Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án tiếng việt 1_Tuần 1_Cùng học để PTNL_Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.34 KB, 24 trang )

/>
TIẾNG VIỆT 1 - TUẦN 1 – CÙNG HỌC ĐỂ PTNL

TUẦN 1:
TIẾNG VIỆT
Bài : Làm quen
I/ Mụctiêu
1. Kiến thức:
-Nhận biết được hình thức giao tiếp bằng chữ viết, làm quen với sách.
- Nhận biết các thao tác đọc, viết
- Làm quen với thao tác ngồi viết
2. Kĩ năng
- Phân biệt được 6 thanh điệu về phát âm và dấu ghi thanh
3. Thái độ:
- Yêu thích môn Tiếng Việt, tích cực tham gia các hoạt động
II/ Chuẩn bị đồ đùng
- GV: Bài hát “Lớp Một của em”; 3-4 quả bóng nhỏ, tranh, thẻ ghi dấu thanh.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Hoạtđộngdạy
1. Ổn định tổ chức:
– Gv yêu cầu HS hát bài: Lớp Một của
em
2. Bài mới


Hoạt động1: Chào hỏi, làm quen
– GV giới thiệu về mình, về lớp học.
– GV yêu cầu cả lớp chào cô
–GV tổ chức trò chơi chuyền bóng cho
bạn để HS tự giới thiệu và làm quen

Hoạtđộnghọc
- HS hát

- Hs lắng nghe.
- Cả lớp thực hiện
- HS chơi

7.
Hoạt động 2: Làm quen với sách, tư
thế và cách đọc sách
- GV giơ quyển sách giáo khoa Tiếng
Việt lớp 1 , giới thiệu: tên sách, bìa
sách, chữ và hình trong mỗi trang sách
1 GV: ……..

- HS quan sát

Trường…………………………


/>
- GV làm mẫu tư thế ngồi đọc sách
- GV nói: Khi ngồi học, con cần ngồi
tư thế ngồi đúng và đẹp, lưng thẳng,

sách để cách mắt 25 cm, mở sách, đọc
từng trang, từ trên xuống dưới, từ trái
sang phải

- HS quan sát
- HS lắng nghe

- GV yêu cầu 3 HS lên làm mẫu
- GV kiểm tra nhận xét, chỉnh sửa
- GV yêu cầu HS ngồi đúng tư thế
- GV nhận xét, tuyên dương

- 3 HS làm mẫu
- HS lắng nghe

Hoạt động 3: Nghe kể câu chuyện
Ngày đầu tiên đến trường
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ
gì? đoán nội dung bức tranh.
- GV kể lần 1 theo từng tranh
Tranh 1: Bố đưa Hà đến lớn. Hà không
rời bố vì chưa quen các bạn
Tranh 2: Cô giáo và các bạn đón Hà
vào lớp
Tranh 3: Hà thấy vui. Hà cười và vẫy
chào bố.
- GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi
để HS nhớ câu chuyện:
+ Trong truyện có mấy nhân vật ?
+ Ngày đầu tiên đi học, ai đưa Hà đến

lớp?
+ Khi vào lớp, Hà có thấy vui không?

- HS lắng nghe

- 3 HS trả lời

Hoạt động 4: Tô, viết một số nét chữ
- GV nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút - HS lắng nghe
- GV mời 1 HS khá giỏi nhắc lại
- GV hướng dẫn từng nét chữ, lưu ý độ
rộng, độ cao, điểm đặt bút, điểm dừng
bút.
- GV yêu cầu HS viết chữ trong vở tập - HS viết vở tập viết
viết: nét sổ thẳng, nét ngang, nét xiên
2 GV: ……..

