Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

NGỮ VĂN 7- TUẦN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.03 KB, 6 trang )

Ngy25 thỏng 11 nm 2009.
Tit: 57
Tờn bi dy: Một thứ quà của lúa non : Cốm
I.MC TIấU BI DY.
a. Kin thc: - Cảm nhận đợc phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hoá trong một thứ quà độc đáo và giản dị của dân tộc
b. K nng: - Thấy và chỉ ra đợc sự tinh tế, nhẹ nhàng mà sâu sắc trong lối văn tuỳ bút của Thạch Lam
c. Thỏi :Trõn trng giỏ tr ca cm.
II. CHUN B.
a. Ca giỏo viờn:Bng ph.
b. Ca hc sinh: Son bi.
III. TIN TRèNH LấN LP.
a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
5 Ting g tra ming Tb,khỏ
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
5
15
* Gii thiu b i.
Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu
chung
- Dựa vào chú thích *, trình bày những
hiểu biết của em về tác giả?Thể loại
của VB?
- Em hãy xác định nội dung và phân
đoạn tơng ứng?


Hoạt động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu
- Thể tuỳ bút : thiên về biểu cảm,
chú trọng thể hiện cảm xúc, tình
cảm suy nghĩ của tác giả.
+ Đoạn 1 : Từ đầu chiếc
thuyền rồng : tinh tuý của thiên
nhiên và sự khéo léo của con ng-
I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả : sgk
2. Tác phẩm
sgk
- Thể tuỳ bút : thiên về biểu cảm, chú trọng thể
hiện cảm xúc, tình cảm suy nghĩ của tác giả.
- Bố cục :
II. Phân tích
1. Sự hình thành của cốm
- Cảm hứng đợc gợi lên từ hơng thơm của lá sen
trong làn gió mùa hạ lớt qua vùng sen của mặt
10
10
ND và NT của văn bản
- Cảm xúc của tác giả đợc gợi lên từ
những hình ảnh và chi tiết nào?
- Hạt cốm không chỉ đợc hình thành từ
những tinh tuý của thiên nhiên mà còn
từ sự khéo léo của con ngời. Em hãy
tìm những chi tiết và hình ảnh để nói
lên điều đó?
- Câu mở đầu của phần 2 : Cốm là
thức quà riêng cho ta biết điều gì?

- Tác giả đã nhận xét ntn về tục lệ
dùng hồng, cốm làm đồ sêu tết của
nhân dân ta?
- Sự hoà hợp, tơng xứng của hai thứ ấy
đã đợc phân tích trên những phơng
diện nào?
- Tác giả đã dùng những từ ngữ nào,
chi tiết nào để nói về cách thởng thức
cốm? Qua đó, em có cảm nhận gì về
thái độ của tác giả đối với thức quà
đặc biệt này?
Hoạt động 3 : Hớng dẫn tổng kết
* Khái quát ND và NT của VB
* Gọi HS đọc GN (SGK)
Hoạt động 4 : Hớng dẫn luyện tập
Trả lời câu hỏi 6 (SGK, 163)
ời.
+ Đoạn 2 : Tiếp theo kín đáo
và nhũn nhặn : giá trị của cốm.
+ Đoạn 3 : Tiếp theo hết : Bàn
về sự thởng thức cốm
hơng thơm của lá sen trong làn
gió mùa hạ lớt qua vùng sen của
mặt hồ.
- Cốm hình thành từ tinh tuý của
trời đất.
- Cốm hình thành từ bàn tay khéo
léo của con ngời, từ nghệ thuật
chế biến độc đáo, cốm làng vòng
nổi tiếng cả ba kì.

- Lời đề nghị : Nhẹ nhàng, trân
trọng thứ sản vật quý thì sự th-
ởng thức sẽ đợc trang nhã và
đẹp đẽ hơn
hồ.
+ Cảm nhận tinh tế và thiên về cảm giác : thị
giác và đặc biệt là khứu giác
+ Từ ngữ miêu tả tinh tế : Lớt qua, thấm
nhuần
+ Câu văn có nhịp điệu gần nh một đoạn thơ.
Quan sát tinh tế, cảm nhận tài hoa, cách viết
nhẹ nhàng, biểu cảm và đầy chất thơ.
- Cốm hình thành từ tinh tuý của trời đất.
- Cốm hình thành từ bàn tay khéo léo của con
ngời, từ nghệ thuật chế biến độc đáo, cốm làng
vòng nổi tiếng cả ba kì.
2. Giá trị của cốm
- Cốm là thức quà là kết tinh mọi thứ quý
báu, tốt đẹp nhất của quê hơng, rất bình dị,
khiêm nhờng.
- Là lễ vật sêu tết làm cho tình yêu đôi lứa thêm
bền chặt : Cốm + hồng : hoà hợp tốt đôi, hạnh
phúc lâu bền
- Sản vật cao quý, kín đáo, nhũn nhặn của
truyền thống dân tộc.
3. Cách th ởng thức cốm
- ăn từng chút ít thong thả và ngẫm nghĩ để tận
hởng cái mùi thơm của lúa mới, của hoa cỏ dại
ven bờ , cảm nhận đợc cái tơi mát của lá non
cái dịu dàng thanh đạmcủa loài thảo mộc

