Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

DỊCH lời THOẠI PART 2 ETS 2019 Chi tiết nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 60 trang )

Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

TOEIC TRAINING GROUP

GIẢI ĐỀ VÀ DỊCH
LỜI THOẠI 10 ĐỀ NGHE
PART 2 QUYỂN ETS 2019

Người giải và dịch bài:
ADMIN Nguyễn Nhuyễn
ADMIN Huyền Mit
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!
Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

GIẢI ĐỀ NGHE PART 2 ETS 2019
TEST 1 ETS 2019 PART 2
LỜI THOẠI VÀ GIẢI THÍCH

DỊCH NGHĨA

7. When did you buy your new phone?

7. Bạn đã mua điện thoại mới khi nào?

(A) The store is close to my house.

(A) Cửa hàng thì gần nhà tôi.


(sai chủ từ YOU- THE STORE, sai nội dung)
(B) Last week when it was on sale.

(B) Tuần trước khi nó được bán/giảm giá.
(C) Tôi nghĩ rằng nó là cùng một số.

(C) I think it’s the same number. (không liên quan)
8. Do you know where Keiko's office is?

8. Bạn có biết văn phòng của Keiko ở đâu

(Câu hỏi phức, từ để hỏi chính là WHERE)

không?

(A) That's the official logo. (không liên quan)

(A) Đó là logo chính thức.

(B) To reserve a room. (TO V chỉ mục đích – sai)

(B) Để đặt phòng.

(C) It’s on the second floor.

(C) Nó nằm ở tầng hai.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ official ~ chính thức; reserve ~ đặt phòng
9. That was a short movie, wasn't it?


9. Đó là một bộ phim ngắn, phải không?

(A) The theater on Glenn Road. (WHERE?)

(A) Nhà hát trên đường Glenn.

(B) You are right. It was only an hour.

(B) Bạn đúng rồi. Chỉ một tiếng đồng hồ.

(C) I must have misplaced it. (không liên quan)

(C) Chắc tôi đã đặt nó nhầm chỗ.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ theater ~ nhà hát; misplace ~ đặt nhầm chỗ
10. Where can I find a building directory?

10. Tôi có thể tìm thấy hướng dẫn tòa nhà

(A) In two weeks. (WHEN?)

ở đâu?

(B) No. Thank you. (YES/NO?)

(A) Trong hai tuần.

Practice makes perfect!



Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

(C) Near in front of entrance.

(B) Không. Cảm ơn bạn.
(C) Gần phía trước lối vào / cửa vào.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ directory ~ hướng dẫn, danh bạ; entrance ~ lối vào / cửa vào
11. Who's going to lead the merger negotiation?

11. Ai sẽ dẫn dắt cuộc đàm phán sát

(WHO – ĐÁP ÁN TÊN NGƯỜI CHỨC VỤ NGHỀ NGHIỆP)

nhập?

(A) John Sanch.

(A) John Sanch.

(B) Thanks. I appreciate it. (CÂU ĐỀ NGHỊ WOULD

(B) Cảm ơn. Tôi đánh giá cao nó.

YOU LIKE - Thanks. I appreciate it.)

(C) Không, cái đó không phải của tôi.

(C) No, that's not mine. (YES/NO?)


TỪ VỰNG CẦN NHỚ lead ~ dẫn dắt; merger ~ sát nhập; negotiation ~ đàm phán
12. How do I contact the financial consultant?

12. Làm thế nào để tôi liên lạc với nhà tư

(A) A fee consultation. (WHAT)

vấn tài chính?

(B) He left his business card.

(A) Tư vấn lệ phí.

(C) In a few more day. (WHEN?)

(B) Anh ấy để lại danh thiếp của mình.
(C) Trong một vài ngày nữa.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ financial ~ tài chính; consultant ~ nhà tư vấn,
consultation ~ sự tư vấn, business card ~ danh thiếp
13. When is the health inspector coming?

13. Khi nào thì thanh tra y tế đến?

(A) Anytime this week.

(A) Bất cứ lúc nào trong tuần này.

(B) It’s good for your health. (BẪY LẶP LẠI HEALTH)


(B) Nó thì tốt cho sức khỏe của bạn.

(C) At the back door. (WHERE?)

(C) Ở cửa sau.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ health inspector ~ thanh tra y tế
14. Wasn't this assignment due last week?

14. Không phải việc được phân công này

(A) It is taking longer than we thought.

hết hạn vào tuần trước sao?

(B) Sign at the bottom of the page. (không liên quan)

(A) Nó mất nhiều thời gian hơn chúng ta

(C) No. You don't need permission. (BẪY NO, NHƯNG

nghĩ.

Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

You don't need permission không liên quan CÂU HỎI)


(B) Ký ở cuối trang.
(C) Không. Bạn không cần sự cho phép.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ assignment ~ việc được phân công, due ~ thời hạn,
bottom ~ cuối, đáy; permission ~ sự cho phép
15. Whose turn is it to buy coffee?

15. Đến lượt của ai mua cà phê vậy?

(A) Two sugars, please. (không liên quan)

(A) Hai viên đường/ muỗng đường.

(B) In the kitchen. (WHERE)

(B) Trong bếp

(C) I already bought it.

(C) Tôi đã mua nó rồi.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ turn ~ lượt; already ~ đã rồi
16. Where will the company retreat be next year?

16. Công ty sẽ họp vào năm tới ở đâu?

(A) Every year. (WHEN?)

(A) Mỗi năm.


(B) It hasn't been decided yet.

(B) Nó vẫn chưa được quyết định.

