Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Giáo án 1 tuần 11,12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.76 KB, 62 trang )

TUẦN 11 Từ ngày 1/11 đến 5/11/2010
Thứ Tiết Tên bài dạy

2
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Bài 42: Vần ưu, ươu.
Vần ưu , ươu

3
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
Tự nhiên và xã hội
Rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi vận động
Luyện tập.
Bài 43: Ôn tập.
Ôn tập.
Gia đình

4
Âm nhạc
Toán
Học vần
Học vần
Học hát ;Bài đàn gà con.
Số 0 trong phép trừ.
Bài 44: Vần on , an.


Vần on, an.
5
Toán
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thủ công
Luyện tập .
Bài 45: Vần ăn , â –ân.
Vần ăn, â- ân.
Vẽ màu vào hình vẽ ổ đường diềm.
Xé, dán hình con gà .
6
Toán
Tập viết
Tập viết
An toàn giao thông
Sinh hoạt lớp
Luyện tập chung .
Tuần 9 : Cái kéo,trái đào ……
Tuần 10: Chú cừu ,rau non …
Ngồi an toàn trên xe đạp- xe máy..
102
Thø hai ngµy 1 th¸ng 11 n¨m 2010
Chµo cê
M«n :
Häc vÇn:

Bµi 42 : u, ¬u
I/Mơc tiªu :

- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu,hươu sao;từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ưu, ươu, trái lựu,hươu sao.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Hổ, báo , gấu, hươu, nai, voi.
II/ §å dïng d¹y häc :
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khóa, câu ứng
dụng,luyện nói.
III/Ho¹t ®éng d¹y häc :
1. Bµi cò:
-Đọc và phân tích từ: diều sáo,yêu quý,hiểu bài, già yếu.
- Viếtõ: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Đọc bài trong SGK
-Nhận xét bài cũ.
2. Bµi míi:
Giới thiệu bài :Hôm nay, học vần ưu, ươu
Hoạt động GV Hoạt động HS
Dạy vần:ưu
a. Nhận diện vần
- Gv ghi vần ưu lên bảng và hỏi: Vần gì?
- Vần ưu
103
- Phân tích vần ưu
- Yêu cầu hs ghép vần ưu vào bảng gắn
- Yêu cầu hs đọc
-So sánh ưu-iu
b. Đọc mẫu ưu(ư-u-ưu).
- Có vần ưu rồi để có tiếng lựu ta thêm
âm và dấu gì nữa?
c. Ghép tiếng lựu

- Yêu cầu hs phân tích tiếng lựu
- Yêu cầu hs đánh vần tiếng lựu
-Gv đánh vần mẫu: lựu
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu hs phân tích từ: trái lựu
- Yêu cầu hs đọc
- Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp:
a. Nhận diện vần:ươu
- Gv ghi vần ươu lên bảng và hỏi: Vần
gì?
- So sánh ươu với iêu
*Các bước TT như vần ưu
*Nghỉ 5 phút
Luyện viết:
- Hướng dẫn viết:
- Yêu cầu hs nhắc lại cách viết
- Viết mẫu
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
- Yêu cầu hs lên tô màu các từ ứng dụng:
- GV (HS) giải nghóa các từ ngữ:
- Yêu cầu hs các từ ứng dụng đọc bài
- Vần ưu gồm có hai âm: âm ư đứng
trước, âm u đứng sau
- Gắn vần ưu vào bảng gắn cá nhân
- ư-u-ưu
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh.
- Thêm âm l và dấu nặng.
- Ghép tiếng lựu vào bảng gắn cá
nhân
- Tiếng lựu gồm có âm l đứng trước

vần ưu đứng sau và dấu nặng dưới âm
ư.
- Lờ –ưu-lưu-nặng-lựu.
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- Từ trái lựu gồm có hai tiếng: tiếng
trái đứng trước, tiếng lựụ đứng sau.
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- Vần ươu
- Giống nhau: kết thúc bằng u
- Khác nhau:ươu bắt đầu bằng ư ơ
- Theo dõi gv hướng dẫn
+ ưu: chữ ư nối nét chữ u.
+ươu : chữ ươ nối nét chữ u
+lưu:l nối nét với ưu
+ hươu:h nối nét với ươu.
- Viết vào bảng con.
- Hs tô màu các chữ có chứa vần ưu,
ươu
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
104
3.Cđng cè,dỈn dßØ:
- Học được vần và từ ngữ gì mới?
- Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp.
- Chuẩn bò sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói
ỉu, ỉåu ( T2)
Ho¹t ®éng d¹y häc :
1. Bµi cò:
- Vừa học vần, tiếng, từ gì mới?
- Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp, giáo viên chỉ (theo thứ tự , không theo
thứ tự)-Nhận xét.

