Tải bản đầy đủ (.doc) (200 trang)

Giáo án HH8 3 cột cả nam(đã sửa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 200 trang )

Chương I : TỨ GIÁC
§1. TỨ GIÁC

I/ MỤC TIÊU :
- Kiến thức: HS nắm vững các đnghóa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tgiác lồi.
- Kó năng: HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận
dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.
- Thái độ: Suy luận ra được tổng bốn góc noài của tứ giác bằng 360
o
.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk)
- HS : Ôn đònh lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.
- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn định lớp: Ổn định và nắm sĩ số lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm ra
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS
- Kiểm tra đồ dùng học tập của
HS, nhắc nhở HS chưa có đủ …
- HS cùng bàn kiểm tra lẫn nhau
và báo cáo…
3. Giảng bài mới:
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp
8, chương I, bài mới
- HS nghe và ghi tên chương, bài
vào vở.
§1. TỨ GIÁC


Hoạt động 3 : Đònh nghóa
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS
- Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi hình
trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB,
BA, CD, DA. Hình nào có hai
đoạn thẳng cùng thuộc một
đường thẳng?
- Các hình 1a,b,c đều được gọi
là tứ giác, hình 2 không được
gọi là tứ giác. Vậy theo em, thế
nào là tứ giác ?
- GV chốt lại (đònh nghóa như
SGK) và ghi bảng
- GV giải thích rõ nội dung đònh
nghóa bốn đoạn thẳng liên tiếp,
khép kín, không cùng trên một
đường thẳng
- HS quan sát và trả lời
(Hình 2 có hai đoạn thẳng BC
và CD cùng nằm trên một
đoạn thẳng)
-
HS suy nghó – trả lời
- HS1: (trả lời)…
- HS2: (trả lời)…
- HS nhắc lại (vài lần) và ghi
vào vở
- HS chú ý nghe và quan sát
hình vẽ để khắc sâu kiến thức
1.Đònh nghóa:


A
B
D
C

©Tứ giác ABCD là hình
gồm 4 đoạn thẳng AB, BC,
CD, DA, trong đó bất kỳ 2
đoạn thẳng nào cũng
không cùng nằm trên 1
đường thẳng
Tứ giác ABCD (hay
1
Tuần : Tiết :
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Lớp:
- Giới thiệu các yếu tố, cách gọi
tên tứ giác.
- Thực hiện ?1 : đặt mép thước
kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở
hình a, b, c rồi trả lời ?1
- GV chốt lại vấn đề và nêu
đònh nghóa tứ giác lồi
- GV nêu và giải thích chú ý
(sgk)
- Treo bảng phụ hình 3. yêu cầu
HS chia nhóm làm ?2
- GV quan sát nhắc nhở HS

không tập trung
- Đại diện nhóm trình bày

A
B
D C
M
P
N
Q
- Vẽ hình và ghi chú vào vở
- Trả lời: hình a
- HS nghe hiểu và nhắc lại
đònh nghóa tứ giác lồi
- HS nghe hiểu
- HS chia 4 nhóm làm trên
bảng phụ
- Thời gian 5’
a)* Đỉnh kề: A và B, B và C, C
và D, D và A
* Đỉnh đối nhau: B và D, A
và D
b) Đường chéo: BD, AC
c) Cạnh kề: AB và BC, BC và
CD,CD và DA, DA và AB
d) Góc: A, B, C, D
Góc đối nhau: A và C, B và D
e) Điểm nằm trong: M, P
Điểm nằm ngoài: N, Q
ADCB, BCDA, …)

- Các đỉnh: A, B, C, D
- Các cạnh: AB, BC, CD,
DA.
@Tứ giác lồi là tứ giác
luôn
nằm trong 1 nửa mặt
phẳng có bờ là đường
thẳng chứa bất kỳ cạnh
nào của tứ giác
?2
A
B
D C
M
P
N
Q
Hoạt động 4 : Tồng các góc của một tứ giác
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS
- Vẽ tứ giác ABCD : Không tính
(đo) số đo mỗi góc, hãy tính
xem tổng số đo bốn góc của tứ
giác bằng bao nhiêu?
- Cho HS thực hiện ?3 theo
nhóm nhỏ
- Theo dõi, giúp các nhóm làm
bài
- Cho đại diện vài nhóm báo
cáo
- GV chốt lại vấn đề (nêu

phương hướng và cách làm, rồi
trình bày cụ thể)
- HS suy nghó (không cần trả
lời ngay)
- HS thảo luận nhóm theo yêu
cầu của GV
- Đại diện một vài nhóm nêu
rõ cách làm và cho biết kết
quả, còn lại nhận xét bổ sung,
góp ý …
- HS theo dõi ghi chép
- Nêu kết luận (đònh lí) , HS
khác lặp lại vài lần.
2. Tồng các góc của một
tứ giác
1
2
2
1
A
B
D
C
Kẻ đường chéo AC, ta có :
A
1
+ B + C
1
= 180
o

,
A
2
+ D + C
2
= 180
o

(A
1
+A
2
)+B+(C
1
+C
2
)+D =
360
o

vậy A + B + C + D = 360
o

Đònh lí : (Sgk)
4. Củng cố:
Hoạt động 5 : Củng cố
2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS
- Treo tranh vẽ 6 tứ giác như
hình 5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm tính

! câu d hình 5 sử dụng góc kề

- HS tính nhẩm số đo góc x
a) x=50
0
(hình 5)
b) x=90
0
c) x=115
0
d) x=75
0
a) x=100
0
(hình 6)
a) x=36
0
Bài 1 trang 66 Sgk
a) x=50
0
(hình 5)
b) x=90
0
c) x=115
0
d) x=75
0
a) x=100
0
(hình 6)

a) x=36
0
5. Dặn dò:
Hoạt động 6 : Dặn dò
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Học bài: Nắm sự khác nhau giữa
tứ giác và tứ giác lồi; tự chứng
minh đònh lí tồng các góc trong tứ
giác
- Bài tập 2 trang 66 Sgk
! Sử dụng tổng các góc 1 tứ giác
- Bài tập 3 trang 67 Sgk
! Tương tự bài 2
- Bài tập 4 trang 67 Sgk
! Sử dụng cách vẽ tam giác
- Bài tập 5 trang 67 Sgk
! Sử dụng toạ độ để tìm
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
ˆ ˆ
ˆ ˆ
A+B+C+D = 360
0
- Xem lại cách vẽ tam giác
Bài tập 2 trang 66 Sgk
Bài tập 3 trang 67 Sgk
Bài tập 4 trang 67 Sgk
Bài tập 5 trang 67 Sgk
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
3
§2. HÌNH THANG

