Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bài tăng buổi chiều tuần 14 - L 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.28 KB, 18 trang )

Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 30/11/2009
Ôn: Eng – iêng
I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Eng, iêng.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Eng, iêng. Làm tốt vở bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Lưỡi xẻng,
cồng chiêng, cái kẻng, củ riềng, xà beng, bay liệng, lười
biếng, đòn khiêng, chiêng làng, ăn kiêng, cái kiềng, tòng
teng, leng keng, lang beng, liểng xiểng, siêng năng,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
ôn.
II. Hoạt động 2:
Hướng dẫn làm bài tập trang 56 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền vần: Eng, iêng .
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.


Mỗi từ một dòng: Xà beng, củ riềng.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 56: Uông, ương

- Ôn tập: Eng, iêng
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.
- gạch chân dưới các
tiếng từ có vần vừa ôn

- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối từ tương ứng
với vật.
- HS điền: Cái xẻng, cái
kiềng, bay liệng.
- HS tham gia trò chơi.

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 30/11/2009
Hồ Thị Xuân Hương
Ôn luyện tập chung

I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi đã học.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi đã học.
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập.
GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.
a. 5 + 2 = 4 + 3 = 5 + 3 = 6 + 2 =
1 + 7 = 7 – 2 = 7 – 3 = 0 + 8 =
b. 1 + 4 + 3 = 0 + 5 + 2 = 7 – 3 – 0 =
7 – 2 + 2 = 6 + 2 + 0 = 7 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b.
Bài 2: Tính.
- Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm vở ô ly.
-
5
6
-
4
6
+
1
5

+
2
4
-
1
6
+
0
6
+
3
3
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.
2 + = 8 7 - = 2 8 = + 1
7 - = 3 4 + = 7 7 = 1 +
- Cho HS làm vào vở ô ly.
Bài 4: Điền dấu > ,< , =
7 – 2 ... 7 – 1 7 – 4 ... 1 + 3 6 – 2 ... 6 + 2
7 – 3 ... 6 – 2 7 – 1 ... 5 + 1 6 – 1 ... 6 – 2
- Cho HS làm vở ô ly.
- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 51: phép cộng trong phạm vi 8

- Ôn tập...
- Gọi 4 - 5 HS đọc.
- Làm bảng con.
- Làm bảng con

- Làm vở ô ly.
- Làm vở ô ly.
HS làm và nêu cách
làm
Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 1/12/2009
Ôn: Uông –ương
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Uông, ương.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Uông, ương. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Quả
chuông, con đường, rau muống, luống cày, nhà trường,
nương rẫy, bản mường, sương mai, lương khô, chuồng
trâu, buồng cau, xuống núi, cà cuống, đỗ tương, huy
chương, đường mòn, đo lường, trường học, con
mương, ruộng lúa,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 57 VBT
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm
từng bài vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.

Bài 1: Nối.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: Uông, hay ương.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Vòng tròn, công viên.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 57: Ang, anh.

- Uông, ương.
- Đọc cá nhân - đồng thanh

- HS viết bảng con.
- HS làm bài tập vào vở bài
tập
- HS quan sát tranh để nối
từ phù hợp với tranh.

HS điền: Tường vôi trắng,
ruộng rau muống, con
đường làng.

- HS tham gia trò chơi.
Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 1/12/2009
Ôn: phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong phạm vi 8.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 56 VBT.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.
-
7
8
-
6
8
-
5
8
-
4
8
-
3

8
-
2
8
-
1
8
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.
7 + 1 = ... 6 + 2 =... 3 + 5 =... 4 + 4 =...
8 – 1 =... 8 – 2 =... 8 – 3 =... 8 – 4 =...
8 – 7 =... 8 – 6 =... 8 – 5 =... 8 – 8 =...
- Kiểm tra, nhận xét. KL: phép trừ ngược lại của phép cộng.
Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng
8 – 3 =... 8 – 5 =... 8 – 6 =... 8 – 8 =...
8 – 1 – 2 = 8 – 2 – 3 = 8 – 5 – 1 = 8 – 0 =...
8 – 2 – 1 = 8 – 3 – 2 = 8 – 1 – 5 = 8 – 8 =...
- Cho HS làm bảng vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.

Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- Y/cầu HS quan sát tranh để điền
phép tính phù hợp.
III. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Ôn phép trừ trong
pvi 8
- Làm bảng con.
- Làm bảng con

- Làm vở bài tập
- Làm VBT
- Làm VBT

8 - 3 = 5

8 - 6 = 2
8 - 4 = 4
8 - 2 = 6
Hồ Thị Xuân Hương
- Xem trước bài 48: phép trừ trong phạm vi 7

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 2/12/2009
Ôn: Ang – anh
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ang, anh.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ang, anh. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: cây bàng,
cành chanh, buôn làng, hải cảng, bánh chưng, cánh diều,
buổi sáng, thành phố, đại bàng, bánh rán, càng cua, mạng
nhện, bạn thành, nhanh nhảu, vang dội, hàng hải, rộn ràng,
xốn xang, hàng ngang, bành trướng, hành tỏi, lành lặn, ...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới

học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 58 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: Ang hay anh.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Hải cảng, bánh chưng.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 58: inh, ênh.
- Ang, anh.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.
- Tìm và gạch chân dưới
từ vừa viết.

- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
Chú bé trở thành – chàng
trai dũng mạnh, chị mơ
gánh rau – vào thành
phố, đại bàng dang – đôi
cánh rộng.
HS điền:
Bánh cuốn, càng cua,
mạng nhện.
- HS tham gia trò chơi.
Hồ Thị Xuân Hương

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 2/12/2009
Ôn: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 8
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng, trừ trong phạm vi 8
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 57.
Bài 2: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.

+
5
3
-
3
8
-
5
8
+
2
6
-
6
8
-
2
8

+
1
7
-
7
8
-
1
8
+
4

4
-
4
8
-
8
8
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2: Nối(theo mẫu)
Bài 3: Tính. Gọi HS đọc y/cầu. Hdẫn và cho làm bảng con
8 – 4 – 2 = 4 + 3 + 1 = 2 + 6 – 5 = 8 + 0 – 5 =
8 – 6 + 3 = 5 + 1 + 2 = 7 – 3 + 4 = 3 + 3 – 4 =
- Kiểm tra nhận xét.
- Các bài tiếp theo học sinh làm ở VBT
- Y/cầu HS nêu cách nối.
- Chấm chữa bài và nhận xét chung giờ học.
- luyện tập
4 – 5 HS đọc.
- Làm bảng con.
- Làm vở bài tập
- Làm VBT
HS làm và nêu cách
làm
8
1 + 7
8 - 2
3 + 5 8 - 1
8 + 0
2 + 5 8 - 0
4 + 4

Hồ Thị Xuân Hương
III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn.
Xem trước bài 53: Phép cộng trong phạm vi 9

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 3/12/2009
Ôn: inh - ênh
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: inh, ênh.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: inh, ênh. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: vi tính,
dòng kênh, đình làng, bệnh viện, thông minh, lênh khênh,
thênh thang, tinh mơ, kính sáng, linh tính, hình ảnh, minh
tinh, bồng bềnh, lênh đênh, mênh mông, ra lệnh, vênh váo,
linh đình, minh mẫn, an ninh, chênh vênh, kênh kiệu, bình
minh, bập bênh,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 59 VBT
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.

- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: inh hay ênh.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Thông minh, ễnh ương.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- inh, ênh.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.
- HS viết và gạch chân
- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
Cao – lênh khênh, rông –
thênh thang, sáng – tinh
mơ.
Mái đình, gọng kính,
bệnh viện.
- HS tham gia trò chơi.

×