Hình Học Tọa Độ Oxyz
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG NÂNG CAO
A - LÝ THUYẾT CHUNG
1. Định nghĩa
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vec tơ chỉ phương
x = x0 + a1t
a = ( a1 ; a2 ; a3 ) , a ≠ 0 : y = y0 + a2t
z = z + a t
0
3
Nếu a1 ; a2 ; a3 đều khác không. Phương trình đường thẳng ∆ viết dưới dạng chính tắc như sau:
x − x0 y − y0 z − z0
=
=
a1
a2
a3
A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0
Ngoài ra đường thẳng còn có dạng tổng quát là:
A2 x + B2 y + C2 z + D2 = 0
với ∀A1 , B1 , C1 , A2 , B2 , C2 thỏa A12 + B12 + C12 > 0, A2 2 + B2 2 + C2 2 > 0.
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Chương trình cơ bản
Chương trình nâng cao
1 )Vị trí tương đối của hai đường thẳng
1 ) Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
x = x0 + a1t
d : y = y0 + a2t
z = z + a t
0
3
x = x0 + a1t
d : y = y0 + a2t
z = z + a t
0
3
x = x0 '+ a1 ' t '
; d ' : y = y0 '+ a2 ' t '
z = z '+ a ' t '
0
3
Vtcp u đi qua M 0 và d ' có vtcp u ' đi qua M 0 '
( d ) / / ( d ') ⇔
u = ku '
u = ku '
d / /d ' ⇔
;d ≡ d ' ⇔
M 0 ∉ d '
M 0 ∈ d '
u , u ' không cùng phương:
(I )
d chéo d’ ⇔ hệ phương trình (1) vô nghiệm
d cắt d’ ⇔ hệ phương trình (1) có 1 nghiệm
76
Vtcp u đi qua M 0 và d ' có vtcp u ' đi qua M 0 '
u , u ' = 0
u , u ' cùng phương:
x0 + a1t = x0 '+ a1 ' t '
y0 + a2t = y0 '+ a2 ' t '
z + a t = y '+ a ' t '
0
3
0 3
x = x0 '+ a1 ' t '
; d ' : y = y0 '+ a2 ' t '
z = z '+ a ' t '
0
3
M 0 ∉ d '
u, u ' = 0
( d ) ≡ ( d ') ⇔
M 0 ∈ d '
(d )
u , u ' ≠ 0
cat ( d ' ) ⇔
u , u ' .MM 0 = 0
(d )
cheo ( d ') ⇔ u , u ' .MM 0 ≠ 0
Hình Học Tọa Độ Oxyz
3. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Phương pháp 1
Phương pháp 2
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d
Trong không gian Oxyz cho:
qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) có vtcp: a = ( a1 ; a2 ; a3 ) và
x = x0 + a1t
(α ) :Ax+By+Cz+D=0 và d : y = y0 + a2t
z = z + a t
0
3
(α ) :Ax+By+Cz+D=0
Pt:
A ( x0 + a1t ) + B ( y0 + a2t ) + C ( z0 + a3t ) + D = 0 (1)
(1)
Phương trình
vô nghiệm thì
( d ) cắt (α ) ⇔ a.n ≠ 0
a.n = 0
( d ) / / (α ) ⇔
M ∉ (α )
d / / (α )
Phương trình
(1)
có 1 nghiệm thì d cắt
Phương trình
(1)
có vô số nghiệm thì
(d )
(α )
có vtpt n = ( A; B; C )
nằm trên mp
(α )
d ∈ (α )
a.n = 0
⇔
M ∈ (α )
Đặc biệt: d ⊥ (α ) ⇔ a, n cùng phương
4. Khoảng cách
Khoảng cách từ M ( x0 ; y0 ; z0 ) đến mặt phẳng
d ( M 0 ,α ) =
(α ) :Ax+By+Cz+D=0 cho
bởi công thức
Ax 0 + By0 + Cz0 + D
A2 + B 2 + C 2
Khoảng cách từ M đến đường thẳng ( d )
Khoảng cách từ M đến đường thẳng ( d )
Phương pháp 1:
Phương pháp 2:
Lập ptmp (α ) đi qua M và vuông góc với d.
( d đi qua M 0 có vtcp u )
Tìm tọa độ giao điểm H của mp (α ) và d
d (M , ∆) =
d ( M , d ) = MH
M 0M , u
u
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Phương pháp 1:
Phương pháp 2:
d đi qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) ; có vtpt a = ( a1 ; a2 ; a3 )
d đi qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) ; có vtpt a = ( a1 ; a2 ; a3 )
d'
đi
qua
M ' ( x0 '; y0 '; z0 ') ;
vtpt
d ' đi qua M ' ( x0 '; y0 '; z0 ' ) ; vtpt a ' = ( a1 '; a2 '; a3 ')
a ' = ( a1 '; a2 '; a3 ')
Lập phương trình mp (α ) chứa d và song song
với d’: d ( d , d ') = d ( M ', (α ) )
5. Góc giữa hai đường thẳng
77
d ( ∆, ∆ ' ) =
a, a ' .MM ' V
= hop
S day
a, a '
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Góc giữa hai đường thẳng
( ∆ ) đi qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) có VTCP a = ( a1 ; a2 ; a3 )
( ∆ ') đi qua M ' ( x0 '; y0 '; z0 ') có VTCP a ' = ( a1 '; a2 '; a3 ')
(
)
cos ϕ = cos a, a ' =
a.a '
a . a'
=
a1.a '1 + a2 .a '2 + a3 .a '3
2
a1 + a2 2 + a32 . a '12 + a '2 2 + a '32
6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ( ∆ ) đi qua M 0 có VTCP a , mặt phẳng (α ) có VTPT
n = ( A; B; C ) .
( )
Gọi ϕ là góc hợp bởi ( ∆ ) và mặt phẳng (α ) : sin ϕ = cos a, n =
Aa1 + Ba2 + Ca3
2
A + B 2 + C 2 . a12 + a2 2 + a32
B - CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Để lập phương trình đường thẳng d ta cần xác định một điểm thuộc d và một VTCP của nó.
Dạng 1.
Viết phương trình đường thẳng ( d ) đi qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vtcp a = ( a1 ; a2 ; a3 ) :
x = xo + a1t
(d ) : y = yo + a2t
z = z + a t
o
3
Dạng 2.
hoặc
Đường thẳng d đi qua A (hoặc B ) có vtcp ad = AB
•
Sử dụng dạng 1 để viết phương trình đường thẳng d .
Đường thẳng d đi qua A và có vtcp ud = u∆
•
Sử dụng dạng 1 để viết phương trình đường thẳng d .
Đường thẳng d đi qua A và có vtcp ud = nα
•
Sử dụng dạng 1 để viết phương trình đường thẳng d .
Đường thẳng d đi qua A và có vtcp u = ud1 , ud2
•
Sử dụng dạng 1 để viết phương trình đường thẳng d .
•
y − y0
Đường thẳng ( d ) qua A và vuông góc 2 đường thẳng d1 và d2 :
•
Dạng 6.
a1
=
Đường thẳng d qua A và vuông góc mp (α )
•
Dạng 5.
x − x0
Đường thẳng d qua A và song song ∆
•
Dạng 4.
(d ) :
Đường thẳng d đi qua A và B :
•
Dạng 3.
