Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1 TUẦN 11+12-MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.69 KB, 31 trang )

Tuần 12
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Hoạt động tập thể (12):
Chào cờ
Học vần( Tiết 101-102)
Bài 46 : ôn ơn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS đọc, viết đợc ôn ơn, con chồn, sơn ca
2.K nng: - Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng trong bài.
3.Thỏi : - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV : Sử dụng tranh SGK, bảng con, bảng ghi từ..
- HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK, VBT.
III. Hoạt động dạy học:
1.n nh t chc: Hát
2.Kim tra : - Cho HS đọc : ăn ân, bạn thân, con trăn, khăn rằn, cái cân.
- HS viết bảng con : ân , ăn , cái cân, con trăn
3.Bi mi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : Hôm nay các em
học 2 vần mới : ôn ơn
2. Dạy vần
* Vần ôn
a.Nhận diện vần : ôn
- so sánh vần ôn - ân

b. Đánh vần vần, đọc trơn
c . Ghép tiếng , phân tích, đánh vần,
đọc trơn tiếng
- Đánh vần, đọc trơn
ôn


Vần ôn đợc ghép bởi 2 âm ô và n ghép lại
ô đứng trớc, n đứng sau
Giống nhau : Đều kết thúc bằng n
Khác nhau : ôn bắt đầu bằng ô
ơn bắt đầu bằng ơ
ô - nờ - ôn/ ôn
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS ghép tiếng " chồn" trên bảng cài
- Tiếng chồn có âm ch ghép với vần ôn
dấu huyền trên ôn
ch - ôn - chôn - huyền - chồn/ chồn
- Cho HS xem tranh ,giới thiệu từ con
chồn
* Vần ơn
- Dạy tơng tự nh vần ôn
- So sánh vần ôn và ơn
. Đánh vần vần, đọc trơn
- Đánh vần đọc trơn vần, ghép tiếng
- Yêu cầu HS phân tích tiếng
- Đánh vần tiếng
- Cho HS quan sát tranh sơn ca, giới
thiệu từ mới
* Tập viết
- Hớng dẫn HS tập viết ,
- GV viết mẫu, kết hợp nêu quy trình
chữ viết cho HS .
- Lu ý các nét nối giữa các con chữ, ghi
dấu thanh đúng vị trí.
- Cho HS luyện viết bảng con.
- GV sửa sai cho HS.

* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV gắn bảng ghi từ ngữ lên bảng.
Yêu cầu HS nhẩm đọc, tìm nêu các
tiếng có chứa vần mới học.
- Gọi HS đọc cả từ ngữ.
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ .
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
con chồn
Đọc lại bài ôn chồn- con chồn
ơn
Giống nhau : Đều kết thúc bằng n
Khác nhau : ôn bắt đầu bằng ô
ơn bắt đầu bằng ơ
- HS ghép tiếng ơn trên bảng cài.
Vần ơn có âm ơ đứng trớc, n đứng sau.
ơ - n - ơn / ơn ( cá nhân, cả lớp )
- HS ghép tiếng sơn trên bảng cài
- Tiếng sơn có âm s ghép vần ơn
sờ - ơn - sơn/ sơn
sơn ca
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS đọc lại 2 sơ đồ
- HS quan sát.
ụn, n, con ch n, s n ca
- HS viết bảng con.


ôn bài cơn ma
khôn lớn mơn mởn
ôn, khôn , lớn, cơn , mơn, mởn

Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc lần lợt các từ ngữ ( cá nhân, lớp )
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2
3 . Luyện tập
a . Luyện đọc
- GV chỉ bảng cho HS đọc bài, kết
hợp chỉnh sửa phát âm cho HS
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ nêu nội dung tranh
- GV ghi câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm đọc tiếng chứa vần
mới rồi đọc cả câu ứng dụng
b . Luyện viết:
- Hớng dẫn HS luyện viết ở Vở bài
tập
- GV kết hợp sửa sai cho HS
c . Luyện nói
- Cho HS nêu tên bài luyện nói .
- Yêu cầu HS quan sát tranh cuối bài
rồi thảo luận theo gợi ý.
- Trong tranh vẽ gì ? Mai sau lớn lên
em thích làm gì ? Tại sao em thích
nghề đó ?
+ Bố ( mẹ ) em làm nghề gì ? Em đã
nói ớc mơ của em cha ? Muốn trở
thành ngời nh em mong muốn bây giờ
em phải làm gì ?
- Đại diện các nhóm nêu nội dung
tranh.