(ĐÁP ÁN HAY GẶP KHI HỎI WHEN/ WHERE)

(C) Vâng. Tôi đã từng ở đó.

(C) Yes. I've been there. (YES/NO?)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ retreat ~ các công ty thỉnh thoảng tổ chức đi retreat cho các nhân viên cao
cấp, họ thuê 1 căn nhà ở nơi yên tịnh (như trên núi, trong rừng, bờ biển) họp mặt để duyệt lại quá
trình hoạt động, bàn tính kế hoạch chương trình; decide ~ quyết định
17. Let's discuss the building designs this morning.

17. Hãy thảo luận về bản thiết kế tòa nhà

(A) We can do it this afternoon instead.

sáng nay.

(B) The sign on the wall. (BẪY sign – designs)

(A) Chúng ta có thể thảo luận chiều nay

(C) Does he work in that building, too?

thay thế.

(BẪY LẶP LẠI building)


(B) Biển báo ở trên tường.
(C) Anh ấy cũng làm việc trong tòa nhà đó
phải không?

TỪ VỰNG CẦN NHỚ discuss ~ thảo luận; instead ~ thay thế thay vì; sign ~ biển báo
18. Why is there a cake sitting out on the front desk?

18. Tại sao có một chiếc bánh để ở trên

(A) The potted plant on the ground. (không liên quan)

bàn tiếp tân?

(B) I’ll answer the phone. (SAI CHỦ TỪ a cake – I)

(A) Cây trồng trong chậu ở trên mặt đất.

Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

(C) Because Barb's party is today.

(B) Tôi sẽ trả lời điện thoại.
(C) Bởi vì tiệc của Barb là hôm nay.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ front desk ~ bàn tiếp tân; potted ~ trồng trong chậu;
plant ~ cây trồng; ground ~ mặt đất

19. How are we going to move all of these office

19. Làm thế nào chúng ta có thể di

chairs?

chuyển hết tất cả ghế văn phòng?

(A) Sergio will help us.

(A) Sergio sẽ giúp chúng ta.

(B) Across the hallway. (WHERE?)

(B) Bên kia hành lang.

(C) Have a seat by the window. (CÂU MỆNH LỆNH)

(C) Hãy ngồi bên cửa sổ.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ across ~ bên kia, đối diện; hallway ~ hành lang; seat ~ chỗ ngồi
20. Have you gone to the leadership training yet?

20. Bạn đã đi đào tạo lãnh đạo chưa?

(A) A new training manual. (BẪY LẬP LẠI training)

(A) Hướng dẫn đào tạo mới.

(B) Sure, we can leave some for you.


(B) Chắc rồi, chúng tôi có thể để lại một

(SAI CHỦ TỪ YOU – WE)
(C) I didn't know it was required.

số cho bạn.
(C) Tôi không biết nó được yêu cầu.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ manual ~ hướng dẫn, cẩm nang; require ~ yêu cầu
21. Why don't we start marketing to a younger

21. Tại sao chúng ta không bắt đầu tiếp

audience? (Why don't – ĐỀ NGHỊ)

thị với đối tượng trẻ tuổi hơn?

(A) That's a really good idea. (ĐÁP ÁN HAY GẶP)

(A) Đó là một ý tưởng thực sự hay.

(B) The film starts at nine. (không liên quan)

(B) Bộ phim bắt đầu lúc chín giờ.

(C) Fifteen should be enough. (HOW MANY?)

(C) Mười lăm chắc là đủ.


TỪ VỰNG CẦN NHỚ audience ~ đối tượng, khách hàng, khán giả; film ~ bộ phim
22. What kind of tablet computer do you have?

22. Bạn có loại máy tính bảng nào vậy?

(A) I have a few more minutes. (không liên quan)

(A) Tôi có thêm vài phút nữa.

(B) An electronics store nearby. (WHERE?)

(B) Một cửa hàng điện tử gần đó.

(C) Are you thinking of buying one?

(C) Bạn đang nghĩ mua một cái sao?

Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

TỪ VỰNG CẦN NHỚ kind ~ loại; electronics store ~ cửa hàng điện tử
23. Wouldn't you rather travel somewhere during

23. Bạn có muốn đi du lịch đâu đó trong

your time off?

thời gian nghỉ không?


(A) A round-trip ticket for two thousand dollars.

(A) Một vé khứ hồi với giá hai nghìn đô la.

(BẪY TRAVEL – TRIP)

(B) Tôi đang tính sơn nhà của tôi.

(B) I'm planning to paint my house.

(C) Tôi sẽ theo dõi Sahar.

(C) I would follow up with Sahar.
(BẪY WOULDN’T WOULD)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ rather ~ đúng hơn, hơn là, khá là, phần nào, hơi; time off ~ thời gian nghỉ
round-trip ~ khứ hồi; follow up ~ theo dõi
24. You gave the customers the bill, didn't you?

24. Bạn đã đưa hóa đơn cho khách hàng,

(A) A reliable delivery service. (không liên quan)

phải không?

(B) That's an impressive offer. (không liên quan)

(A) Một dịch vụ giao hàng đáng tin cậy.


(C) Hasn't the payment arrived yet?

(B) Đó là một đề nghị ấn tượng.
(C) Hóa đơn thanh toán chưa đến sao?

TỪ VỰNG CẦN NHỚ customer ~ khách hàng; bill ~ hóa đơn; delivery ~ giao hàng;
impressive ~ ấn tượng; payment ~ thanh toán
25. How soon can you finish the Sterling report?

25. Bạn có thể hoàn thành báo cáo

(A) He's a reporter there. (BẪY report – reporter)

Sterling trong bao lâu nữa?

