Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an 2 tuan 13-CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.24 KB, 20 trang )

Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
Tuần 13 (15-11 đến 19-11-2010)
Thứ Môn học Tên bài giảng
Hai
Chào cờ
Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Chào cờ đầu tuần
Bài 25
Bông hoa Niềm Vui (tiết 1)
Bông hoa Niềm Vui (tiết 2)
14 trừ đi một số: 14 - 8
Ba
Đạo đức
Toán
Kể chuyện
Âm nhạc
TN-XH
Quan tâm, giúp đỡ bạn (tiếp)
34 - 8
Bông hoa Niềm Vui
Học hát: Bài "Chiến sĩ tí hon"
Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở

Chính tả
Toán
Tập đọc
Mĩ thuật
ATGT


Tập chép: Bông hoa Niềm Vui
54 - 18
Quà của bố
Vẽ tranh: Đề tài "Vườn hoa hoặc công viên"
Bài 6: Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy
Năm
Thể dục
Thủ công
LTVC
Toán
Tập viết
Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn
Gấp, cắt, dán hình tròn
Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu: Ai là gì?
Luyện tập
Chữ hoa L
Sáu
HĐTT
Chính tả
Toán
Tập làm văn
Hoạt động tập thể
Nghe-viết: Quà của bố
15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Kể về gia đình
Thứ hai ngày 23-11-2009
Thể dục
(GV chuyên trách dạy)
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
Tập đọc


BƠNG HOA NIỀM VUI
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt ng¾t nghỉ hơi đúng; ®ọc râ lêi nhân vật trong bµi.
- Hiểu nội dung: C¶m nhËn ®ỵc tấm lòng hiếu thảo víi cha mĐ cđa b¹n häc sinh trong
c©u chun (TLCH trong SGK).
- GDMT: Gi¸o dơc t×nh c¶m yªu th¬ng nh÷ng ngêi th©n trong gia ®×nh.(KTTT néi dung).
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phu viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ và
trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới
Giới thiệu: - Tranh vẽ cảnh gì?.
- Viết tên bài lên bảng.
 Hoạt động 1: Luyện đọc
a/ Đọc mẫu.
- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
b/ Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.
- u cầu HS đọc các từ cần chú ý
phát âm đã ghi trên bảng phụ.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng
- u cầu HS đọc, tìm cách ngắt câu dài.
d/ Đọc theo đoạn.
- u cầu HS đọc nối tiếp trước lớp.
- Chia nhóm và u cầu HS đọc.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.

- Nhận xét, cho điểm.
g/ Cả lớp đọc đồng thanh.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2.
- Đoạn 1, 2 kể về bạn nào?
- Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn…?
- Chi tìm bơng hoa Niềm Vui để làm gì?
- Vì sao bơng cúc màu xanh lại được gọi
là bơng hoa Niềm Vui?
- Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào?
- Bơng hoa Niềm Vui đẹp ntn?
- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa?
- 3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Cơ giáo đưa cho bạn nhỏ 3 bơng hoa cúc.
- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- Đọc từ khó: Vườn hoa, màu xanh, chần
chừ, bệnh viện, vun trồng, ngắm vẻ đẹp, kẹt
mở, dạy dỗ, khóm hoa.
- Tìm cách đọc và luyện đọc.
Em muốn đem tặng bố/ 1 bơng hoa Niềm
Vui/ để bố dịu cơn đau…
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.
- Từng HS đọc theo nhóm.
- Thi đọc cá nhân, đồng thanh.
- Bạn Chi.
- Tìm bơng hoa cúc màu xanh,….
- Chi muốn hái bơng hoa Niềm Vui tặng bố
để làm dịu cơn đau của bố.
- Màu xanh là màu của hy vọng vào những
điều tốt lành.
- Bạn rất thương bố và mong bố….