Trường…………………………


/>Hoạt động 5: Vỗ tay và hát
- GV yêu cầu cả lớp cùng hát: Là Lá La - Hát tập thể
Hoạt động 6: Nói tên vật, con vật.
Nói tên dấu thanh
- GV hỏi: Có mấy con vật ?
- GV yêu cầu HS chỉ vào từng vật và
nói tên vật đó.
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV chốt tên dấu thanh
Hoạt động 7: Nói tên con vật, nói tên

dấu thanh.
- GV hỏi: Có mấy con vật ?
- GV yêu cầu HS chỉ vào từng vật và
nói tên vật đó.
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV chốt tên dấu thanh

- Có 3 con
- HS thực hiện: cà , cá , ca
- HS lắng nghe

Có 3 con
- HS thực hiện: ngỗng, hổ, ngựa
- HS lắng nghe

3. Giáo viên nhận xét tiết học.
- GV mời 2 HS nhắc lại tư thế ngồi học - HS lắng nghe
và cách cầm bút
8. - GV nhận xét tiết học
_________________________________________________________________
TIẾNG VIỆT
Bài : Làm quen
I/ Mụctiêu
1. Kiến thức:
-Nhận biết được hình thức giao tiếp bằng chữ viết, làm quen với sách.
- Nhận biết các thao tác đọc, viết
- Làm quen với thao tác ngồi viết
2. Kĩ năng
- Phân biệt được 6 thanh điệu về phát âm và dấu ghi thanh
3. Thái độ:

- Yêu thích môn Tiếng Việt, tích cực tham gia các hoạt động
II/ Chuẩn bị đồ đùng
- GV: Bài hát “Lớp Một của em”; 3-4 quả bóng nhỏ, tranh, thẻ ghi dấu thanh.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạtđộngdạy
3 GV: ……..

Hoạtđộnghọc
Trường…………………………


/>1. Ổn định tổ chức:
9. – Gv yêu cầu HS hát bài: Lớp Một của
em
10.2. Bài mới
11.Hoạt động1: Chào hỏi, làm quen
12.– GV giới thiệu về mình, về lớp học.
13.– GV yêu cầu cả lớp chào cô
14.–GV tổ chức trò chơi chuyền bóng cho
bạn để HS tự giới thiệu và làm quen
15.
Hoạt động 2: Làm quen với sách, tư
thế và cách đọc sách
- GV giơ quyển sách giáo khoa Tiếng
Việt lớp 1 , giới thiệu: tên sách, bìa
sách, chữ và hình trong mỗi trang sách

- HS hát

- Hs lắng nghe.

- Cả lớp thực hiện
- HS chơi

- HS quan sát

- GV làm mẫu tư thế ngồi đọc sách
- GV nói: Khi ngồi học, con cần ngồi
tư thế ngồi đúng và đẹp, lưng thẳng,
sách để cách mắt 25 cm, mở sách, đọc
từng trang, từ trên xuống dưới, từ trái
sang phải

- HS quan sát
- HS lắng nghe

- GV yêu cầu 3 HS lên làm mẫu
- GV kiểm tra nhận xét, chỉnh sửa
- GV yêu cầu HS ngồi đúng tư thế
- GV nhận xét, tuyên dương

- 3 HS làm mẫu
- HS lắng nghe

Hoạt động 3: Nghe kể câu chuyện
Ngày đầu tiên đến trường
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ
gì? đoán nội dung bức tranh.
- GV kể lần 1 theo từng tranh
Tranh 1: Bố đưa Hà đến lớn. Hà không
rời bố vì chưa quen các bạn

Tranh 2: Cô giáo và các bạn đón Hà
vào lớp
Tranh 3: Hà thấy vui. Hà cười và vẫy
chào bố.
- GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi
4 GV: ……..

- HS lắng nghe

Trường…………………………


/>để HS nhớ câu chuyện:
+ Trong truyện có mấy nhân vật ?
+ Ngày đầu tiên đi học, ai đưa Hà đến
lớp?
+ Khi vào lớp, Hà có thấy vui không?

- 3 HS trả lời

Hoạt động 4: Tô, viết một số nét chữ
- GV nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút - HS lắng nghe
- GV mời 1 HS khá giỏi nhắc lại
- GV hướng dẫn từng nét chữ, lưu ý độ
rộng, độ cao, điểm đặt bút, điểm dừng
bút.
- GV yêu cầu HS viết chữ trong vở tập - HS viết vở tập viết
viết: nét sổ thẳng, nét ngang, nét xiên
Hoạt động 5: Vỗ tay và hát
- GV yêu cầu cả lớp cùng hát: Là Lá La - Hát tập thể

