Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giáo án 1- Tuần 12(CKTKN-BVMT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.32 KB, 15 trang )

Tuần 12
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
bài 46: ôn - ơn
i - mục tiêu.
- Đọc và viết đợc ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Đọc đợc câu ứng dụng trong bài. Phát
triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
- Nắm chắc cấu tạo vần ôn - ơn. Đọc viết, tiếng mới tốt.
- HSKT:Đọc viết đợc vần ,từ khoá.
ii - đồ dùng.
Tranh SGK, bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - các hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết: Bạn thân, gần gũi, dặn dò.
- Đọc SGK: 3 - 4 em
2. Bài mới
Tiết 1
* Giới thiệu bài
* Dạy vần :
- Vần ôn:
a) Nhận diện.
b) Phát âm.
- Đọc từ: con chồn
- Giới thiệu tranh con chồn
- Vần ơn: Quy trình tơng tự.
c) So sánh: ôn - ơn
d) Đọc từ ngữ:
ôn bài cơn ma
khôn lớn mơn mởn
- HSK: Vần ôn có 2 âm: âm ô và n
- Cài vần ôn


- Đánh vần, đọc, phân tích vần ôn
- Gài tiếng: chồn
- Phân tích tiếng chồn đánh vần, đọc,
- HS đọc cá nhân, lớp
- Theo dõi.
- 2 - 3 em.
- HS đọc cá nhân + phân tích tiếng
- Đọc đồng thanh
GV giải nghĩa từ : mơn mởn
e) Viết: ôn - ơn
- GV viết mẫu, h/d quy trình viết.
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Viết.
- Viết bảng: con chồn, sơn ca
- Viết vở: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
b) Luyện đọc.
- Đọc bảng T1
- Giới thiệu tranh
Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK
- HS viết bảng
- HS viết vở
- 10 em
- Quan sát tranh - nhận xét
- 7 em
- 10 em
c) Luyện nói:

- Trong tranh vẽ gì ?
- Mai sau khôn lớn em thích làm gì ?
- Tại sao em thích nghề dó ?
- Bố mẹ em đang làm nghề gì ?
- Muốn trở thành ngời nh em mong ớc,
bây giờ em phải làm gì ?
- HS quan sát tranh và trả lời
4. Củng cố:
- Đọc lại bài
1 em đọc toàn bài
Toán
Luyện tập chung
i - mục tiêu.
- Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi đã học, phép cộng trừ với 0.
- Viết phép tình thích hợp với tình huống trong SGK
-HSKT:Làm bài 1,2.
ii - Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ: Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5: 3 - 4 em.
2. Bài mới:
- Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Tính
- Củng cố các phép cộng trừ trong phạm
vi 5.

Bài 2: Tính (cột 1) 2 + 3 = 5
3 + 2 = 5
- Nhận xét 2 phép tính: Trong phép cộng
các số đổi chỗ cho nhau kết quả vẫn bằng
nhau.
- HS nêu yêu cầu của bài

- HS làm bài ,nêu kết quả miệng
- Nêu yêu cầu bài làm bài học sinh làm
bảng, HS TB lên chữa.
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
4 + 1 ... 4 Muốn điền dấu >, <, = ta
phải làm gì ? (tính)
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm, làm bài -
đổi vở kiểm tra chéo - nhận xét
Hs làm cột 1,2
4 + 1
5 > 4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nêu yêu cầu, nêu bài toán, viết phép
tính tơng ứng
a) 3 + 2 = 5 b) 5 - 2 = 3
3. Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
_______________________________________
Đạo đức
Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 1)
I- Mục tiêu:
HS hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch, hiểu quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ sang vàng, biết
tôn trọng quốc kì.
HS nhận biết đợc cờ tổ quốc, biết t thế đứng chào cờ đúng.
HS tự hào mình là ngời Việt Nam, yêu quý tổ quốc.
Nhận xét 4: chứng cứ 1,2,3.
II- Đồ dùng: Học sinh:Vở bài tập, lá cờ Việt Nam.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra:
- Đối với anh chị trong gia đình em phải