I/ MỤC TIÊU :
- Kiến thức: HS nắm được đònh nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hìønh thang.
Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
- Kó năng: HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang
vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
- Thái độ: Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vò trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt
(hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau)
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu

- HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke…
- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hợp tác nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đònh và nắm só số lớp: Lớp 8A:
Lớp 8B:
Lớp 8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm
tra; gọi một HS lên bảng.
- Kiểm tra vở btvn vài HS
- Thu 2 bài làm của HS
- Đánh giá, cho điểm
- Chốt lại các nội dung chính
(đònh nghóa, đlí, cách tính góc
ngoài)
- Một HS lên bảng trả lời và
làm bài lên bảng. Cả lớpø làm
bài vào vở .
117
75
65
B
D
C
A
ˆ
D
= 360

0
-65
0
-117
0
-71
0
= 107
0
Góc ngoài tại D bằng 73
0
- Nhận xét bài làm ở bảng .
- HS nghe và ghi nhớ
- Đònh nghóa tứ giác ABCD?
- Đlí về tổng các góc cuả một tứ
giác?
- Cho tứ giác ABCD,biết
ˆ
A
= 65
o
,
ˆ
B
= 117
o
,
ˆ
C
= 71

o

+ Tính góc D?
+ Số đo góc ngoài tại D?
3. Giảng bài mới
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS
- Chúng ta đã biết về tứ giác và
tính chất chung của nó. Từ tiết
học này, chúng ta sẽ nghiên cứu
về các tứ giác đặc biệt với những
tính chất của nó. Tứ giác đầu tiên
là hình thang.
- HS nghe giới thiệu
- Ghi tựa bài vào vở
§2. HÌNH THANG
Hoạt động 3 : Hình thành đònh nghóa
4
Tuần : Tiết :
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS
- Treo bảng phụ vẽ hình 13: Hai
cạnh đối AB và CD có gì đặc
biệt?
- Ta gọi tứ giác này là hình
thang. Vậy hình thang là hình
như thế nào?
- GV nêu lại đònh nghiã hình

thang và tên gọi các cạnh.
- Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho
HS làm bài tập ?1
- Nhận xét chung và chốt lại vđề
- Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các hình
16, 17 sgk)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Từ b.tập trên hãy nêu kết luận?
- GV chốt lại và ghi bảng
- HS quan sát hình , nêu nhận
xét AB//CD
- HS nêu đònh nghóa hình thang
- HS nhắc lại, vẽ hình và ghi vào
vở
- HS làm ?1 tại chỗ từng câu
- HS khác nhận xét bổ sung
- Ghi nhận xét vào vở
- HS thực hiện ?2 trên phiếu học
tập hai HS làm ở bảng
- HS khác nhận xét bài
- HS nêu kết luận
- HS ghi bài
1.Đònh nghóa: (Sgk)
H
A
B
D C
Hình thang ABCD (AB//CD)
AB, CD : cạnh đáy
AD, BC : cạnh bên

AH : đường cao
* Hai góc kề một cạnh bên của
hình thang thì bù nhau.
* Nhận xét: (sgk trang 70)

Hoạt động 4: Hình thang vuông
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS
Cho HS quan sát hình 18, tính
D
ˆ
?
Nói: ABCD là hình thang vuông.
Vậy thế nào là hình thang
vuông?
Hthang
hinh thang
comot gocvuong




- HS quan sát hình – tính
D
ˆ
D
ˆ
= 90
0
- HS nêu đònh nghóa hình thang
vuông, vẽ hình vào vở

2.Hình thang vuông:
A B
D C
Hình thang vuông là hình thang
có 1 gocù vuông
4. Củng cố:
Hoạt động 5: Củng cố
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk)
- Gọi HS trả lời tại chỗ từng
trường hợp
- HS kiểm tra bằng trực quan,
bằng ê ke và trả lời
- HS trả lời miệng tại chỗ bài tập
7
Bài 7 trang 71
a) x = 100
o
; y = 140
o
b) x = 70
o
; y = 50
o

c) x = 90
o
; y = 115
o


5. Dặn dò:
Hoạt động 6: Dặn dò
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Học bài: thuộc đònh nghóa hình
thang, hình thang vuông.
- Bài tập 6 trang 70 Sgk
- Bài tập 8 trang 71 Sgk
!
ˆ
A
+
ˆ
B
+
ˆ
C
+
D
ˆ
= 360
o

- Bài tập 9 trang 71 Sgk
! Sử dụng tam giác cân
- Bài tập 10 trang 71 Sgk
-Chuẩn bò : thước có chia
- HS nghe dặn và ghi chú
- Xem lại bài tam giác cân
- Đếm số hình thang
Bài tập 6 trang 70 Sgk

Bài tập 8 trang 71 Sgk
Bài tập 9 trang 71 Sgk
Bài tập 10 trang 71 Sgk
5
khoaûng, thöôùc ño goùc, xem tröôùc
§3
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
6
§3. HÌNH THANG CÂN

I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững đònh nghóa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Kó năng: HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng đònh nghóa và tính chất của hình thang cân trong
tính toán và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân.
- Thái độ: Rèn luyện tư duy suy luận, sáng tạo.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ
- HS : Học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc …
- Phương pháp : Vấn đáp, nêu vấn đề.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đònh và nắm só số lớp: Lớp 8A:
Lớp 8B:
Lớp 8C:
2. Kiểm tra bài cũ;
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Treo bảng phụ - Gọi một HS
lên bảng
- Kiểm btvn vài HS

