Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

CTU KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG TY DẦU KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.26 MB, 152 trang )

MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC......................................................................................................................i
DANH SÁCH HÌNH..................................................................................................iii
DANH SÁCH BẢNG...................................................................................................v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.....................................................................................vi
CHƯƠNG 1...................................................................................................................1
CHƯƠNG 3................................................................................................................27
3.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU
PETROLIMEX.........................................................................................................27
3.1.1 Giới thiệu tổng quan về công ty......................................................................27
3.1.1 Lịch sử hình thành...........................................................................................27
3.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH.......................................................................29
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC..........................................................................................30
3.3.1 Cơ cấu tổ chức công ty....................................................................................30
3.3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán.......................................................................33
CHƯƠNG 4................................................................................................................38
4.1 KẾ TOÁN DOANH THU.................................................................................38
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..........................................38
4.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính...........................................................47
4.2 KẾ TOÁN CHI PHÍ..........................................................................................50
4.2.1 Kế toán chi phí giá vốn hàng bán...................................................................50
4.2.2 Kế toán chi phí tài chính.................................................................................58
4.2.3 Kế toán chi phí bán hàng................................................................................61
4.2.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp............................................................70
4.3 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH........................................77
4.3.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.............................................................77
4.3.2 Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 11/2018..............................1
4.4 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU PETROLIMEX..........................................................2
CHƯƠNG 5...................................................................................................................9


5.1 NHẬN XÉT CHUNG..........................................................................................9
5.1.1 Nhận xét về thực hiện chế độ kế toán...............................................................9
5.1.2 Nhận xét về tổ chức công tác kế toán.............................................................10
5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY.....................................................................11


5.3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA DOANH
NGHIỆP...................................................................................................................11
5.3.1 Giải pháp về tăng doanh thu...........................................................................11
5.3.2 Giải pháp về giảm chi phí...............................................................................12
CHƯƠNG 6................................................................................................................13
6.1 KẾT LUẬN.......................................................................................................13
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................14
1. Bộ Tài chính, 2014. Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm
2014 về việc hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp........................................14
2. Trần Quốc Dũng, 2009. Bài giảng tổ chức thực hiện công tác kế toán. Trường
Đại học Cần Thơ........................................................................................................14
3. Võ Văn Nhị, 2009. Kế toán tài chính. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Thành
phố Hồ Chí Minh.......................................................................................................14
PHỤ LỤC....................................................................................................................15

ii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng..................................................4
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán các khoản phải trừ doanh thu...................................6
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán......................................................9

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng.....................................................11
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp.................................13
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính................................15
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính......................................................17
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác.........................................................19
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán chi phí khác............................................................21
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh.................................23
Hình 3.1 Bộ máy tổ chức công ty....................................................................28
Hình 3.2 Bộ máy kế toán tại công ty CPXNK Petrolimex..............................31
Hình 3.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung......................34
Hình 3.4 Tổ chức hạch toán theo hình thức kế toán trên máy tính..................36
Hình 4.1 Sổ cái tài khoản 511.............................................................................
Hình 4.2 Sổ chi tiết tài khoản 5111.....................................................................
Hình 4.3 Sổ cái tài khoản 515.............................................................................
Hình 4.4 Sổ cái tài khoản 632.............................................................................
Hình 4.5 Sổ chi tiết tài khoản 6321.....................................................................
Hình 4.6 Sổ cái tài khoản 635.............................................................................
Hình 4.7 Sổ cái tài khoản 641.............................................................................
Hình 4.8 Sổ chi tiết tài khoản 6411.....................................................................
Hình 4.9 Sổ chi tiết tài khoản 6417.....................................................................
Hình 4.10 Sổ cái tài khoản 642...........................................................................
Hình 4.11 Sổ chi tiết tài khoản 6421...................................................................
Hình 4.12 Sổ chi tiết tài khoản 6424...................................................................

iii


Hình 4.13 Sổ chi tiết tài khoản 6427...................................................................
Hình 4.14 Sổ cái tài khoản 911...........................................................................


iv


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 4.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong tháng 11 năm 2018
của Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Petrolimex.............................................
Bảng 4.2: Kết quả hoạt động kinh doanh Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu
Petrolimex qua các năm 2015, 2016, 2017..........................................................
Bảng 4.3: Kết quả hoạt động kinh doanh Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu
Petrolimex 6 tháng đầu năm 2017 và 2018.........................................................
Bảng 4.4 Đánh giá khả năng sinh lời của Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu
Petrolimex...........................................................................................................