78
( t ∈ R)
Đường thẳng ( d ) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) :
Cách 1: Tìm một điểm và một vtcp.
a2
=
z − z0
a3
Hình Học Tọa Độ Oxyz
( P )
– Tìm toạ độ một điểm A ∈ d : Bằng cách giải hệ phương trình
(Q )
(với việc chọn giá trị cho một ẩn ta sẽ giải hệ tìm giá trị hai ẩn còn lại)
– Tìm một vtcp của d : ud = nP , nQ
•
Cách 2: Tìm hai điểm A , B thuộc d , rồi viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.
Dạng 7.
Đường thẳng ( d ) đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và vuông góc với hai đường thẳng
d1 , d2 :
•
Vì d ⊥ d1 , d ⊥ d2 nên một vtcp của d là: ud = ud1 , ud2
•
Sử dụng dạng 1 để viết phương trình đường thẳng d .
Dạng 8.
•
Đường thẳng ( d ) đi qua điểm M 0 ( x0 ; y 0 ; z0 ) , vuông góc và cắt đường thẳng ∆ .
Cách 1: Gọi H là hình chiếu vuông góc của M 0 trên đường thẳng ∆
H ∈ ∆
Ta có
⇒H
M0 H ⊥ u△
Khi đó đường thẳng d là đường thẳng đi qua M 0 , H (trở về dạng 2).
•
Cách 2: Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua M 0 và vuông góc với ∆ ; ( Q ) là mặt phẳng đi qua M 0
và chứa
∆ . Khi đó d = ( P ) ∩ ( Q ) (trở về dạng 6).
•
Cách 3: Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua M 0 và vuông góc với ∆
- Tìm điểm B = ( P ) ∩ ∆
- Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua hai điểm M 0 , B (quay về dạng 2).
Dạng 9.
Đường thẳng ( d ) nằm trong mặt phẳng ( P) , vuông góc và cắt đường thẳng ∆
•
Tìm giao điểm M của ∆ và ( P) ⇒ M ∈ d
•
u ⊥ u
∆
⇒ ud = u∆ , nP
Vì d
ud ⊥ nP
Dạng 10. Đường thẳng ( d ) qua A và cắt d1 , d2 :
•
d = (α ) ∩ ( β ) với mp (α ) chứa A và d1 ; mp ( β ) chứa A và d2 (trở về dạng 6)
Dạng 11. Đường thẳng ( d ) nằm trong mặt phẳng ( P) và cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 :
•
Tìm các giao điểm A = d1 ∩ ( P ) , B = d2 ∩ ( P ) . Khi đó d chính là đường thẳng AB (về dạng
2).
Dạng 12. Đường thẳng ( d ) / / ∆ và cắt d1 , d2 :
79
Hình Học Tọa Độ Oxyz
•
Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa d và d1 , mặt phẳng ( Q ) chứa d và d2
Khi đó d = ( P ) ∩ (Q ) (trở về dạng 6).
Dạng 13. Đường thẳng ( d ) qua A và ⊥ d1 , cắt d2 :
•
Cách 1:
- Viết phương trình mp (α ) qua A và vuông góc với d1
- Tìm B = d2 ∩ (α )
- Khi đó ( d ) chính là đường thẳng AB (về dạng 2).
•
Cách 2:
- Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc với d1
- Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) chứa A và d2
- Khi đó d = ( P ) ∩ ( Q ) . (trở về dạng 6)
•
Cách 3:
- Viết phương trình tham số t của đường thẳng d2 (nếu chưa có).
- Tìm điểm B = d ∩ d2 ( B có tọa độ theo tham số t ) thỏa mãn AB.ud1 = 0
Giải phương trình tìm được t ⇒ B
- Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A , B .
Dạng 14. Đường thẳng ( d ) ⊥ ( P ) cắt d1 , d2 :
•
Tìm mp (α ) chứa d1 , ⊥ ( P ) ; mp( β ) chứa d2 , ⊥ ( P )
•
d = (α ) ∩ ( β ) (trở về dạng 6).
Dạng 15. Đường thẳng d’ là hình chiếu của d lên (α ) :
•
Cách 1:
- Viết phương trình mặt phẳng ( β ) chứa d và vuông góc với (α ) .
- Đường thẳng d ' là giao tuyến của (α ) và ( β ) (trở về dạng 6).
•
Cách 2:
- Xác định A là giao điểm của d và (α ) .
- Lấy điểm M ≠ A trên d . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M vuông góc với (α ) .
- Tìm tọa độ điểm H là giao điểm của ∆ với (α ) .
- Đường thẳng d ' chính là đường thẳng AH (trở về dạng 2).
Đặc biệt: Nếu d song song (α ) thì d ' là đường thẳng đi qua H và song song với d .
80
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Dạng 16. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ( d1 ) và ( d2 )
:
•
Cách 1:
- Chuyển phương trình đường thẳng ( d1 ) , ( d2 ) về dạng tham số và xác định u1 , u2 lần lượt là
vtcp của ( d1 ) , ( d2 ) .
- Lấy A , B lần lượt thuộc ( d1 ) , ( d2 ) (tọa độ A , B phụ thuộc vào tham số).
AB ⊥ u = 0
1
⇔
- Giả sử AB là đường vuông góc chung. Khi đó:
AB ⊥ u2 = 0
AB.u = 0
1
AB.u2 = 0
(* )
Giải hệ phương trình ( * ) tìm ra giá trị của tham số. Từ đó tìm được A , B .
- Viết phương trình đường vuông góc chung AB .
•
Cách 2:
- Vì d ⊥ d1 và d ⊥ d2 nên một vtcp của d là: ad = ad1 , ad2
- Lập phương trình mặt phẳng ( P ) chứa 2 đường thẳng cắt nhau d và d1 , bằng cách:
+ Lấy một điểm A trên d1 .
+ Một vtpt của ( P ) là: nP = a , ad1
- Tương tự lập phương trình mặt phẳng ( Q ) chứa 2 đường thẳng cắt nhau d và d2 .
Khi đó d = ( P ) ∩ ( Q ) (trở về dạng 6).
•
Cách 3:
- Vì d ⊥ d1 và d ⊥ d2 nên một vtcp của d là: ad = ad , ad
1 2
- Lập phương trình mặt phẳng ( P ) chứa 2 đường thẳng cắt nhau d và d1 , bằng cách:
+ Lấy một điểm A trên d1 .
+ Một vtpt của ( P ) là: nP = a , ad1
- Tìm M = d2 ∩ ( P ) . Khi đó viết phương trình d qua M có vtcp ad .
CÁC DẠNG TOÁN KHÁC
Dạng 1.
•
Tìm H là hình chiếu của M trên đường thẳng ( d )
Cách 1:
- Viết phương trình mp (α ) qua M và vuông góc với ( d ) : ta có nα = ad
- Khi đó: H = d ∩ (α ) ⇔ tọa độ H là nghiệm của hpt: ( d ) và (α ) .
81
Hình Học Tọa Độ Oxyz
•
Cách 2:
H ∈ d
- Đưa ( d ) về dạng tham số. Điểm H được xác định bởi:
MH ⊥ ad
Dạng 2.
•
Điểm M / đối xứng với M qua đường thẳng d :
Cách 1:
- Tìm hình chiếu H của M trên ( d )
- Xác định điểm M ' sao cho H là trung điểm của đoạn MM ' (công thức trung điếm).
