Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.86 KB, 19 trang )

Tuần 14 Tập đọc :
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
NS : 21/11/2010
Thứ hai NG : 22/11/2010
I. Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết thương
yêu nhau. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5 ; HSK, G trả lời được câu hỏi)
II. Đồ dùng dạy học : Câu dài : Người cha bèn cởi... một cách dễ dàng
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : 2 HS đọc nối tiếp bài Quà của bố
+ câu hỏi 1, 2/SGK
- Học thuộc đoạn 1
2. Bài mới :
Giới thiệu chủ điểm, vào bài Câu chuyện bó
đũa
Tiết 1
HĐ1 : Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài : Lời kể đọc chậm
rãi, lời giảng giải của người cha đọc ôn tồn.
- Luyện đọc từ khó : va chạm, buồn phiền,
thong thả, đùm bọc
- Luyện đọc từng câu nối tiếp
- Luyện đọc đoạn nối tiếp trước lớp + Đọc
chú giải
- Rèn đọc câu dài : Người cha bèn cởi bó
đũa ra,/ rồi thong thả/ bẻ gãy từng chiếc một
cách dễ dàng.//
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc giữa các nhóm (nối tiếp, đồng thanh)


GIẢI LAO (3

)
Tiết 2
HĐ2 : Tìm hiểu bài
- Đọc toàn bài :
+ Câu 1/SGK : Cả lớp
+ Thấy các con không thương yêu nhau,
ông cụ làm gì ? (HSK↑)
- Đọc đoạn 2 :
+ Câu 2/SGK : HSTB
* Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai và bộ
- 2 HS đọc, cả lớp theo dõi nhận xét.
- 1 em đọc - Cả lớp lắng nghe.
- HS quan sát tranh chủ điểm và tranh
minh họa bài TĐ
- HS theo dõi cô đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp theo dãy bàn
- 4 HS đọc 4 đoạn + kết hợp trả lời các
từ chú giải có trong đoạn.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Các nhóm luyện đọc
- 4 - 5 nhóm đọc trước lớp.
- Đồng thanh toàn bài 1 lần.
- 4 HS đọc nối tiếp.
- Ông cụ và bốn người con.
- Rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo
con.
- Đồng thanh

- 2 em trả lời.
- 2 em nêu.
224
phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ? trong câu
sau : Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa.
- Thầm lại đoạn 2
** Tìm hoạt động của người cha trong đoạn
2
+ Câu 3/SGK : HSTB↓
+ Câu 4/SGK : dành HSK, G
=> Liên hệ tập thể HS lớp 2B
- Đọc toàn bài :
+ Câu 5/SGK : đổi thành trắc nghiệm
a. Anh em phải đoàn kết, thương yêu, đùm
bọc lẫn nhau.
b. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.
c. Cả hai ý trên.
=> Giáo dục : Anh em trong gia đình (cũng
như tập thể lớp 2B) phải biết yêu thương,
đoàn kết gắn bó nhau, có đoàn kết, yêu
thương nhau thì việc gì làm cũng xong.
HĐ3 : Củng cố - Dặn dò
- Đọc toàn bài theo kiểu phân vai
- Về nhà học thuộc đoạn 2 và tập kể lại toàn
bộ câu chuyện này để chuẩn bị cho tiết KC.

- Cả lớp đọc thầm
- HS giỏi trả lời
- 2 em trả lời.
- 2 em trả lời.