v


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CP

Chi phí

CPXNK

Cổ phần xuất nhập khẩ

DN

Doanh nghiệp


DT

Doanh thu

DV

Dịch vụ

GTGT

Giá trị gia tăng

GBC

Giấy báo có

GBN

Giấy báo nợ

NCC

Nhà cung cấp

NH

Ngân hàng

KQHĐKD


Kết quả hoạt động kinh doanh

KH

Khách hàng

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TGNH

Tiền gửi Ngân hàng

TK

Tài khoản

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài sản cố định

UNC

Uỷ nhiệm chi


vi


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Kinh tế xã hội ngày càng phát triển, các hoạt động kinh doanh đa dạng
và phong phú hơn. Do đó việc phân tích quá trình hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp là một vấn đề cần thiết hiện nay. Kết quả phân tích không chỉ
giúp cho doanh nghiệp nắm bắt được tình hình hoạt động của công ty mà còn
dùng để đánh giá dự án đầu tư, tính toán mức độ thành công trước khi bắt đầu
ký kết hợp đồng.
Ngoài ra, việc phân tích tình hình hoạt động kinh doanh còn là một trong
những lĩnh vực không chỉ được quan tâm bởi các nhà quản trị mà còn nhiều
đối tựơng kinh tế khác liên quan đến doanh nghiệp. Dựa trên những chỉ tiêu kế
hoạch, doanh nghiệp có thể định tính trước khả năng sinh lời của hoạt động, từ
đó phân tích và dự đoán trước mức độ thành công của kết quả kinh doanh.
Qua đó, hoạt động kinh doanh không chỉ là việc đánh giá kết quả mà còn là
việc kiểm tra, xem xét trước khi bắt đầu quá trình kinh doanh nhằm hoạch
định chiến lược tối ưu. Để đạt được kết quả cao nhất trong sản xuất kinh
doanh, các doanh nghiệp cần phải xác định phương hướng, mục tiêu trong đầu
tư, biện pháp sử dụng các điều kiện vốn có về các nguồn nhân tài, vật lực.
Muốn vậy, các doanh nghiệp cần nắm được các nhân tố ảnh hưởng, mức độ và
xu hướng tác động của từng nhân tố đến kết quả kinh doanh. Điều này chỉ
thực hiện được trên cơ sở của phân tích kinh doanh.
Từ những cơ sở về phân tích hoạt động kinh doanh trên em nhận thấy
việc “kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần
xuất nhập khẩu Petrolimex” là một đề tài phù hợp với công ty hiện nay.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung

Thông qua công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh từ đó đề ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống kế
toán, kiểm soát doanh thu và chi phí tại Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu
Petrolimex.

1


1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Thực hiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công
ty.
- Phân tích một số chỉ tiêu tài chính để đánh giá kết quả hoạt động kinh
doanh.
- Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
- Nhận xét và đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán
bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu
Petrolimex.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài được thực hiện tại công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Petrolimex.
1.3.2 Thời gian
- Số liệu sử dụng trong đề tài là số liệu được thu thập trong năm
2015, 2016, 2017 và quí 1 năm 2018.
- Đề tài được thực hiện từ ngày 01/09/2018 đến ngày 31/11/2018
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Thực hiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
cổ phần xuất nhập khẩu Petrolimex.

2



CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN
(Căn cứ TT 200/2014/TT-BTC)
2.1

CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái niệm và ý nghĩa của kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm

Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, hay kết quả kinh
doanh là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi
phí của các hoạt động kinh tế đã được thực hiện. Kết quả kinh doanh được
biểu hiện bằng lãi (doanh thu lớn hơn chi phí) hoặc lỗ (doanh thu nhỏ hơn chi
phí).
Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Kết quả HĐKD = doanh thu thuần – (giá vốn hàng bán + Chi phí bán
hàng + Chi phí QLDN)
2.1.1.2 Ý nghĩa
Kết quả hoạt động kinh doanh cho biết hiệu quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp có đem lại lợi nhuận hay không. Việc xác định đúng kết quả
hoạt động kinh doanh sẽ giúp các nhà quản trị doanh nghiệp thấy được ưu và
nhược điểm, những vấn đề còn tồn tại trong công ty, từ đó đưa ra các giải pháp
khắc phục, đồng thời xây dựng chiến lược kinh doanh đúng đắn và phù hợp
hơn cho các kỳ tiếp theo.
2.1.2 Phương pháp nghiên cứu
2.1.2.1 Phương pháp thu thập số liệu
Số liệu sử dụng trong luận văn được thu thập chủ yếu từ số liệu thứ cấp