2. Bµi míi:
Giới thiệu bài: Luyện tập
Hoạt động dạy
Luyện đọc:
a. Đọc câu ứng dụng
- Trong tranh vẽ gì?
-Đó là câu ứng dụng hôm nay chúng ta
học:GV đọc câu ứng dụng......
- Yêu cầu 1 hs giỏi đọc câu ứng dụng
- Trong câu ứng dụng có tiếng nào có
âm vừa học?Phân tích, đánh vần ,đọc
trơn tiếng vừa tìm.
-Đọc từ-cụm từ
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng.
- Đọc bài trong sách giáo khoa- Gv đọc
mẫu SGK
- Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách
*5 phút
b.Luyện nói :
- Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm
nay là gì?
Hoạt động học
-HSTL

- Cá nhân đọc
- HSTL-đánh vần- đọc trơn.
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
-1 HS đọc.
Theo dõi gv đọc bài
-NHÓM ĐÔI

- Cá nhân ( 5 HS)-Nhận xét bạn đocï.
- Đọc tên bài luyện nói:Hổ, báo , gấu,
hươu, nai, voi.
Trả lời theo câu hỏi gợi ý của gv:
105
-Tìm tiếng có vần vừa học-Đọc trơn.
Gv trình bày tranh, đặt câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ những cảnh gì?
-Những con vật này sống ở đâu?
-Con nào to xác nhưng hiền lành?
-Những con vật này con nào ăn cỏ ?
c. Luyện viết
- Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ
gì?
- Khi viết các vần, tiếng và từ khoá
trong bài này chúng ta phải lưu ý điều
gì?.
- Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết
bài.
- Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học
sinh
- Chấm vở nhận xét bài
d. Trò chơi: Tìm tiếng mới
Yêu cầu hs nêu nhanh các tiếng có vần
vừa học.
HSKT:

- ưu, ươu, trái lựu,hươu sao.
- Các nét nối và dấu.
- Khi ngồi viết ta ngồi đúng tư thế, tay

phải cầm bút tay trái đè lên mặt vở,
chân duổi thẳng, mắt cách vở khoảng
25 - 30 cm
- Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv.
- Chấm vở một vài em viết xong trước
-HS tìm tiếng có vần vừa học.
Viết u, o
3.Cđng cè,dỈn dßØ:
- Tiếng việt học vần, tiếng, từ gì? - Câu ứng dụng gì?
- Luyện nói chủ đề gì?
Hướng dẫn bài về nhà
- Đọc bài trong sách .
- Chuẩn bò bài ôn tập
M«n :§¹o ®øc
Thùc hµnh kü n¨ng gi÷a kú 1
I/Mơc tiªu :
-Củng cố hệ thống hoá các kiến thức về chuẩn mực hành vi đạo đức trong
mối quan hệ của các emvơiùi gia đình, nhà trường ,cộng đồng.
106
-Hình thành kó năng nhận xét ,đánh giá hành vi của mình phù hợp trong
cuộc sống gia đình,nhà trường,xã hội.
-Giáo dục thái độ tự tin yêu thương tôn trọng con người ,yêu cái thiện cái
đúng ,cái tốt, không đồng tình với cái ác,cái sai,cái xấu.
II/ §å dïng d¹y häc :
-Bài đạo đức từ bài 1-bài 5
-Chuẩn bị trò chơi đóng vai
II/Ho¹t ®éng d¹y häc :
-Giáo viên hệ thống theo mục tiêu từ bài 1 đến bài 5
*Cđng cè,dỈn dß:
-Dặn học sinh thực hiện đúng các hành vi trên

-Chuẩn bò bài :Nghiêm trang khi chào cờ
-Nhận xét lớp
Thø ba ngµy 2 th¸ng 11 n¨m 2010
Thể dục: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - Trò chơi vận động
I / Mục tiêu :
-Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước,đứng hai tay
dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ v.-
-Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót,hai tay chống hơng ,đứng đưa một chân
ra trước(có thể còn thấp)hai tay chống hơng (thực hiện bắt chước GV)-
-Bước đầu làm quen với trò chơi.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Gio viên: Chuẩn bị c
- Học sinh: Trang phục gọn gàng.
III/ Hoạt động dạy học:
1.Khởi động: Chạy nhẹ nhàng ,xoay các khớp (2-3 pht )
2.Kiểm tra bài cũ: Đứng đưa 2 tay ra trước, êln cao V , kiễng gót, 2 tay
chống hơng (3 phút )
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - trò chơi vận động (1
phút )
b. Các hoạt động:
TL
(pht)
Hoạt động dạy Hoạt động học
107
6-8
6-8
6-8
- Hoạt động 1: Ơn tư thế đứng cơ bản
+Mục tiêu: Thực hiện được động tác chính