- Cho HS nhận xét
- Nhận xét đánh giá và cho điểm
- HS làm theo yêu cầu của GV:
- Một HS lên bảng trả lời
x =180
0
- 110= 70
0
y =180
0
- 110= 70
0
- HS nhận xét bài làm của bạn
- HS ghi nhớ , tự sửa sai (nếu
có)
1- Đònh nghóa hình thang (nêu
rõ các yếu tố của nó) (4đ)
2- Cho ABCD là hình thang
(đáy là AB và CD). Tính x và y
(6đ)
x
110 110
y
A
B
D C
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS

- tiết trước …(GV nhắc lại…)
- tiết này chúng ta sẽ
nghiên cứu về dạng đặc biệt
của nó
- Chuẩn bò tâm thế vào bài
mới
- Ghi tựa bài
§3 HÌNH THANG
CÂN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS
- Có nhận xét gì về hình
thang trên (trong đề ktra)?
- Một hình thang như vậy gọi
là hình thang cân. Vậy hình
thang cân là hình như thế
nào?
- GV tóm tắt ý kiến và ghi
- HS quan sát hình và trả lời
(hai góc ở đáy bằng nhau)
- HS suy nghó, phát biểu …
- HS phát biểu lại đònh nghóa
- HS suy nghó và trả lời tại
1.Đònh nghóa:
A
B
D C
Hình thang cân là hình
7
Tuần : Tiết :
Ngày soạn :

Ngày dạy :
Lớp:
cân
bảng
- Đưa ra ?2 trên bảng phụ
- GV chốt lại bằng cách chỉ
trên hình vẽ và giải thích
từng trường hợp
- Qua ba hình thang cân trên,
có nhận xét chung là gì?
chỗ
- HS khác nhận xét
- Tương tự cho câu b, c
- Quan sát, nghe giảng
-HS nêu nhận xét: hình thang
can có hai góc đối bù nhau.
thang có 2 góc kề 1 đáy
bằng nhau
Hình thang cân ABCD
AB//CD
Â=
ˆ
B
;
ˆ
ˆ
C = D
- Cho HS đo các cạnh bên
của ba hình thang cân ở hình
24

- Có thể kết luận gì?
- Ta chứng minh điều đó ?
- GV vẽ hình, cho HS ghi GT,
KL
- Trường hợp cạnh bên AD
và BC không song song, kéo
dài cho chúng cắt nhau tại O
các ∆ODC và OAB là tam
giác gì?
- Thu vài phiếu học tập, cho
HS nhận xét ở bảng
- Trường hợp AD//BC ?
- GV: hthang có hai cạnh bên
song song thì hai cạnh bên
bằng nhau. Ngược lại, hình
thang có hai cạnh bên bằng
nhau có phải là hình thang
cân không?
- Treo hình 27 và nêu chú ý
(sgk)
- Mỗi HS tự đo và nhận xét.
- HS nêu đònh lí
- HS suy nghó, tìm cách cm
- HS vẽ hình, ghi GT-KL
- HS nghe gợi ý
- Một HS lên bảng chứng
minh trường hợp a, cả lớp
làm vào phiếu học tập
- HS nhận xét bài làm ở trên
bảng

- HS suy nghó trả lời
- HS suy nghó trả lời
- HS ghi chú ý vào vở
- Treo bảng phụ (hình 23sgk)
- Theo đònh lí 1, hình thang
cân ABCD có hai đoạn thẳng
nào bằng nhau ?
- Dự đoán như thế nào về hai
đường chéo AC và BD?
- Ta phải cminh đònh lísau
- Vẽ hai đường chéo, ghi GT-
KL?
- Em nào có thể chứng
minh ?
- GV chốt lại và ghi bảng
- HS quan sát hình vẽ trên
bảng
- HS trả lời (ABCD là hình
thang cân, theo đònh lí 1 ta có
AD = BC)
- HS nêu dự đoán … (AC =
BD)
- HS đo trực tiếp 2 đoạn AC,
BD
- HS vẽ hình và ghi GT-KL
- HS trình bày miệng tại chỗ
- HS ghi vào vở
2.Tính chất :
a) Đònh lí 1:
Trong hình thang cân , hai

cạnh bên bằng nhau
O

A B
D C
GT ABCD là hình thang
(AB//CD)
KL AD = BC
8
Chứng minh: (sgk trang 73)
Chú ý : (sgk trang 73)
- GV cho HS làm ?3
- Làm thế nào để vẽ được 2
điểm A, B thuộc m sao cho
ABCD là hình thang có hai
đường chéo AC = BD? (gợi ý:
dùng compa)
- Cho HS nhận xét và chốt
lại:
+ Cách vẽ A, B thoã mãn đk
+ Phát biểu đònh lí 3 và ghi
bảng
- Dấu hiệu nhận biết hthang
cân?
- GV chốt lại, ghi bảng
- HS đọc yêu cầu của ?3
- Mỗi em làm việc theo yêu
cầu của GV:
+ Vẽ hai điểm A, B
+ Đo hai góc C và D

+ Nhận xét về hình dạng của
hình thang ABCD.
(Một HS lên bảng, còn lại
làm việc tại chỗ)
- HS nhắc lại và ghi bài
- HS nêu …
b) Đònh lí 2:
Trong hình thang cân, hai
đường chéo bằng nhau
O
A
B
D C
GT ABCD là hthang cân
(AB//CD)
KL AC = BD
Cm: (sgk trang73)
- Học bài : thuộc đònh nghóa,
các tính chất , dấu hiệu nhận
biết
- Bài tập 12 trang 74 Sgk
! Các trường hợp bằng nhau
của tam giác.
- Bài tập 13 trang 74 Sgk
! Tính chất hai đường chéo
hình thang cân và phương
pháp chứng minh tam giác
cân
- Bài tập 15 trang 75 Sgk
- HS nghe dặn

- 3 trường hợp bằng nhau của
tam giác
- HS ghi chú vào tập
3. Dấu hiệu nhận biết hình
thang cân:
a) Đònh Lí 3: Sgk trang 74
b) Dấu hiệu nhận biết hình
thang cân :
1. Hình thang có góc kề
một đáy bằng nhau là
hthang cân
2. Hình thang có hai đường
chéo bằng nhau là hthang
cân
4. Củng cố:
Cho HS nhắc lại định nghĩa, định lý và dấu hiệu nhận biết
5. Dặn dò:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
9
Laøm caùc baøi taäp
- Baøi taäp 12 trang 74 Sgk
- Baøi taäp 13 trang 74 Sgk
- Baøi taäp 15 trang 75 Sgk
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
10
LUYỆN TẬP §3.