Hoạt động 6: Nói tên vật, con vật.
Nói tên dấu thanh
- GV hỏi: Có mấy con vật ?
- GV yêu cầu HS chỉ vào từng vật và
nói tên vật đó.
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV chốt tên dấu thanh
Hoạt động 7: Nói tên con vật, nói tên
dấu thanh.
- GV hỏi: Có mấy con vật ?
- GV yêu cầu HS chỉ vào từng vật và
nói tên vật đó.
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV chốt tên dấu thanh

- Có 3 con
- HS thực hiện: cà , cá , ca
- HS lắng nghe

Có 3 con
- HS thực hiện: ngỗng, hổ, ngựa
- HS lắng nghe

3. Giáo viên nhận xét tiết học.
- GV mời 2 HS nhắc lại tư thế ngồi học - HS lắng nghe
và cách cầm bút
16.- GV nhận xét tiết học
_________________________________________________________________
5 GV: ……..


Trường…………………………


/>TIẾNG VIỆT
Bài 1A:
a - b (Tiết 1+2)
I/ Mụctiêu
- Đọc đúng âm a,b đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua
tranh
-Viết đúng a,b,bà
-Nói được các tiếng từ các vật chứa a,b
- Cầm bút đúng, ngồi đúng tư thế.
- Viết đúng và đẹp các nét cơ bản
- Yêu thích môn học, tích cực tham gia các hoạt động
II/ Chuẩn bị đồ đùng
- Giáo viên:Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 4
- Học sinh:VBT Tiếng Việt, tập một
- Vở tập viết 1, tập 1
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạtđộngdạy
1. Ổn định tổ chức(3’):
17.– Gv yêu cầu HS hát bài: Lớp chúng mình
đoàn kết
18.2. Bài mới
2.1 Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI
ĐỘNG
Hoạt động 1: Nghe – Nói
Quan sát tranh và tìm nhanh những con vật
được vẽ trong tranh?
- Các con thấy trong tranh vẽ gì?

- Môi trường sống ở đâu?
Nhận xét – tuyên dương

2.2 Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
Hoạt động 2: Đọc
a/ Đọc, tiếng, từ
- GV làm mẫu: Viết chữ bà lên bảng:
Đánh vần- đọc trơn tiếng bà
- Giới thiệu chữ a,b in thường và in
hoa trong sách
6 GV: ……..

Hoạtđộnghọc
- HS hát

+ Làm việc nhóm đôi:
- Bạn A : Bạn thấy trong tranh có
con gì?
- Bạn B : Cá, ba ba,( các con vật
dưới nước)
- Bạn A: Gà, bò, bê (các con vật trên
bờ)
- 2HS kể trước lớp

-HS lắng nghe
- Cá nhân, cặp đánh vần và đọc trơn
tiếng bà

Trường…………………………



/>b/ Tạo tiếng mới:
- Làm mẫu đưa tiếng ba vào mô
hình:
Âm đầu
Vần
Than Tiếng
h
b
a
ba
b
a
?
Cả lớp: Nghe gv yêu cầu: đính thẻ chữ
ba,bà,bã,bá.vào bảng phụ,
Nhận xét – tuyên dương
c. Đọc hiểu
- Nhìn tranh đọc từ ngữ phù hợp với mỗi
hình.
- Hình 1 vẽ con gì?
- Hình 2 thấy gì?
- Luyện đọc cả lớp

- Cá nhân: ghép tiếng theo thứ tự
các dòng, đọc trơn tiếng ghép được
ba,bà,bã,bá.
- Nhóm : Cùng đọc trơn các tiếng
ghép được 2-3 lần
- 4 hs nhận thẻ và đính vào bảng


- Con ba ba
- Ba bà
- Luyện đọc nhóm đôi: Đọc trơn ba
ba và sửa lỗi.
- Đính đúng từ ngữ dưới tranh.

2.3 Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 3: Viết
-Viết vở ô li
Hướng dẫn cách viết chữ a, b cách nối ở
chữ ba và cách đặt dấu huyền trên đầu âm -Chia sẻ và sửa lỗi sai
a
Cách viết số 0

Nhận xét – tuyên dương những bài viết xấu
– đẹp
2.4 Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ 4. Nghe – nói
- Hỏi – đáp: Nói tiếng chứa a, tiếng chứa b
-Đây là cái lá.
- Nhóm đôi: Đây là cái gì?
-Đây là quả cà
Nhận xét – tuyên dương
-Đây là quả bí
2.5 Tổng kết
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài :1B : Bài c,o
-Về nhà đọc lại bài cho ba, mẹ nghe
7 GV: ……..