(B) I'll be done before lunch.

(A) Anh ấy là một phóng viên ở đó.

(C) Please make ten copies. (HOW MANY?)

(B) Tôi sẽ làm xong trước bữa trưa.
(C) Hãy phô ra mười bản sao.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ report ~ báo cáo; reporter ~ phóng viên; copy ~ bản sao
26. Would you like your receipt now, or shall I put

26. Bạn có muốn nhận hóa đơn bây giờ,

it in the bag? CÂU HỎI OR LỰA CHỌN


hoặc tôi sẽ đặt nó trong túi?

(A) Just put it in my bag, thanks.

(A) Chỉ cần đặt nó trong túi của tôi, cảm

Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

(B) About twenty-five euros. (HOW MUCH?)

ơn.

(C) That's a great looking sweater. (không liên quan)

(B) Khoảng hai mươi lăm euro.
(C) Đó là một chiếc áo len trông rất đẹp.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ receipt ~ hóa đơn; great looking ~ trông rất đẹp, tuyệt vời
27. The registration deadline is on Friday. (CÂU KHẲNG

27. Hạn chót đăng ký là vào thứ Sáu.

ĐỊNH – THƯỜNG ƯU TIÊN CÂU HỎI LẠI)

(A) Bạn đã nghe điều đó ở đâu vậy?


(A) Where did you hear that?

(B) Họ đã đến rồi.

(B) They arrived already. (không liên quan)

(C) Vâng, tôi rất muốn.

(C) Yes, I'd like to. (YES/NO?)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ registration ~ đăng ký; deadline ~ hạn chót
28. Your airline has an overnight flight to Delhi,

28. Hãng hàng không của bạn có chuyến

doesn't it?

bay đêm đến Delhi, phải không?

(A) The nearest train station. (WHAT?)

(A) Nhà ga xe lửa gần nhất.

(B) Yes, it departs at eight P.M.

(B) Có, nó khởi hành lúc 8h tối.

(C) Usually at a hotel downtown. (WHERE?)

(C) Thông thường tại một khách sạn ở

trung tâm thành phố.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ airline ~ hãng hàng không; overnight ~ qua đêm, trong đêm;
flight chuyến ~ bay; depart ~ khởi hành; downtown ~ trung tâm
29. I can't seem to open the file you sent me.

29. Tôi dường như không thể mở tập tin

(A) Yes, the post office is still open.

mà bạn gửi cho tôi.

(BẪY LẶP LẠI OPEN)

(A) Có, bưu điện vẫn mở cửa.

(B) Sorry, I'll try sending it again.

(B) Xin lỗi, tôi sẽ thử gửi lại 1 lần nữa.

(C) We can't see that far either.

(C) Chúng ta không thể thấy điều đó.

(BẪY can't seem - can't see)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ post office ~ bưu điện; still ~ vẫn còn; far ~ xa
30. Would you like to include breakfast in your

30. Bạn có muốn bao gồm bữa sáng trong


room reservation?

việc đặt phòng của bạn không?

Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

(A) Sure, that'll be fine.

(A) Chắc rồi, điều đó tốt thôi.

(B) Check-in is at three o'clock. (không liên quan)

(B) Nhận phòng lúc ba giờ.

(C) A view of the ocean, if possible. (không liên quan)

(C) Quang cảnh đại dương, nếu có thể.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ include ~ bao gồm; reservation ~ việc đặt phòng;
check-in ~ nhận phòng; view ~ tầm nhìn/ quang cảnh
31. Should I print copies of the budget for the

31. Tôi nên in các bản sao ngân sách cho

meeting or email it to everyone?


cuộc họp hoặc gửi email cho mọi người?

(A) The last page of ther order form. (không liên quan)

(A) Trang cuối cùng của mẫu đơn đặt

(B) Four million dollars this year. (không liên quan)

hàng.

(C) Everyone there will have a laptop.

(B) Bốn triệu đô la trong năm nay.
(C) Mọi người ở đó sẽ có một cái máy tính
xách tay.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ copy ~ bản sao; budget ~ ngân sách; order form ~ mẫu đơn đặt hàng
million ~ triệu; laptop ~ máy tính xách tay

Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

TEST 2 ETS 2019 PART 2
LỜI THOẠI VÀ GIẢI THÍCH

DỊCH NGHĨA

7. Where did you leave the account


7. Bạn đã để các tập tin tài khoản ở đâu?

files?

(A) Trong hộp thư của bạn.

(A) In your mailbox.

(B) Đến Nam Mỹ.

(B) To South America. (BẪY South America –

(C) Không, tôi sống gần đây.

CẦN NGHE HIỂU CÂU HỎI)
(C) No, I live nearby. (YES/NO?)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ nearby /ˈnɪrˈbaɪ/ gần đây
8. Who should I call about the broken

8. Tôi nên gọi ai về cái cửa sổ bị bể?

window? (WHO – TÊN NGƯỜI, CHỨC VỤ, BỘ

(A) Bộ phận bảo trì.

PHẬN, NGHỀ NGHIỆP)

(B) Cố gắng không để nó mở.


(A) The maintenance department.

(C) Khoảng chín giờ.

(B) Try not to leave it open. (CÂU MỆNH
LỆNH)
(C) Around nine o'clock. (WHAT TIME?)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ maintenance /ˈmeɪntnəns/ bảo trì, bảo dưỡng
9. You ordered more parts for the

9. Bạn đã đặt hàng nhiều linh kiện

motor, right? (CÂU YES/NO?)

xe máy hơn, phải không?

