng định nào sau đây sai?
 
 

 
A. a  b  3 .
B. a.b  4 .
C. a  b  5 .
D.  a, b    1; 4;3 .
Câu 84. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
điểm A1; 2;0 , B 1;0; 1 , C 0; 1; 2 , D 2; m; n . Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây,
hệ thức nào để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng?
A. 2m  n  13 .
B. 2m  n  13 .

C. m  2n  13 .

D. 2m  3n  10 .

Câu 85. (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian Oxyz , cho hai
điểm A 1;0; 1 , B 1; 1; 2  . Diện tích tam giác OAB bằng

6
.
2

11
D. 6.
.
2



Câu 86. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ m   4 ; 3 ;1 và n   0 ; 0 ; 1 . Gọi p là véc tơ cùng hướng

 

với  m , n  và p  15 . Tọa độ của véc tơ p là

A. 11.

B.

A.  9 ;  12 ; 0  .

B.  0 ; 9 ; 12  .

C.

C.  9 ; 12 ; 0  .

D.  0 ; 9 ; 12  .


Câu 87. (ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2;0; 2  ,
B 1; 1; 2  , C  1;1;0  , D  2;1; 2  . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

42
.
3

A.

B.

14
.
3

C.

21
.
3

D.

7
.
3

Câu 88. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A  0;  2;1 ; B 1; 0;  2  ; C  3;1;  2  ; D  2;  2;  1 . Câu nào sau đây sai?

A. Bốn điểm A, B , C , D không đồng phẳng.
B. Tam giác ACD là tam giác vuông tại A .


C. Góc giữa hai véctơ AB và CD là góc tù.
D. Tam giác ABD là tam giác cân tại B .
Câu 89. (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HN - LẦN 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1
, B  2;1;0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3S ABC
.
 D  8; 7;1
 D  8;7; 1
A. D  8; 7; 1 .
B. 
.
C. 
.
D. D  12; 1;3 .
 D 12;1; 3
 D  12; 1;3
Dạng 3. Mặt cầu
Dạng 3. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu
Câu 90. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu

S  :

2

2

x 2   y  2    z  2   8 . Tính bán kính R của  S  .


B. R  64

A. R  2 2
Câu 91. (Mã

 S  :  x  5

2

đề

104
2

BGD&ĐT

NĂM

C. R  8
2018)

Trong

D. R  4
không

gian

Oxyz ,


mặt

cầu

2

  y  1   z  2   3 có bán kính bằng

A. 9

B. 2 3

C. 3

Nguyễn Bảo Vương: />
D.

3
10


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Câu 92. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m
để phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6
B. m  6

C. m  6
D. m  6
Câu 93. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2

2

 S  :    x  5    y  1   z  2 

2

A. R  6
Câu 94. (MĐ

 S  :  x  3

2

 9 . Tính bán kính R của  S  .
B. R  3

103

BGD&ĐT
2

NĂM

C. R  18
2017-2018)


Trong

không

D. R  9
gian

Oxyz ,

cho

mặt

cầu

2

  y  1   z  1  2 . Tâm của  S  có tọa độ là

A.  3; 1;1

B.  3; 1;1

C.  3;1; 1

D.  3;1; 1

Câu 95. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ
2


2

2

tâm I và bán kính R của mặt cầu  x  1   y  2    z  4   20 .
A. I  1; 2; 4  , R  2 5 B. I 1; 2;4 , R  20
C. I 1; 2; 4  , R  2 5 D. I  1; 2; 4  , R  5 2
Câu 96. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0
. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 3 .
B. 15 .
C. 7 .
D. 9 .
Câu 97. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1 và

A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2

2

2

B.  x  1   y  1   z  1  29

2

2


2

D.  x  1   y  1   z  1  25

A.  x  1   y  1   z  1  5
C.  x  1   y  1   z  1  5

2

2

2

2

2

2

Câu 98. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0
. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 15 .
B. 7 .
C. 9 .
D. 3 .
Câu 99. (Mã 102 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  7  0.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7 .
B. 9 .
C. 15 .

D. 3 .
Câu 100. (Mã 103 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7 .
B. 3 .
C. 9.
D. 15 .
Câu 101. (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với
hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu  S 
.
A. I  –4;1; 0  , R  2.
B. I  –4;1; 0  , R  4.
C. I  4; –1; 0  , R  2.

D. I  4; –1; 0  , R  4.

Nguyễn Bảo Vương: />
11


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Câu 102. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  .
A. R  3 .