- Rất lộng lẫy.
- Vì nhà trường có nội qui khơng …
-
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
- Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa?
TIẾT 2
 Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 3, 4.
- Tiến hành theo các bước như phần
luyện đọc ở tiết 1.
- Gọi HS đọc phần chú giải.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 3, 4.
- Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì?...
- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh?
- Theo em bạn Chi có những đức tính..?
 Hoạt động 3: Thi đọc truyện theo vai
- Gọi 3 HS đọc theo vai.
3. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Quà của bố
- Biết bảo vệ của công.
- Luyện đọc: ốm nặng, 2 bông nữa,...
- Luyện đọc câu: Em hãy hái thêm 2 bông
nữa,/ Chi ạ!// 1 bông cho em,/ vì trái tim
nhân hậu của em.// 1 bông cho mẹ,/ vì cả bố
và mẹ dạy dỗ em thành ..
- Xin cô cho em … Bố em đang ốm.
- Đến trường cám ơn cô giáo và tặng..
- Thương bố, tôn trọng nội qui,….
- HS đóng vai: người dẫn chuyện, cô giáo và
Chi.

Toán
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết c¸ch thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 –8, lập ®îc b¶ng trõ 14 trừ đi một số.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 14 – 8 .
- Ham thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Que tính, bảng phụ, trò chơi.
- HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét.
2. Bài mới
 Hoạt động 1: Phép trừ 14 – 8
Bước 1: Nêu: Có 14 que tính , bớt đi 8 que
tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết còn lại .. q/t ta phải làm gì?
- Viết lên bảng: 14 – 8.
Bước 2: Tìm kết quả
- Vậy 14 - 8 bằng mấy?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình.
- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
 Hoạt động 2: Bảng công thức
- Đặt tính rồi tính:
63 – 35 73 – 29
33 – 8 43 – 14
- Nghe và phân tích đề.

- Thực hiện phép trừ 14 – 8.
- 14 trừ 8 bằng 6.
14
8 8
06
- Trừ từ phải sang trái. 4 không trừ...
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả.
Lờ Th Thu-TQT-Giỏo ỏn 2
- Yờu cu c cụng thc.
Hot ng 3: Luyn tp.
Bi 1: (HSKG cột 3)
- Yờu cu t nhm v ghi kt qu.
Bi 2: (HSKG 2 PT cuối)
- Yờu cu HS nờu bi. nờu li cỏch thc
hin tớnh 14 9; 14 8.
Bi 3: (HSKG phần c)
- Gi 1 HS c bi.
- Mun tớnh hiu khi ó bit s b tr v
- Yờu cu HS lm bi vo v. Gi 3 HS lờn
bng lm bi.

Bi 4:
- Yờu cu HS c bi. T túm tt
- Yờu cu HS t gii bi tp.
- Nhn xột v cho im HS.
3. Cng c Dn dũ
- Nhn xột tit hc.
- Chun b: 34 8
- HS hc thuc bng cụng thc
- 4 HS lờn bng, mi HS lm mt ct.

- Nhn xột bi bn lm ỳng/sai.
- Lm bi v tr li cõu hi.
- c bi.
- Ta ly s b tr tr i s tr.
14 14 14
- 5 - 7 - 9
09 07 05
- Gii bi tp v trỡnh by li gii.
Giải
Cửa hàng còn lại số quạt điện là:
14 6 = 8( quạt điện)
Đáp số: 8 quạt điện.

Th ba ngy 24-11-2009
o c
QUAN TM GIP BN (tip)
I. MC TIấU:
- Bit c bn bố phi quan tõm giỳp ln nhau
- Nờu c mt vi biu hin c th ca vic quan tõm giỳp bn bố trong hc tp.lao
ng v trong sinh hot hng ngy.
- Bit quan tõm giỳp bn bố bng nhng vic phự hp vi kh nng.
- HSG nờu c ý ngha ca vic quan tõm, giỳp bn bố.
II. CHUN B: H thng cõu hi
III. CC HOT NG DY V HC::
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Bi c: 2em lm bi tp 2 v bi tp 3
2. Bi mi:
a.Gii thiu bi:
b. Thc hnh:
H1: Xem tranh: Cnh trong gi kim tra