của công ty cổ phần xuất nhập khẩu Petrolimex.
2.1.2.2 Phương pháp phân tích số liệu
Tổng hợp so sánh các khoản mục doanh thu, chi phí, lợi nhuận, giai đoạn
2015 – 2018, để đánh giá xu hướng phát triển của Công ty, tìm hiểu và phân
tích những yếu tố tác động đến kết quả đạt được. Từ đó làm cơ sở đánh giá kết
quả kinh doanh tháng 11 năm 2018

3


2.1.3 Kế toán doanh thu
2.1.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
-Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (tk 511
 Khái niệm
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nhằm phản ánh tình
hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh, tình hình kết chuyển
doanh thu bán hàng thuần trong kỳ kế toán
Doanh thu BH = Số lượng hàng hóa, sp tiêu thụ trong kỳ * đơn giá
 Tài khoản sử dụng
TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Tài khoản này
dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp
trong một kỳ kế toán, bao gồm cả doanh thu bán hàng hoá, sản phẩm và cung
cấp dịch vụ cho công ty mẹ, công ty con trong cùng tập đoàn.

4


 Sơ đồ hạch toán
TKTy911


TK 111, 112, 131

TK 511

Kết chuyển doanh
thu thuần

Doanh thu bán
hàng và cung cấp
dịch vụ

TK 521

Doanh thu hàng bán
bị trả lại, bị giảm
giá, chiết khấu
thương mại

TK 33311

Thuế GTGT

Thuế GTGT doanh thu hàng bán bị trả lại,
bị giảm giá, chiết khấu thương mại
Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị
giảm giá, chiết khấu thương mại
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 511-“Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Bên nợ:

+ Chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
+ Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
+ Giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt.
+ Thuế xuất khẩu.
+ Thuế giá trị gia tăng nộp theo phương pháp trực tiếp.
+ Kết chuyển doanh thu thuần bán hàng vào tài khoản 911.

5


Bên có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung
cấp dịch vụ của Công ty thực hiện trong kỳ kế toán.
Số dư: Không có số dư.
 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa
mãn các điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như
người sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy
định người mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa, đã mua theo những
điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều
kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản
phẩm, hàng hóa (trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới
hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác)
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

2.1.3.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
- Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
 Khái niệm
Kế toán thu nhập hoạt động tài chính là nhằm phản ánh doanh thu tiền
lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính
khác của doanh nghiệp trong kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh.
 Tài khoản sử dụng
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính sử dụng TK 515-“Doanh thu
hoạt động tài chính”
 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 515
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);

6


- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK 911“Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Số dư: Không có số dư .

7


 Sơ đồ hạch toán
TK 911

TK 111,112, 152, 153
TK 515


Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu hoạt động
tài chính

Thu bằng tiền, hiện vật,
chiết khấu thanh toán
TK 121,221,223,222
Thu lãi đầu tư tiếp
TK 413, 338
Lãi chênh lệch tỉ giá cuối kỳ,
lãi bán hàng trả góp
TK 129, 229
Hoàn nhập dự phòng giảm
giá đầu tư tài chính
TK 111, 112, 131

Thu cho thuê cơ sở hạ tầng
TK 3331
Thuế GTGT
TK 152, 153, 211

TK 3331

Mua vật tư bằng ngoại tệ
GT ghi sổ
Lãi tỷ giá
TK 1112, 1122
GT ghi sổ

TK 1111, 1121

GT thực tế

Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
2.1.3.3 Kế toán doanh thu hoạt động khác
8


- Kế toán thu nhập khác
 Khái niệm
Thu nhập khác là các khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất, kinh
doanh của doanh nghiệp.
 Tài khoản sử dụng
TK 711- “Thu nhập khác”
 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 711-“Thu nhập
khác”
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp
đối với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh
trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Số dư: Tài khoản 711 không có số dư