B. R  3 .


D. R  3 3 .

C. R  9 .

Câu 103. (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính mặt cầu  S  :
A. I  4;1; 0  , R  2 .

B. I  4;1; 0  , R  4 .

C. I  4; 1; 0  , R  2 .

D. I  4; 1; 0  , R  4 .

Câu 104. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

 S  :  x  3

2

2

2

  y  1   z  1  2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu  S 

A. I  3;1; 1 .

B. I  3;1; 1 .


C. I  3; 1;1 .

D. I  3; 1;1 .

Câu 105. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian

S  : x

2

2

Oxyz , cho mặt cầu

2

 y  z  2 x  4 y  2 z  3  0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu  S  là:
B.  2;  4;  2  .

A.  1; 2; 1 .

C. 1;  2;  1 .

D.  2; 4; 2  .

Câu 106. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , cho
mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  10 y  6 z  49  0 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  .
C. R  151 .

B. R  7 .


A. R  1 .

Câu 107. (ĐỀ 04
VTED NĂM 2018-2019)
2
2
2
 S  : x  y  z  4 x  2 y  6 z  1  0 có tâm là
A.  4; 2;  6 

Trong

B.  2;  1;3

không

D. R  99 .
gian

C.  2;1;  3

Oxyz ,

mặt

cầu

D.  4;  2;6 


Câu 108. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
2

2

2

cho mặt cầu có phương trình  x  1   y  2    z  3  4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
đó.
A. I  1;2; 3 ; R  2 . B. I  1;2; 3 ; R  4 .
C. I 1; 2;3 ; R  2 .

D. I 1; 2;3 ; R  4 .

Câu 109. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) có phương trình x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4  0 .Tính bán kính R của ( S ).
A. 1 .
B. 9 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 110. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  3   y  1   z 1  4 . Tâm của  S  có tọa độ là
2

A. 3;1; 1 .

2

B. 3; 1;1 .


2

C. 3; 1; 1 .

D. 3;1; 1 .

Câu 111. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu
giá nguyên của m để

x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  2  m  1 z  3m2  5  0 là phương trình một mặt cầu?
A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 112. (ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các
giá trị của m để phương trình x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0 là phương trình mặt cầu.
A. 1  m  2 .

B. m  1 hoặc m  2 . C. 2  m  1.

Nguyễn Bảo Vương: />
D. m  2 hoặc m  1 .
12


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG


ĐT:0946798489

Câu 113. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình
x 2  y 2  z 2  4 mx  2 my  2 mz  9 m 2  28  0 là phương trình mặt cầu?
A. 7 .
B. 8 .
C. 9 .
D. 6 .
Câu 114. Trong

không

Oxyz ,

gian

xét

mặt

S 

cầu



phương


trình

dạng

x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2az  10a  0 . Tập hợp các giá trị thực của a để  S  có chu vi đường tròn lớn bằng
8 là
A. 1;10 .
B. 2; 10 .
C. 1;11 .
D. 1; 11 .
Câu 115. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho A  1; 0; 0  , B  0; 0; 2  , C  0; 3; 0  . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
A.

14
3

14
4

B.

C.

14
2

D. 14

Câu 116. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Gọi  S  là mặt cầu đi qua 4 điểm

A  2; 0;0  , B 1;3; 0  , C  1; 0;3 , D 1; 2;3 . Tính bán kính R của  S  .

B. R  3 .

A. R  2 2 .

C. R  6 .

D. R  6 .

Lời giải
Câu 117. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hai điểm A, B cố định trong không gian có độ dài
AB là 4 . Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian sao cho MA  3MB là một mặt cầu. Bán kính mặt
cầu đó bằng
9
3
A. 3 .
B. .
C. 1.
D. .
2
2
Câu 118. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC - LẦN 1 - 2018) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho phương
trình x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  2mz  5m2  9  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình trên là
phương trình của một mặt cầu.
A. m  5 hoặc m  1 . B. 5  m  1 .
C. m  5 .
D. m  1 .
Câu 119. (ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018) Trong không gian Oxyz . Cho tứ diện đều ABCD
có A  0;1; 2  và hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  BCD  là H  4;  3;  2  . Tìm tọa độ tâm I của

mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
A. I  3;  2;  1 .
B. I  2;  1; 0  .