H khụng lm c bi, ngh vi Nam
Nam i cho t coi bi vi
Kt lun: Quan tõm giỳp bn phi
ỳng lỳc, ỳng ch, khụng vi phm ni
- HS tho lun N2 nờu cỏch x lớ ỳng
nht .
- oỏn xem iu gỡ s xy ra:
* Nam khụng cho H xem bi.
* Nam khuyờn bn t lm bi.
* Nam cho H xem bi.
Lờ Th Thu-TQT-Giỏo ỏn 2
quy ca nh trng
H2: T liờn h
Cỏc bn cú k hoach giỳp bn khú khn
trong lp .
Kt lun: cn quan tõm giỳp bn nht l
nhng bn cú hon cnh khú khn
H3: Trũ chi hỏi hoa dõn ch
3. Cng c: Cỏc em c li ghi nh
4. Dn dũ: Chun b bi Gi gỡn trng
lp sch p
* HS t liờn h
* HS c cõu ghi nh
* Em s lm gỡ khi bn au tay m xỏch
nng .
* Em s lm gỡ khi trong gi hc v m
bn ngi bờn em quờn em hp bỳt mu
cũn em thỡ d.
* Em s lm gỡ khi thy nhng bn khỏc
di x khụng tt vi nhng bn nghốo

hoc b tt hay khụng cú cha m.
* Em lm gỡ khi t em cú mt bn b m.
Toỏn
34 - 8
I. MC TIấU: Giỳp HS:
- Bit thc hin phộp tr cú nh trong phạm vi 100, dng 34 8
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn..
- Yờu thớch hc Toỏn. Tớnh ỳng nhanh, chớnh xỏc.
II. CHUN B:
- GV: Que tớnh, bng gi.
- HS:V, bng con, que tớnh.
III. CC HOT NG DY- HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra bi c
- Yờu cu HS lờn bng c thuc lũng
cụng thc 14 tr i mt s.
2. Bi mi
Gii thiu:
Hot ng 1: Phộp tr 34 8
Bc 1: Nờu vn
- Cú 34 que tớnh, bt i 8 que tớnh. Hi
cũn li bao nhiờu que tớnh?
- Mun bit cũn li bao nhiờu que tớnh
ta phi lm gỡ?
- Vit lờn bng 34 8.
- HS c
- HS thc hin.
- Nghe. Nhc li bi toỏn v t phõn tớch
bi toỏn.

- Thc hin phộp tr 34 8.
-
-
-
-
-
- -
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
Bước 2: Tìm kết quả
- 34 que tính, bớt đi 8 que, còn lại bao
nhiêu que?
- Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu?
- Viết lên bảng 34 – 8 = 26
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu
HS đặt tính và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ
cách đặt tính và cho một vài HS nhắc lại.
 Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành
Bài 1: (HSKG cét 4,5)
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính
của một số phép tính?
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: HSKG
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài toán thuộc dạng gì?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày
bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 4: Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng
chưa biết trong một tổng, cách tìm số bị
trừ trong một hiệu và làm bài tập.
3. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: 54 - 18
- Thao tác trên que tính.
- 34 que, bớt đi 8 que, còn lại 26 que tính.
- 34 trừ 8 bằng 26.
34
- 8
26
- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8, 14 trừ 8
được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Làm bài:
a) 94 64 44
7 5 9
87 59 35
b) 72 53 74
9 8 6
63 45 68
- Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài toán về ít hơn
Bài giải
Số con gà nhà bạn Ly nuôi là:
34 – 9 = 25 (con)
Đáp số: 25 con gà.
X + 7 = 34 x – 14 = 36
X = 34 – 7 x = 36 + 14
X = 27 x = 50

- HS nêu.
Kể chuyện
BÔNG HOA NIỀM VUI
I. MỤC TIÊU:
- Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cách: theo trình tự vµ thay đổi trình tự câu chuyện(BT1).
- Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được đoạn 2, 3 (BT2); kÓ ®îc ®o¹n cuèi cña c©u chuyÖn
(BT3).
- Yêu thích học môn Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh minh hoạ đoạn 2, 3 trong SGK.
- HS: SGK.
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới
 Hoạt động 1: Kể đoạn mở đầu theo 2
cách.
a/ Kể đoạn mở đầu.
- Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.
- Gọi HS nhận xét bạn.
- Bạn nào còn cách kể khác không?
- Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa?
- Đó là lí do Chi vào vườn từ sáng
sớm. Các em hãy nêu hoàn cảnh của
Chi trước khi Chi vào vườn.
- Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.