Trường…………………………


/>3. Giáo viên nhận xét tiết học.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những - HS lắng nghe
HS ý thức tốt.
__________________________________________________________________
TIẾNG VIỆT
Bài 1B: c- o ( tiết 3, 4)
I/ Mục tiêu
- Đọc đúng âm c, o đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa c, o của bài học.
- Hiểu từ ngữ qua tranh
- Viết đúng và đẹp: c, o, cò
- Biết hỏi - đáp với bạn bè và người thân về những con vật tên có chữ c, o
- Yêu thích môn Tiếng Việt, lắng nghe tích cực tham gia hoạt động
II/ Chuẩn bị đồ đùng
- Tranh minh họa HĐ 1, HĐ 4
- Máy tính, thẻ từ
- Mẫu chữ c, o, cò
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động dạy
1. Hoạt động1: Nghe – nói (5’)
Hỏi đáp về tên các con vật và hoạt động
của chúng trong tranh
- GV đưa tranh bài học cho HS quan sát
+ Con vật nào đang bay trên bờ ruộng?
+ Mỏ cò cặp con gì?
- Gv cho hs thảo luận hỏi – đáp trước lớp

- Hỏi đáp theo nội dung tranh.
- Hs lên bảng hỏi đáp theo cặp.
- Nhóm khác lên trình bày
- Gv nhận xét.
- GV chốt: Khi hỏi đáp, các con nhắc đến
tiếng cò, cá. Đó là những tiếng chứa âm c,
o hôm nay các con học.
Hoạt động 2: Đọc(15’)
2.1 Hoạt động 2a
* Dạy âm c:
Từ hoạt động đóng vai rút ra tiếng cá
+ GV viết “ cá” trên bảng:
GV giới thiệu tiếng “ cá” có âm c và âm a,
dấu sắc trên đầu âm a.
8 GV: ……..

Hoạt động học

- Hs quan sát tranh
+ Con cò đang bay trên bờ ruộng.
+ Mỏ cò cặp con cá
+ 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời (khi hỏi đáp
có nhắc tới các tiếng “cò, cá”)

- hs nhắc lại: cá

Trường…………………………


/>+ GV đưa vào mô hình.


- HS quan sát

c

a

- GV: Hôm nay cô giáo giới thiệu với các
con âm c.
- GV: Khi đọc âm c chúng ta quan sát cho
cô giáo miệng hơi mở, và đọc c
+ Vừa rồi cô hướng dẫn các con âm gì?
+ Vừa rồi cô giáo hướng dẫn âm c. Âm c là
âm thứ nhất trong bài.
- GV viết đầu bài c.
Gv: Tiếng cá có âm c ghép vần a dấu
thanh sắc.
GV: Âm “c” đứng trước đánh vần trước.
vần a đứng sau đánh vần sau rồi đến dấu
thanh
HD: Đánh vần : cờ - a- ca- sắc - cá
- PT tiếng cá?
- Tiếng “cá” có trong từ “cá”
GV: viết từ: cá
- GV y/c HS đọc trơn
- Đưa tranh có h/a cá giới thiệu
* Dạy âm o:
- Cô có tiếng “cò”
- GV đưa “cò ” vào mô hình.
c


- Hs đọc nối tiếp theo hàng dọc.
+ Âm c

- HS quan sát

- 2 hs đọc mẫu. Hs đọc cn, nhóm, đt.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng cá
- Tiếng “cá“ âm đầu là “c” ghép với
vần a, dấu sắc trên đầu âm a
- Quan sát

o

- Nhận biết âm “o”
- Âm thứ 2 học là âm gì?
- GV viết đầu bài o.
Gv: Tiếng cò có âm c ghép vần o dấu
thanh huyền
GV: Âm “c” đứng trước đánh vần trước.
vần o đứng sau đánh vần sau rồi đến dấu
thanh
HD: Đánh vần : cờ - o- co- huyền - cò
- PT tiếng cá?
9 GV: ……..