C. I  3;  2;1 .

D. I  3;  2;1 .

Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu
Câu 120. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1
và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2

2

2

B.  x  1   y  1   z  1  29

2

2

2

D.  x  1   y  1   z  1  25

A.  x  1   y  1   z  1  5
C.  x  1   y  1   z  1  5


2

2

2

2

2

2

Câu 121. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2; 3 
. Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I bán kính IM ?
Nguyễn Bảo Vương: />
13


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
2

ĐT:0946798489
2

A.  x  1  y  z  13
2

B.  x  1  y  z  17


2

2

2

2

2

C.  x  1  y 2  z 2  13

D.  x  1  y 2  z 2  13

Câu 122. (THPT CÙ HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2; 7  , B  3;8; 1 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là
2

2

2

B.  x  1   y  3   z  3  45 .

2

2

2


D.  x  1   y  3   z  3  45 .

A.  x  1   y  3   z  3  45 .
C.  x  1   y  3   z  3  45 .

2

2

2

2

2

2

Câu 123. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
viết phương trình mặt cầu có tâm I 1;  4;3 và đi qua điểm A  5;  3;2 .
2

2

2

B.  x  1   y  4    z  3   16 .

2

2


2

D.  x  1   y  4    z  3   18 .

A.  x  1   y  4    z  3   18 .
C.  x  1   y  4    z  3   16 .

2

2

2

2

2

2

Câu 124. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

A 1;1;1 và B 1;  1;3 . Phương trình mặt cầu có đường kính AB là
2

2

B.  x  1  y 2   z  2   2 .

2


2

D.  x  1  y 2   z  2   8 .

A.  x  1  y 2   z  2   8 .
C.  x  1  y 2   z  2   2 .

2

2

2

2

Câu 125. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B
 2; 2; 3 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2

2

B. x 2   y  3   z  1  9.

2

2

D. x 2   y  3   z  1  36.


A. x 2   y  3   z  1  36.
C. x 2   y  3   z  1  9.

2

2

2

2

Câu 126. (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi
trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0
B. x 2  z 2  3 x  2 y  4 z  1  0
C. x 2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4 z  1  0
D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0
Câu 19 : Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 1; 3 ; B  0;3; 1 . Phương trình của mặt cầu đường
kính AB là :
2
2
2
2
2
2
A.  x  1   y  1   z  2   6
B.  x  1   y  1   z  2   24
2

2


2

C.  x  1   y  1   z  2   24

2

2

2

D.  x  1   y  1   z  2   6

Câu 127. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình
nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  x  2 y  4 z  3  0 .
B. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  x  y  z  0 .
C. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  4 x  8 y  6 z  3  0 .

D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  10  0 .

Câu 128. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN LẦN 1 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục
tọ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 , B  5;4;  1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2

2

2

B.  x  3   y  3   z  1  9 .


2

2

2

D.  x  3   y  3   z  1  9 .

A.  x  3   y  3   z  1  36 .
C.  x  3   y  3   z  1  6 .

Nguyễn Bảo Vương: />
2

2

2

2

2

2

14


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG


ĐT:0946798489

Câu 129. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt
cầu tâm I  2;1;  2  bán kính R  2 là:
2

2

2

A.  x  2    y  1   z  2   22 .

B. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 .

C. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 .

D.  x  2    y  1   z  2   2 .

2

2

2

Câu 130. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Phương trình nào sau đây là phương trình mặt
cầu  S  tâm A  2;1;0  , đi qua điểm B  0;1; 2  ?
2

2


2

2

2
A.  S  :  x  2   y 1  z  8 .

C.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 .

2

2

2

2

B.  S  :  x  2    y  1  z 2  8 .
D.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 .

Câu 131. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1
và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2

2

2

B.  x  1   y  1   z  1  5


2

2

2

D.  x  1   y  1   z  1  5

A.  x  1   y  1   z  1  29
C.  x  1   y  1   z  1  25

2

2

2

2

2

2

Câu 132. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm
I (1; 2;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho AB  2 3
A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  16.

B. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  20.

C. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  25.


D. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  9.

Câu 133. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm

M 1; 2;3 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào sau đây là phương trình
mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2
2
A.  x  1  y 2  z 2  13 .
B.  x  1  y 2  z 2  13 .
2

2

C.  x  1  y 2  z 2  13 .

D.  x  1  y 2  z 2  17 .

Câu 134. (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong
các mặt cầu dưới đây, mặt cầu nào có bán kính R  2 ?
A.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 .
B.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  2  0 .

D.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  5  0 .