- GV cùng HS nhận xét, bổ sung. HS
đọc tên chủ đề luyện nói.

- Đọc lại bài ghi trên bảng lớp ở tiết 1
- Đọc cá nhân, đọc cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
Sau cơn ma, cả nhà cá bơi đi
bơi lại bận rộn
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS viết các từ ngữ trong vở bài tập
Mai sau khôn lớn
- HS thảo luận nhóm 2 , nêu nội dung tranh.
- Đại diện một số nhóm lên bảng, nhận xét.
4. Củng cố - Qua giờ học hôm nay các em cần đọc đợc các âm, vần , tiếng từ
trong bài ôn, ơn. Vần ôn ( ơn ) có trong những tiếng nào ? từ nào ?.
5.dặn dò:Yêu cầu HS đọc lại bài nhiều lần, luyện viết các chữ đã học.
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố về phép cộng trừ trong các số đã học
- Phép cộng và phép trừ với số 0
2.K nng: Viết đúng phép tính thích hợp với tình huống trong tranh .
3.Thỏi : Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV : Sử dụng tranh vẽ SGK .
- HS : Bảng con, SGK,
III. Hoạt động dạy học:
1.n nh t chc: Hát
2.Kim tra : - Mời 2 HS lên bảng tính : 3 + 2 = 5 4 - 1 = 3
5 - 1 = 4 2 + 3 = 5

3.Bi mi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài :
2 . Nội dung :
- Gọi HS nêu yêu cầu. ,
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, nêu
miệng, kết quả
Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào vở
- Mời 3 HS lên bảng làm bài, yêu cầu -
HS nêu cách tính
- Nêu yêu cầu của bài :
- Cho HS làm bài vào SGK, 3 HS lên
bảng.
- Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS quan sát tình huống trong
tranh, nêu bài toán, nêu câu trả lời. HS
làm bài vào SGK , 2 HS lên bảng.
- GVnhận xét chữa bài, chốt lời giải
đúng
Bài 1 ( 64 ) : Tính
- HS làm bài cá nhân, nêu miệng, kết quả
4 + 1 = 5 5 - 3 = 2 3 - 2 = 1
2 + 3 = 5 2 - 0 = 2 2 - 0 = 2
5 - 2 = 3 4 - 2 = 2 1 - 1 = 0
Bài 2 ( 64 ) Tính
- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng.
- Nhận xét.
3 + 1 + 1= 5 2 + 2 + 0 = 5
5 - 2 - 2 = 1 4 - 1 - 2 = 1

3 - 2 - 1 = 0
5 - 3 - 2 = 0
Bài 3 ( 64 ) :
- HS làm bài vào SGK
- 3 HS lên bảng.
3 + 2 = 5 4 - 3 = 1
5 - 1 = 4 2 + 0 = 2
3 - 3 = 0 0 + 2 = 2
Bài 4 ( 64 ) Viết phép tính thích hợp
- HS làm bài vào SGK, 2 HS lên bảng.
Nhận xét.
2 + 2 = 4
4 - 1 = 3
4. Củng cố :GV hệ thống toàn bộ nội dung bài học
5. dặn dò: Dặn HS xem lại bài , làm bài trong vở bài tập
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2009
Học vần( Tiết 103-104)
Bài 47 : en ên
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS đọc, viết một đợc en ên , lá sen, con nhện
2.K nng: - Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng : áo len, khen ngợi, mũi tên,
nền nhà và đoạn ứng dụng trong bài
3.Thỏi : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bên phải, bên trái, bên trên,
bên dới.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV : Tranh SGK, bảng con, bảng ghi từ.
- HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
1.n nh t chc: Hát
2.Kim tra : - HS đọc: ôn ơn , con chồn, sơn ca, khôn lớn