- 1 bạn đọc cho cô

+ Âm o


- 2 hs đọc mẫu. Hs đọc cn, nhóm, đt.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng cá
- Tiếng “cò“ âm đầu là “c” ghép với

Trường…………………………


/>- Tiếng “cá” có trong từ “cá”
GV: viết từ: cò
- GV y/c HS đọc trơn
- Đưa tranh có h/a con cò giới thiệu
- Cho HS đọc toàn bài
* Giải lao: Cho hs chơi trò chơi bàn tay kì
diệu
2.2 Hoạt động 2b (9’)
- GV gắn 2 bảng phần 2b
- Gv giới thiệu các phần trong bảng
- GV và HS làm mẫu 1 tiếng “ca”
- Cho HS lên bảng ghép
- y/ c đọc các tiếng trong nhóm đôi
Trò chơi: Tiếp sức ( 2 đội đủ về SL)
GV: GT C c- O o
2.3 Hoạt động 2c (5’)
- GV đưa tranh lên bảng
- GV cho HS nêu ND từng tranh và đưa ra
từ mẫu.
- HS đọc nhận biết c, o
- Trò chơi “ Kết bạn” ( 3’)
- Gv phổ biến Cách chơi: ( 10 hs chơi)mỗi
bạn sẽ có 1 thẻ từ tương ứng với 1 bức

tranh. Khi cô giáo hô vd (cà) thì bạn có thẻ
từ cà sẽ kết bạn có bức tranh tương ứng.
- Luật chơi: Đội nào ghép nhanh ghép
đúng đội đó sẽ chiến thắng.
- Gv tuyên dương bạn thắng
- Về nhà các con sẽ tìm các tiếng có chứa
ô, ơ để chuẩn bị cho tiết sau
3. Giáo viên nhận xét tiết học.

vần o, dấu huyền trên đầu âm o

- HS quan sát

- HS đọc nhóm đôi

- HS tham gia chơi

- Quan sát
- Nêu
- Tham gia chơi

Tiết 2

Hoạt động dạy
Khởi động: Bài 5 ngón tay nhúc
nhích,nhúc nhích.(3’)
Hoạt động 3: Viết
*Hướng dẫn HS viết bảng con (10’)
+ GV viết mẫu nêu qui trình viết chữ c, o,
co, cách đặt vị trí dấu thanh huyền trên chữ

o
10 GV: ……..

Hoạt động học
- Hoạt động tập thể bàingón tay nhúc
nhích,nhúc nhích

- Hs q/s GV viết trên bảng
- HS viết bảng con

Trường…………………………


/>+ HD viết số 1

+ Hướng dẫn viết vở (10’)
* Lưu ý : hs tư thế ngồi , cách cầm bút
,cách để vở , khoảng cách mắt đến vở từ 25
đến 30 cm.
- Lưu ý hs điểm đặt bút , viết liền mạch
các nét chữ.điểm kết thúc.
Hoạt động 4: Đọc (13’)
GV : đưa trực quan tranh vẽ ( vật thật)
GV: Nêu y/c Hỏi/ đáp về các bức hình
trong HĐ 4
? Đây là cái gì? Đây là quả gì?
? Bạn đã ăn quả này chưa?
? Quả này ăn ntn?
+ Bạn hãy nói một câu có chứa c, o
- HS trình bạy cặp trước lớp.

GV: nhận xét- Tuyên dương
- Trò chơi: Thi nói nỗi tiếp có vần c, o
- GV nhận xét tuyên dương.
- GV y/c HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò: HD Làm bài trong VBT (4’)

- HS viết vở tập viết

- Nói tiếng chứa a,b trong trực quan
tranh
- HS quan sát
- HS đố nhau

- Nhiều cặp lên bảng trình bày
-Dãy 1 nói nối tiếp có âm đầu c
- Dãy 2 nói nối tiếp có vần o

__________________________________________________________________
TIẾNG VIỆT

Bài 1C: ô - ơ ( tiết 5, 6)
I/ Mục tiêu
- Đọc đúng âm ô, ơ; đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa ô, ơcủa bài học.
- Hiểu từ ngữ qua tranh
- Viết đúng và đẹp: ô, ơ, cô
- Biết hỏi - đáp với bạn bè về lễ chào cờ; hỏi người thân về tên vật, tên hoạt động
có chứa ô, ơ
- Yêu thích môn Tiếng Việt, lắng nghe tích cực tham gia hoạt động.
II/ Chuẩn bị đồ đùng
- Tranh minh họa HĐ 1, HĐ 4

- Máy tính, thẻ từ
- Mẫu chữ ô, ơ, cô
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động dạy
11 GV: ……..