Câu 135. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho điểm A 1;1;2  , B  3;2;  3 . Mặt cầu  S  có tâm I thuộc Ox và đi qua hai điểm A, B có phương
trình.

A. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2  0 .

B. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .
D. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .

Câu 136. (ĐỀ THI THỬ VTED 02 NĂM HỌC 2018 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1;1
và diện tích bằng 4 có phương trình là
2

2

2

B.  x  1   y  1   z  1  1

2

2

2

D.  x  1   y  1   z  1  1

A.  x  1   y  1   z  1  4
C.  x  1   y  1   z  1  4

Nguyễn Bảo Vương: />
2


2

2

2

2

2

15


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Câu 137. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu
 S  qua bốn điểm A  3;3; 0  , B  3;0;3 , C  0;3;3 , D  3;3;3 . Phương trình mặt cầu  S  là
2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

3 
3 
3 3 3

A.  x     y     z   
.
2 
2 
2
2

3 
3 
3
27

B.  x     y     z   

.
2 
2 
2
4

3 
3 
3
27

C.  x     y     z   
.
2 
2 
2
4

3 
3 
3
27

D.  x     y     z   
.
2 
2 
2
4



Câu 138. (THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH TRIỂU - ĐỒNG THÁP - LẦN 1 - 2018) Trong không gian
2
2
Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1  z 2  4. Một mặt cầu  S   có tâm I   9;1;6  và tiếp xúc ngoài với
mặt cầu  S  . Phương trình mặt cầu  S   là
2

2

2

B.  x  9    y  1   z  6   144 .

2

2

2

D.  x  9    y  1   z  6   25 .

A.  x  9    y  1   z  6   64 .
C.  x  9    y  1   z  6   36 .

2

2

2


2

2

2

Câu 139. (THPT HAI BÀ TRƯNG - HUẾ - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm A 1; 1; 4 và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
2

2

2

B.  x  3   y  3   z  3   9 .

2

2

2

D.  x  3    y  3   z  3  49 .

A.  x  3   y  3   z  3  16 .
C.  x  3    y  3   z  3  36 .

2


2

2

2

2

2

Câu 140. [KIM LIÊN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 ,

 8 4 8 
N  ; ;  . Viết phương trình mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OMN và tiếp xúc
 3 3 3
với mặt phẳng  Oxz  .
2

2

A. x 2   y  1   z  1  1 .
2

2

C.  x  1   y  1  z 2  1 .

2

2


B. x 2   y  1   z  1  1 .
2

2

D.  x  1  y 2   z  1  1 .

Câu 141. (CHUYÊN HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu đi
qua điểm A 1;  1; 4  và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P  a  b  c .
A. P  6 .
Dạng 3. Một số bài toán khác

B. P  0 .

C. P  3 .

D. P  9 .



Câu 142. (Mã 102 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z  2



2

 3 . Có tất

cả bao nhiêu điểm A  a ; b ; c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp

tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 8 .

B. 16 .

C. 12 .

Nguyễn Bảo Vương: />
D. 4 .

16


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489
2

2

2

Câu 143. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y   z  1  5 . Có tất
cả bao nhiêu điểm A  a, b, c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20
B. 8
C. 12

D. 16

2

Câu 144. (Mã 103 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu:  S  : x 2  y 2   z  1  5 . Có tất cả
bao nhiêu điểm A  a ; b ; c  ( a , b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A. 20 .

B. 8 .

D. 16 .

C. 12 .

Câu 145. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu

(S) : x2  y 2  z 2  9 , điểm M (1;1
   ; 2) và mặt phẳng ( P) : x  y  z  4  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua M

, thuộc (P) và cắt (S) tại 2 điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương là u(1;  a ; b)
, tính T  a  b .
A. T  2
B. T  1
C. T  0
D. T  1
Câu 146. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
hai điểm A9, 3, 4 , B a, b, c . Gọi M , N , P lần lượt là giao của đường thẳng AB với mặt phẳng

Oxy, Oxz, Oyz . Biết các điểm M , N , P đều nằm trên đoạn AB sao cho AM  MN  NP  PB . Tính giá trị
ab  bc  ac bằng
A. 17 .