- Mối quan hệ giữa lá sen và cốm : Trời sinh
ra lá sen để bao bọc cốm cũng nh trời sinh ra
cốm nằm ủ trong lá sen
Sự tinh tế, cái nhìn văn hoá trong ẩm thực.
- Lời đề nghị : Nhẹ nhàng, trân trọng thứ sản vật
quý thì sự thởng thức sẽ đợc trang nhã và
đẹp đẽ hơn
III. Ghi nhớ (SGK, 163)
IV. HNG DN HC SINH T HC:- BTVN : 1,2 (SGK, 163)
V. RT KINH NGHIM B SUNG:
Ngy25 thỏng 11 nm 2009.
Tit: 58
Tờn bi dy: Chơi chữ
I.MC TIấU BI DY.
a. Kin thc: - Hiểu đợc thế nào là chơi chữ
b. K nng: - Hiểu đợc một số lối chơi chữ thờng dùng
c. Thỏi :- Bớc đầu cảm thụ đợc cái hay của lối chơi chữ
II. CHUN B.
a. Ca giỏo viờn:Bng ph.
b. Ca hc sinh: Son bi.
III. TIN TRèNH LấN LP.
a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
5 ip ng ming gii
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi
gian

Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
10
* Gii thiu b i.
Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu
khái niệm chơi chữ
* Gọi HS đọc bài ca dao
(1) Em có nhận xét gì về nghĩa của
những từ lợi trong bài CD? Việc sử
dụng từ lợi ở câu cuối bài CD là
dựa vào hiện tợng gì của từ ngữ?
(2) Việc sử dụng từ lợi nh trên có
HS đọc bài ca dao
- Lợi 1 : thuận lợi, lợi lộc
- Lợi 2 + 3 : bộ phận cơ thể, nơi
chân răng cắm vào
ám chỉ : bà đã quá già rồi, tính
chuyện chồng con làm gì nữa.
I. Thế nào là chơi chữ ?
1. VD :
Hiện tợng đồng âm nhng khác nghĩa.
- Tác dụng : đánh tráo ngữ nghĩa để
ám chỉ : bà đã quá già rồi, tính chuyện
chồng con làm gì nữa.
2. Ghi nhớ (SGK, 164)
II. Các lối chơi chữ
1. VD (SGK)
10
20
tác dụng gì?
* Gọi HS đọc GN (SGK)

Hoạt động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu
các lối chơi chữ
* Gọi HS đọc lần lợt các VD trong
SGK, tr. 164
(3) Chỉ rõ lối chơi chữ trong các câu
đã học ?
*Gọi HS đọc GN 2 (SGK)
Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện tập

a. Ranh tớng danh tớng
đồng âm
lời nói giễu cợt Na va
Tơng phản, châm biếm, đả
kích
b. Điệp phụ âm đầu M
c. Nói lái : cá đối cối đá
mèo cái mái kèo
d. Dùng từ nhiều nghĩa và trái
nghĩa
sầu riêng 1 : trạng thái tâm lý tiêu
cực cá nhân
sầu riêng 2 : chỉ một loại quả ở
Nam Bộ
- Vui chung : Trạng thái tâm lí
tích cực tập thể
2. GN 2 (SGK, 165)
III. Luyện tập
BT1 (SGK, 165)
Chơi chữ đồng âm, dùng các từ thuộc
cùng một trờng từ vựng : liu điu, rắn, hổ,

lửa, mai gầm, ráo, lằn, trâu lỗ, hổ mang.
BT2 (SGK, 165)
Chơi chữ gần nghĩa và đồng âm :
a. Thịt, mỡ, nem, chả
b. Nứa, tre, trúc
BT4 (SGK, 165)
Chơi chữ : sử dụng từ đồng âm :
+ Cam 1 : Danh từ chung chỉ loại quả
+ Cam 2 : Vui vẻ, hạnh phúc, tốt đẹp
+ Thành ngữ : Khổ tận cam lai : bất
khổ sở tới lúc sung sớng
IV. HNG DN HC SINH T HC:- BTVN : BT3 (SGK, 166)
V. RT KINH NGHIM B SUNG:
Ngy25 thỏng 11 nm 2009.
Tit: 59-60
Tờn bi dy: Làm thơ lục bát
I.MC TIấU BI DY.
a. Kin thc: - Hiểu đợc luật thơ lục bát
b. K nng: tập làm thơ lục bát
c. Thỏi : th hin tỡnh cm trong th.
II. CHUN B.
a. Ca giỏo viờn:Bng ph.
b. Ca hc sinh: Son bi.
III. TIN TRèNH LấN LP.
a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
5

kim tra vic chun b
ming Y, tb
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
5
40
(*)Hoạt động 1:Giới thiệu bài
ở lớp 6 các em đã đợc làm quen với
cách làm thơ 4 ,5 chữ.Năm nay các
em sẽ đợc làm quen với cách làm thơ
lục bát.
(*)Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu
luật thơ lục bát
GV:Cặp câu thơ lục bát mỗi dòng có
mấy tiếng? Vì sao gọi là lục bát?
GV: Kẻ lại sơ đồ trên bảng vào vở và
HS:Theo dõi trả lời
I. Luật thơ lục bát
1. VD
2. Nhận xét :
Lục bát : - dòng 6 tiếng
- dòng 8 tiếng
B B B T B B
(V)
T B B T T B
(V)
B B
T B T T B B

(V)thơ
T B T T B B
(V)
B B
3. Ghi nhớ (SGK,

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×