(A) I promoted him. (Không liên quan)

(A) Tôi đã thăng chức cho anh ấy.

(B) Thanks, it's a new model. (BẪY PHÁT ÂM

(B) Cảm ơn, nó là một mô hình mới.

motor – model)

(C) Vâng, hồi tuần trước.


(C) Yes, last week.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ parts /pɑrts/ linh kiện;
Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

promote /prəˈmoʊt/ thăng chức, khuyến mãi, đẩy mạnh
10. When is the rent due?

10. Khi nào đến hạn đóng tiền thuê nhà?

(A) Please send it by Friday.

(A) Xin vui lòng gửi nó trước thứ Sáu.

(B) I do have one. (Không liên quan)

(B) Tôi có một cái.

(C) The new apartment complex. (Không liên

(C) Khu chung cư mới.

quan)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ due /du/ đến hạn
11. Why don't we submit the supply


11. Tại sao chúng ta không nộp đơn yêu cầu

request? (Why don't – CÂU ĐỀ NGHỊ)

cung cấp?

(A) OK, I'll print it out.

(A) Được, tôi sẽ in nó ra.

(B) Yesterday morning. (WHEN?)

(B) Sáng hôm qua.

(C) Yes, we do. (BẪY Yes, we)

(C) Vâng, chúng ta làm chứ.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ submit /səbˈmɪt/ nộp
supply request /səˈplaɪ rɪˈkwɛst/ yêu cầu cung cấp
12. Won't you be at the panel discussion

12. Bạn sẽ không tham gia hội thảo

tomorrow?

thảo luận ngày mai sao?

(A) The presentation schedule. (Không liên


(A) Lịch thuyết trình.

quan)

(B) Các tấm màu nâu trông đẹp đó.

(B) The brown panels look nice. (BẪY NHĂC

(C) Không, tối nay tôi sẽ rời hội nghị.

LẠI PANELS – NGHĨA KHÁC)
(C) No, I'm leaving the conference
tonight. (the conference - the panel)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ panel discussion /ˈpænəl dɪˈskʌʃən/ hội thảo
thảo luận panel /ˈpænəl/ hội thảo conference /ˈkɑnfrəns/ hội thảo
13. When did Susan ask for a computer

13. Susan yêu cầu nâng cấp máy tính khi

upgrade?

nào?

(A) About an hour. (HOW LONG?)

(A) Cỡ một tiếng đồng hồ.

(B) Sometime last week.


(B) Lúc nào đó hồi tuần trước.

Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

(C) To business class. (TO WHOM)

(C) Đến lớp doanh nhân.

14. Do you work in marketing or

14. Bạn có làm việc bên tiếp thị hay

public policy?

bên chính sách cộng đồng?

(A) It's open to the public. (BẪY NHẮC LẠI

(A) Nó mở cửa cho công chúng.

PUBLIC)

(B) Tôi không thích các chính sách mới.

(B) I don't like the new policies. (BẪY NHẮC

(C) Không cái nào cả, thật đấy.


LẠI POLICY)
(C) Neither, actually. (ĐÁP ÁN HAY
CHO – CÁC BẠN HỌC THUỘC)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ open to the public mở cửa cho công chúng
public policy /ˈpʌblɪk ˈpɑləsi/ chính sách cộng đồng

15. Are you available for an interview next

15. Bạn có sẵn sàng cho một buổi

Tuesday?

phỏng vấn vào thứ ba tới chưa?

(A) Yes, I'd be happy to come in.

(A) Vâng, tôi rất vui được vào.

(B) A bit earlier next time. (WHEN?)

(B) Một chút sớm hơn vào lần tới.

(C) Sure, let's go over the weekend. (WHEN?) (C) Chắc chắn, chúng ta hãy xem qua / xem
xét vào cuối tuần.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ available /əˈveɪləbəl/ sẵn sàng, rảnh
16. How did you make this soup?


16. Bạn đã nấu món súp này như thế nào?

(A) Quite a long time. . (Không liên quan)

(A) Khá là lâu.

(B) Here's a copy of the recipe.

(B) Đây là bản sao công thức món ăn.

(C) For Saturday night. (WHEN?)

(C) Cho tối thứ bảy.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ recipe /ˈrɛsəpi/ công thức món ăn
17. Wasn't the office furniture shipped last

17. Không phải đồ nội thất văn phòng đã

month?

được giao vào tháng trước sao?
Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

(A) The delivery's been delayed.

(A) Việc giao hàng đã bị trì hoãn.


(B) Ms. Martinez does. (WHO?)

(B) Cô Martinez làm.

(C) A more modern design. (WHAT?)

(C) Một thiết kế hiện đại hơn.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ delivery /dɪˈlɪvəri/ giao hàng
be delayed /bi dɪˈleɪd/ bị trì hoãn
18. Do you have some paper clips I

18. Bạn có cái cái kẹp giấy nào mà tôi

can use?

có thể sử dụng không?

(A) The paper comes in several colors. (BẪY

(A) Bài báo có nhiều màu sắc.

NHẮC LẠI PAPER)

(B) Tôi thấy nó rất hữu dụng.

(B) I found it very useful. (BẪY USE –

(C) Bạn cần bao nhiêu cái vậy?


USEFUL)
(C) How many do you need?
19. How do I change my password?

19. Làm cách nào để tôi có thể thay đổi mật

(A) I don't have any more. (Không liên quan)

khẩu?

(B) You'd better ask Ms. Wang.

(A) Tôi không còn nữa.

(C) Yes, you can log in now. (YES/NO?)

(B) Bạn nên hỏi cô Wang.
(C) Có, bạn có thể đăng nhập ngay bây giờ
luôn.