9


 Sơ đồ hạch toán
TK 911


TK 111, 112,
138
Thu phạt KH vi phạm hợp đồng
kinh tế, tiền các tổ chức bảo
hiềm bồi thường

TK 711

Kết chuyển thu nhập
khác vào TK 911

Thu các khoản phải thu
khó đòi đã xóa sổ
TK 338
TK 333
Các khoản trừ vào thu nhập
khác (nếu có)

Tiền phạt tính trừ vào các
khoản ký quỷ ký cược
TK 152, 156,
211
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư,
hàng hóa, TSCĐ
TK 331, 338

Tính vào thu nhập khác, khoản nợ
phải trả không xác định được chủ
TK 333

Các khoản thuế XNK, TTĐB,
BVMT được giảm, được hoàn
TK 3387
Định kỳ phân bổ doanh thu chưa
thực hiện nếu được tính vào thu
nhập khác

Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác

10


2.1.4 Kế toán chi phí
2.1.4.1 Kế toán các khoản phải trừ doanh thu
 Khái niệm
Kế toán khoản giảm trừ doanh thu là nhằm phản ánh các khoản được
điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong
kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài
khoản này không phản ánh các khoản thuế được giảm trừ vào doanh thu như
thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.
 Tài khoản sử dụng
- TK 521 – “Các khoản giảm trừ doanh thu”
- TK 521 có 3 tài khoản cấp2:


Tài khoản 5211 – “Chiết khấu thương mại”



Tài khoản 5212 – “Hàng bán bị trả lại”


Tài khoản 5213 – “Giảm giá hàng bán”
 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 521- “Các khoản
giảm trừ doanh thu”
Bên nợ: Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách
hàng.
Bên có: Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang TK 511 để
xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán.
Số dư: không có số dư

11


 Sơ đồ hạch toán
TK 521

TK 111, 112, 113

TK 511

Chiết khấu thương mại (có thuế
GTGT) của đơn vị áp dụng PPTT Cuối kỳ kết chuyển số chiết
khấu thương mại trong kỳ
Chiết khấu Giá bán không có
thương mại
thuế GTGT
TK 333 (33311)
Thuế GTGT
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán các khoản phải trừ doanh thu
2.1.4.2 Kế toán giá vốn hàng bán

 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất
động sản đầu tư. Ngoài ra, giá vốn hàng bán còn phản ánh các chi phí liên
quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi
phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê bất động sản đầu tư theo phương
thức cho thuê hoạt động (trường hợp phát sinh không lớn); chi phí nhượng
bán, thanh lý bất động sản đầu tư…
Giá thành xuất kho tính theo 4 phương pháp:
+ PP bình quân gia quyền.
+ PP nhập trước – xuất trước (FIFO).
+ PP nhập sau – xuất trước (LIFO).
+ PP đích danh.
 Tài khoản sử dụng: TK 632- “Giá vốn hàng bán”
 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 632- “Giá vốn
hàng bán”
Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư,
giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp tiêu thụ trong kỳ. Ngoài ra còn phản
ảnh những chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư
như: chi phí khấu hao, chi phí sữa chữa, chi phí cho thuê bất động sản đầu tư

12


theo phương thức cho thuê hoạt động, chi phí nhượng bán, thanh lý bất động
sản đầu tư, …
• Đối với sản xuất kinh doanh
Bên nợ:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
+ Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình
thường và chi phí và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính

vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
+ Những khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ
phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
+ Chi phí xây dựng, tự chế tái sản cố định vượt trên mức bình
thường không được tính vào nguyên giá tài sản cố định hữu hình tự xây dựng,
tự chế hoàn thành.
+ Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
• Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư
Bên nợ:
+ Số khấu hao bất động sản đầu tư trích trong kỳ.
+ Chi phí sữa chữa, nâng cấp, cải tạo bất động sản đầu tư không đủ
điều kiện tính vào nguyên giá bất động sản đầu tư.
+ Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê bất động sản đầu tư
trong kỳ.
+ Giá trị còn lại của bất động sản đầu tư bán, thanh lý trong kỳ.
+ Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý bất động sản đầu tư phát
sinh trong kỳ.
Bên có:
+ Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán
trong kỳ sang tài khoản 911.
+ Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư phát
sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
+ Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài
chính.
+ Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.

13


Số dư: Không có số dư.