I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh được củng cố và hoàn thiện lý thuyết: đònh nghóa, tính chất hình thang cân,
các dấu hiệu nhận biết một hình thang cân .
- Kó năng: HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một số bài tập tổng hợp; rèn
luyện kỹ năng nhận biết hình thang cân, vẽ hình thang cân, biết sử dụng đònh nghóa, các tính chất
của hình thang cân vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Rèn luyện cách
phân tích xác đònh phương hướng chứng minh.
- Thái độ: Rèn luyện các thao tác phân tích, tổng hợp, xác đònh hướng chứng minh một bài toán
hình học.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi đề kiểm tra, bài tập .
- HS : Học bài và làm các bài tập đã cho và đã được hướng dẫn
- Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở, hợp tác nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. n đònh và nắm só số lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Cho HS sửa bài 15 (trang 75)
- GV kiểm bài làm ở nhà của một
vài HS
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Đánh giá; khẳng đònh những chỗ

làm đúng; sửa lại những chỗ sai
của HS và yêu cầu HS nhắc lại
cách c/m 1 tứ giác là hthang cân
- Qua bài tập, rút ra một cách vẽ
hình thang cân?
- Một HS vẽ hình; ghi GT-KL
một HS trình bày lời giải
- Cả lớp theo dõi
- HS nêu ý kiến nhận xét, góp ý
bài làm trên bảng
- HS sửa bài vào vở
- HS nhắc lại cách chứng minh
hình thang cân
- HS nêu cách vẽ hình thang
cân từ một tam giác cân
Bài 15 trang 75 Sgk
50
B C
A
D
E
Giải
a)
ˆ
ˆ
A D=
= (180
o
-Â) :2
⇒ DE // BC.

Hình thang BDEC có
ˆ
ˆ
B C=
nên
là hình thang cân.
b)
ˆ
ˆ
B C=
=(180
0
-50
0
) :2 = 65
0
2 2
ˆ ˆ
D E=
= (360
0
-130
0
) :2= 115
0

3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG BS
- Cho HS đọc đề bài, GV vẽ

hình lên bảng, gọi HS tóm tắt
gt-kl
- Chứng minh ABCD là hình
thang cân như thế nào?
- Với điều kiện
ˆ
ˆ
ACD = BDC, ta
có thể chứng minh được gì? =>
- Cần chứng minh thêm gì nữa?
=> ?
- HS đọc đề bài, vẽ hình và tóm tắt
Gt-Kl.
- Hình thang ABCD có
AC=BD
∆ODC cân
=> OD=OC
- Cần chứng minh ∆OAB cân
=> OA=OB
AC=BD
Bài 17 trang 75 Sgk

O
A
B
D C
GT hthang ABCD
(AB//CD)

ˆ

ˆ
ACD = BDC
KL ABCD cân
11
Tuần : Tiết :
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Lớp:
- Từ đó => ?
- Gọi 1 HS giải; HS khác làm
vào nháp
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV hoàn chỉnh bài cho HS
Gọi O là giao điểm của AC và BD,
ta có:
Ta có: AB// CD (gt)
Nên:
ˆ ˆ
OAB = OCD (sôletrong)
ˆ ˆ
OBA = ODC ( soletrong)
Do đó ∆OAB cân tại O
⇒ OA = OB (1)
Lại có
ˆ
ˆ
ODC = OCD (gt)
⇒ OC = OD (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AC = BD
- Nhận xét bài làm ở bảng

- Sửa bài vào vở
Giải
Gọi O là giao điểm của
AC và BD, ta có:
Ta có: AB// CD (gt)
Nên:
ˆ ˆ
OAB = OCD
(sôletrong)

ˆ ˆ
OBA = ODC
( soletrong)
Do đó ∆OAB cân tại O
⇒ OA = OB (1)
Lại có
ˆ
ˆ
ODC = OCD (gt)
⇒ OC = OD (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AC =
BD
Bài 18 trang 75 Sgk
E
A
B
C
D
4. Dặn dò:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Ôn kiến thức về hình thang, hình
thang cân
- Bài tập 16 trang 75 Sgk
! Sử dụng dấu hiệu nhận biết
- Bài tập 19 trang 75 Sgk
- HS nghe dặn
- HS ghi chú vào tập
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
12
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH
CỦA TAM GIÁC

I/ MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Học sinh nắm vững đònh nghóa và các đònh lí về đường trung bình của tam giác.
- Kó năng: HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các đònh lí để tính độ dài các đoạn
thẳng; chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
- Thái độ: HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33…), thước thẳng, êke, thước đo góc.
- HS: Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc.
- Phương pháp : Vấn đáp, nêu vấn đề
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. n đònh và nắm só số lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ :
Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai? Hãy giãi thích rõ
hoặc chứng minh cho điều kết luận của mình.
1.Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang
cân.
2.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
3.Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai đường
chéo bằng nhau là hình thang cân.
4.Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang cân.
5. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai góc đối bù
nhau là hình thang cân.
- HS lên bảng trả lời (có thể vẽ
hình để giải thích hoặc chứng minh
cho kết luận của mình)…
- HS còn lại chép và làm vào vở
bài tập :
1- Đúng (theo đònh nghóa)
2- Sai (vẽ hình minh hoạ)