20. You can't get us an earlier flight,

20. Bạn không thể sắp xếp cho chúng tôi một

can you?

chuyến bay sớm hơn được sao?

(A) It's a wonderful city. (WHAT?)


(A) Đó là một thành phố tuyệt vời.

(B) I usually pack light. (BẪY PHÁT ÂM

(B) Tôi thường đóng hàng nhẹ.

flight – light)

(C) Không, tất cả vé đều đã được đặt trước

(C) No, they're all fully booked.

hết rồi.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ pack light /pæk laɪt/ đóng hàng nhẹ
be fully booked /bi ˈfʊli bʊkt/ tất cả đã được đặt trước
21. Why is the door locked?
Practice makes perfect!

21. Tại sao cửa bị đóng?


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

(A) I’m sure security can open it.

(A) Tôi chắc là đội bảo an có thể mở nó.

(B) Six o’clock every day. (WHAT TIME?)


(B) Sáu tiếng mỗi ngày.

(C) It’s right around the corner. (WHERE?)

(C) Nó nằm ngay góc đường/ phố.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ security /sɪˈkjʊrəti/ đội bảo an, bảo vệ
right around the corner /raɪt əˈraʊnd ðə ˈkɔrnər/ ngay góc đường/ phố
22. Are you using the copier?

22. Bạn đang sử dụng máy photocopy hả?

(A) Would you like some more? (CÂU ĐỀ

(A) Bạn có muốn thêm nữa không?

NGHỊ - KHÔNG LIÊN QUAN)

(B) Bạn cứ tự nhiên.

(B) You go ahead.

(C) Văn phòng của ông Tống.

(C) Mr. Tong's office. (WHERE?)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ copier /ˈkɑpiər/ máy photocopy
23. I really need the updated expense


23. Tôi thực sự cần bài báo cáo chi tiêu được

report.

cập nhật.

(A) The trip to London. (Không liên quan)

(A) Chuyến đi đến London.

(B) It wasn't that expensive. (BẪY PHÁT ÂM

(B) Nó không quá đắt đâu.

expense – expensive)

(C) Tôi sẽ gửi nó ngay khi có thể.

(C) I'll send it as soon as possible.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ expense /ɪkˈspɛns/ chi tiêu, chi phí
24. Who's leading the logo design

24. Ai là người dẫn đầu dự án thiết kế logo

project?

vậy?

(A) I can lead you there. (SAI – YOU BẪY LẶP


(A) Tôi có thể dẫn bạn đến đó.

LẠI LEAD)

(B) Vào ngày thứ ba của tháng mười.

(B) By the third of October. (WHEN?)

(C) Chúng tôi vẫn đang quyết định.

(C) We're still deciding. (ĐÁP ÁN HAY
CHO CÁC BẠN HỌC THUỘC)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ decide /ˌdɪˈsaɪd/ quyết định
25. What happened at the workshop
Practice makes perfect!

25. Chuyện gì đã xảy ra tại hội thảo hôm qua


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

yesterday?

vậy?

(A) It's been working fine.

(A) Nó đang hoạt động tốt.


(B) I missed it, too.

(B) Tôi cũng bỏ lỡ nó.

(C) I like that shop.

(C) Tôi thích cửa hàng đó.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ miss /mis/ bỏ lỡ
26. Is there a dressing room where I

26. Có phòng thay đồ nào mà tôi có thể thử

can try these sweaters on? (CÂU HỎI PHỨC

những cái chiếc áo len này không?

HỎI WHERE?)

(A) Cửa hàng mở cửa lúc 10 giờ sáng.

(A) The store opened at 10 A.M. (WHAT

(B) Bạn muốn trả tiền như thế nào?

TIME?)

(C) Chúng đều đang được sử dụng ngay bây


(B) How would you like to pay? (Không liên

giờ.

quan)
(C) They're all occupied right now.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ dressing room /ˈdrɛsɪŋ rum / phòng thay đồ
be occupied /biˈɑkjəˌpaɪd/ chiếm giữ, được sử dụng, bận
27. The dinner with the clients is

27. Bữa tối với khách hàng vào Thứ tư.

Wednesday.

(A) Xin vui lòng cho tối bốn bản.

(A) Four copies, please. (Không liên quan)

(B) Tôi chắc là anh ấy đã làm.

(B) I'm sure that he did. (Không liên quan)

(C) Đó không phải là những gì tôi đã được

(C) That's not what I was told.

kể.

28. Why is the financial forecast still


28. Tại sao dự trù tài chính vẫn còn

not finished?

chưa xong vậy?

(A) They're forecasting rain. (BẪY NHẮC LẠI

(A) Họ dự báo có mưa.

forecast)

(B) Ở bộ phận tài chính.

(B) In the finance department. (BẪY NHẮC

(C) Bạn không nhận được nó sao?

LẠI financial – finance)
(C) You didn't receive it?
Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

TỪ VỰNG CẦN NHỚ financial /ˌfaɪˈnænʃəl/ tài chính
forecast /ˈfɔrˌkæst/ dự trù, dự đoán
29. What did you think about that


29. Bạn nghĩ gì về người trình bày?

presenter?

(A) Tôi ước anh ấy có thể đào tạo đội của

(A) I wish he could train my team.

tôi.

(B) Thanks, that's good to know. (Không liên

(B) Cảm ơn, thật tốt khi biết điều đó.

quan)

(C) Khoảng ba lần một tuần.