B. 17 .
C. 9 .
D. 12 .
Câu 147. (THPT CHUYÊN NGỮ - HÀ NỘI - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2

 S  :  x  1   y  1

2

 z 2  4 và một điểm M  2;3;1 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới  S  , biết tập

hợp các tiếp điểm là đường tròn  C  . Tính bán kính r của đường tròn  C  .
A. r 

2 3
.
3

B. r 

3
.
3

C. r 

2
.
3


D.  2  .

Câu 148. (THPT MỘ ĐỨC - QUẢNG NGÃI - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A  0; 1;2  , B  2; 3;0  , C  2;1;1 , D  0; 1;3 . Gọi  L  là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian
   
thỏa mãn đẳng thức MA.MB  MC .MD  1 . Biết rằng  L  là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính r
bằng bao nhiêu?
5
7
3
11
A. r 
.
B. r 
.
C. r 
.
D. r 
.
2
2
2
2
Câu 149. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 2 - 2018) Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần
lượt là 2 , 3 , 3 , 2 (đơn vị độ dài) tiếp xúc ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu
nói trên có bán kính bằng
5
3
7

6
A. .
B. .
C.
.
D. .
9
7
15
11
Dạng 4. Bài toán cực trị
Câu 150. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz



, cho các điểm A  1; 2;3 , B  6; 5;8  và OM  a.i  b.k trong đó a , b là cá số thực luôn thay đổi. Nếu
 
MA  2 MB đạt giác trị nhỏ nhất thì giá trị a  b bằng
Nguyễn Bảo Vương: />
17


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

A. 25

B. 13

ĐT:0946798489


C. 0

D. 26

Câu 151. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 ;

B  2; 1;3 và điểm M  a; b;0  sao cho MA2  MB 2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b là
B. 2 .

A. 2 .

D. 1.

C. 3 .

Câu 152. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) :( x  1)2  ( y  2) 2 ( z  1)2  9 và
hai điểm A(4;3;1) , B(3;1;3) ; M là điểm thay đổi trên (S ) . Gọi m , n lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2MA2  MB 2 . Xác định (m  n) .
A. 64 .
B. 68 .
C. 60 .

D. 48 .

Câu 153. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho 4 điểm A  2;4; 1 , B 1;4; 1 , C  2;4;3 , D  2;2; 1 , biết M  x; y ; z  để

MA2  MB2  MC 2  MD2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x  y  z bằng
21

A. 6 .
B.
.
C. 8 .
4
Câu 154. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

D. 9 .

A 1;2;1 B 2; 1; 3
,
,C 3;1;  5 . Tìm điểm M





trên mặt phẳng Oyz  sao cho MA2  2MB 2  MC 2 lớn nhất.

3 1 
A. M  ; ; 0 .
 2 2 

1 3 
B. M  ;  ; 0 .
 2 2 

C. M 0; 0; 5 .

D. M 3; 4; 0 .


Câu 155. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
2

2

2

mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 và hai điểm A  4;3;1 , B  3;1;3 ; M là điểm thay đổi trên  S  .
Gọi m , n là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 MA2  MB 2 . Xác định  m  n  .
A. 64 .

B. 68 .

C. 60 .

D. 48 .

Câu 156. (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
A  2;1;3  B 1; 1; 2  C  3; 6;1
M  x; y ; z 
 Oyz  sao cho
tam giác ABC với
,
,
. Điểm
thuộc mặt phẳng
MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức P  x  y  z .
A. P  0 .
B. P  2 .

C. P  6 .
D. P  2 .
Câu 157. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  4; 2; 2  , B 1;1;  1 , C  2;  2;  2  . Tìm tọa
  
độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oyz  sao cho MA  2 MB  MC nhỏ nhất
A. M  2;3;1 .

B. M  0;3;1 .

C. M  0;  3;1 .

D. M  0;1; 2  .

Câu 158. (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG - LẦN 1 - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz , cho bốn điểm A  2; 3;7  , B  0; 4;1 , C  3;0;5  và D  3;3;3 . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng
   
 Oyz  sao cho biểu thức MA  MB  MC  MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là:
A. M  0;1; 4  .

B. M  2;1;0  .

C. M  0;1; 2  .

D. M  0;1; 4  .

Câu 159. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ - THÁNG 4 - 2018) Trong không gian cho ba điểm A 1;1;1 , B  1; 2;1
, C  3;6; 5  . Điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất là
Nguyễn Bảo Vương: />
18



CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

A. M 1; 2;0  .

B. M  0;0; 1 .

ĐT:0946798489

C. M 1;3; 1 .

D. M 1;3; 0  .

Câu 160. (LÊ QUÝ ĐÔN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
A  3; 2;1 , B  2;3; 6  . Điểm M  xM ; yM ; z M  thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  . Tìm giá trị của biểu thức
 
T  xM  yM  z M khi MA  3MB nhỏ nhất.