3- Đúng (giải thích)
4- Sai (giải thích + vẽ hình …)
5- Đúng (giải thích)
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS
- GV giới thiệu bài trực tiếp
ghi bảng
- HS ghi bài
§4. ĐƯỜNG TRUNG
BÌNH CỦA TAM GIÁC
- Cho HS thực hiện ?1
- Quan sát và nêu dự đoán …?
- Nói và ghi bảng đònh lí.
- Cminh đònh lí như thế nào?
- Vẽ EF//AB.
- Hình thang BDEF có BD//EF
=>?
- Mà AD=BD nên ?
- Xét ADE và AFC ta có
điều gì ?
- HS thực hiện ?1 (cá thể):
- Nêu nhận xét về vò trí điểm E
- HS ghi bài và lặp lại
- HS suy nghó
- EF=BD
- EF=AD
-
ˆ
ˆ ˆ ˆ

A=E1; D1=F1
; AD=EF
- ADE = AFC (g-c-g)
1. Đường trung bình của
tam giác
a. Đònh lí 1: (sgk)
1
1
1
F
E
D
A
B
C
Chứng minh (xem sgk)
13
Tuần : Tiết :
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Lớp:
- ADE và AFC như thế
nào?
- Từ đó suy ra điều gì ?
- AE = EC
-Vò trí điểm D và E trên hình
vẽ?
- Ta nói rằng đoạn thẳng DE là
đường trung bình của tam giác
ABC. Vậy em nào có thể đònh

nghóa đường trung bình của tam
giác ?
- Trong một ∆ có mấy đtrbình?
- HS nêu nhận xét: D và E là
trung điểm của AB và AC
- HS phát biểu đònh nghóa đường
trung bình của tam giác
- HS khác nhắc lại. Ghi bài vào
vở
- Có 3 đtrbình trong một ∆
* Đònh nghóa: (Sgk)

DE là đường trung bình
của ∆ABC
- Yêu cầu HS thực hiện ?2
- Gọi vài HS cho biết kết quả
- Từ kết quả trên ta có thể kết
luận gì về đường trung bình của
tam giác?
- Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL
- Muốn chứng minh DE//BC ta
phải làm gì?
- Hãy thử vẽ thêm đường kẻ
phụ để chứng minh đònh lí
- GV chốt lại bằng việc đưa ra
bảng phụ bài chứng minh cho
HS
- Thực hiện ?2
- Nêu kết quả kiểm tra:
ˆ ˆ

ADE = B
DE = ½ BC
- HS phát biểu: đường trung bình
của tam giác …
- Vẽ hình, ghi GT-KL
- HS suy nghó
- HS kẻ thêm đường phụ như gợi
ý thảo luận theo nhóm nhỏ 2
người cùng bàn rồi trả lời (nêu
hướng chứng minh tại chỗ)
b. Đònh lí 2 : (sgk)
A
D E F
B C
Gt ABC ;AD=DB;AE =
EC
Kl DE//BC; DE = ½ BC
Chứng minh : (xem sgk)
4. Củng cố:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Cho HS tính độ dài BC trên
hình 33 với yêu cầu:
- Để tính được khoảng cách giữa
hai điểm B và C người ta phải
làm như thế nào?
- GV chốt lại cách làm (như cột
nội dung) cho HS nắm
- Yêu cầu HS chia nhóm hoạt
động
- Thời gian làm bài 3’

- GV quan sát nhắc nhở HS
không tập trung
- GV nhận xét hoàn chỉnh bài
- HS thực hiện ? 3 theo yêu cầu
của GV:
- Quan sát hình vẽ, áp dụng kiến
thức vừa học, phát biểu cách thực
hiện
- DE là đường trung bình của
ABC
=> BC = 2DE
- HS1 phát biểu: …
- HS2 phát biểu: …
- HS chia làm 4 nhóm làm bài
- Sau đó đại diện nhóm trình bày
- Ta có
ˆ
ˆ
AKI=ACB =500
=>IK//BC
mà KA=KC (gt)
=>IK là đường trung bình
nên IA=IB=10cm
?3
E
D
B
A
C
DE= 50 cm

Từ DE = ½ BC (đònh lý 2)
- BC =
2DE=2.50=100
Bài 20 trang 79 Sgk
x
50
8cm
50
8cm
10cm
K
I
A
B C
5. Dặn dò:
14
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Thuộc đònh nghóa, đònh lí 1, 2.
Xem lại cách cm đònh lí 1,2 Sgk
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
! Tương tự bài 20
- Bài tập 28 trang 80 Sgk
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
- Sử dụng đònh lý 1,2
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
- Bài tập 28 trang 80 Sgk
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
15
§4. ĐƯỜNG TRUNG
BÌNH CỦA HÌNH THANG

I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững đònh nghóa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung đònh lí
3, đònh lí 4 về đường trung bình hình thang.
- Kỹ năng: Biết vận dụng đònh lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng.
- Thái độ: Thấy được sự tương tự giữa đònh nghóa và đònh lí về đường trung bình trong tam giác và
trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của
đường trung bình trong hình thang.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ , thước thẳng .
- HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà.
- Phương pháp : Qui nạp, nêu vấn đề , hợp tác nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đònh và nắm só số lớp:
2. Kiển tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra. Cho HS đọc đề
- Gọi một HS
- Kiểm tra vở bài làm vài HS
- Theo dõi HS làm bài
- Cho HS nhận xét, đánh giá câu
trả lời và bài làm cảu bạn
- Cho HS nhắc lại đnghóa, đlí 1, 2
về đtb của tam giác …