- HS tự liên hệ
- 1 em đọc đề.
- HS chọn ý đúng (ý c)
- 3 HS đọc
225
Tuần 14 Toán : NS : 21/11/2010
Thứ hai NG : 22/11/2010
I. Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8,
68 - 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II. Đồ dùng dạy học : bảng bingô
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : GV đính bảng 15, 16, 17, 18 trừ
đi một số.
2. Bài mới :
HĐ1 : Vào bài trực tiếp
HĐ2 : Hdẫn HS thực hiện phép trừ 55 -
8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9.
- Yêu cầu HS thực hiện phép trừ 55 - 8 và
sau đó nêu cách làm.
Khi HS nêu, GV ghi lại cách thực hiện
lên bảng, tổ chức cho HS đọc cá nhân,
đồng thanh.
- Tương tự 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 (Mỗi bài
2 HS nêu cách thực hiện).
HĐ3 : Thực hành
Bài 1/VBT : Đặt tính rồi tính (bỏ cột cuối)
- Chú ý cách đặt tính và trừ có nhớ

** Bài 165/34 Sách toán nâng cao
Bài 2/VBT : Tìm x
* Đề bài yêu cầu gì ?
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết.
- HS làm VBT
HĐ4 : Củng cố - Dặn dò
- 75 - 6
Kết quả của phép trừ là : a. 15
b. 69
c. 70
- Về nhà làm các bài 1 còn lại và bài 3
VBT.
- 2 HS đọc, cả lớp đồng thanh một lần.
- HS đặt tính theo cột dọc và thực hiện
vào bảng con ; 1 em lên bảng vừa làm
vừa nêu lại cách thực hiện ; 2 HSY nêu
lại. Cả lớp đồng thanh một lần.
- HS thực hiện bảng con.
- 3 HS đọc yêu cầu đề
- HS làm việc cá nhân.
- Đổi vở chấm chéo.
- Tìm thành phần chưa biết.
- 3 HS lên bảng thực hiện.
- Chấm Đ - S
- HS chọn kết quả đúng
Tuần 14 Toán :
55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9
NS : 21/11/2010
226
Thứ ba NG : 23/11/2010

I. Mục tiêu :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ;
78 - 29.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : Tìm x : x + 8 = 46
- Kiểm tra bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số.
2. Bài mới :
HĐ1 : Tổ chức thực hiện các phép trừ
65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29.
- Hdẫn HS thực hiện phép trừ 65 - 38 ;
nêu cách thực hiện.
- Khi HS nêu, GV ghi bảng.
- HS tự thực hiện 3 phép trừ còn lại vào
bảng con ; 3 HSTB↓ nêu cách thực hiện.
HĐ2 : Thực hành
Bài 1/VBT : Đặt tính rồi tính (bỏ cột 3)
- Yêu cầu HS làm cá nhân (chú ý cách
trừ của bạn Mĩ Duyên)
- Ycầu đổi vở chấm chéo.
Bài 2/VBT : Số (bỏ cột 2 : HSG làm thêm)
* Đề bài yêu cầu gì ?
- Thực hiện tính ngoài vở rồi ghi kết quả
vào ô trống.
Bài 3/VBT : Toán lời văn
- Bài toán cho gì ?
- Hỏi gì ?
- Thuộc dạng toán gì ?

HĐ3 : Củng cố - Dặn dò
- Điền số nào ?
- 6 - 10
86 → □ → □
- Về nhà làm bài 1 cột 3, bài 2 cột 2/VBT
; bài 3/SGK.
- 1 em lên bảng thực hiện
- HS nêu (2 em).
- 1 em lên bảng đặt tính ; 1 em HSTB
tính và nêu cách thực hiện.
- HS thực hiện vào bảng con.
- 3 HS đọc đề.
- 6 em lên bảng, khi tính xong nêu luôn
cách thực hiện.
- 2 em đọc đề
- Điền số vào ô trống
- Cả lớp đồng thanh.
- Bà : 65 tuổi
Mẹ kém bà : 29 tuổi
- Mẹ : ...tuổi ?
- Dạng toán ít hơn.
- HS ghi số vào bảng con.
Tuần 14 Chính tả :
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
NS : 21/11/2010
Thứ ba NG : 23/11/2010
227
I. Mục tiêu :
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân
vật.