7
A.  .
2

B.

7
.
2

C. 2 .


D. 2 .

Câu 161. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 3 - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
mặt cầu  S  có phương trình là x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  7  0 . Cho ba điểm A , M , B nằm trên mặt cầu
AMB  90 . Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng?
 S  sao cho 
A. 4 .
B. 2 .
C. 4 .
D. Không tồn tại.
Câu 162. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho a , b, c, d , e, f là các số thực thỏa
mãn

 d  12   e  2 2   f  32  1
.

2
2
2
a

3

b

2

c

9

 



F

 a  d   b  e  c  f 

2

A. 10 .

2

2

Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức

lần lượt là M , m. Khi đó, M  m bằng
B.

10 .

D. 2 2 .

C. 8 .

Câu 163. (THPT LÊ XOAY - LẦN 3 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
MA 2
 . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng

A  2; 2; 2  ; B  3; 3;3 . Điểm M trong không gian thỏa mãn
MB 3
5 3
A. 6 3 .
B. 12 3 .
C.
.
D. 5 3 .
2
Câu 164. (THPT NGUYỄN TẤT THÀNH - YÊN BÁI - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
2

2

2

các điểm A  0;  1;3 , B  2;  8;  4  C  2;  1;1 và mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  14 . Gọi
  
M  xM ; yM ; zM  là điểm trên  S  sao cho biểu thức 3MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  xM  yM
.
A. P  0 .

B. P  14 .

C. P  6 .

D. P  3 14 .

PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ

Câu 1.
Chọn C


AB   2  1; 2  1;1   2   hay AB  1;1;3 .
Câu 2.
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là  0;1;0 .
Câu 3.
Chọn D

Nguyễn Bảo Vương: />
19


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

x A  xB

 xI  2  2

y  yB

 1 .
Gọi I là trung điểm của AB , ta có tọa độ điểm I là  yI  A
2

z A  zB


 zI  2  5

Vậy I  2;  1;5 .
Câu 4.
Chọn B
Gọi D  x;0;0   Ox
AD  BC 

 x  3

2

x  0
 16  5  
.
x  6

Câu 5.
Chọn A

AB   xB  x A ; yB  y A ; z B  z A   1; 2;3
Câu 6.
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục Oy có tọa độ là  0;1;0  .
Câu 7.
Chọn C
OA  2 2  2 2  12  3 .
Câu 8.


Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục Oz có tọa độ là  0;0;1
Câu 9.
Chọn A
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A  3; 2;3 và B  1; 2;5 được tính bởi

x A  xB

x

1
I

2


y  yB
 0  I 1;0; 4 
 yI  A
2


z A  zB
 zI  2  4
Câu 10. Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục Oz có tọa độ là:  0;0;  1 .
Câu 11. Chọn D



M   Oxz   M  x;0;z  ; AB   7;3;1  AB  59 ; AM   x  2;  3;z  1 và
 x  2  7k
 x  9


 k     3  3k  1  k  M  9;0;0  .
z 1  k
z  0



; AM   7;  3;  1  BM  2 AB.



A, B, M thẳng hàng  AM  k . AB

BM   14;  6;  2 
Câu 12.

Lời giải
Chọn B
Khi chiếu vuông góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng  Oyz  , ta giữ lại các thành phần tung độ và
cao độ nên hình chiếu của A 3; 1;1 lên  Oyz  là điểm N  0; 1;1 .
Nguyễn Bảo Vương: />
20


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG


ĐT:0946798489

Câu 13. Chọn B
  

Ta có: d  a  b  2c  1  2  2.4; 2  2  2.0;3  1  2.(4)    7; 0; 4  .
Câu 14. Chọn B
 
 Xét đáp án A: a  b   3; 3; 3 đúng.




 Xét đáp án B: a  2 1; 1; 2   b  1; 1;1 . Suy ra a và b không cùng phương.
Đáp án B sai.

Câu 15. Hai điểm A  0;1;  1 , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là  2; 2;3 .
Câu 16. Chọn B
Cho hai điểm A  3; 2;3 và B  1; 2;5 .
 x A  xB 3   1

1

2
2

 y  yB  2   2
Trung điểm I có tọa độ:  A

 0  I 1;0; 4  .

2
 2
 z A  zB 3  5
 2  2 4

 
Câu 17. Ta có: a  b   2  1;3  1; 2  1  1; 2;3  .