- HS đọc đề kiểm tra , thang
điểm trên bảng phụ.
- HS được gọi lên bảng trả lời
câu hỏi và giải bài toán.
- HS còn lại nghe và làm bài
tại chỗ
- Nhận xét trả lời của bạn, bài
làm ở bảng
- HS nhắc lại …
- Tự sửa sai (nếu có)
1/ Đònh nghóa đường trung bình
của tam giác.(3đ)
2/ Phát biểu đònh lí 1, đlí 2 về
đường trbình của ∆. (4đ)
3/ Cho ∆ABC có E, F là trung
điểm của AB, AC. Tính EF
biết BC = 15cm. (3đ)
15
x
F
E
A
B
C
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS
- GV giới thiệu trực tiếp và
ghi bảng: chúng ta đã học
về đtb của tam giác và t/c

của nó. Trong tiết học này,
ta tiếp tục nghiên cứu về
đtb của hthang.
- HS nghe giới thiệu, ghi tựa
bài vào vở
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH
CỦA HÌNH THANG
- Nêu ?4 và yêu cầu HS
thực hiện
- Hãy đo độ dài các đoạn
thẳng BF, CF rồi cho biết vò
trí của điểm F trên BC
- HS thực hiện ?4 theo yêu
cầu của GV
- Nêu nhận xét: I là trung
điểm của AC ; F là trung
điểm của BC
2. Đường trung bình của hình
thang
a/ Đònh lí 3: (sgk trg 78)
16
Tuần : Tiết :
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Lớp:
- GV chốt lại và nêu đònh lí
3
- HS nhắc lại và tóm tắt
GT-KL
- Gợi ý chứng minh : I có là

trung điểm của AC không?
Vì sao? Tương tự với điểm
F?
- Lặp lại đònh lí, vẽ hình và
ghi GT-KL
- Chứng minh BF = FC bằng
cách vẽ AC cắt EF tại I rồi
áp dụng đònh lí 1 về đtb của
∆ trong ∆ADC và ∆ABC
E
F
A
B
D C
GT hình thang ABCD (AB//CD)
AE = ED ; EF//AB//CD
KL BF = FC
- Cho HS xem tranh vẽ hình
38 (sgk) và nêu nhận xét vò
trí của 2 điểm E và F
- EF là đường trung bình của
hthang ABCD vậy hãy phát
biểu đnghóa đtb của hình
thang?
- Xem hình 38 và nhận xét:
E và F là trung điểm của
AD và BC
- HS phát biểu đònh nghóa …
- HS khác nhận xét, phát
biểu lại (vài lần) …

Đònh nghiã: (Sgk trang 78)
E
F
A
B
D C
EF là đtb của hthang ABCD
- Yêu cầu HS nhắc lại đònh
lí 2 về đường trung bình của
tam giác
- Dự đoán tính chất đtb của
hthang? Hãy thử bằng đo
đạc?
- Có thể kết luận được gì?
- Cho vài HS phát biểu nhắc
lại
- Cho HS vẽ hình và ghi
GT-KL Gợi ý cm: để cm
EF//CD, ta tạo ra 1 tam giác
có EF là trung điểm của 2
cạnh và DC nằm trên cạnh
kia đó là ∆ADK …
- GV chốt lại và trình bày
chứng minh như sgk
- Cho HS tìm x trong hình
44 sgk
- HS phát biểu đlí
- Nêu dự đoán – tiến hành
vẽ, đo đạc thử nghiệm
- Rút ra kết luận, phát biểu

thành đònh lí
- HS vẽ hình và ghi Gt-Kl
- HS trao đổi theo nhóm nhỏ
sau đó đứng tại chỗ trình
bày phương án của mình .
- HS nghe hiểu và ghi cách
chứng minh vào vở
- HS tìm x trong
hình(x=40m)
b/Đònh lí 4 : (Sgk)
1
1
2
E
F
A
B
D
C
K
GT hthang ABCD (AB//CD)
AE = EB ; BF = FC
KL EF //AB ; EF //CD
EF =
2
CDAB
+
Chứng minh (sgk)
4. Dặn dò:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Bài 23 trang 80 Sgk
! Sử dụng đònh nghiã
- Bài 24 trang 80 Sgk
! Sử dụng đònh lí 4
- Bài 25 trang 80 Sgk
! Chứng minh EK là đường trung
bình của tam giác ADC
! Chứng minh KF là đường trung
- HS nghe hướng dẫn và ghi
chú vào tập
- Xem lại đường trung bình
của tam giác
Bài 23 trang 80 Sgk
Bài 24 trang 80 Sgk
Bài 25 trang 80 Sgk
17
bình cuûa tam giaùc BCD
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
18
LUYỆN TẬP §4.


I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Qua luyện tập, giúp HS vận dụng thành thạo đònh lí đường trung bình của hình thang
để giải được những bài tập từ đơn giản đến hơi khó.
- Kó năng: Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp qua việc tập luyện phân tích
chứng minh các bài toán.
- Thái độ: Tính cẩn thận, say mê môn học.
II/ CHUẨN BỊ : :
- GV : Bảng phụ, compa, thước thẳng có chia khoảng.
- HS : Ôn bài (§4) , làm bài ở nhà
- Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đònh và nắm só số lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra. Gọi một HS lên bảng
- Kiểm bài tập về nhà của HS
- Gọi HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng.
- GV chốt lại về sự giống nhau,
khác nhau giữa đònh nghóa đtb
tam giác và hình thang; giữa tính
chất hai hình này…
- HS được gọi lên bảng trả lời
câu hỏi và làm bài
- HS còn lại làm vào giấy bài 3
- Nhận xét, góp ý ở bảng
- HS nghe để hiểu sâu sắc hơn
về lý thuyết

1- Phát biểu đnghóa về đtb của
tam giác, của hthang. (3đ)
2- Phát biểu đlí về tính chất
của đtb tam giác, đtb hthang.
(4đ)
3- Tính x trên hình vẽ sau:(3đ)
M I
N
P
5dm

K

x
Q
3. Tổ chức luyện tập:
19
Tuần : Tiết :
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Lớp:
- Gọi HS đọc đề
- Cho một HS trình bày giải
- Cho HS nhận xét cách làm của
bạn, sửa chỗ sai nếu có
- GV nói nhanh lại cách làm như
lời giải …
- GV vẽ hình 45 và ghi bài tập
26 lên bảng .
- Gọi HS nêu cách làm

- Cho cả lớp làm tại chỗ, một
em làm ở bảng
- Cho cả lớp nhận xét bài giải ở
bảng
- GV nhận xét, sửa sai (nếu có),
chấm cho điểm …
- Nêu bài tập 28
- Vẽ hình, tóm tắt GT –KL?
- Lưu ý HS các kí hiệu trên hình
vẽ
! Gợi ý cho HS phân tích:
a) EF là đtb của hthang ABCD
EF//DC EF//AB
AE=ED EK//DC EI//AB AE=ED
- HS đọc lại đề bài 22 sgk
- Một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý
sửa sai…
- Tự sửa sai vào vở
GT ABCD là hthang (AB//CD)
AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng
EK là đưòng trung bình của
ABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)
Từ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng
- HS đọc đề,vẽ hình vào vở.
- HS lên bảng ghi GT- KL