•
Cách 2:
- Gọi H là trung điểm của đoạn MM ' . Tính toạ độ điểm H theo toạ độ của M , M ' (công
thức trung điếm).
- Khi đó toạ độ của điểm M / được xác định bởi: MM ' ⊥ ad .
H ∈ d
Dạng 3.
•
Đường thẳng ( d ') đối xứng đường thẳng ( d ) qua mặt phẳng ( P )
TH1: ( d ) ∩ ( P ) = A
- Xác định A là giao điểm của d và ( P)
- Lấy điểm M ∈ d ( M bất kỳ). Tìm tọa độ điểm M / đối xứng với M qua ( P) .
- Đường thẳng d ' chính là đường thẳng AM ' .
•
TH2: ( d ) / / ( P )
- Lấy điểm M ∈ d ( M bất kỳ). Tìm tọa độ điểm M / đối xứng với M qua ( P) .
- Đường thẳng d ' chính là đường thẳng qua M ' và song song d .
C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
x + 4 y −5 z + 2
=
=
và cắt cả hai đường thẳng
3
−4
1
x −1 y +1 z − 2
x+2 y−3 z
và d 2 :
d1 :
=
=
=
= . Phương trình nào không phải đường
3
1
2
2
4
1
thẳng ∆
Đường thẳng ∆ song song với d :
x + 4 y +1 z +1
A. ∆ :
=
=
3
−4
1
C. ∆ :
Câu 2:
82
x+9 y+7 z+2
=
=
3
−4
1
7
2
y−
z−
x−3
3=
3
B. ∆ :
=
3
−4
1
D. ∆ :
x − 4 y −1 z −1
=
=
3
−4
1
x = 1− t
Cho đường thẳng (d ) : y = 1 − t và mp (P) : x + y − 2 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng
z = 2t
nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với (d).
Hình Học Tọa Độ Oxyz
x = 1 − 2t
A. y = 1 + 2t
z = 0
Câu 3:
x = 1 − 3t
B. y = 1 + 3t
z = 5
x = 1 − 2t
C. y = 1 − 2t
z = 0
x = 1− t
D. y = 1 + t
z = 5
x y −1 z − 2
và mặt phẳng
=
=
1
1
−1
( P ) : x + 2 y + 2 z − 4 = 0. Phương trình đường thẳng d nằm trong ( P ) sao cho d cắt và
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ :
vuông góc với đường thẳng ∆ là
Câu 4:
x = −3 + t
A. d : y = 1 − 2t ( t ∈ ℝ ) .
z = 1− t
x = 3t
B. d : y = 2 + t ( t ∈ ℝ ) .
z = 2 + 2t
x = −2 − 4t
C. d : y = −1 + 3t ( t ∈ ℝ ) .
z = 4−t
x = −1 − t
D. d : y = 3 − 3t ( t ∈ ℝ ) .
z = 3 − 2t
x−2 y+2 z
=
= và mặt phẳng
2
1
1
( P ) : x + 2 y − z − 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong ( P ) sao cho ∆ vuông
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
góc với d và khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆ và d bằng
Câu 5:
2.
x−7 y z −4
∆ : 1 = −1 = −1
A.
.
∆ : x − 3 = y = z
−1 −1
1
x+7 y z−4
∆ : 1 = 1 = −1
B.
.
∆ : x + 3 = y = z
1
1 −1
x−7 y z −4
∆ : 2 = 1 = −1
C.
.
∆ : x − 3 = y = z
1
4 1
x −7 −y z − 4
∆ : 1 = −1 = −1
D.
∆ : x − 3 = − y = z − 1
1
−1 −1
Cho hai điểm A ( 3;3;1) , B ( 0; 2;1) và mặt phẳng (α ) : x + y + z − 7 = 0 . Đường thẳng d nằm
trên (α ) sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm A, B có phương trình là
x = t
A. y = 7 − 3t .
z = 2t
Câu 6:
x = t
B. y = 7 + 3t .
z = 2t
x = −t
C. y = 7 − 3t .
z = 2t
x − 2 y +1 z
và mặt phẳng
=
=
1
−2
−1
( P ) : x + y + z − 3 = 0. Gọi I là giao điểm của d , ( P ) . Tìm M ∈ ( P ) sao cho MI vuông góc
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
với d và MI = 4 14.
M ( 5;9; −11)
A.
.
M ( −3; −7;13)
83
x = 2t
D. y = 7 − 3t .
z = t
M ( 5;7; −11)
B.
.
M ( −3; −7;13)
Hình Học Tọa Độ Oxyz
M ( −5;9; −11)
C.
.
M ( 3; −7;13)
Câu 7:
M ( 5; −7;11)
D.
.
M ( 3;7; −13)
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
Viết phương trình của đường thẳng d đi qua
( P ) : x − 2 y + 2 z = 0, ( Q ) : 2 x + 2 y + z − 1 = 0.
A ( 0; 0;1) , nằm trong mặt phẳng ( Q ) và tạo
với mặt phẳng ( P ) một góc bằng 450.
Câu 8:
x = t
x = t
; d 2 : y = −t .
A. d1 : y = t
z = 1 − 4t
z = 1
x = t
x = t
B. d1 : y = 2t − 1; d 2 : y = 1 − t .
z = 1 − 4t
z = 1
x = t
x = 3t
C. d1 : y = t − 1 ; d 2 : y = −t .
z = 1 − 4t
z = 1 + 4t
x = 1 + 4t
x = t
D. d1 : y = 1 − t ; d 2 : y = −t
z = 1 − 4t
z = 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB, CD thỏa
mãn CD = 2 AB và diện tích bằng 27; đỉnh A ( −1; −1;0 ) ; phương trình đường thẳng chứa
x − 2 y +1 z − 3
=
=
. Tìm tọa độ các điểm D biết hoành độ điểm B lớn hơn
2
2
1
hoành độ điểm A.
cạnh CD là
A. D ( −2; −5;1) .
Câu 9:
B. D ( −3; −5;1) .
C. D ( 2; −5;1) .
D. D ( 3; −5;1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
x +1 y + 2 z
=
= ;
1
2
1
x − 2 y −1 z −1
và mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 5 = 0. Lập phương trình đường
=
=
2
1
1
thẳng d song song với mặt phẳng ( P ) và cắt d1 , d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn
AB đạt giá trị nhỏ nhất.
d2 :
A. d :
x −1 y − 2 z − 2
.
=
=
1
1
1
B. d :
x −1 y + 2 z − 2
.
=
=
1
1
−1
C. d :
x +1 y − 2 z + 2
.
=
=
1
1
1
D. d :
x−2 y−2 z−2
=
=
1
1
1
x − 3 y + 2 z +1
và mặt
=
=
2
1
−1
phẳng ( P ) : x + y + z + 2 = 0. Gọi M là giao điểm giữa d và ( P ) . Viết phương trình đường
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng ( P ) , vuông góc với d đồng thời khoảng cách từ M đến ∆
bằng
42.
x−5
∆ : 2 =
A.
∆ : x + 3 =
2
84
y+2
=
−3
y+4
=
−3
z +5
1
.
z −5
1
x−5
∆ : −2 =
B.
∆ : x + 3 =
−2
y+2
=
−3
y+4
=
−3
z +5
1
.
z −5
1
Hình Học Tọa Độ Oxyz
x−5
∆ : 2 =
C.