xác hơn giờ trước.
+ Cách tiến hành:
* Ơn phối hợp. - Nhận xét
- Hoạt động 2: Học động tác đứng đưa 1 chân
ra trước, 2 tay chống hơng
+Mục tiêu: Thực hiện được ở mức cơ bản
đúng . Cách tiến hành:
Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, 2 tay chống
hơng. Nhịp 2: Về TTĐCB .
Nhịp3: Đưa chân phải ra trước, 2 tay chống
hơng.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
- Hoạt động 3: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp
sức”.
+Mục tiêu: HS biết tham gia vào trò chơi.
+ Cách tiến hành:
- GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS thành 3
hàng dọc, trong mỗi hàng ,em nọ cách em kia
1 cánh tay. Tổ trưởng đứng trên cùng cầm
bóng. GV làm mẫu cách chuyền bóng

3 hàng dọc .
3 hàng ngang
4- Củng cố : (4-6 phút).
- Thả lỏng.
- Giáo viên cùng HS hệ thống lại bài .
IV- Hoạt động nối tiếp: (2 phút )
- Biểu dương HS học tốt, giao bài về nhà .
M«n :
To¸n

Lun tËp
I/Mơc tiªu :
+ Giúp học sinh : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã
học.
- Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng phép tính thích
hợp.
108
-Làm bài1,bài 2 (cột 1,3)Bài 3 (cột 1 ,3).Bài 4.
II/ §å dïng d¹y häc :
+ Bộ thực hành .Các bức tranh bài tập 4/60
III/Ho¹t ®éng d¹y häc :
1. Bµi cò:
+ 4 em đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5.
+ 3 học sinh lên bảng : HS1: 5 – 2 = HS2: HS3: 5 - 2
- 1 =
5 – 4 = 5 - 2 - 2
=
5 – 3 = 5 - 1 - 3
=
+ Học sinh dưới lớp làm bảng con
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
2.Bµi míi:
TG
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Hoạt động 1 : Củng cố bảng trừ trong phạm
vi từ 3→5 .
Mt :Học sinh nắm được nội dung bài , đầu bài
học :
-Đọc lại phép trừ trong phạm vi 5
Hoạt động 2 : Thực hành

Mt : Học sinh làm tính trừ và tập biểu thò tình
huống trong tranh bằng phép tính phù hợp
-Cho học sinh mở SGK .Giáo viên hướng dẫn
học sinh thực hiện các bài tập.
o Bài 1 : Tính theo cột dọc
-Cho học sinh làm bài vào vở bài tập toán.

o Bài 2: Tính
-Nêu yêu cầu bài tính
-Nêu cách làm
-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài

-Học sinh lặp lại đầu bài
-5 em đọc - đt 1 lần
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự nêu cách làm bài rồi làm
bài và chữa bài .
-Tính kết quả phép tính thứ nhất,lấy kết
quả cộng (hay trừ) với số còn lại
-Vd: 5 trừ 2 bằng 3 .Lấy 3 trừ 1 bằng 2
5 – 2 – 1 = 2
109
5 5 5
2 3 1
o Bài 3 : So sánh phép tính
-Yêu cầu học sinh nêu cách làm
-Cho học sinh làm bài vào bảng con.
-Giáo viên sửa bài trên bảng
o Bài 4 : Có 2 bài tập 4a,
4b

-Cho học sinh nêu bài toán và ghi phép tính
phù hợp.
-Cho học sinh giải miệng.
HSKT:
- Tìm kết quả của phép tính , lấy kết quả
vừa tìm được so sánh với số đã cho
-Mỗi dãy bàn làm 2 phép tính

-4a)Có 5 con chim.Bay đi hết 2 con
chim.Hỏi còn lại mấy con chim?
5 – 2 = 3
-4b)Trên bến xe có 5 chiếc ô tô.1 ô tô rời
khỏi bến.Hỏi bến xe còn mấy ô tô?
5 – 1 = 4
_viết số 1, 2
3.Cđng cè,dỈn dß:
- Em vừa học bài gì ? đọc lại bảng trừ phạm vi 5.
- Dặn học sinh về ôn lại bài ,học thuộc bảng cộng trừ phạm vi 5
-Chuẩn bò bài hôm sau
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
5. Rút kinh nghiệm :
H ọc vần
Bài 43: Ơn tập
I.MỤC ĐÍCH - U CẦU:
-Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38
đến 43.
-Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 .
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể .Sói và Cừu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Bảng ơn trang 88 SGK

_ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
_ Tranh minh họa cho truyện kể Sói và Cừu
110
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
2’
22’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc:
_ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới?
GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS
nêu
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi
xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập:
a) Các vần vừa học:
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành vần:
_ Cho HS đọc bảng
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách
phát âm.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
_GV chỉnh sửa phát âm của HS
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
_GV đọc cho HS viết bảng
_Cho HS viết vào vở Tập viết

_GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị
trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong
_2-4 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: ưu,
ươu, trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu
trí, bầu rượu, bướu cổ
_2-3 HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa,
Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy
hươu, nai đã ở đấy rồi
_ Viết vào bảng con: ưu, ươu, trái lựu,
hươu sao
*Tìm tiếng mang vần ưu, ươu
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
_HS lên bảng chỉ các chữ vừa học
trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ
+HS chỉ chữ và đọc âm
_HS đọc các vần ghép được từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dòng ngang của
bảng ôn
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
(ao bèo, cá sấu, kì diệu)
_ Viết bảng: cá sấu
_Tập viết: cá sấu
111
25’
5’
10’
10’
từ vừa viết
-HSKT:

TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn
và các từ ngữ ứng dụng
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu thơ ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu ứng dụng
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
b) Luyện viết và làm bài tập:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng,
cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Sói và Cừu
_ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có
kèm theo tranh minh họa
Có một con cừu đang gặm cỏ trên cánh
đồng. Mải ăn, Cừu đi mãi, ra tận giữa bãi,
chẳng thấy bóng dáng một người quen nào.
Một con Sói đói đang lồng lộn đi tìm thức
ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc mẩm được một
bữa ngon lành. Nó tiến lại và nói:
-Này Cừu, hôm nay ngươi tận số rồi. Trước
khi chết ngươi có mong ước gì không?
Cừu nhanh trí trả lời:
-Tôi nghe nói, Sói là bậc anh hùng. Trước khi
ăn bao giờ cũng hát. Vậy cớ sao ăn thịt tôi mà
anh lại không hát lên?
Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát
được. Nó liền hắng giọng rồi cất tiếng sủa lên

thật to.
Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe
tiếng gào của Sói. Anh liền chạy nhanh đến.
Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng.
Người chăn cừu liền giáng cho nó một gậy.
Cừu thoát nạn
* Ý nghĩa câu chuyện:
-Viết u,o
_Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_Đọc: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo
ưa nơi khô ráo, có nhiều
châu chấu, cào cào
_Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở
tập viết
_HS lắng nghe
112
_Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã
phải đến tội
_Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã
thoát chết:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
_Nhận xét -Dặn dò:
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong
SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa
học ở nhà.

_ Xem trước bài 44
TNXH (TIẾT 11): GIA ĐÌNH
A.Mục tiêu :
-Kể dược với bạn về ông,bà ,bố mẹ anh ,chị,em ruột trong gia đình của mình và
biết yêu quý gia đình .
B.Đồ dùng :- Bài hát “cả nhà thương nhau ” - Giấy bút vẽ.
C.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động Gv Hoạt động HS
1.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : cả lớp hát “ cả nhà
thương nhau ”
GV vào bài.
+ Hoạt động1.
Mục tiêu : Gia đình là tổ ấm của em
Bước 1 : HS quan sát tranh trong bài 11
SGK trả lời câu hỏi.
+ Gia đình Lan có những ai ?
+ Lan và những người trong gia đình
đang làm gì ?
+ Gia đình Minh có những ai ?
Minh và những người trong gia đình
đang làm gì ?
Bước 2 : đại diện 1 số nhóm chỉ vào
hình
và kể về gia đình Lan và gia đình Minh.
Kết luận : Mỗi người khi sinh ra đều có
bố mẹ và những người thân. Mọi người
đều sống chung trong 1 gia đình.
Quan sát theo nhóm nhỏ
Bố mẹ, em Lan và Lan

Đang ăn cơm
Ông bà , bố mẹ, em Minh và đang ăn mít
Một số em lên bảng chỉ về gia đình
Lan và gia đình Minh
Trao đổi theo cặp
113

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×