c xử nh thế nào ?
- lễ phép
- Với em nhỏ, em c xử nh thế nào ? - nhờng nhịn
2. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu bài học - HS nắm yêu cầu
3. HĐ1: Đàm thoại tranh bài 1
- Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu quan sát tranh bài 1 - Quan sát tranh
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - 4 - 5 em n/x.
- Các bạn đó là ngời nớc nào ? Vì sao
em biết ?
- HS khá, giỏi: Ngời Nhật, Việt Nam,...,
nhìn cách ăn mặc của họ...
Chốt: Các bạn nhỏ đang giới thiệu làm
quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc
tịch riêng. Trẻ em có quyền có quốc
tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt
Nam.
- Theo dõi
4.HĐ2: Đàm thoại nội dung tranh 2
- Hoạt động nhóm
- Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
những ngời trong tranh đang làm gì ?
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả: Họ đang
chào cờ.
- Họ đứng chào cờ với t thế nh thế nào ? - Nghiêm trang
- Vì sao khi chào cờ họ lại đứng nghiêm
trang ?
- HS giỏi: Tôn kính quốc kì
- Tranh 3: vì sao họ lại cùng nhau vui sớng

nâng lá cờ ?
- HS giỏi: niềm tự hào dân tộc...
- Giới thiệu lá cờ của Việt Nam
- Giới thiệu Quốc ca
- T thế khi đứng chào cờ
- Theo dõi
Chốt: Phải nghiêm trang khi chào cờ để
bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, tình yêu
Tổ quốc.
- Theo dõi
5. HĐ 3: Thế nào là đứng nghiêm
trang?
- Hoạt động cá nhân
- Quan sát tranh 3, nêu bạn nào cha
nghiêm trang khi chào cờ ?
- Tự quan sát tranh và trả lời
- Trong lớp ta bạn nào khi chào cờ cha
nghiêm trang ?
- Tự liên hệ để thấy cần học tập bạn tốt,
bạn cha thực hiện tốt cần sửa chữa ngay.
Chốt: Khi chào cờ cần đứng nghiêm
trang, không quay ngang, quay ngửa.
6. Củng cố, dặn dò.
- Thi đứng chào cờ nghiêm trang nhất.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tập hát bài Quốc ca.
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
bài 47: en - ên

i - mục tiêu.
- Đọc, viết đợc en, ên, lá sen, con nhện. Đọc đợc câu ứng dụng trang 97. Phát triển lời
nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dới.
- Nắm chắc cấu tạo vần en - ên. Đọc viết và tìm tiếng mới tốt, nói lu loát, rõ ràng. -
- HSKT:Đọc viết đợc vần ,từ khoá.
ii - đồ dùng dạy - học.
Tranh SGK, Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
iii - các hoạt động dạy - học.
A/ Kiểm tra: Đọc, viết: cơn ma, con chồn, khôn lớn.
Đọc SGK.
B/ Bài mới
Tiết 1
1. Giới thiệu bài => en - ên
2. Dạy vần.
* Vần en.
a) Nhận diện.
b) Phát âm.
- HS khá: Vần en có 2 âm: âm e và âm
n -> lớp cài vần en
- Đánh vần, đọc, phân tích vần en
* Vần ên (quy trình tơng tự).
c) So sánh: en - ên
d) Đọc từ ngữ:
áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
- Cài tiếng: sen -> Đánh vần, đọc, phân
tích tiếng sen
- Đọc trơn từ: lá sen
- Đọc: en - sen - lá sen: cá nhân, lớp.
- 2 - 3 em nêu.

- Đọc cá nhân + phân tích tiếng
- HS đọc đồng thanh
GV giải nghĩa từ: khen ngợi
e) Viết: en - ên
- GV h/d quy trình viết.
- Q/s, h/d HS yếu,HsKT.
HS viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Viết.
- HD HS nét nối các con chữ
b) Luyện đọc.
- Đọc bảng T1
- Giới thiệu tranh
Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK
- Viết bảng: lá sen, con nhện
- Viết vở: en, ên, lá sen, con nhện
- 8 - 10 em ( G - K - TB, Y )
- Quan sát tranh và nhận xét
- 6 - 7 em
-1 -3em,cả lớp.
c) Luyện nói:
Chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên
dới
- Trong tranh vẽ gì ?
- Trong lớp bên phải em là bạn nào ?
- Xếp hàng ai đứng trớc em ? ai đứng sau
em ?
- Bố mẹ em đang làm nghề gì ?