∆ : x + 3 =
2
y−2
=
−3
y+4
=
−3
z −5
1
.
z −5
1
x−5 y + 2 z +5
∆ : 2 = 3 = 1
D.
∆ : x + 3 = y + 4 = z − 5
2
3
1
x
y z +1
=
=
2 −1
2
và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z + 1 = 0. Gọi d ' là đường thẳng đối xứng với d qua ( P ) . Tìm
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (1; 2;3) , đường thẳng d :
tọa độ điểm B trên d ' sao cho AB = 9.
62 + 16 151 −26 + 2 151 31 + 8 151
;
;
B
27
27
27
.
A.
62
−
16
151
−
26
−
2
151
31
−
8
151
B
;
;
27
27
27
62 + 151 −26 + 151 31 + 151
;
;
B
27
27
27
B.
.
62
−
151
−
26
−
151
31
−
151
B
;
;
27
27
27
16 151 2 151 8 151
;
;
B
27
27
27
.
C.
B −16 151 ; −2 151 ; −8 151
27
27
27
62 + 4 151 −26 + 2 151 31 + 8 151
;
;
B
27
27
27
D.
B 62 − 4 151 ; −26 − 2 151 ; 31 − 8 151
27
27
27
Câu 12: Cho hai điểm M (1; 2;3) , A ( 2; 4; 4 ) và hai mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 1 = 0,
( Q ) : x − 2 y − z + 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng
∆ qua M cắt ( P ) , ( Q ) lần lượt tại
B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM là đường trung tuyến.
85
A. ∆ :
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
−1
−1
B. ∆ :
x −1 y − 2 z − 3
=
=
2
1
−1
C. ∆ :
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
1
1
D. ∆ :
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
−1
1
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A ( −1; 0; −1) ,
x −1 y − 2 z + 2
=
=
, sao cho cos ( d ; ∆ 2 ) là nhỏ nhất, biết phương trình của đường thẳng
2
1
−1
x −3 y −2 z +3
∆2 :
=
=
. Phương trình đường thẳng d là?
2
2
−1
cắt
A.
x +1 y z +1
= =
2
2
−1
B.
x +1 y z +1
= =
4
5 −2
C.
x +1 y z +1
=
=
4
−5 −2
D.
x +1 y z +1
= =
2
2
1
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 1; 0; 2 ) và đường thẳng d có phương
trình:
x −1 y z +1
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A , vuông góc và cắt d .
= =
1
1
2
A. ∆ :
x −1 y z − 2
.
= =
1
1
1
B. ∆ :
x−1 y z − 2
.
= =
1
1
−1
C. ∆ :
x −1 y z − 2
.
= =
2
1
1
D. ∆ :
x −1 y z − 2
.
=
=
1
1
−3
Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz cho M(2;1;0) và đường thẳng d có phương trình:
x −1 y +1 z
=
= . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d. Viết phương
2
1
−1
trình đường thẳng ∆ ?
x = 2 + t
A. y = 1 − 4t
z = −2t
x = 2 + t
B. y = 1 − 4t
z = 3 − 2t
x = 1+ t
C. y = 1 − 4t
z = −2t
x = 2 − t
D. y = 1 − 4t
z = −2t
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ MN ⇒ N ( −t; −5 − 2t ;1 + t ) gọi d đi qua A ( −1; 0; −1) , cắt
x −1 y − 2 z + 2
x −3 y −2 z +3
=
=
=
=
, sao cho góc giữa d và ∆ 2 :
là nhỏ nhất.
2
1
−1
2
2
−1
Phương trình đường thẳng d là
∆1 :
x +1 y z +1
x +1 y z +1
x +1 y z +1
= =
. C.
=
=
. D.
= =
.
4
5 −2
4
−5 −2
2
2
1
x = 2 + t
x −1 y z + 2
= =
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ y = −3 − 2t cho hai đường thẳng d1 :
và
2
1
−1
z = −1 + 2t
A.
x +1 y z +1
= =
.
2
2
−1
B.
x −1 y + 2 z − 2
=
=
. Gọi ∆ là đường thẳng song song với ( P ) : x + y + z − 7 = 0 và cắt
1
3
−2
d1 , d 2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng ∆
là.
d2 :
86
Hình Học Tọa Độ Oxyz
x = 6 − t
5
B. y =
.
2
9
z = − 2 + t
x = 6 − 2t
x = 12 − t
5
.
A. y = 5
D. y = + t .
2
z = −9 + t
9
z = − 2 + t
x y −1 z + 2
=
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : =
và
2
1
−1
x = −1 + 2t
d 2 : y = 1 + t . Phương trình đường thẳng vuông góc với ( P ) : 7 x + y − 4 z = 0 và cắt hai
z = 3
đường thẳng d1 , d2 là:
x−7 y z +4
= =
.
2
1
1
x + 2 y z −1
=
=
.
C.
−7
−1
4
A.
x = 6
5
C. y = − t .
2
9
z = − 2 + t
x − 2 y z +1
= =
.
7
1 −4
x − 2 y z +1
= =
.
D.
7
1
4
B.
x + 1 y − 2 z −1
=
=
và
3
1
2
x = 3
x −1 y z +1
∆2 :
= =
. Phương trình đường thẳng song song với d : y = −1 + t và cắt hai
1
2
3
z = 4 + t
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ∆1 :
đường thẳng ∆1; ∆ 2 là:
x = 2
A. y = 3 − t .
z = 3 − t
x = −2
x = −2
x = 2
B. y = −3 − t .
C. y = −3 + t .
D. y = −3 + t .
z = −3 − t
z = −3 + t
z = 3 + t
A ( −3;3; −3)
(α ) : 2 x – 2 y + z + 15 = 0 và
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho điểm
thuộc mặt phẳng
( S ) : (x − 2)2 + (y− 3)2 + (z − 5)2 = 100 . Đường thẳng ∆ qua A, nằm trên mặt phẳng
mặt cầu
(α )
A.
cắt ( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng ∆ là:
x +3 y −3 z +3
=
=
.
1
4
6
x = −3 + 5t
C. y = 3
.
z = −3 + 8t
B.
x +3 y −3 z +3
=
=
.
16
11
−10
D.
x +3 y −3 z +3
=
=
.
1
1
3
Câu 21: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x = 1 + 2t
d: y = −2 + 3t , t ∈ R trên mặt phẳng (Oxy):
z = 3 + t
87
Hình Học Tọa Độ Oxyz
x = 3 + 2t '
A. y = 1 + 3t ' , t ' ∈ R
z = 0
x = 1 + 2t '
C. y = 2 + 3t ', t ' ∈ R
z = 0
x = 1 + 4t '
B. y = −2 + 6t ', t ' ∈ R
z = 0
x = 5 − 2t '
D. y = 4 − 3t ', t ' ∈ R
z = 0
x − 12 y − 9 z − 1
=
=
, và mặt
4
3
1
thẳng ( P ) : 3x + 5 y − z − 2 = 0 . Gọi d ' là hình chiếu của d lên ( P ) . Phương trình tham số của
d ' là
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
x = −62t
A. y = 25t .
z = 2 − 61t
x = 62t
B. y = −25t .
z = 2 + 61t
x = 62t
C. y = −25t .
z = −2 + 61t
x = 62t
D. y = −25t .
z = 2 + 61t
x = 1 + 2t
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ BH cho đường thẳng d : y = −2 + 4t . Hình chiếu song
z = 3 + t
song của aBH = nQ = (1; −2; 2 )
x = 1+ t
BH : y = −1 − 2t
z = 3 + 2t
lên mặt phẳng H ∈ BH ⇒ H (1 + t ; −1 − 2t ;3 + 2t )
H ∈( P) ⇒ t = −
phương ∆ :
theo
10
1 11 7
⇒ H − ; ;
9
9 9 9
x +1 y − 6 z − 2
=
=
có phương trình là:
−1
−1
1
x = 3 + 2t
.