(C) About three times a week. (HOW MANY
TIMES?)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ presenter /priˈzɛntər/ người trình bày, người thuyết trình
30. Is our production line operating

30. Dây chuyền sản xuất của chúng ta có

again?

hoạt động lại không vậy?


(A) That's a high rating. (BẪY PHÁT ÂM

(A) Đó là một đánh giá cao.

operating – rating)

(B) Không hoàn toàn, nhưng gần như có.

(B) Not quite, but almost.

(C) Có, tôi có.

(C) Yes, I have. (BẪY YES/NO nên trả lời
YES – SAI CHỦ TỪ our production line – I –
NGHE HIỂU CÂU HỎI)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ production line /prəˈdʌkʃən laɪn/ dây chuyền sản xuất
operate /ˈɔpəˌreɪt/ hoạt động, vận hành
31. I'm going to put on my sweater.

31. Tôi sẽ mặc áo len của tôi.

(A) The morning weather report. (Không liên

(A) Báo cáo thời tiết buổi sáng.

quan)

(B) Tôi có thể tăng nhiệt độ.


(B) I could turn the heat up. (NGHE

(C) Tôi vẫn chưa quyết định.

HIỂU CÂU KHẲNG ĐỊNH BÊN TRÊN)
(C) I haven't decided yet. (Không liên quan)

TỪ VỰNG CẦN NHỚ turn the heat up /tɜrn ðə hit ʌp/ tăng nhiệt độ
Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

TEST 3 ETS 2019 PART 2
LỜI THOẠI VÀ GIẢI THÍCH

DỊCH NGHĨA

7. What floor is the seminar on ?

7. Hội thảo diễn ra ở tầng mấy vậy?

A. The fifth.

A. Thứ năm.

B. About marketing.

B. Về tiếp thị.


C. At nine thirty tomorrow.

C. Lúc 9:30 ngày mai.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
8. Where are the new printers being made?

8. Máy in mới đang được chế tạo ở đâu?

A. Mr. Cruz printed them already.

A. Ông Cruz đã in chúng rồi.

B. In Toronto.

B. Ở Toronto.

C. Eight hundred dollars.

C. Tám trăm đô la.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
9. Isn’t Takeshi coming to the concert with us?
A. In the front row.
B. No, he’s too busy.
C. I have your ticket right here.

9. Ông Takeshi đến buổi hòa nhạc với chúng ta
hả?
A. Ở hàng trước.

B. Không, anh ấy quá bận rộn.
C. Tôi có vé của bạn ngay tại đây.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
10. When should we ship this order?
A. Shipping is free.
B. That's really short time.
C. The customer just canceled it.

Practice makes perfect!

10. Khi nào chúng ta nên gửi/giao đơn đặt hàng
này?
A. Vận chuyển miễn phí.
B. Đó là thời gian thực sự ngắn.
C. Khách hàng vừa hủy nó rồi.


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
11. The storage closer is locked, isn’t it ?

11. Tủ lưu trữ đã bị khóa, phải không?

A. Yes, but I’ll give you the key.

A. Vâng, nhưng tôi sẽ đưa/cung cấp cho bạn chìa
khóa.


B. There should be more in there.

B. Cần có nhiều hơn trong đó.

C. Please close it.

C. Hãy đóng nó lại.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
12. Do I need to use a microphone to give my
speech ?

12. Tôi có cần sử dụng micro để phát biểu
không?

A. Right after lunch is served.

A. Ngay sau khi bữa trưa được phục vụ.

B. The room is quite small.

B. Phòng khá là nhỏ.

C. It was really well written.

C. Nó thực sự được viết tốt.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
13. Why did Marie leave early yesterday?


13. Tại sao Marie lại về/ rời khỏi sớm hôm qua?

A. Can you read it again?

A. Bạn có thể đọc lại không?

B. Around four P.M.

B. Khoảng 4h chiều.

C. She had a dentist appointment.

C. Cô ấy có hẹn với nha sĩ.

14. Would you like me to write up the contract
now?

14. Bạn có muốn tôi viết Hợp đồng bây giờ
không?

A. Yes, that’d be great.

A. Vâng, thật là tuyệt vời.

B. She’s probably right.

B. Cô ấy có lẽ đúng.

C. An e-mail address.


C. Một địa chỉ email.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ

Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

15. Can I borrow that book after you’re finished
with it?

15. Tôi có thể mượn cuốn sách đó sau khi bạn
đọc xong/ hoàn thành nó không?

A. Louise asked me first.

A. Louise hỏi tôi trước rồi.

B. At the public library.

B. Tại thư viện công cộng.

C. I checked it twice.

C. Tôi đã kiểm tra nó hai lần.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
16. Who’s responsible for booking Mr. Chung‘s
flights?


16. Ai chịu trách nhiệm đặt chuyến bay của ông
Chung vậy?

A. Next Monday.

A. Thứ hai tuần sau.

B. Yes, it’s on the calendar.

B. Có, nó ở trên lịch.

C. Sasha will make the arrangements.

C. Sasha sẽ sắp xếp.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
17. Have we been selling more orange juice or
apple juice?

17. Chúng ta đã bán nhiều nước cam hay nước
táo hơn?

A. About the same of both.

A. Cả hai đều bằng/ ngang nhau.

B. I’ll have a glass with breakfast.

B. Tôi uống một ly với bữa sáng.


C. Next to the milk.

C. Bên cạnh/ kế bên chai/hộp sữa.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
18. When is the new intern’s first day?
A. I’m not in charge of the interns this year.
B. She was the first to submit her application.
C. Six o’clock each night.
19. Has Ms. Medrano been to the doctor’s office
yet?