- Viết bảng con : ôn ơn , con chồn, sơn ca
3.Bi mi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . Giới thiệu bài .
2. Dạy vần mới
* Vần en
a. Nhận diện vần.
- Vần en đợc ghép bởi mấy âm ?
- So sánh en on
b. Ghép vần, đánh vần
- Cho HS ghép vần, đọc.
c . Ghép tiếng
en
- Vần en do 2 âm e và n ghép lại : e đứng tr-
ớc, n đứng sau.
- Giống nhau : Đều kết thúc bằng n
- Khác nhau : Bắt đầu bằng e
- HS ghép vần en trên bảng cài
e - nờ - en / en
- HS ghép tiếng sen trên bảng cài
- Cho HS ghép tiếng, phân tích tiếng.
- Cho HS đọc.
- Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ
lá sen, viết bảng
- Cho HS đọc.
- Cô vừa dạy tiếng gì ? từ gì ? vần gì ?
* Vần ên
- Vần ên đợc tạo bởi mấy âm ?
- So sánh ên - en
- Yêu cầu HS đánh vần

- Cho HS ghép tiếng nhện.
- Cho HS phân tích tiếng nhện.
- Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ
mới con nhện
- Cho HS đọc lại bài.
- Yêu cầu HS đọc lại 2 sơ đồ
d . Tập viết
- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình
viết trên bảng lớp.
- Cho HS viết trên bảng con.
- GV chỉnh sửa cho HS khi viết
đ . Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết bảng các từ ngữ lên bảng
- Cho HS đọc các tiếng có chứa vần
mới học, nhẩm đọc cả từ ngữ
- GV đọc mẫu, giải thích từ ngữ
- Cho HS đọc toàn bài.
Tiếng sen có âm s ghép với vần en.
sờ - en - sen / sen
lá sen
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
Đọc lại : en - sen - lá sen
Vần ên
- Vần ên do 2 âm e và n ghép lại : ê đứng
trớc, n đứng sau.
- Giống nhau : Đều kết thúc bằng n
- Khác nhau : ên Bắt đầu bằng ê
en bắt đầu bằng e
ê - nờ ên / ên
- HS ghép tiếng nhện

- Tiếng nhện có âm nh ghép với vần ên dấu
nặng dới ê
nh - ên - nhện / nhện
con nhện
Đọc lại bài : ên - nhện - con nhện
en - sen - lá sen
ên - nhện - con nhện
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS quan sát.
en, ờn, lỏ sen, con
nhn
- HS viết bảng con.
áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
len , khen , tên , nền
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2
3 . Luyện tập
a . Luyện đọc
- GV chỉ bảng cho HS đọc
+ Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK. thảo
luận rồi nêu nội dung tranh. GV nhận
xét chốt nội dung tranh
- Yêu cầu HS đọc tiếng có chứa vần
mới học.
- Cho HS đọc bài.
- GV chỉnh sửa cho HS
- GV đọc mẫu cho HS

b. Luyện viết:
- Hớng dẫn HS luyện viết bài VBT.
- GV giúp đỡ, uốn nắn HS khi viết..
c . Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói,
cho HS quan sát tranh , thảo luận theo
gợi ý .
- Trong tranh vẽ những gì? Ngời bên
phải em là bạn nào ?
+ Ra xếp hàng bên trái em là tổ nào ?
+ Ngồi trớc mặt em là bạn nào ?
+ Em cầm bút viết bằng tay gì ?
+ Em hãy tự tìm lấy một vị trí các vật
em yêu thích của em ở xung quanh em.
- Gọi đại diện HS lên bảng.
- GV chốt nội dung tranh

+ HS đọc bài trên bảng lớp ở tiết 1
Đọc cá nhân, đọc cả lớp
- Thảo luận theo nhóm, nêu nội dung tranh
Nhà Dế mèn ở gần bãi cỏ non.
Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp

- HS viết bài trong vở bài tập
Bên phải, bên trái, bên trên, bên dới
- HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm nêu nội dung thảo
luận.
4. Củng cố :Cho HS tìm tiếng ngoài bài chứa vần en ên

5. Dặn dò: Dặn HS đọc, viết lại bài nhiều lần, làm bài trong vở bài tập.
Toán
Phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Giúp HS tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng trong phạm vi 6
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
2.K nng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 6
3.Thỏi : Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV : Hình vẽ SGK,
- HS : Bộ đồ dùng Toán, bảng con, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
1.n nh t chc: Hát
2.Kim tra :2 HS lên bảng điền dấu : 3 + 1 + 1 = 5 3 - 2 - 1 = 0
5 - 2 - 2 = 1 5 - 3 - 2 = 0
3.Bi mi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . Giới thiệu bài .
2 . Nội dung.
* Hớng dẫn thành lập bảng cộng
trong phạm vi 6.
- Cho HS quan sát tranh vẽ SGK nêu
bài toán.
- Yêu cầu HS nêu câu trả lời
Hớng dẫn HS cách viết
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu nhận
xét
- GV ghi bảng , yêu cầu HS viết kết quả.
vào phép tính
* Thành lập các công thức 2 + 4 , 4 + 2

và 3 + 3
- Sứ dụng hình vẽ SGK, thành lập tơng

- Nhóm trái có 5 hình tam giác. Nhóm
phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao
nhiêu hình tam giác?
- 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6
hình tam giác.
- Năm thêm một là 6
5 + 1 = 6
Đọc 5 cộng 1 bằng 6
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- 5 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng
nh 1 hình tam giác và 5 hình tam giác.
Nên 5 + 1 = 1 + 5
1 + 5 = 6
5 + 1 = 6
- HS đọc cả 2 công thức trên
* Thành lập các công thức
4 +2 = 6
2 + 4 = 6
tự trên.
- Cho HS đọc thuộc các công thức cộng
trong phạm vi 6.
3 . Thực hành
- Nêu yêu cầu của bài.
- Hớng dẫn HS cách đặt tính , cho HS
làm bài trên bảng con,
- GV sửa sai cho HS
- Cho HS nêu yêu cầu của bài

- Cho HS làm bài cá nhân , nêu miệng
kết quả
- Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS thực hiện làm bài trên vở ô li,
3 HS lên bảng.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát tình huống trong
tranh, nêu nội dung bài toán viết phép
tính thích hợp, vào vở. 2 HS lên bảng
làm bài.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.
3 + 3 = 6
- HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm
vi 6.
Bài 1 ( 65 ) Tính
- HS làm bài trên bảng con,

5 2 3 1 4 0
+ + + + + +
1 4 3 5 2 6
6 6 6 6 6 6
Bài 2 ( 65 ) Tính
- HS làm bài, một số em nêu miệng.
- Nhận xét.
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5
Bài 3 ( 65 ) Tính
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Nhận xét.

4 +1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
2 + 2 + 2 = 6
Bài 4 ( 65) Viết phép tính thích hợp
- HS quan sát tình huống trong tranh, nêu
nội dung bài toán viết phép tính thích hợp
vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét
a ) Cành trên có 4 con chim đậu , có 2 con
bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim ?
4 + 2 = 6
b ) Hàng trên có 3 ô tô xanh. Hàng dới có 3
ô tô trắng . Hỏi tất cả có mấy ô tô ?
3 + 3 = 6
4. Củng cố : Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6 .
5.dặn dò: Dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2009
Thể dục
Giáo viên bộ môn dạy
Học vần: ( Tiết 105-106)
Bài 48: in , un
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS đọc, viết đợc in un, đèn pin, con giun
2.K nng: - Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng trong bài.
3.Thỏi : - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời xin lỗi
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV : Sử dụng tranh minh hoạ SGK , bảng con, bảng ghi từ.
- HS :Sử dụng Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK, VBT.
III. Hoạt động dạy học:
1.n nh t chc: Hát
2.Kim tra : - Cho HS đọc bài : en, ên , lá sen, con nhện, áo len, khen ngợi