A. y = 0
z = 1 − 4t
x = 3 + t
.
B. y = 0
z = 1 + 2t
x = −1 − 2t
.
C. y = 0
z = 5 − 4t
x = 3 − 2t
.
D. y = 0
z = 1+ t
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ ( Q ) : x − 2 y + 2 z + 1 = 0 gọi d đi qua A ( 3; −1;1) , nằm trong
mặt phẳng ( P ) : x − y + z − 5 = 0 , đồng thời tạo với ∆ :
x y−2 z
=
= một góc 450 . Phương
1
2
2
trình đường thẳng d là
x = 3 + 7t
A. y = −1 − 8t .
z = −1 − 15t
x = 3 + 7t
C. y = −1 − 8t .
z = 1 − 15t
88
x = 3 + t
B. y = −1 − t .
z = 1
x = 3 + t
D. y = −1 − t và
z = 1
x = 3 + 7t
y = −1 − 8t .
z = 1 − 15t
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d đi qua điểm A (1; −1;2 ) , song song với
( P) : 2x − y − z + 3 = 0 ,
đồng thời tạo với đường thẳng ∆ :
x +1 y −1 z
một góc lớn
=
=
1
−2
2
nhất. Phương trình đường thẳng d là.
A.
x −1 y +1 z − 2
=
=
.
1
−5
7
B.
x −1 y +1 z + 2
=
=
.
4
−5
7
C.
x −1 y +1 z − 2
=
=
.
4
5
7
D.
x −1 y +1 z − 2
=
=
.
1
−5
−7
Câu 26: Trong
không
gian
cho
đường
thẳng
∆:
x − 3 y z +1
= =
1
2
3
và
đường
thẳng
x + 3 y −1 z + 2
=
=
. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua ∆ và tạo với đường thẳng
3
1
2
d một góc lớn nhất.
d:
A. 19 x − 17 y − 20 z − 77 = 0.
B. 19 x − 17 y − 20 z + 34 = 0.
C. 31x − 8 y − 5 z + 91 = 0.
D. 31x − 8 y − 5 z − 98 = 0.
Câu 27: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 2 = 0 và hai
x = 1+ t
x = 3 − t′
đường thẳng d : y = t
; d ' : y = 1 + t′ .
z = 2 + 2t
z = 1 − 2t ′
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với ( P ) ; cắt d , d ′ và tạo với d góc
30O. Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
A.
1
.
5
B.
1
.
2
C.
2
.
3
D.
1
.
2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( −2; 3; 1) và B ( 5; 6; 2 ) . Đường
thẳng AB cắt mặt phẳng ( Oxz ) tại điểm M . Tính tỉ số
A.
AM 1
= .
BM 2
B.
AM
=2.
BM
C.
AM
.
BM
AM 1
= .
BM 3
D.
AM
=3.
BM
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( −2; −2; 1), B (1; 2; − 3) và đường
x +1 y − 5 z
=
=
. Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ qua A, vuông góc
2
2
−1
với d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất.
thẳng d :
A. u = (2;1; 6)
89
B. u = (2; 2; −1)
C. u = (25; −29; −6)
D. u = (1; 0; 2)
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; −1) , B ( 7; −2;3) và đường thẳng
x = 2 + 3t
d có phương trình y = −2t (t ∈ R) . Điểm M trên d sao cho tổng khoảng cách từ M
z = 4 + 2t
đến A và B là nhỏ nhất có tổng các tọa độ là:
A. M = ( 2;0; 4 ) .
B. M = ( 2; 0;1) .
C. M = (1; 0; 4 ) .
D. M = (1; 0; 2 ) .
6
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;3;0), B(0; − 2;0), M ; − 2; 2
5
x = t
và đường thẳng d : y = 0 . Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhấ thì độ
z = 2 − t
dài CM bằng
A. 2 3.
B. 4.
C. 2.
D.
2 6
.
5
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ., cho bốn điểm. và. Kí hiệu d là đường thẳng đi qua D sao
cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến d lớn nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua
điểm nào dưới đây?
A. M ( −1; −2;1) .
B. N ( 5;7;3) .
C. P ( 3; 4;3) .
D. Q ( 7;13;5 ) .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1;1;1) và hai đường thẳng
x = 2 − 2t
x = 5 + 3s
và d 2 : y = 1
. Gọi B, C là các điểm lần lượt di động trên d1 , d 2 . Hỏi giá
d1 : y = 1
z = −2 + t
z = 3 − s
trị nhỏ nhất của biểu thức P = AB + BC + CA là?
A. 2 29 .
B. 2 985 .
C. 5 + 10 + 29 . D. 5 + 10 .
x = 0
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y = t và A ( 0;4;0 ) . Gọi
z = 1
M là điểm cách đều d và trục x ' Ox . Khoảng cách ngắn nhất giữa A và M bằng:
65
1
A.
B. 3 2
C. 6
D.
2
2
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng có phương trình lần lượt là
x −1 y − 2
z
x−2 y−2
z
x y z −1
x − 2 y z −1
.
d1 :
=
=
; d2 :
=
=
; d3 : = =
; d4 :
= =
1
2
−2
2
4
−4
2 1
1
2
2
−1
Biết rằng đường thẳng ∆ có vector chỉ phương u ( 2; a; b ) cắt cả bốn đường thẳng đã cho.
Giá trị của biểu thức 2a + 3b bằng:
A. 5
90
B. −1
C. −
3
2
D. −
1
2
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A ( 2,1, 0 ) ,
song song với mặt phẳng
( P) : x − y − z = 0
và có tổng khoảng cách từ các điểm
M ( 0, 2, 0 ) , N ( 4,0, 0 ) tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vector chỉ phương của ∆ là?
A. u∆ = (1, 0,1)
B. u∆ = ( 2,1,1)
C. u∆ = ( 3, 2,1)
D. u∆ = ( 0,1, −1)
x − 2 y −1 z + 3
và hai điểm
=
=
2
2
3
A (1; −1; −1) , B ( −2; −1;1) . Gọi C, D là hai điểm phân biệt di động trên đường thẳng ∆ sao
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ :
cho tồn tại điểm I cách đều tất cả các mặt của tứ diện ABCD và I thuộc tia Ox . Tính độ
dài đoạn thẳng CD .
12 17
3 17
.
.
A.
B. 17.
C.
D. 13.
17
11
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 4 .
2
2
2
x = 1+ t
Xét đường thẳng d : y = − mt
( t ∈ R ) , m là tham số thực. Giả sử ( P ) và ( P′) là hai mặt
z = m −1 t
)
(
phẳng chứa d , tiếp xúc với ( S ) lần lượt tại T và T ′ . Khi m thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất
của độ dài đoạn thẳng TT ′ .
4 13
12 13
2 11
.
.
.
A.
B. 2 2.
C.
D.