18. Ngày đầu tiên thực tập sinh mới đến là khi
nào vậy?
A. Tôi không chịu trách nhiệm thực tập năm nay.
B. Cô ấy là người đầu tiên nộp đơn.
C. Sáu giờ chiều mỗi đêm.
19. Cô Medrano đã đến văn phòng bác sĩ chưa?

A. No, her appointment isn’t until noon.

A. Không, cuộc hẹn của cô ấy không phải đến
trưa.

B. Thanks, I’m feeling much better.

B. Cảm ơn, tôi đã cảm thấy tốt hơn nhiều.

Practice makes perfect!



Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

C. I’ll probably wait in the lobby.

C. Tôi có thể đợi ở sảnh.

20. Would you like indoor or outdoor seating?

20. Bạn muốn chỗ ngồi trong nhà hay ngoài trời?

A. It’s a very comfortable chair.

A. Nó một chiếc ghế rất thoải mái.

B. Isn’t it supposed rain?

B. Bộ/ có phải trời mưa à?

C. The doors are opening.

C. Cửa đang mở.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
21. Ms. Balani has the copies of the annual
report, doesn’t she?

21. Cô Balani có các bản sao của báo cáo thường
niên phải không?


A. A yearly salary increase.

A. Tăng lương hàng năm.

B. Let’s look on her desk.

B. Hãy nhìn trên bàn của cô ấy.

C. It was a good offer.

C. Đó là một đề nghị hay/tốt.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
22. What do you think of the updated vacation
policy?

22. Bạn nghĩ gì về chính sách nghỉ phép mới
được cập nhật?

A. I have one, too.

A. Tôi cũng có một cái.

B. Three weeks in July.

B. Ba tuần vào tháng Bảy.

C. I like how flexible it is.


C. Tôi thích sự linh hoạt của nó.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
23. Didn’t Emir move to the corner office?

23. Emir di chuyển đến góc văn phòng hả?

A. The bakery is around the corner.

A. Cửa hàng bánh ở xung quanh góc đường.

B. Yes, I saw him in there this morning.

B. Vâng, tôi gặp/ thấy anh ấy ở đó sáng nay.

C. I know a good moving company.

C. Tôi biết một công ty vận chuyển tốt.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ

Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

24. Can we hire more staff?

24. Chúng ta có thể thuê thêm nhân viên không?


A. No, is not in the budget this quarter.

A. Không, không có trong ngân sách trong quý
này.

B. I think it’s on the lower shelf.

B. Tôi nghĩ rằng nó ở trên kệ thấp hơn.

C. Several new resumes.

C. Một số sơ yếu lý lịch mới.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
25. How do you turn on the air-conditioning in
this office?

25. Làm thế nào để bạn bật điều hòa trong văn
phòng này?

A. Yes, I believe so.

A. Vâng, tôi tin là như vậy.

B. Just about eighteen degrees.

B. Chỉ khoảng 18 độ.

C. I can open a window for you.


C. Tôi có thể mở một cửa sổ cho bạn.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
26. This e-mail from Mr.Robertson is rather
unclear.
A. Yesterday afternoon.

26. Email từ Mr.Robertson khá là không rõ ràng.
A. Chiều hôm qua.
B. Tôi cũng không hiểu điều nó nói gì.

B. I didn’t understand it either.

C. Tại bưu điện trung tâm thành phố.

C. At the post office downtown.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
27. What was the topic of yesterday’s workshop?

27. Chủ đề của hội thảo ngày hôm qua là gì vậy?

A. In the main room of the conference center.

A. Trong phòng chính của trung tâm hội nghị.

B. A lot of people attended.

B. Rất nhiều người tham dự.


C. I was meeting with clients all day.

C. Tôi đã gặp gỡ khách hàng cả ngày.

28. Why don’t we finish discussing this after
lunch?

28. Tại sao chúng ta không kết thúc cuộc thảo
luận này sau bữa trưa?

A. They’re on the third floor.

A. Họ ở tầng ba.

Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

B. Sure, I’ll come back then.

B. Chắc chắn, tôi sẽ quay lại sau đó.

C. No, just a chicken sandwich.

C. Không, chỉ là bánh sandwich gà.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
29. Could you work my shift on Monday night?
A. Did you ask the manager first?


29. Bạn có thể làm thay ca của tối vào tối Thứ
Hai không?
A. Bạn đã hỏi người quản lý trước chưa?

B. It’s working fine now.

B. Nó hiện đang hoạt động tốt.

C. Last week, I think.

C. Tuần trước, tôi nghĩ.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
30. I just received the weekly marketing report.
A. I prefer the supermarket on North Street.
B. The market data was quite surprising.
C. He’s away on business.

30. Tôi vừa nhận được báo cáo tiếp thị hàng
tuần.
A. Tôi thích siêu thị trên đường North.
B. Dữ liệu thị trường khá là ngạc nhiên.
C. Anh ấy đi xa bằng xe buýt.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
31. Have the maintenance workers fixed the
water leak in apartment 7B?

31. Các nhân viên bảo trì đã sửa chữa rò rỉ nước

trong căn hộ 7B chưa vậy?

A. The call came from apartment 9A.

A. Cuộc gọi đến từ căn hộ 9A mà.

B. Some new tools.

B. Một số công cụ mới.

C. How long did that take?

C. Mất bao lâu vậy?

TỪ VỰNG CẦN NHỚ

Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

TEST 4 ETS 2019 PART 2

LỜI THOẠI VÀ GIẢI THÍCH

DỊCH NGHĨA

7.

7.


Who was hired to be manager’s new assistant?

Ai được thuê làm trợ lý mới của quản lý ?

