FLAVONOID VÀ DƯỢC LIỆU
CHỨA FLAVONOID
Phần 2 – 2h
1
Mục tiêu học tập
Sinh viên phải trình bày được:
1. Cấu trúc cơ bản của 3 nhóm Flavonoid.
2. Các tính chất căn bản của flavonoid
3. Nguyên tắc chiết xuất, định tính, định lượng
flavonoid
4. Tác dụng & công dụng của flavonoid
5. Một số dược liệu chứa flavonoid: Hòe, cúc gai,
bạch quả, râu mèo, artiso, hoàng cầm, dây
mật, tô mộc, citrus, diếp cá
2
Khoa Dược – Bộ môn Dược liệu
B. Dược liệu chứa
FLAVONOID
3
I. Mở đầu
/>
4
I. Hoa hòe
5
I. Hoa hòe
Sophora japonica L. = Styphnolobium japonicum Schott
6
I. Hoa hòe
Sophora japonica L. = Styphnolobium japonicum Schott
7
I. Hoa hòe
PHÂN BỐ – TRỒNG TRỌT
- Mọc nhiều ở Trung quốc, Hàn, Nhật, cũng thấy ở
châu Âu.
- Việt Nam cũng có trồng (từ cành, hạt)
- Cây ≥ 3 tuổi sẽ cho hoa (hoa Hòe)
- Cắt chùm hoa, tuốt lấy hoa, phơi/sấy ngay
- hoa chưa nở (Hòe mễ) >> hoa đã nở (Hòe hoa)
> 90%
< 10%
8
I. Hoa hòe
trên 90% là nụ hoa chưa nở (DĐVN V)
9
I. Hoa hòe
Thành phần hóa học
1. Hoa hòe
a. Flavonoid : chủ yếu là Rutin
DĐVN V : Rutin ≥ 20% !
b. Triterpenoid (betulin, sophoradiol)
2. Các bộ phận khác
a. Lá :
Flavonoid (6.6%)
# 4.7% Rutin
b. vỏ quả :
Flavonoid (10.5%) # 4.3% Rutin
c. gỗ, thân, hạt :
Flavonoid (ít, không quan trọng)
1
0
I. Hoa hòe
O
H
H
O
O
O
H
O
OH
O
= Rutoside
(C27H30O16 = 610.51)
Rutinos
e
Đầu tiên: từ Ruta graveolens. Hiện nay: chủ yếu từ
- nụ Hòe
(Sophora japonica).
- Bạch đàn
(E. macrorhyncha).
Cũng có/Lúa mạch ba góc (Polygonum fagopyrum),
Táo ta (Zizyphus jujuba), Ích mẫu (Leonurus spp.) …
11
I. Hoa hòe
Công dụng
- làm bền và giảm tính thấm của mao mạch, hồng cầu
- chống co thắt, giảm trương lực cơ tim.
- phòng chứng xơ vữa động mạch,
- trị xuất huyết (chảy máu cam, băng huyết, ho ra máu).
- trị các rối loạn về vận mạch
(trĩ, chân nặng, dị cảm đầu chi, đau nhức chi, phù chi,
đốm xuất huyết dưới da, rối loạn tuần hoàn võng mạc...).
- trị các thương tổn ngoài da do bức xạ, giúp mau lành sẹo.
12
II. Artichaut
13
II. Artichaut
Cynara scolymus L. , Asteraceae
14
II. Artichaut
Cynara scolymus L.
Asteraceae
Bộ phận dùng:
Lá / cụm hoa
đã phơi / sấy
15
II. Artichaut
Thu hái – chế biến
Trồng bằng chồi non. Thu hoạch lá sau khi hái cụm hoa
(nhưng khi chưa ra hoa, thu hoạch lá tốt nhất).
Lá mọng nước : Tránh ủ đống. Cần loại bỏ sống lá, chỉ giữ
phiến lá (lá non tốt hơn lá già).
Sau đó:
-Chiết cao hay bột đông khô Artisô ngay, hoặc
-Bảo quản lá tươi ở nhiệt độ lạnh 4OC, hoặc
-Diệt men oxydase + phơi khô nhanh (hoặc sấy < 40OC)
để bảo quản
16
II. Artichaut
Thành phần hóa học
1. Các Δ’ acid (#11 hợp chất)
acid 1,5-dicaffeoylquinic
acid 1,3-dicaffeoylquinic
acid 3-caffeoyl-quinic
= (1 tiền chất * của cynarin)
acid 4-caffeoyl-quinic
= acid iso-chlorogenic
acid 5-caffeoyl-quinic
= acid neo-chlorogenic
= cynarin **
(0.5%)
= acid chlorogenic ** (1%)
acid 1-caffeoyl-quinic, acid caffeic, acid cichoric
17
II. Artichaut
Thành phần hóa học
2. Các Flavonoid (# 8 hợp chất)
- Cynarosid
(Luteolin 7-O-glc)
- Scolymosid
(Luteolin 7-O-rut)
- Cynarotriosid (Luteolin 7-O-rut; 4’-O-glc)
- Narirutin
3. Các thành phần khác
- phytosterol (-sitosterol, stigmasterol)
- triterpenoid (taraxerol, cynarogenin)
- chất đắng (cynaropicrin)
18
II. Artichaut
4
HO
3 OH
5
OH
Thành phần hóa học
2
1 COOH
6
OH
acid quinic
OH
3
4
HO
2
5
COOH
1
6 OH
OH
Caffeoyl
4
HO
5
OH
3 O
6
Caffeoyl
H
O
2
COOH
1
O
Caffeoyl
Cynarin = acid 1,3-dicaffeoyl-quinic
COOH
H
O
acid caffeic (C6 – C3)
19
II. Artichaut
Thành phần hóa học
Caffeoyl
4
3 O
HO
5
OH
2
COOH
6
1
O
cynarin
Caffeoyl
dây nối depsid
OH
CO
4
3 O
HO
5
OH
6
OH
2
COOH
OH
1
O
CO
dây nối depsid
OH
20
II. Artichaut
Chiết xuất
Dịc h cồn nước
Thu hồi cồn
cồn - nước
Lá đã xử lý
diệt men
Lá Artisô (4oC)
Dịc h nước
lắc EtOAc
Dịch EtOAc
đông khô
Cắn EtOAc
sắc ký
37% là polyphenol (HPLC)
trong đó # 1/2 là cynarin
các Polyphenol
21
II. Artichaut
Chiết xuất
Phương pháp Fratianni (2007)
(dùng để chuẩn bị mẫu định lượng, mẫu thử sinh học)
• Lá Artisô đông lạnh được ngâm 1 giờ với 5 V dung môi
Me2CO – EtOH – MeOH (70 : 15 : 15) ở 4OC.
• Cô thu hồi dung môi, lắc với 5 V EtOAc ở 4OC.
• Cô dịch EtOAc đến khô, hòa vào MeOH ( mẫu t h ử)
22
III. Hoàng cầm
Scutellaria baicalensis Georgi ,
Lamiaceae
23
III. Hoàng cầm
Scutellaria baicalensis Georgi , Lamiaceae
24
50
III. Hoàng cầm
Rễ đã phơi hay sấy khô
của cây hoàng cầm
(Scutellaria baicalensis).
-Khô cầm (rễ già)
-Điều cầm (rễ con)
25