 



Câu 18. Ta có: 2a   4; 6;6  , 3b   0; 6; 3 , 2c   6; 2; 10   u  2a  3b  2c   2; 2; 7  .

Câu 19.

Câu 20.

x A  xB

 xI  2  2

y  yB

 1  I  2;1;3 .
Ta có  yI  A
2

z A  zB


 zI  2  3



Có AB   2;  2;5 , AC   x  1; y  2;1 .


3
 x  
 
x 1 y  2 1 
5

 
 x  y 1.
A, B, C thẳng hàng  AB , AC cùng phương 

8
2
2
5 
 y 
5

  


Câu 21. a  i  2 j  3k  a  1; 2; 3  .
Câu 22.


Toạ độ trong tâm G của tam giác ABC bằng

xA  xB  xC 1  1  0


0
 xG 
3
3

y A  yB  yC 2  2  0


 0  G  0;0;3
 yG 
3
3

z A  zB  zC 3  5  1


3
 zG 
3
3





Câu 23. Có 2a   4; 6;6  ; 3b   0; 6; 3 ;  2c   6; 2; 10  .

  
Khi đó: u  2a  3b  2c   2; 2;  7  .
Câu 24.

Tọa độ trung điểm I của AB là

Nguyễn Bảo Vương: />
21


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

1 3

 xI  2  2

3 1

 1  I  2;1;3 .
 yI 
2

24

z


3
I

2


Câu 25.

x A  xB 1  3

 xM  2  2  1

y  yB 5  3


 1  M 1;1; 2  .
Trung điểm M có tọa độ là  yM  A
2
2

z A  zB 2  2

 zM  2  2  2


Ta có: 2 y   2; 0; 2  .

Câu 26.
  
a  x  2 y   2  2;1  0; 3  2    4;1; 5  .


Câu 27.

Câu 28.

x A  xB 2  2

 xM  2  2  2

y  yB 4  2


 1  M  2; 1;5 .
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB , ta có:  yM  A
2
2

z A  zB 3  7

 zM  2  2  5

Gọi D  x; y; z  . Để ABCD là hình bình hành

 x  4
 

 AB  DC  1;3;  7    3  x;1  y; 2  z    y  2  D  4;  2;9  .
z  9

Câu 29. Tọa độ trọng tâm G là

1 2  3

2
 xG 
3

3 11

 1  G  2;1; 2  .
 yG 
3

402

2
 zG 
3

Câu 30. Giả sử G  x, y, z  .

Vì G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra

5   2   0
x A  xB  xC

1
x 
x 
3
3



y A  yB  yC
2  3  2


 y 
 1  G 1;1;1 .
y 
3
3


z A  z B  zC
003


z
1
z 

3
3



A  2; 1;0 , B 1;1; 3
Câu 31.

 AB  1  2;1  1; 3  0    1; 2; 3 .

Nguyễn Bảo Vương: />
22


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

Câu 32.

ĐT:0946798489

Gọi D  x ; y ; z  .

 
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ AD  BC .


Ta có AD   x  1; y ; z  và BC   1;0;1 .
Suy ra x  0; y  0; z  1 .
Vậy D  0;0;1 .
Câu 33.


Ta có: AB   1;1; 2  .

Mặt phẳng tọa độ  Oyz  có phương trình là x  0  N  0; 4; 1   Oyz  .



Câu 35. Ta có i  (1;0;0), j  (0;1;0), k  (0;0;1).
  

Do đó, i  j  k  (1;1; 1).
Câu 36. Hình chiếu của M  4;5;6  xuống mặt phẳng  Oyz  là M   0;5;6  .
Câu 34.

Câu 37.

Nếu M  đối xứng với M qua mặt phẳng  Oxz  thì M   x;  y ; z  . Do đó phương án A sai.

Nếu M  đối xứng với M qua Oy thì M    x; y;  z  . Do đó phương án B sai.
Nếu M  đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M    x;  y;  z  . Do đó phương án D sai.



Câu 38. Theo định nghĩa ta có i  1;0;0 , j   0;1;0  và k   0;0;1 .

  

Do đó, u  2i  3 j  k  u   2;3; 1 .
Câu 39.

Gọi I là trung điểm MN . Ta có:

xM  xN 1  1


1
 xI 
2
2


yM  y N 2  0


 1
 yI 
2
2

zM  z N 2  4


3
 zI 
2
2

Vậy I 1;  1;3 .