5
13
3
91
Hình Học Tọa Độ Oxyz
D - HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
x + 4 y −5 z + 2
=
=
và cắt cả hai đường thẳng
3
−4
1
x −1 y +1 z − 2
x+2 y−3 z
và d 2 :
d1 :
=
=
=
= . Phương trình nào không phải đường
3
1
2
2
4
1
thẳng ∆
Đường thẳng ∆ song song với d :
x + 4 y +1 z +1
A. ∆ :
=
=
3
−4
1
C. ∆ :
x+9 y+7 z+2
=
=
3
−4
1
7
2
y−
z−
x−3
3=
3
B. ∆ :
=
3
−4
1
D. ∆ :
x − 4 y −1 z −1
=
=
3
−4
1
Hướng dẫn giải:
Giải: Gọi M, N là giao điểm của ∆ và d1, d2 .
xM = 1 + 3t xN = −2 + 2t '
Khi đó M, N thuộc d1, d2 nên yM = −1 + t , y N = 3 + 4t ' .
z = 2 + 2t z = t '
M
N
Vector chỉ phương của ∆ là MN = ( −3 + 2t '− 3t ;4 + 4t '− t ; −2 + t '− 2t )
∆ song song với d :
x+4 y−5 z +2
−3 + 2t '− 3t 4 + 4t '− t −2 + t '− 2t
nên
=
=
=
=
3
−4
1
3
−4
1
4
7 2
Giải hệ ta được t ' = −1; t = − . Vậy N ( −4; −1; −1) , M −3; − ; −
3
3 3
Vậy ∆ :
x + 4 y +1 z +1
=
=
3
−4
1
Chọn A.
Câu 2:
x = 1− t
Cho đường thẳng (d ) : y = 1 − t và mp (P) : x + y − 2 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng
z = 2t
nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với (d).
x = 1 − 2t
A. y = 1 + 2t
z = 0
x = 1 − 3t
B. y = 1 + 3t
z = 5
x = 1 − 2t
C. y = 1 − 2t
z = 0
x = 1− t
D. y = 1 + t
z = 5
Hướng dẫn giải:
Gọi I là giao điểm của (d) và (P): I (1 − t ;1 − t ; 2t ), I ∈ ( P ) ⇒ t = 0 ⇒ I (1;1;0)
(d) có vectơ chỉ phương u = (−1; −1; 2) , (P) có vectơ pháp tuyến n = (1;1;0)
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là u ∆ = u , v =(-2 ;2 ;0)
92
Hình Học Tọa Độ Oxyz
x = 1 − 2t
Phương trình mặt phẳng cần tìm là y = 1 + 2t
z = 0
Chọn A.
Câu 3:
x y −1 z − 2
và mặt phẳng
=
=
1
1
−1
( P ) : x + 2 y + 2 z − 4 = 0. Phương trình đường thẳng d nằm trong ( P ) sao cho d cắt và
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ :
vuông góc với đường thẳng ∆ là
x = −3 + t
A. d : y = 1 − 2t ( t ∈ ℝ ) .
z = 1− t
x = 3t
B. d : y = 2 + t ( t ∈ ℝ ) .
z = 2 + 2t
x = −2 − 4t
C. d : y = −1 + 3t ( t ∈ ℝ ) .
z = 4−t
x = −1 − t
D. d : y = 3 − 3t ( t ∈ ℝ ) .
z = 3 − 2t
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Vectơ chỉ phương của ∆ : u ∆ (1;1; − 1) , vectơ pháp tuyến của ( P ) là n( P ) = (1; 2; 2 ) .
d ⊥ ∆
u d ⊥ u ∆
Vì
⇒
⇒ u d = u ∆ ; n ( P ) = ( 4; −3;1) .
d ⊂ ( P ) u d ⊥ n( P )
Tọa độ giao điểm H = ∆ ∩ ( P ) là nghiệm của hệ
x = t
y =1+ t
⇒ t = −2 ⇒ H ( −2; −1; 4 ) .
z = 2 − t
x + 2 y + 2 z − 4 = 0
Lại có ( d ; ∆ ) ∩ ( P ) = d , mà H = ∆ ∩ ( P ) . Suy ra H ∈ d .
Vậy đường thẳng d đi qua H ( −2; −1; 4 ) và có VTCP u d = ( 4; − 3;1) nên có phương trình
x = −2 − 4t
d : y = −1 + 3t ( t ∈ ℝ ) .
z = 4−t
Câu 4:
x−2 y+2 z
=
= và mặt phẳng
2
1
1
( P ) : x + 2 y − z − 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong ( P ) sao cho ∆ vuông
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
góc với d và khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆ và d bằng
93
2.
Hình Học Tọa Độ Oxyz
x−7 y z −4
∆ : 1 = −1 = −1
A.
.
∆ : x − 3 = y = z
1
−1 −1
x+7 y z−4
∆ : 1 = 1 = −1
B.
.
∆ : x + 3 = y = z
1
1 −1
x−7 y z −4
∆ : 2 = 1 = −1
C.
.
∆ : x − 3 = y = z
1
4 1
x −7 −y z − 4
∆ : 1 = −1 = −1
D.
∆ : x − 3 = − y = z − 1
1
−1
−1
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng d có VTCP ud = ( 2;1;1) . Mặt phẳng
( P)
có VTPT n p = (1; 2; −1) , ta có
n p , ud = ( 3; −3; −3)
1
Vì ∆ ⊂ ( P ) , ∆ ⊥ d ⇒ VTPT u∆ = u∆ ; ud = ( 0; −1;1)
3
Khi đó, phương trình mặt phẳng ( Q ) : y − z + m = 0
Chọn A (1; −2;0 ) ∈ d , ta có:
d ( A; ( Q ) ) = d ( ∆; d ) = 2 ⇔
−2 + m
2
m = 4
= 2⇔
m = 0
Với m = 4 ⇒ ( Q ) : y − z + 4 = 0
Vì ∆ = ( P ) ∩ ( Q ) ⇒ ∆ đi qua B ( 7; 0; 4 ) ⇒ ∆ :
x−7 y z−4
=
=
1
−1
−1
Với m = 0 ⇒ ( Q ) : y − z = 0
Vì ∆ = ( P ) ∩ ( Q ) ⇒ ∆ đi qua C ( 3; 0;0 ) ⇒ ∆ :
x−3 y
z
=
=
1
−1 −1
Chọn A.
Câu 5:
Cho hai điểm A ( 3;3;1) , B ( 0;2;1) và mặt phẳng (α ) : x + y + z − 7 = 0 . Đường thẳng d nằm
trên (α ) sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm A, B có phương trình là
x = t
A. y = 7 − 3t .
z = 2t
x = t
B. y = 7 + 3t .
z = 2t
x = −t
C. y = 7 − 3t .
z = 2t
x = 2t
D. y = 7 − 3t .
z = t
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Mọi điểm trên d cách đều hai điểm A, B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn
AB .
3 5
Có AB = ( −3; −1;0 ) và trung điểm AB là I ; ;1 nên mặt phẳng trung trực của AB là:
2 2
94
Hình Học Tọa Độ Oxyz
3
5
−3 x − − y − = 0 ⇔ 3x + y − 7 = 0 .
2
2
3 x + y − 7 = 0
y = 7 − 3x
.