- HS viết bảng con : lá sen, con nhện
- 2 HS đọc câu ứng dụng SGK.
3.Bi mi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : Hôm nay các em
học hai vần mới : in un
2. Dạy vần
* Vần in
a. Nhận diện vần : in
- Vần in đợc tạo bởi mấy âm?
- So sánh vần in - en

b, Ghép vần
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn
- cho HS ghép tiếng pin.
- Yêu cầu phân tích tiếng pin
- Cho HS đọc đánh vần, đọc trơn..
in
Vần in đợc ghép bởi 2 âm i và n , i
đứng trớc, n đứng sau
Giống nhau : Đều kết thúc bằng n
Khác nhau : in bắt đầu bằng i
en bắt đầu bằng e
i n in / in
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS ghép tiếng pin trên bảng cài
- Tiếng pin có âm p ghép với vần in
p in pin / pin
Cho HS xem tranh , giới thiệu đèn pin
* Vần un

- Dạy tơng tự nh vần in
- So sánh vần un và in
- Đánh vần đọc trơn vần,
- Ghép tiếng, phân tích tiếng đánh vần
tiếng, đọc trơn tiếng
- Cho HS quan sát tranh vẽ , giới thiệu
từ mới con giun
- Cho HS đọc.
- Cho HS đọc lại bài.
d . Tập viết
- GV cho HS quan sát chữ mẫu, kết
hợp nêu quy trình chữ viết cho HS .
- Yêu cầu HS luyện viết bảng con. GV
kết hợp sửa sai cho HS
đ . Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết bảng các từ ngữ lên bảng.
Yêu cầu HS đọc thầm, tìm nêu các
tiếng có chứa vần mới học.
- Gọi HS đọc trơn cả từ ứng dụng
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
đèn pin
- HS đọc cá nhân, cả lớp .
Đọc lại bài : in pin - đèn pin
un
- Giống nhau : Đều kết thúc bằng n
- Khác nhau : un bắt đầu bằng u
in bắt đầu bằng i
u n un / un ( cá nhân, cả lớp )
HS ghép tiếng giun trên bảng cài

Tiếng giun có âm gi ghép vần un
gi un giun / giun
con giun
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
Đọc lại bài : un - giun con giun
- HS đọc lại 2 sơ đồ
in đèn pin
un con giun
- HS quan sát.
in, un, ốn pin, con giun
- Viết bảng con.
nhà in ma phùn
xin lỗi vun xới
in, xin, phùn, vun
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2
3 . Luyện tập
a/ Luyện đọc
- GV chỉ bảng cho HS luyện đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK, thảo
- HS đọc bài trên bảng ở tiết 1
- Đọc cá nhân, bàn, cả lớp
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Thảo luận nội dung tranh
luận, nêu nội dung tranh, GV ghi bảng
đoạn thơ
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần mới
học .

- Yêu cầu HS đọc từng dòng rồi cả đoạn
thơ

b. Luyện viết:
- GV quan sát , hớng dẫn HS làm bài,
viết bài vở BT
c . Luyện nói
- Cho HS nêu tên chủ đề.
- Yêu cầu HS quan sát tranh ở cuối bài ,
thảo luận theo gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì ? Tại sao bạn trai lại
buồn thiu ?
- Khi làm bạn ngã, em phỉa làm gì ? nói
gì với bạn ?
- Không thuộc bài trớc khi đến lớp, em
có nên xin lỗi không ?
- Em nên nói lới xin lỗi khi nào ?
- Gọi đại diện các nhóm nêu ý kiến.
- GV nhận xét, chốt nội dung tranh, nêu
tên chủ đề luyện nói.
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
- HS đọc thầm đoạn thơ
ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS viết bài trong vở bài tập.
Nói lời xin lỗi
- HS thảo luận nhóm đôi theo gợi ý.

