Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

tuần 12-16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.29 KB, 19 trang )

Tiết 23 tuần 12 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
ND : 9
1 :
2.11

9
2
:3.11
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết được tính chất hóa học chung của kim loại :Tác dụng với phi kim , dung dịch axit ,
dung dịch muối và viết được PTHH minh họa cho mỗi tính chất đó .
2. Kĩ năng :
- Viết PTHH.
-Giải toán theo PTHH
-Rèn luyện thao tác thực hành TN : quan sát rút ra tính chất hóa học của kim loại
3. Thái độ :
- Giáo dục tính tự giác , thận trong khi làm TN.
4. Trọng tâm :TCHH của kim loại .
II. CHUẨN BỊ
GV : Dụng cụ : Ống nghiệm , kẹp gỗ , giá ống nghiệm , lọ thủy tinh miệng rộng, muôi sắt ,
đèn cồn .
Hóa chất : HCl, H
2
SO
4(l)
,AgNO
3
, Zn ,Fe ,Na , lọ đựng O
2
, Cl


2

HS : Ôn tập lại tính chất hóa học của oxi, axit, muối .
Phương pháp : đàm thoại ,vấn đáp tìm tòi , thuyết trình ,nêu vấn đề .
III. TIẾN TRÌNH
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ (KTBC)10’
- Nêu tính chất vật lí của kim loại và một số ứng dụng có liên quan đến tính chất đó.
-HS làm BT 2 SGK
3. Bài mới
4. Củng cố :5’
- HS đọc ghi nhớ .
- Làm BT 2 SGK
5. Dặn dò :1’
- Học bài , làm BTSGK .
-Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào ?
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
GV làm TN : Đốt sắt trong oxi .
HS quan sát nêu HT , giải thích và
viết PT
GV làm TN : Đốt Na trong clo .
HS nhắc lại tính chất hóa học của axit
Hoàn thành phản ứng sau :
Fe + H
2
SO
4
l
Fe + H
2

SO
4(đ)

hs làm tn
TN 1: Cu + AgNO
3(dd)

TN 2: Fe + CuSO
4

Nêu hiện tượng rút ra nhận xét gì ?
GV KL đẫy được KL khác ra khỏi
muối của nó thì ta nói kim loại đó
hoạt động hóa học mạnh hơn .
10’
7’
12’
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI
PHI KIM
a. Với oxi
3Fe(r) + 2O
2(k)
t
0
Fe
3
O
4(r)
trắng xám Nâu đen
KL : KL + oxi oxit

b. Tác dụng với phi kim khác
2Na
(r)
+ Cl
2(k)
2 NaCl
(r)
vàng lục trắng
KL: KL + pk khác muối

II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI
AXIT .
KL + Axit -> Muối + H
2

Fe + H
2
SO
4(l)
FeSO
4(dd)
+ H
2(k)

Fe + H
2
SO
4(đ)
Fe
2

(SO
4
)
3(dd)
+ SO
2(k)

+ H
2
O
(l)
III. PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH
MUỐI .
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
đỏ k.màu xanh lam xám
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
trắng xám xanh lam lục nhạt đỏ
Tiết 24 tuần 12 DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
ND :9
1 :

3.11

9
2
:5.11
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại : K , Na,Mg,Al,Fe,Pb,(H)Cu,Ag,Au.
- Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học đó .
2. Kĩ năng :
- Viết PTHH.
-Giải toán theo PTHH
-Làm TN đối chứng để rút ra cách sắp xếp của dãy .
3. Thái độ :
- Giáo dục tính tự giác , thận trọng khi làm TN.
4. Trọng tâm :Dãy hoạt động hóa học của kim loại .
II. CHUẨN BỊ
GV : Dụng cụ : Ống nghiệm , kẹp gỗ , giá ống nghiệm , cốc thủy tinh.
Hóa chất : HCl, CuSO
4
, AgNO
3
, Zn ,Fe ,Na , H
2
O , pp.
HS : xem bài mới.
Phương pháp : trực quan ,đàm thoại ,vấn đáp tìm tòi , thuyết trình ,nêu vấn đề .
III. TIẾN TRÌNH
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ (KTBC):10’

