I. Trắc nghiệm (2 đ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trớc câu trả lời đúng?
Câu 1. Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì?
A. Tiếng B. Từ. C. Ngữ; D. Câu.
Câu 2. Nguồn vay mợn quan trọng nhất của tiếng Việt là gì?
A. Tiếng Pháp B. Tiếng Anh C. Tiếng Hán D. Tiếng Nga.
Câu 3. Sách ngữ văn 6 giải thích : Sơn Tinh: thần núi ; Thủy Tinh: thần nớc. Đó là giải thích
nghĩa của từ theo cách nào?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ đợc giải thích.
B. Dùng từ trái nghĩa với từ đợc giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
D. Không theo ba cách trên.
Câu 4. Trong các câu sau, từ ăn ở câu nào dùng với nghĩa gốc?
A. Mặt hàng đang ăn khách. B. Chiếc tàu đang ăn than
C. Cả nhà đang ăn cơm D. Chị ấy rất ăn ảnh.
Câu 5. Trong các từ sau, từ nào là danh từ?
A. Chạy B. Vui vẻ, C. Xinh đẹp D. Học sinh.
Câu 6. Trong cụm danh từ sau, cụm nào có đầy đủ cả 3 phần?
A. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú. B. Túp lều
C. Những em học sinh. D. Tất cả học sinh
Câu 7. Chọn các từ: chàng trai, ngời đàn ông trẻ, cậu bé, đứa bé để hoàn thiện câu văn sau?
A. Sáng sớm hôm sau có hai ....................... khôi ngô, tuấn tú đến cầu hôn.
B. Bà sinh ra một ......................... rất khỏe mạnh.
II. Tự luận (8 đ)
Câu 1 (1 đ): Điền tiếp sơ đồ phân loại danh từ?
Câu 2 (2 đ): Gạch chân những từ dùng không đúng và tìm từ thay thế cho từ đó?
a. Trong cuộc họp lớp, Lan đã đợc các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trởng.
b. Nhà vua gả công chúa cho Thạch Sanh. Lễ cới của công chúa và Thạch Sanh tng bừng nhất
kinh kì.
Trờng THCS Lại Xuân
đề kiểm tra 45
Lớp: 6A
Môn: Tiếng việt 6
Tiết 45
Ngày tháng 11 năm 2010
Họ và tên: .................................................................... Đề: 1
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Danh từ
DT sự vật
Đơn vị tự
nhiên
Chính
xác
Câu 3 (5 đ): Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu ( Nội dung tùy chọn ) trong đó có dùng một cụm
danh từ làm chủ ngữ, 1 danh từ làm vị ngữ.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
I. Trắc nghiệm (2 đ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trớc câu trả lời đúng?
Câu 1. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu gọi là gì?
A. Tiếng B. Từ C. Ngữ D. Cụm từ.
Câu 2. Bộ phận từ mợn nào sau đây tiếng Việt ít vay mợn nhất?
A. Tiếng Hán B. Tiếng Anh C. Tiếng Nhật D. Tiếng Pháp
Câu 3. Sách ngữ văn 6 giải thích sính lễ : lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin hỏi ; tập quán: thói
quen của một cộng đồng đợc hình thành từ lâu trong đời sống đợc mọi ngời làm theo. Đó là đã giải
thích nghĩa của từ theo cách nào?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ đợc giải thích. C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
B. Dùng từ trái nghĩa với từ đợc giải thích. D. Không theo ba cách trên.
Câu 4. Từ Xuân nào trong câu sau đợc dùng với nghĩa gốc?
Mùa xuân ( 1 ) là tết trồng cây
Làm cho đất nớc càng ngày càng xuân (2 ).
A. Xuân 1 B. Xuân 2 C. Cả A, B đều dùng với nghĩa gốc.
Câu 5. Trong các từ sau, từ nào là danh từ?
A. Chạy B. Vui vẻ, C. Xinh đẹp D. Công nhân.
Câu 6. Trong cụm danh từ sau, cụm nào có đầy đủ cả 3 phần?
A. Những em học sinh ấy. B. Túp lều C. Những em học sinh. D. Tất cả học sinh
Câu7. Chọn các từ: chàng trai, ngời đàn ông trẻ, cậu bé, đứa bé để hoàn thiện câu văn sau?
A. Sáng sớm hôm sau có hai ......................................... khôi ngô, tuấn tú đến cầu hôn.
B. Bà sinh ra một ............................................ rất khỏe mạnh.
II. Tự luận (8 đ)
Câu 1(1đ): Điền tiếp sơ đồ phân loại danh từ?
Câu 2 (2đ): Gạch chân những từ dùng không đúng và tìm từ thay thế cho từ đó?
a. Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã đợc chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những ngời nông
dân.
b. Vùa mừng vừa sợ, Lí Thông không biết làm thế nào. Cuối cùng, Lí Thông truyền cho dân mở
hội hát xứơng mời ngày để nghe ngóng.
Trờng THCS Lại Xuân
đề kiểm tra 45
Lớp: 6A
Môn: Tiếng việt 6
Tiết 45
Ngày tháng 11 năm 2010
Họ và tên: .................................................................... Đề: 2
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Danh từ
ĐV tự
nhiên
Ước
chừng
Danh từ sự vật
Câu 3 (5đ): Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu ( nội dung tùy chọn ) trong đó có dùng một cụm
danh từ làm chủ ngữ, 1 danh từ làm vị ngữ.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Ma trận đề kiểm tra tiếng Việt lớp 6
Tiết 45
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Thấp Cao
Lĩnh vực
nội dung
TN TL TN TL TN TL TN TL
Tiếng
Việt
Từ C1, 2 2
Nghĩa của
từ
C3, 4
2
Danh từ C1 C5 2
Cụm danh
từ
C6
1
Chữa lỗi
dùng từ
C7 C2
2
Viết đoạn
văn
C3
1
Số câu
Tổng số điểm
2
0,5
1
1
4
1
1
0,5
1
2
1
5
10
10