 Hoạt động 2: Dựa vào tranh, kể lại
đoạn 2, 3 bằng lời của mình.
b / Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3)
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Thái độ của Chi ra sao?
- Chi không dám hái vì điều gì?
- Gọi HS kể lại nội dung chính.
- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét từng HS.
 Hoạt động 3: Kể đoạn cuối.
- Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói
ntn để cảm ơn cô giáo?
- Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói lời
cám ơn của mình.
3. Củng cố – Dặn dò
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện .
- Nhận xét tiết học.
- HS kể. Bạn nhận xét.
- HS kể từ: Mới sớm tinh mơ … dịu cơn đau.
- Nhận xét về nội dung, cách kể.
- HS kể theo cách của mình.
- Vì bố của Chi đang ốm nặng.
- 2 đến 3 HS kể
VD: Bố của Chi bị ốm nằm bệnh viện đã lâu.
Chi thương bố lắm. Em muốn đem tặng bố 1
bông hoa Niền Vui …
- Chi đang ở trong vườn hoa.
- Chần chừ không dám hái.
- Hoa của trường, mọi người cùng...
- 3 đến 5 HS kể lại.

- Nhận xét bạn theo các tiêu chuẩn đã nêu.
- Cảm ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa.
Gia đình tôi xin tặng nhà trường khóm hoa
làm kỷ niệm.
- 3 đến 5 HS kể.

Âm nhạc
(GV chuyên trách dạy)
TN&XH
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
GIỮ SẠCH MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh mơi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh mơi trường xung quanh noqi ở.
- HSG biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh mơi trường.
II. CHUẨN BỊ: - Tranh vẽ SGK
- Một tờ giấy A3 , bút da.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ
- Kể các đồ dùng trong nhà em?
- Muốn đđồ dùng bền đẹp em phải làm gì?
2. Bài mới:
 Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
- Yêu cầu: Thảo luận nhóm để chỉ ra trong các
bức tranh từ 1- 5, mọi người đang làm gì? Làm
thế nhằm mục đích gì?
- Hãy cho cô biết, mọi người trong bức tranh
sống ở vùng hoặc nơi nào ?
- GV: Như vậy, mọi người dân dù sống ở đâu

cũng đều phải biết giữ gìn môi trường xung
quanh sạch sẽ.
 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi
- Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ,
bạn đã làm gì?
- GV chốt kiến thức:Để giữ sạch môi trường
xung quanh, các em có thể làm rất nhiều việc
như…(GV nhắc lại một số công việc của HS).
Nhưng các em cần nhớ rằng: cần phải làm các
công việc đó tùy theo sức của mình và phụ
thuộc vào điều kiện sống cụ thể của mình.
 Hoạt động 3: Thi ai ứng xử nhanh
- GV đưa ra 1, 2 tình huống. Yêu cầu các nhóm
thảo luận, đưa ra cách giải quyết .
Tình huống đưa ra:
- Bạn Hà vừa quét rác xong, bác hàng xóm lại
vứt rác ngay trước cửa nhà. Bạn góp ý kiến thì
bác nói: “Bác vứt rác ra trước cửa nhà bác, chứ
- Trả lời
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm nhanh nhất sẽ lên
trình bày kết quả theo lần lượt 5
hình.
- HS nêu
- 1, 2 HS nhắc lại
- HS thảo luận
- HS cử trình bày kết quả thảo luận
.
- HS nghe và ghi nhớ .
- Các nhóm nghe tình huống .

- Thảo luận, đưa ra cách giải
quyết. (Hình thức trả lời: Đóng
vai, trả lời trực tiếp …)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×