- Nêu tính chất hóa học của kim loại . Viết PTHH minh họa .
3. Bài mới
4. Củng cố :4’
- HS đọc ghi nhớ .
- Làm BT 2 SGK
5. Dặn dò :1’
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
HS làm TN , nêu HT , giải thích và
viết PT. KL ?
HS làm TN , nêu HT , giải thích và
viết PT. KL ?
HS làm TN , nêu HT , giải thích và
viết PT. KL ?
HS làm TN , nêu HT , giải thích và
viết PT. KL ?
Từ TN 1-4 , Em hãy rút ra thứ tự sắp
xếp các kl ?
GV :nêu cách nhớ dãy HĐHH
Thảo luận :(4’)
1. Thứ tự sắp xếp của các nguyên tố?
2. KL ở vị trí nào td nước ở đk
thường ?
3. KL ở vị trí nào td với axit loãng ?
4.. KL ở vị trí nào có thể đẩy kim
loại khác ra khỏi muối của nó ?
Dãy HĐHH có ý nghĩa như thế
nào trong sản xuất hóa học ?
20’
10’
I. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC

CỦA KIM LOẠI ĐƯỢC XÂY DỰNG
NHƯ THẾ NÀO ?
1.Thí nghiệm 1:
Fe
(r)
+ CuSO
4(dd)
FeSO
4(dd)
+Cu
(r)

trắng xám xanh lam lục nhạt đỏ
Ta xếp : Fe, Cu .
2.Thí nghiệm 2:
Cu
(r)
+2AgNO
3(dd)
Cu(NO
3
)
2(dd)
+2Ag
(r)

đỏ k.màu xanh lam xám
Ta xếp : Fe, Cu,Ag .
3.Thí nghiệm 3:
Fe

(r)
+2 HCl
(dd)
FeCl
2(dd)
+ H
2(k)

lục nhạt
Ta xếp : Fe, H,Cu .
4.Thí nghiệm 4:
Na
(r)
+ H
2
O
(l)
NaOH
(dd)
+H
2(k)

Ta xếp : Na, Fe.
Dãy hoạt động hóa học của một số kim
loại :
K , Na,Mg,Al,Fe,Pb,(H)Cu,Ag,Au.
II. DÃY HĐHH CÓ Ý NGHĨA NHƯ
THẾ NÀO ?
- Mức độ HĐHH của các Kl giảm dần từ
trái sang phải .

- Kl đứng trước Mg trong dãy HĐHH td
với nước và giải phóng khí H
2
.
-KL đứng trước H trong dãy HĐHH có
thể td với axit (HCl , H
2
SO
4
,…)
- Kim loại đứng trước(trừ K, Na,Ba, Ca,
…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
của nó .
- Học bài , làm BTSGK .
-Nhôm có những tính chất hóa học nào ?Nêu một vài ứng dụng của nhôm trong đời sống mà em
biết .
Tiết 25 tuần 13 NHÔM
ND : 9
1 :
9.11 9
2
: 10.11
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Tính chất vật lí và TCHH của nhôm chúng có tính chất hóa học chung của kim loại; nhôm
không phản ứng với H
2
SO
4
đặc nguội và HNO

3
đặc nguội ; Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.
- Một số ứng dụng của nhôm và sản xuất nhôm bằng cách điện phân nhôm oxit nóng chảy .
2. Kĩ năng :
-Giải toán theo PTHH & Tính theo hiệu suất của phản ứng.
-Biết dự đoán , kiểm tra và rút ra kết luận về tchh của nhôm từ tính chất hóa học chung của KL
. Viết PTHH minh họa .
- Quan sát sơ đồ , hình ảnh để rút ra nhận xét về phương pháp sản xuất nhôm .
3. Thái độ :
- Giáo dục tính tự giác , thận trong khi làm TN.
- Các ngành nghề liên quan đến sản xuất nhôm : Khai thác khoáng sản bôxit , Kĩ sư trong
chuyền sản xuất .
4. Trọng tâm :TCHH của nhôm .
II. CHUẨN BỊ
GV : Dụng cụ : Ống nghiệm , kẹp gỗ , giá ống nghiệm , cốc thủy tinh, đèn cồn.
Hóa chất : HCl, CuSO
4
, AgNO
3
, NaOH ,Al .
HS : xem bài mới.
Phương pháp : đàm thoại ,vấn đáp tìm tòi , thuyết trình ,nêu vấn đề .
III. TIẾN TRÌNH
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ (KTBC):KT15’
3. Bài mới
4. Củng cố :4’
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Cho biết CTHH , NTK của nhôm
HS quan sát dây nhôm Tính chất