- Làm được BT2c, BT3b/SGK
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : Đánh vần : niềng niễng, quẫy, cá
sộp, nhộn nhạo, (cà) cuống
2. Bài mới :
HĐ1 : Hdẫn viết chính tả
- GV đọc mẫu lần 1 - Gọi HS đọc
- Tìm lời người cha trong bài chính tả ? (Cả
lớp)
- Lời người cha được ghi sau những dấu câu
gì ? (HSTB)
- Phân tích viết đúng : chia lẻ, đùm bọc, đoàn
kết, sức mạnh.
- Thảo luận bài tập : bài 2b, c SGK/114
- Viết bảng con : đùm bọc, đoàn kết
- GV đọc để HS viết bài vào vở : chú ý tư thế
ngồi, cách cầm bút, vở - Cách đọc cho HS
viết : GV đọc lần 1 HS viết, trong lúc viết gọi
1 - 2 em đọc lại cụm từ cô vừa đọc, GV đọc
lần cuối cụm từ đó để HS dò lại.
- GV đọc lần 2 cho HS dò lại
- Đổi vở chấm, GV chấm 1 số đối tượng
HĐ2 : Làm bài tập
Bài 1/VBT : Điền vào chỗ trống ăt hay ăc ?
- Đề bài yêu cầu gì ?
- HS làm vào vở - 1 em lên bảng
Bài 2b/VBT:Tìm các từ có chứa vần in hay iên
- GV đọc gợi ý - HS ghi kết quả vào bc.
HĐ3 : Củng cố - Dặn dò

- Nhận xét bài viết của HS
- Về nhà làm các bài tập còn lại và sửa lại các
lỗi sai.
- HS đánh vần
- HS mở sách theo dõi
- 1 HS đọc.
- 2 em trả lời
- 1 HS trả lời
- HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- HS dò lại
- HS đổi vở chấm
- 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo.
- Điền vào chỗ trống ăc hay ăt
- HS thực hành
- 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo
- HS thực hiện
Tuần 14 Tập viết :
Chữ hoa M
NS : 21/11/2010
228
Thứ ba NG : 23/11/2010
I. Mục tiêu :
Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :
Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).
II. Đồ dùng dạy học : Chữ hoa M - Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Bài cũ : Viết chữ L, Lá – chú ý độ cao các
con chữ
2. Bài mới :
HĐ1 : Hướng dẫn viết chữ hoa
- Hdẫn HS quan sát và nhận xét chữ M (GV
đính chữ mẫu M).
+ Chữ M cao mấy dòng li ? (HSY)
+ Chữ M gồm mấy nét ? (HSK↑)

+ GV chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu :
+ GV hướng dẫn HS viết bóng trước.
+ HS viết bảng con chữ M
HĐ2 : Hướng dẫn viết câu ứng dụng
- Giới thiệu câu ứng dụng
- HS viết vào bảng con
- HS quan sát chữ mẫu và nhận xét
- Cao 5 li.
- Kết hợp 4 nét : Móc ngược trái, thẳng
đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
- HS lắng nghe và quan sát cách viết
của GV ; sau đó nhắc lại.
- HS viết bóng (2 lần).
- HS viết bảng con.
- HS quan sát
- 2 HSY đọc câu ứng dụng.
- HS lắng nghe GV giải thích.
- Cao 2,5 li : M, g, l, y ; cao 1,5 li : t ;
còn lại cao 1 li.
- HS lắng nghe.
- HS viết theo gợi ý của cô. (2 lần)

- HS viết vào vở.
229
M
Miệng nói tay làm
+ Đọc câu ứng dụng - G.thích : Nói đi đôi
với làm.
+ Những con chữ nào viết 1 li ? 1,5 li ? 2 li ?
+ GV viết mẫu chữ Miệng : nét móc của M
nối với nét hất của i.
- HDẫn viết chữ Miệng : Viết bóng, b.con
HĐ3 : HS viết vào vở (chú ý tư thế ngồi, vở,
cách cầm bút). GV nhắc HS viết giống phần
mục tiêu.
HĐ4 : Củng cố - Dặn dò
- Thi viết chữ M, Miệng
- Về nhà hoàn thành bài viết ở nhà
- HS thi viết : mỗi tổ chọn một bạn
230

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×