GT AB//CD//EF//GH
AC= CE=EG; BD=DF=FH
KL Tính x, y
- HS suy nghó, nêu cách làm
- Một HS làm ở bảng, còn lại làm
cá nhân tại chỗ
- HS lớp nhận xét, góp ý bài giải
ở bảng
- CD là đường trung bình của hình
thang ABFE.
Do đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm
- EF là đường trung bình của hình
thang CDHG. Do đó :
EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2
=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)
- HS đọc đề bài (2 lần)
- Một HS vẽ hình, tóm tắt GT-KL
lên bảng, cả lớp thực hiện vào vở
Tham gia phân tích, tìm cách
chứng minh.
- Một HS giải ở bảng, cả lớp làm
vào vở
a) EF là đtb của hthang ABCD
nên EF//AB//CD.
K∈ EF nên EK//CD và AE = ED
⇒ AK = KC (đlí đtb ∆ADC)
I∈ EF nên EI//AB và AE=ED (gt)
Bài tập 25 trang 80 Sgk

E
K
F
A
B
C
D
GT ABCD là hthang (AB//CD)
AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng
Giải
EK là đưòng trung bình của
ABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)
Từ (1)(2)
(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng
Bài tập 26 trang 80 Sgk
y
8cm
16cm
x
A
G
H
B
E
C
D

F
Ta có: CD là đường trung bình
của hình thang ABFE.
Do đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm
- EF là đường trung bình của
hình thang CDHG. Do đó :
EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2
=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)
Bài tập 28 trang 80 Sgk
I
K
E
F
A
B
C
D
GT hình thang ABCD
(AB//CD)
AE = ED ; BF = FC
AF cắt BD ở I, cắt AC ở K
AB = 6cm; CD = 10cm
KL AK = KC ; BI = ID
Tính EI, KF, IK
20
AK = KC BI = ID
-> Gọi một HS trình bày bài giải
ở bảng, một HS trình bày miệng

b) Biết AB = 6cm, CD = 10cm
có thể tính được EF? KF? EI?
- GV kiểm vở bài làm một vài
HS và nhận xét
- Hãy so sánh độ dài IK với hiệu
2 đáy hình thang ABCD?
⇒ BI = ID (đlí đtb ∆DAB)
b)
EF=½(AB+CD)=½(6+10)=8cm
EI = ½ AB = 3cm
KF = ½ AB = 3cm
IK=EF–(EI+KF)=8–(3+3)=2cm
- HS suy nghó, trả lời:
IK = ½ (CD –AB)
3. Dặn dò:
- Bài 27 trang 80 Sgk
a) Sử dụng tính chất đường trung
bình của tam giác ABC
b) sử dụng bất đẳng thức tam
giác ∆EFK)
- Ôn tập các bài toán dựng hình
đã học ở lớp 6, lớp 7
- HS nghe dặn
- Ghi nhận vào vở
Bài 27 trang 80 Sgk
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
21
§5 DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC
VÀ COMPA DỰNG HÌNH THANG

I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm “Bài toán dựng hình”. Đó là bài toán vẽ hình chỉ sử dụng hai
dụng cụ là thước và compa; Bước đầu, HS hiểu được rằng giải một bài toán dựng hình là chỉ ra một hệ
thống các phép dựng hình cơ bản liên tiếp nhau để xác đòmh được hình đó (cách dựng) và phải chỉ ra
được rằng hình dựng được theo phương pháp đã nêu ra thoả mãn đầy đủ các yêu cầu đặt ra (chứng
minh).
- Kó năng: HS bước đầu biết trình bày phần cách dựng và chứng minh; biết sử dụng thước và compa để
dựng hình vào trong vở (theo các số liệu cho trước bằng số) tương đối chính xác.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi
chứng minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
II/ CHUẨN BỊ : :
- GV : thứơc thẳng, compa, thước đo góc, các bảng phụ để vẽ hình sẳn.

- HS : Ôn tập các bài toán dựng hình đã học ở lớp 6, 7; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập
- Phương pháp : Đàm thoại
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đònh và nắm só số lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua)
3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS
- Ở lớp 6,7 các em đã làm
quen với các dụng cụ vẽ
hình. Hôm nay chúng ta
sẽ vẽ hình chỉ với 2 dụng
cụ : thước, compa
- HS nghe và ghi tựa bài
§5 DỰNG HÌNH
BẰNG THƯỚC VÀ
COMPA
DỰNG HÌNH
THANG
- GV thuyết trình cho HS
nắm và phân biệt rõ các
khái niệm “bài toán dựng
hình”, “vẽ hình”, “dựng
hình”
- Khi dùng thước ta vẽ
được hình nào ?
- Với compa thì sao ?
- HS nghe giảng.
- Vẽ 1 đg thẳng khi biết 2 điểm
- Vẽ 1 đn thẳng khi biết 2 mút
- Vẽ 1 tia khi biết gốc và 1