vật lí của nhôm ?
Từ vị trí của nhôm trong dãy HĐHH
và tính chất hóa học của kl , em hãy
dự đoán tính chất hóa học của Al.
Làm TN CM và viết PTHH minh họa
GV hướng dẫn HS làm TN
GV làm TN ,HS quan sát nêu HT
Em hãy nêu một vài ứng dụng của
nhôm trong đời sống và sản xuất.
GV bổ sung thêm thông tin.
Nêu nguyên liệu và quan sát tranh ,
nêu phương pháp để sản xuất nhôm?
GV giới thiệu nguyên tắc hoạt động
của bể điện phân .
GV giới thiệu một số nhà máy sản
xuất nhôm ở VN và một số nghề liên
quan như :kĩ sư nhà máy, công
nhân lành nghề,…
5’
15’
3’
5’
KHHH : Al
NTK :27
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Là chất trắng màu trắng bạc , có ánh kim
nhẹ dẻo , dẫn điện , dẫn nhiệt tốt.
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Nhôm có tính chất hóa học của kim loại
không ?

a.Phản ứng của nhôm với phi kim
* Với oxi
4Al
(r)
+ 3O
2(k)
2Al
2
O
3(r)
* Với phi kim khác
2Al
(r)
+ 3Cl
2(k)
2AlCl
3(r)
KL Al td với oxi oxit , với pk khác
muối .
b. Phản ứng của nhôm với dd axit
2Al
(r)
+3H
2
SO
4(dd)
Al
2
(SO
4

)
3(dd)
+ 3H
2(k)
Al không td với H
2
SO
4(đ)
và HNO
3(đ)
nguội .
c. Phản ứng của nhôm với dd muối
2Al
(r)
+3CuCl
2(dd)
2AlCl
3(dd)
+3Cu
(r)
trắng bạc xanh lam k .màu đỏ .
KL : Nhôm có đầy đủ tính chất hóa học
của một kl .
2. Nhôm có những tính chất hóa học nào
khác?
Nhôm tác dụng với dung dịch bazơ giải
phóng khí hidrô.
II. ỨNG DỤNG
SGK
III.SẢN XUẤT NHÔM

Nguyên liệu : quặng boxit
2Al
2
O
3
4Al + 3O
2

- HS đọc ghi nhớ .
- Làm BT 1 SGK
5. Dặn dò :1’
- Học bài , làm BTSGK .
-Sắt có những tính chất hóa học nào ?Nước bị phèn là do trong nước có chứa muối gì ?
Tiết 25 tuần 13 SẮT
ND : 9
1 :
10.11 9
2
: 12.11
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Tính chất vật lí và TCHH của sắt chúng có tính chất hóa hcoj chung của kim loại; sắt không
phản ứng với H
2
SO
4
đặc nguội và HNO
3
đặc nguội . Sắt là kim loại có nhiều hóa trị .
2. Kĩ năng : - Tính theo hiệu suất của phản ứng.

-Biết dự đoán , kiểm tra và rút ra kết luận về tchh của sắt từ tính chất hóa học chung của KL .
Viết PTHH minh họa .
- Phân biệt được nhôm và sắt bằng phương pháp hóa học.
3. Thái độ :
- Giáo dục tính tự giác , thận trong khi làm TN.
- Liên hệ ngành công nghiệp sản xuất sắt ở VN
4. Trọng tâm :TCHH của sắt .
II. CHUẨN BỊ
GV : Dụng cụ : Ống nghiệm , kẹp gỗ , giá ống nghiệm , cốc thủy tinh, đèn cồn.
Hóa chất : HCl, CuSO
4
, AgNO
3
, Fe .
HS : xem bài mới.
Phương pháp : trực quan , đàm thoại ,vấn đáp tìm tòi , thuyết trình ,nêu vấn đề .
III. TIẾN TRÌNH
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ (KTBC):10’
- Nêu tính chất hóa học của nhôm . Viết PTHH minh họa
- Nêu ứng dụng của nhôm và cách sx nhôm
3. Bài mới

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×