 
Câu 40. Có c  2a  b , gọi c   c1 ; c2 ; c3 
c1  2.1   1  1

 c2  2.2  3  7
c  2.1  0  2
 3

Vậy c  1;7; 2 
Câu 41. Chọn
A.

x A  x B 3  5

 xI  2  2  1
 I 1;5 .
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó ta có: 
 y  y A  yB  4  6  5
 I
2
2
Câu 42. Chọn
D.
Áp dụng công thức tính tích có hướng trong hệ trục tọa độ Oxyz ta được:


 
c   a , b    2; 6; 1

Vậy chọn đáp án D
Nguyễn Bảo Vương: />
23


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Câu 43.
+) Ta có
Câu 44.


Chọn A

 



a  xi  y j  zk  a  x; y; z  nên a  1; 2; 3 . Do đó Chọn A
Chọn C
x A  xB 2  2

 xI  2  2  2

y  yB 4  2


 1  I  2; 1;6 .
Gọi I là trung điểm của đoạn AB . Ta có  yI  A
2
2

z A  zB 3  9

 zI  2  2  6


Câu 45. AB  (2;3; 3)  AB  22  32  ( 3) 2  22.
Câu 46. Chọn A
x A  x B 1  3

 xM  2  2  1


y  yB 5  3


 1  M 1;1; 2  .
Trung điểm M có tọa độ là  yM  A
2
2

z A  zB 2  2

 zM  2  2  2


k  2
2  k
 


3


Câu 47. a và b cùng hướng  a  kb  k  0   m  1  3k  m  7 . Vậy m  7; n  
4
3  k 2n
  n   3


4
Câu 48. Giả sử B  xB ; yB ; zB  .

Vì M là trung điểm của AB nên ta có:
x A  xB
1  x B


 xM  2
2  2
 xB  5


y A  yB

 5  yB

 1 
  yB  3 . Vậy B  5; 3; 7  .
 yM 
2
2


 z  7
 B
z A  zB
3  zM


z



2

M


2
2


Câu 49. Chọn D
Gọi D ( xD ; yD ; z D ) cần tìm
 
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB  DC
 xB  x A  xC  xD
2  1  3  xD
 xD  4



  yB  y A  yC  yD  1  2  5  yD   yD  8 .
z  z  z  z
3  (1)  1  z
 z  3

 D
C
D
D
 B A
Suy ra: D ( 4;8; 3) .

Câu 50. Chọn A
Gọi E  x; y; z 


Ta có: CE   x  7; y  4; z  2  ; 2 EB   2  2 x; 4  2 y; 6  2 z 

Nguyễn Bảo Vương: />
24


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489


x  3
 x  7  2  2x



8


CE  2EB   y  4  4  2 y   y 
3
 z  2  6  2z


8


 z   3
Câu 51. Chọn D
 1 2  a
1 
3
a  0

3  4  2


 b  1
c 
3

c  3

35b

3


3

Vậy a  b  c  2
Câu 52. Chọn A


Ta có AB   3; 4; 2  , AM   x  2; y  1; 4 
 
 x  4

x  2 y  1 4
A, B, M thẳng hàng  AB, AM cùng phương 



.
3
4
2
y  7
Câu 53. Chọn D
1  3  xD
 xD  4
 


Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB  DC  3  1  yD   yD  2
10  4  z
 z  6
D

 D
Vậy D  4; 2; 6  .
Câu 54.

Gọi H là hình chiếu của M lên mặt phẳng  Oyz   H  0; 2; 3

Gọi M ' là điểm đối xứng với M 1; 2; 3 qua mặt phẳng  Oyz 

 H là trung điểm của MM '  M '  1; 2; 3 .


   
   
Câu 55. Ta có: ABCD là hình bình hành  OA  OC  OB  OD  OD  OA  OC  OB
 xD  x A  xC  xB
 xD  1  0  2


  yD  y A  yC  yB   yD  2  3  1  D  1;0;6  .
z  z  z  z
z  0  4  2
 D
A
C
B
 D
Câu 56. Gọi M  x; y;z  . Vì M thuộc đoạn AB nên:

7

x


3
3  x  2  2  x 




5


MA  2MB  1  y  2  3  y    y  
3



2

z


2
5

z

  8

z  3

Câu 57.



Gọi M  x; y; z  . Ta có: AM   x; y  1; z  2  ; AB   3; 2;3 .

Nguyễn Bảo Vương: />
25



×