Mặt khác d ⊂ (α ) nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng:
⇔
x + y + z − 7 = 0
z = 2x
x = t
Vậy phương trình d : y = 7 − 3t ( t ∈ ℝ ) .
z = 2t
Câu 6:
x − 2 y +1 z
và mặt phẳng
=
=
1
−2
−1
( P ) : x + y + z − 3 = 0. Gọi I là giao điểm của d , ( P ) . Tìm M ∈ ( P ) sao cho MI vuông góc
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
với d và MI = 4 14.
M ( 5;9; −11)
A.
.
M ( −3; −7;13)
M ( 5;7; −11)
B.
.
M ( −3; −7;13)
M ( −5;9; −11)
C.
.
M ( 3; −7;13)
M ( 5; −7;11)
D.
.
M ( 3;7; −13)
Hướng dẫn giải:
Vì I ∈ d nên I ( 2 + t ; −1 − 2t ; −t ) .
Hơn nữa I ∈ ( P ) ⇒ 2 + t − 1 − 2t − 3 = 0 ⇔ t = −1 ⇒ I (1;1;1)
M ∈ ( P ) ⇒ a + b + c = 3
Gọi M ( a; b; c ) . Do:
MI ⊥ d ⇒ IM .ud = 0 ⇔ a − 2b − c + 2 = 0
( IM = ( a − 1; b − 1; c − 1) , u
d
= (1; −2; −1)
)
Do MI = 4 14 ⇒ ( a − 1) + ( b − 1) + ( c − 1) = 224.
2
2
2
Khi đó ta có hệ phương trình:
a + b + c = 3
b = 2a − 1
a = 5
a = −3
⇔ c = 4 − 3a ⇔ b = 9 ∪ b = −7
a − 2b − c + 2 = 0
2
2
2
2
c = −11 c = 13
( a − 1) + ( b − 1) + ( c − 1) = 224
( a − 1) = 16
Với ( a; b; c ) = ( 5;9; −11) ⇒ M ( 5;9; −11)
Với ( a; b; c ) = ( −3; −7;13) ⇒ M ( −3; −7;13)
Chọn A.
Câu 7:
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
Viết phương trình của đường thẳng d đi qua
với mặt phẳng ( P ) một góc bằng 450.
95
( P ) : x − 2 y + 2 z = 0, ( Q ) : 2 x + 2 y + z − 1 = 0.
A ( 0;0;1) , nằm trong mặt phẳng ( Q ) và tạo
Hình Học Tọa Độ Oxyz
x = t
x = t
; d 2 : y = −t .
A. d1 : y = t
z = 1 − 4t
z = 1
x = t
x = t
B. d1 : y = 2t − 1; d 2 : y = 1 − t .
z = 1 − 4t
z = 1
x = t
x = 3t
C. d1 : y = t − 1 ; d 2 : y = −t .
z = 1 − 4t
z = 1 + 4t
x = 1 + 4t
x = t
D. d1 : y = 1 − t ; d 2 : y = −t
z = 1 − 4t
z = 1
Hướng dẫn giải:
Ta có n = ( 2; 2;1) là vecto pháp tuyến của ( Q ) , b = (1; −2; 2 ) là vec tơ pháp tuyến của ( P ) .
Gọi a = ( a; b; c ) , a 2 + b 2 + c 2 > 0 là một vecto chỉ phương của d .
Vì đường thẳng d đi qua A ( 0;0;1) mà A ( 0;0;1) , A ∈ ( Q )
Do đó d ⊂ ( Q ) ⇔ a ⊥ n ⇔ a.n = 0 ⇔ 2a + 2b + c = 0 ⇔ c = −2a − 2b
Góc hợp bởi d và ( P ) bằng 450 :
( )
⇔ sin 450 = cos a; b =
a.b
a.b
⇔
a − 2b + 2c
2
=
2 3 a2 + b2 + c2
⇔ 18(a 2 + b 2 + c 2 ) = 4 ( a − 2b + 2c ) ⇔ a = ±b
2
a = b ( b = 1 ⇒ a = 1; c = −4 )
a = −b ( b = −1 ⇒ a = 1; c = 0 )
x = t
x = t
; d 2 : y = −t là các đường thẳng cần tìm.
Vậy d1 : y = t
z = 1 − 4t
z = 1
Chọn A.
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB, CD thỏa
mãn CD = 2 AB và diện tích bằng 27; đỉnh A ( −1; −1;0 ) ; phương trình đường thẳng chứa
x − 2 y +1 z − 3
=
=
. Tìm tọa độ các điểm D biết hoành độ điểm B lớn hơn
2
2
1
hoành độ điểm A.
cạnh CD là
A. D ( −2; −5;1) .
B. D ( −3; −5;1) .
C. D ( 2; −5;1) .
D. D ( 3; −5;1)
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng CD qua M ( 2; −1;3) có vec tơ chỉ phương u = ( 2; 2;1)
Gọi H ( 2 + 2t; −1 + 2t;3 + t ) là hình chiếu của A lên CD, ta có:
AH .u = 2 ( 3 + 2t; 2.2t + (3 + t ) ⇒ t = −1 ⇒ H ( 0; −3; 2 ) , d ( A, CD ) = AH = 3
Từ giả thiết ta có:
96
Hình Học Tọa Độ Oxyz
AB + CD = 3 AB =
2 S ABCD
= 18 ⇒ AB = 6; DH = 3; HC = 9
AH
Đặt AB = tu = ( 2t; 2t; t ) ⇒ t > 0 ( xB > xA ) ⇒ t =
AB
u
= 2 ⇒ AB ( 4;4; 2 ) ⇒ B ( 3;3; 2 )
9
AB = ( 6;6;3) ⇒ C ( 6;3;5 )
6
3
HD = − AB = ( −2; −2; −1) ⇒ D ( −2; −5;1)
6
HC =
Chọn A.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
x +1 y + 2 z
=
= ;
1
2
1
x − 2 y −1 z −1
và mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 5 = 0. Lập phương trình đường
=
=
2
1
1
thẳng d song song với mặt phẳng ( P ) và cắt d1 , d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn
AB đạt giá trị nhỏ nhất.
d2 :
A. d :
x −1 y − 2 z − 2
.
=
=
1
1
1
B. d :
x −1 y + 2 z − 2
.
=
=
1
1
−1
C. d :
x +1 y − 2 z + 2
.
=
=
1
1
1
D. d :
x−2 y−2 z−2
=
=
1
1
1
Hướng dẫn giải:
Vì A ∈ d1 ; B ∈ d 2 ⇒ A ( −1 + a; −2 + 2a; a ) , B ( 2 + 2b;1 + b;1 + b )
Ta có AB = ( − a + 2b + 3; −2a + b + 3; − a + b + 1)
( P)
AB ⊥ n
có vec tơ pháp tuyến n = (1;1; −2 ) , AB / / ( P ) ⇔
A ∉ ( P )
AB ⊥ n ⇔ AB.n = 0 ⇔ −a + 2b + 3 − 2a + b + 3 + 2a − 2b − 2 = 0 ⇔ b = a − 4 ⇒ AB = ( a − 5; −a − 1; −3)
Do đó: AB =
( a − 5) + ( −a − 1) + ( −3)
2
2
2
= 2 ( a − 2 ) + 27 ≥ 3 3
2
⇒ min AB = 3 3 khi a = 2 ⇒ A (1;2; 2 )
AB = ( −3; −3; −3) , A (1; 2; 2 ) ∉ ( P )
Vậy phương trình đường thẳng d :
x −1 y − 2 z − 2
=
=
.