- Đại diện các nhóm nêu ý kiến, nhận xét.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
4. Củng cố - Qua bài học hôm nay các em cần ghi nhớ 2 vần gì mới học ? Các
vần đó có trong những tiếng nào, từ nào ?
5. Dặn dò:Dặn HS luyện đọc các bài đã học.
Toán
Phép trừ trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp HS tiếp tục có khái niệm về phép trừ. - Thành lập và ghi
nhớ phép trừ trong phạm vi 6
2.K nng: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6
3.Thỏi : Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV : Chuẩn bị các mẫu vật có số lợng 6.
HS : SGK, Bồ đồ dùng học toán, bảng con,
III. Hoạt động dạy học:
1.n nh t chc: Hát
2.Kim tra : 2 HS lên bảng : 5 + 0 + 1 = 6 3 + 2 + 1 = 6
4 + 0 + 2 = 6 4 + 1 + 1 = 6
3.Bi mi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . Giới thiệu bài :
2 . Nội dung :
* Hớng dẫn HS thành lập và ghi nhớ
Bảng trừ trong phạm vi 6
- GV đính lên bảng nhóm mẫu vật 6
hình tam giác rồi nêu bài toán.
- Gợi ý cho HS nêu. GV ghi bảng
- Cho HS quan sát hình trên bảng nêu
phép tính 6 - 5

- Cho HS đọc.
- Tiến hành tơng tự các phép tính 6
5;
6 - 1
- Cho HS nêu các phép trừ trong phạm
vi 6
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ trong
phạm vi 6.
* Thực hành
- Nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bảng con.
- Nhận xét.
+ Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài một số nêu miệng kết
quả
+ Nêu yêu cầu của bài
Thành lập công thức : 6 - 1 = 5 6 - 5 =1
Bài toán : Có 6 hình tam giác bớt đi 1 hình
tam giác . Còn lại mấy hình tam giác?
6 tam giác bớt 1 tam giác còn 5 hình tam
giác.
6 bớt 1 còn 5
HS : 6 - 1 = 5
6 - 5 = 1
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
+ Thành lập công thức : 6 - 2 = 4
6 - 4 = 2 ; 6 - 3 = 3
- HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
6 - 1 = 5 6 - 3 =3
6 - 2 = 4 6 - 4 = 2 6 - 5 = 1

HS đọc cá nhân, cả lớp
Bài 1 ( 66 ) Tính
- HS làm bảng con
6 6 6 6 6 6 6
- - - - - - -
3 4 1 5 2 4 0
3 2 5 1 4 2 6
Bài 2 ( 66 ) Tính
- HS làm bài một số nêu miệng kết quả
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3
- Yêu cầu HS làm bài nhóm 2.
Mời đại diện 2 nhóm lên bảng.
- Nhận xét.
+ Nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu HS quan sát tình huống trong
tranh, nêu bài toán, tự trả lời , viết phép
tính vào ô trống, 2 HS lên bảng
- GV chấm bài, chữa chung
Bài 3 ( 66 ) Tính:
HS làm bài nhóm 2, đại diện 2 nhóm lên
bảng.
6 - 4 - 2 = 0 6 - 2 - 1 = 3
6 - 2 - 4 = 0 6 - 1 - 2 = 3
Bài 4 ( 66 ) Viết phép tính thích hợp:
- HS quan sát tình huống trong tranh, nêu
bài toán, tự trả lời , viết phép tính vào ô
trống, 2 HS lên bảng
a ) Có 6 con vịt dới ao, lúc sau có 1 lên bờ.
Hỏi dới sao còn lại mấy con vịt ?

6 - 1 = 5
b ) Trên cành có 6 con chim, có 2 con chim
bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim
?
6 - 2 = 4
4. Củng cố : HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6
5.Dặn dò: Dặn HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6 .Làm bài trong VBT,
Chuẩn bị bài sau
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2009
Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn dạy
Học vần( Tiết 107-108 )
Bài 49 : iên - yên
A I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS đọc, viết đợc iên, yên, đèn điện, con yến
2.K nng: - Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng trong bài.
3.Thỏi : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Biển cả
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV : Sử dụng tranh SGK.bảng con, bảng ghi từ, đèn điện,
- HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
1.n nh t chc: Hát
2.Kim tra : - Cho HS đọc, viết bảng con : nhà in, xin lỗi, mu phù, vun xới

×