 Sơ đồ hạch toán
TK 632

TK 154, 155, 156, 157

Giá vốn thành phẩm, hàng
hóa được xác định tiêu thụ

TK 155, 156

Hàng hóa bị trả lại
nhập kho

TK 1593

TK 154

CP NVL trực tiếp, CP
nhân công trực tiếp

Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng nhập kho

TK 111, 112, 331, 334

TK 911

Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn.
CP liên quan đến thuê hoạt
động bất động sản


Hàng bán

TK 217
Bất động sản đầu tư
TK 214
Giá trị hao mòn

Trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
2.1.4.3 Kế toán chi phí bán hàng
14


 Khái niệm
Chi phí bán hàng là các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản
phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu
sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản
phẩm, hàng hoá (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận
chuyển, ...
 Tài khoản sử dụng
o

TK 641 – “Chi phí bán hàng”

o

TK 641 có 7 tài khoản cấp2:



Tài khoản 6411 – “Chi phí nhân viên”



Tài khoản 6412 – “Chi phí vật liệu, bao bì”



Tài khoản 6413 – “Chi phí dụng cụ, đồ dùng”



Tài khoản 6414 – “Chi phí khấu hao TSCĐ”



Tài khoản 6415 – “Chi phí bảo hành”



Tài khoản 6417 – “Chi phí dịch vụ mua ngoài”



Tài khoản 6418 – “Chi phí bằng tiền khác”.

 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 641- “Chi
phí bán hàng”
Bên Nợ:
- Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng

hóa, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
- Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh” để tính kết quả kinh doanh trong kỳ
Số dư: Không có số dư.

15


 Sơ đồ hạch toán
TK 133
TK 111, 112,
152, 153

TK 111, 112

TK 641
Chi phí vật liệu,
công cụ

Các khoản thu
giảm chi

TK 334, 338

TK 911

Chi tiền lương, các khoản
trích theo lương


Kết chuyển chi phí
bán hàng

TK 214
TK 142

Chi phí khấu hao
TSCĐ
TK 214, 235
Chi phí phân bổ dần,
chi phí trả trước

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
2.1.4.4 Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp
 Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí quản lý chung của doanh
nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp
(tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp;
chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản
lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó
đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy
nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng...). (Võ Văn Nhị
và cộng sự,2014)

16


 Tài khoản sử dụng

o

TK 642 – “Chi phí quản lý doanh nghiệp”

o

TK 642 có 8 tài khoản cấp2
 Tài khoản 6421 – “Chi phí nhân viên quản lý”
 Tài khoản 6422 – “Chi phí vật liệu quản lý”
 Tài khoản 6423 – “Chi phí đồ dùng văn phòng”
 Tài khoản 6424 – “Chi phí khấu hao TSCĐ”
 Tài khoản 6425 – “Thuế, phí, lệ phí”
 Tài khoản 6426 – “Chi phí dự phòng”
 Tài khoản 64267 – “Chi phí dịch vụ mua ngoài”
 Tài khoản 6428 – “Chi phí bằng tiền khác”

 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 642- “Chi
phí quản lý doanh nghiệp”
Bên Nợ:
- Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa
số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử
dụng hết)
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm.
Bên Có:
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh
lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước
chưa sử dụng hết);
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào Tài khoản 911- “Xác
định kết quả kinh doanh”.

Số dư: Tài khoản không có số dư

17


 Sơ đồ hạch toán
TK 642

TK 334, 338
Tiền lương phải trả

TK 152

Vật liệu nhập lại kho

BHXH, KPCĐ, BHYT

TK 156

TK 911
Cuối kỳ kết chuyển chi
phí bán hàng

Xuất bán hàng hóa

TK 241

TK 152
Khấu hao TSCĐ


Cuối kỳ kết chuyển
chi phí bán hàng

Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.4.5 Kế toán chi phí tài chính
 Khái niệm
Kế toán chi phí tài chính là nhằm phản ánh những khoản chi phí hoạt
động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các
hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên
doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch
bán chứng khoán; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn
thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối
đoái.
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635- “Chi phí tài chính”

18


 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 635
Bên Nợ:
- Các khoản chi phí của hoạt động tài chính.
- Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, lỗ về chênh
lệch tỷ giá ngoại tệ, lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ.
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Bên có:
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính và các khoản
lỗ phát sinh trong kì để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Số dư: Không có số dư


19


×