1
1
1
Chọn A.
x − 3 y + 2 z +1
và mặt
=
=
2
1
−1
phẳng ( P ) : x + y + z + 2 = 0. Gọi M là giao điểm giữa d và ( P ) . Viết phương trình đường
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
97
Hình Học Tọa Độ Oxyz
thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng ( P ) , vuông góc với d đồng thời khoảng cách từ M đến ∆
bằng
42.
x−5
∆ : 2 =
A.
∆ : x + 3 =
2
y+2
=
−3
y+4
=
−3
z +5
1
.
z −5
1
x−5
∆ : −2 =
B.
∆ : x + 3 =
−2
y+2
=
−3
y+4
=
−3
z +5
1
.
z −5
1
x−5
∆ : 2 =
C.
∆ : x + 3 =
2
y−2
=
−3
y+4
=
−3
z −5
1
.
z −5
1
x−5 y + 2 z +5
∆ : 2 = 3 = 1
D.
∆ : x + 3 = y + 4 = z − 5
2
3
1
Hướng dẫn giải:
x = 3 + 2t
Phương trình tham số của d : y = −2 + t
z = −1 − t
Mặt phẳng ( P ) có VTPT nP = (1;1;1) , d có VTCP ud = ( 2;1; −1)
Vì M = d ∩ ( P ) ⇒ M (1; −3;0 )
Vì ∆ nằm trong ( P ) và vuông góc với d nên: VTCP u∆ = ud ; nP = ( 2; −3;1)
Gọi N ( x; y; z ) là hình chiếu vuông góc của M trên ∆ , khi đó: MN = ( x − 1; y + 3; z )
x + y + z + 2 = 0
MN ⊥ u∆
N ( 5; −2; −5 )
Ta có: N ∈ ( P ) ⇔ 2 x − 3 y + z − 11 = 0
⇒
2
2
N ( −3; −4;5 )
2
x
y
z
1
3
42
−
+
+
+
=
MN
42
=
(
)
(
)
Với N ( 5; −2; −5 ) ⇒ ∆ :
x −5 y + 2 z +5
=
=
2
1
−3
Với N ( −3; −4;5 ) ⇒ ∆ :
x+3 y +4 z −5
=
=
−3
2
1
Chọn A.
x
y z +1
=
=
2 −1
2
và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z + 1 = 0. Gọi d ' là đường thẳng đối xứng với d qua ( P ) . Tìm
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (1; 2;3) , đường thẳng d :
tọa độ điểm B trên d ' sao cho AB = 9.
62 + 16 151 −26 + 2 151 31 + 8 151
;
;
B
27
27
27
A.
.
62
−
16
151
−
26
−
2
151
31
−
8
151
B
;
;
27
27
27
98
Hình Học Tọa Độ Oxyz
62 + 151 −26 + 151 31 + 151
;
;
B
27
27
27
B.
.
B 62 − 151 ; −26 − 151 ; 31 − 151
27
27
27
16 151 2 151 8 151
;
;
B
27
27
27
.
C.
−
16
151
−
2
151
−
8
151
B
;
;
27
27
27
62 + 4 151 −26 + 2 151 31 + 8 151
;
;
B
27
27
27
D.
B 62 − 4 151 ; −26 − 2 151 ; 31 − 8 151
27
27
27
Hướng dẫn giải:
Có d cắt ( P ) tại I ( 2; −1;1) . Chọn M ( 0;0; −1) ∈ d và M ' là điểm đối xứng của M qua
( P ) . Khi đó
M ' ∈ ( d ') . Ta tìm M '.
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng ( P )
⇒ VTCP u∆ = VTPT nP = (1; 2 − 1) ⇒ ∆ :
x y z +1
= =
1 2
−1
Gọi H là trung điểm MM ' thì tọa độ H định:
x y z +1
1
2
2
= =
1 2 2
⇔ x = − ; y = − ; z = − ⇒ H − ; − ; − .
−1
1 2
3
3
3
3 3 3
x + 2 y − z + 1 = 0
2 4 1
Từ đó: M ' ( 2 xH − xM ; 2 yH − yM ; 2 zH − zM ) = − ; − ; −
3 3 3
Suy ra d’ là đường thẳng đi qua I ( 2; −1;1) nhận VTCP:
x − 2 y +1 z −1
8 1 4
=
=
M 'I = ; ; ⇒ d ':
8
1
4
3 3 3
B ∈ d ' ⇒ B ( 2 + 8t ; −1 + t;1 + 4t )
Theo đề bài ta phải có:
AB = 9 ⇔ (1 + 8t ) + ( t − 3) + ( 4t − 2 ) = 81 ⇔ 81t 2 − 6t − 67 = 0 ⇔ t =
2
99
2
2
1 ± 2 151
27
Hình Học Tọa Độ Oxyz
62 + 16 151 −26 + 2 151 31 + 8 151
;
;
B
27
27
27
⇒
B 62 − 16 151 ; −26 − 2 151 ; 31 − 8 151
27
27
27
Chọn A.
Câu 12: Cho hai điểm M (1; 2;3) , A ( 2; 4; 4 ) và hai mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 1 = 0,
( Q ) : x − 2 y − z + 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng
∆ qua M cắt ( P ) , ( Q ) lần lượt tại
B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM là đường trung tuyến.
A. ∆ :
x −1 y − 2 z − 3
=
=
−1
−1
1
B. ∆ :
x −1 y − 2 z − 3
=
=
2
−1
1
C. ∆ :
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
1
1
D. ∆ :
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
1
−1
Hướng dẫn giải:
Gọi B ( a; b; c ) , từ giả thiết suy ra M là trung điểm của BC , suy ra C ( 2 − a; 4 − b;6 − c ) .
B ∈ ( P ) , C ∈ ( Q ) nên có hai pt: a + b − 2c + 1 = 0 (1) ; − a + 2b + c − 8 = 0
( 2).
AM ( −1; −2; −1) , BC ( 2 − 2a; 4 − 2b;6 − 2c ) .
Tam giác ABC cân tại A nên: AM .BC = 0 ⇔ a + 2b + c − 8 = 0
( 3) .
a + b − 2c + 1 = 0
a = 0
Từ (1) , ( 2 ) và ( 3) có hệ: − a + 2b + c − 8 = 0 ⇔ b = 3 ⇒ B ( 0;3; 2 ) , C ( 2;1; 4 ) .
a + 2b + c − 8 = 0
c = 2
Đường thẳng ∆ qua B và C có pt ∆ :
x −1 y − 2 z − 3
=
=
.
1
−1
1
Chọn D.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A ( −1;0; −1) ,
x −1 y − 2 z + 2
=
=
, sao cho cos ( d ; ∆ 2 ) là nhỏ nhất, biết phương trình của đường thẳng
2
1
−1
x −3 y −2 z +3
∆2 :
=
=
. Phương trình đường thẳng d là?
2
2
−1
cắt
A.
x +1 y z +1
= =
2
2
−1
B.
x +1 y z +1
= =
4
5 −2
C.
x +1 y z +1
=
=
4
−5 −2
D.
x +1 y z +1
= =
2
2
1
Hướng dẫn giải:
Gọi M = d ∩ ∆1 ⇒ M (1 + 2t ; 2 + t ; −2 − t ) .
100