- Xếp hàng bên trái tổ em là tổ nào ?
- Em viết bằng tay phải hay tay trái ?
- Tự tìm các vật ở xung quanh em, vật đó
ở bên nào?
- HS quan sát tranh và trả lời
- 3 em nêu
- Nối tiếp kể
- HS khá, giỏi.
4. Củng cố.
- N/x tiết học.
- Đọc toàn bài.
________________________________________
Toán
phép cộng trong phạm vi 6
i - mục tiêu.
- Củng cố, khắc sâu khái niệm phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 6.
- Thực hành tính cộng trong phạm vi 6 thành thạo.
- HSKT:Biết làm tính bằng cánh nhẩm ngón tay.
ii - đồ dùng dạy học.
Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.
iii - các hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra:
- 3 HS lên bảng
1 + 2 + 1 = 3 + 2 - 1 =
4 + 0 + 1 =
2. Bài mới.
1. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 6.
a) Thành lập công thức 5 + 1 = 6

1 + 5 = 6
Lớp làm bảng con
Bớc 1:
Bớc 2:
- Quan sát hình vẽ SGK nêu bài toán
- Nêu số hình tam giác ở 2 nhóm (5 hình
tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam
giác)
- 5 và 1 là mấy ?
- 5 cộng 1 bằng mấy ?
- GV viết: 5 + 1 = 6
Bớc 3:
=> 5 hình tam giác và 1 hình tam giác nh
1 hình tam giác và 5 hình tam giác.
=> 5 + 1 cũng bằng 1 + 5
- 3 - 4 em: 5 và 1 là 6
- 4 - 5 em, lớp: 5 + 1 = 6
- HS đọc
- Quan sát hình vẽ, nhận xét.
1 cộng 5 bằng mấy ?
GV viết: 1 + 5 = 6
Nhận xét: 2 phép tính
=> Khi đổi chỗ các số trong phép cộng
kết quả vẫn bằng nhau.
b) Thành lập công thức.
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6
Quy trình tơng tự.
- 1 + 5 = 6
- HS đọc
- Đọc: 5 + 1 = 6

1 + 5 = 6
- HSK, G nhận xét
c) Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
Xoá dần bảng
Hỏi: 4 + 2 = ?
2 + 4 = ?
HS luyện đọc
HS trả lời
5 + 1 = ?
1 + 5 = ?
3 + 3 = ?
2. Thực hành.
Bài 1: Tính (lu ý viết thẳng cột)
Bài 2: Tính
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết
quả vẫn bằng nhau.
Nêu yêu cầu - làm bài
Nêu yêu cầu - làm bài - chữa bài đọc kết
quả - nhận xét
Bài 3: Tính
4 + 1 + 1 = 6
5 + 1 = 6
Nêu yêu cầu, nêu cách làm - làm bài.
Chữa bài, đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
3. Củng cố.
- Hệ thống kiến thức.
- N/x giờ học
Quan sát tranh, nêu bài toán
Viết phép tính: 4 + 2 = 6 ; 3 + 3 = 6

Đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
_______________________________________
__________________________________________
Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
bài 48: in - un
i - mục tiêu.
- Đọc, viết đợc in, un, con giun, đèn pin. Đọc đợc câu ứng dụng bài 48.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
- Nắm chắc cấu tạo vần in - un. Đọc, viết, tìm tiếng mới tốt. Nói lu loát, rõ ràng.
- HSKT:đọc viết đợc vần ,từ khoá.
ii - đồ dùng dạy - học.
Tranh SGK, bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - các hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ: Đọc, viết: áo len, mũi tên, khen ngợi
1. Bài mới Tiết 1
1. Giới thiệu bài => in - un
2. Dạy vần.
* Vần in.
a) Nhận diện.
b) Phát âm.
Vần en có 2 âm: âm i và âm n
Cài vần in
Đánh vần, đọc, phân tích vần in
Cài tiếng: pin
Đánh vần, đọc, phân tích tiếng pin

×