điểm của tia.
-Ta vẽ được đtròn khi biết tâm
1.Bài toán dựng hình:
- Bài toán vẽ hình mà chỉ
sử dụng hai dụng cụ là
thước và compa được gọi
là bài toán dựng hình .
- GV đưa ra bảng phụ có
vẽ hình biểu thò lời giải
các bài toán dựng hình đã
biết (H46, 47 Sgk).
- Các hình vẽ trong bảng,
mỗi hình biểu thò nội
- HS quan sát hình vẽ và suy
nghó trả lời
Hình 46:
2.Các bài toán dựng
hình đã biế t :
- Dựng đoạn thẳng bằng
đoạn thẳng cho trước.
- Dựng góc bằng góc cho
trước
22
Tuần : Tiết :
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Lớp:
dung và lời giải của bài
toán dựng hình nào?
- Mô tả thứ tự các thao

tác sử dụng compa và
thước thẳng để vẽ được
hình theo yêu cầu của
mỗi bài toán
- GV chốt lại bằng cách
trình bày các thao tác sử
dụng compa, thước thẳng
trong từng bài toán trên
và cho biết: 6 bài toán
trên và 3 bài dựng tam
giác là 9 bài được coi như
đã biết, ta sẽ sử dụng để
giải các bài toán dựng
hình khác. Khi trình bày
lời giải bài toán dựng
hình, thì không phải trình
bày thao tác vẽ như đã
làm mà chỉ ghi vào phần
lời giải như là một thông
báo chỉ dẫn có phép dựng
hình đó trong các bước
dựng hình mà thôi
- HS quan sát và thực hành
dựng hình vào vở các bài trên
- HS nghe để biết sử dụng các
bài toán dựng hình cơ bản vào
việc giải bài toán dựng hình
- Dựng đường trung trực
của một đoạn thẳng cho
trước, dựng trung điểm

của một đoạn thẳng cho
trước.
- Dựng tia phân giác của
một góc cho trước.
- Dựng đường thẳng đi
qua một điểm cho trước
và vuông góc với đường
thẳng cho trước
- Dựng đường thẳng đi
qua một điểm cho trước
và song song với đường
thẳng cho trước.
- Dựng tam giác biết ba
cạnh (hoặc hai cạnh và
góc xen giữa hoặc biết
một cạnh và hai góc kề)
4. Củng cố:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Bài 29 trang 83 Sgk
+ Cho HS nêu cách dựng
- Gọi 1 HS chứng minh
- GV chốt lại cách giải một bài
toán dựng hình (4 bước); cách
tiến hành từng bước
- GV nhấn mạnh cách trình bày
lời giải bài toán dựng hình và lưu
ý cần phải phân tích ngoài nháp
- HS đọc đề
- Dựng đoạn thẳng BC=4cm

- Dựng tia Bx tạo với tia BC 1
góc CBx = 650
- Dựng đường thẳng qua C và
vuông góc với Bx đường thẳng
này cắt tia Bx tại A
- ABC có
ˆ
A
=900 (vì CA

Bx)
BC=4cm,
0
ˆ
65B =
- HS nghe, hiểu
- HS nhắc lại 4 bước tiến hành
giải một bài toán dựng hình
- HS nhắc lại cách trình bày
lời giải một bài toán dựng hình
Bài 29 trang 83 Sgk
x
65
A
B
C
1. Giải bài toán dựng hình
gồm 4 phần: Phân tích –
Cách dựng – Chứng minh –
Biện luận.

2. Lời giải một bài dựng hình
chỉ yêu cầu hai phần: cách
dựng và chứng minh.
5. Dặn dò:
23
- Học bài và làm bài tập 30/83 SGK (tương tự như bài 29)
- Xem lại các bài tập đã làm
- Đọc trước phần tiếp theo là dựng hình thang.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
24
70
0
§5 DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC
VÀ COMPA DỰNG HÌNH THANG

I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm “Bài toán dựng hình”. Đó là bài toán vẽ hình chỉ sử dụng hai
dụng cụ là thước và compa; Bước đầu, HS hiểu được rằng giải một bài toán dựng hình là chỉ ra một hệ
thống các phép dựng hình cơ bản liên tiếp nhau để xác đòmh được hình đó (cách dựng) và phải chỉ ra
được rằng hình dựng được theo phương pháp đã nêu ra thoả mãn đầy đủ các yêu cầu đặt ra (chứng
minh).
- Kó năng: HS bước đầu biết trình bày phần cách dựng và chứng minh; biết sử dụng thước và compa để
dựng hình vào trong vở (theo các số liệu cho trước bằng số) tương đối chính xác.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi
chứng minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
II/ CHUẨN BỊ : :
- GV : thứơc thẳng, compa, thước đo góc, các bảng phụ để vẽ hình sẳn.
- HS : Ôn tập các bài toán dựng hình đã học ở lớp 6, 7; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập
- Phương pháp : Đàm thoại
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

1. Ổn đònh và nắm só số lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua)
3. Giảng bài mới:
Đặt vấn đề: Ở tiết học trước chúng ta đã được ơn tập lại các bài tốn dựng hình cơ bản. Trong tiết học này chúng
ta sử dụng những bài tốn đó để dựng hình thang.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS
- Ghi ví dụ trong sgk cho
HS tìm hiểu Gt và Kl của
bài toán
- Em hãy cho biết GT-KL
của bài toán này?
- GV ghi bảng (GT-KL)
- Treo bảng phụ có vẽ trước
hình thang ABCD cần
dựng: Giả sử đã dựng được
hình thang ABCD thoả mãn
các yêu cầu đề bài.
- Muốn dựng hình thang ta
phải xác đònh 4 đỉnh của
nó. Theo các em, những
đỉnh nào có thể xác đònh
được? Vì sao?
- Từ phân tích, ta suy ra
cách dựng
- HS đọc và tìm hiểu đề bài
- HS phát biểu tóm tắt GT-
KL của bài toán
- HS ghi GT-KL vào vở
- HS quan sát
- ∆ACD xác đònh được vì

biết hai cạnh và góc xen
giữa (xác đònh được 3 đỉnh
A, C, D)
Điểm B nằm trên đường
thẳng ssong với CD, cách A
một khoảng 3cm
- HS tham gia nêu cách
dựng
- HS lần lượt nêu các bước
3.Dựng hình thang:
Ví dụ: Dựng hình thang
ABCD biết đáy AB = 3cm,
CD = 4cm, cạnh bên AD = 2 .
D = 70
0

Cách dựng:
- Dựng ∆ACD có D = 70
0
,
DC = 4cm, DA = 2cm
- Dựng tia Ax song song với
CD
- Dựng điểm B trên tia Ax
sao cho AB=3cm. Kẻ đoạn
thẳng CB
Chứng minh:
- Theo cách dựng, ta có
25
Tuần : Tiết :

Ngày soạn :
Ngày dạy :
Lớp:

×