A. Jacob got the job.

A. Jacob đã được nhận (công việc).

B. OK. I’ll give them a quick tour.

B. OK. Tôi sẽ dẫn họ đi một vòng nhanh
chóng.

C. At this afternoon’s staff meeting.

C.Cuộc họp nhân viên vào buổi chiều hôm
nay.

8.

8.

When is the final budget due?

Ngân sách cuối cùng đến hạn là khi nào?

A. Tomorrow at five o’clock.

A. Lúc 5 giờ ngày mai.


B. For the advertising department.

B. Đối với bộ phận quảng cáo.

C. Mr. Tong’s office.

C. Văn phòng ông Tong.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ

9.

9.

The store has another location in Brentwood, doesn’t it?

Cửa hàng có một địa điểm khác ở Brentwood,
phải không?

A. It’s on the top shelf.

A. Nó ở trên kệ cao.

B. A twenty percent discount.
C. Yes, there’s one in the historic district.

B. Giảm giá 20 phần trăm.
C. Có, có một chỗ ở huyện mang tính lịch sử.


TỪ VỰNG CẦN NHỚ

Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

10.

10.

Would you care to join us for dinner?

Bạn có muốn/ quan tâm tham gia cùng với
chúng tôi ăn bữa tối không?

A. She was late for work.

A. Cô ấy đã đi làm trễ.

B. Please be careful.

B. Hãy cẩn thận.

C. Sorry, I have other plans.

C. Xin lỗi, tôi có kế hoạch khác.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ


11.

11.

Did Lisa pick up the invitations from the printers?

Lisa có lấy lời mời từ máy in không?

A. On the letterhead stationery, please.

A. Ở văn phòng phẩm tiêu đề thư, vui lòng.

B. No, she hasn’t gotten to it yet.

B. Không, cô ấy vẫn chưa nhận được nó.

C. The annual fund-raising banquet.

C. Bữa tiệc gây quỹ hàng năm.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
12.

12.

Which dance perfomance did you like the best?

Bạn thích điệu nhảy nào nhất?

A. They were all so good.


A. Tát cả đều rất tuyệt/ tốt.

B. Our seats are near the stage.

B. Chỗ ngồi của chúng tôi ở gần sân khấu.

C. It should be very entertaining.

C. Nó rất giải trí.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
13.

13.

You’re going to Melbourne soon, aren’t you?

Bạn sẽ đến Melbourne sớm thôi phải không?

A. Yes, I leave at 3:00 p.m.

A. Vâng, tôi rời đi lúc 3 chiều

B. Because it’s too expensive.

B. Vì nó quá đắt.

C. No, they weren’t.


C. Không, họ không có

TỪ VỰNG CẦN NHỚ
Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

14.

14.

When can we expect the shipment?

Chúng ta có thể mong đợi lô hàng đến khi
nào ?

A. A large number of tables and chairs.

A. Một số lượng lớn bàn ghế.

B. Not until next Tuesday afternoon.

B. Không cho đến chiều thứ ba tuần sau.

C. At the post office on Main Street.

C. Tại bưu điện trên đường Main.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ


15.

15.

Can you handle this client’s complaint?

Bạn có thể xử lý khiếu nại của khách hàng này
không?

A. Yes, of course.

A. Vâng, tất nhiên.

B. The accounts manager.

B. Người quản lý tài khoản.

C. No, I didn’t.

C. Không, tôi đã làm.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ

16.

16.

How much will it cost to fix this computer?


Chi phí sửa chữa máy tính này bao nhiêu?

A. It’ll be ready next week.

A. Nó sẽ sẵn sàng vào tuần tới.

B. Replace the hard drive.

B. Thay thế ổ cứng.

C. Is it still under warrantly?

C. Nó vẫn còn được bảo hành phải không?

TỪ VỰNG CẦN NHỚ

17.

17.

Won’t Ellen be organizing the conference this year?

Ellen sẽ tổ chức hội nghị năm nay hả?

A. A well-organized event.

A. Một sự kiện được tổ chức tốt.

B. We’ve decided what to bring.


B. Chúng tôi quyết định mang theo những gì.

Practice makes perfect!


Người soạn: AD Nhuyễn Nguyễn + AD Huyền Mit <3 Thân tặng thành viên nhóm TOEIC TRAINING GROUP

C. No, she’s taking a year off.

C. Không, cô ấy nghỉ một năm.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ

18.

18.

Where are the half-price shoes?

Những đôi giày giảm nửa giá ở đâu?

A. A missing price tag

A. Một thẻ giá bị thiếu.

B. Sure, we’ll buy those.

B. Chắc chắn, chúng tôi sẽ mua những thứ đó.

C. That sale ended yesterday.


C. Giảm giá/ Khuyến mãi đó đã kết thúc vào
ngày hôm qua.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ

19.

19.

Does the apartment building have a parking area?

Tòa nhà chung cư có bãi đỗ xe không?

A. There’s a public garage close by.

A. Có một nhà để xe công cộng gần đó.

B. Many trees and flowers are in bloom now.

B. Nhiều cây và hoa đang nở rộ bây giờ.

C. A two-bedroom apartment

C. Một căn hộ có hai phòng ngủ.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ

20. When were these forms authorized?


20. Những đơn này được ủy quyền khi nào?

A. He’s written several books.

A. Anh ấy đã viết một vài cuốn sách.

B. Our supervisors will know.

B. Người giám sát của chúng tôi sẽ biết.

C. Another batch next Tuesday.

C. Một đợt khác vào thứ ba tới.

TỪ VỰNG CẦN NHỚ

Practice makes perfect!


×