Hoạt động học

Trường…………………………


/>1. Hoạt động 1: Nghe – nói (5’)
Hỏi đáp về tên các con vật và hoạt động của
chúng trong tranh
- GV đưa tranh bài học cho HS quan sát
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Các em hãy quan sát kĩ từng chi tiết bức
tranh và nói về từng chi tiết đó?
- Gv cho hs thảo luận trước lớp
- Hỏi đáp theo nội dung tranh.
- Hs lên bảng hỏi đáp theo cặp.
- Nhóm khác lên trình bày
- Gv nhận xét.
- GV chốt: Tiếng cờ, cô là những tiếng chứa
âm mới của bài học ngày hôm nay
Hoạt động 2: Đọc(15’)
2.1 Hoạt động 2a
* Dạy âm ô:
Từ hoạt động đóng vai rút ra tiếng cô

+ GV viết “ cô” trên bảng:
GV giới thiệu tiếng “ cô” có âm c và âm ô
+ GV đưa vào mô hình.
c

- hs nhắc lại: cô

- HS quan sát

ô

- GV: giới thiệu âm ô
- GV:Khi đọc âm ô chúng ta quan sát cho cô
giáo miệng hơi mở, và đọc ô
+ Vừa rồi cô hướng dẫn các con âm gì?
+ Vừa rồi cô giáo hướng dẫn âm ô. Âm ô là
âm thứ nhất trong bài.
- GV viết đầu bài ô.
Gv: Tiếng cô có âm c ghép vần ô
GV: Âm “c” đứng trước đánh vần trước. vần ô
đứng sau đánh vần sau
HD: Đánh vần : cờ - ô - cô
- PT tiếng cô?
- Tiếng “cô” có trong từ “cô”
GV: viết từ: cô
- GV y/c HS đọc trơn
12 GV: ……..

- Hs quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ lễ chào cờ

+ (lá cờ, thầy cô, học sinh)
+ Cặp học sinh thay nhau nói
trước lớp

- 1 bạn đọc cho cô
- Hs đọc nối tiếp theo hàng dọc.
+ Âm ô

- HS quan sát

- Tiếng cô có âm c đứng trước,
vần ô đứng sau

- 2 hs đọc mẫu. Hs đọc cn,

Trường…………………………


/>- Đưa tranh có h/a cô giáo giới thiệu
* Dạy âm ơ:
- Cô có tiếng “cờ”
- GV đưa “cờ ” vào mô hình.
c

- Quan sát

ơ

- Nhận biết âm “ơ”
- Âm thứ 2 học là âm gì?

- GV viết đầu bài ơ
Gv: Tiếng “cờ” có âm c ghép vần ơ dấu thanh
huyền
GV: Âm “c” đứng trước đánh vần trước. vần ơ
đứng sau đánh vần sau rồi đến dấu thanh
HD: Đánh vần : cờ - ơ- cơ- huyền – cờ
- PT tiếng cờ?
- Tiếng “cờ” có trong từ “cờ”
GV: viết từ: cờ
- GV y/c HS đọc trơn
- Đưa tranh có h/a lá cờ giới thiệu
- Cho HS đọc toàn bài
* Giải lao: Cho hs chơi trò chơi bàn tay kì diệu
2.2 Hoạt động 2b (9’)
- GV gắn 2 bảng phần 2b
- Gv giới thiệu các phần trong bảng
- GV và HS làm mẫu 1 tiếng “cố”
- Cho HS lên bảng ghép
- y/ c đọc các tiếng trong nhóm đôi
Trò chơi: Tiếp sức ( 2 đội đủ về SL)
GV: GT Ô ô - Ơ ơ
2.3 Hoạt động 2c (5’)
- GV đưa tranh lên bảng
- GV cho HS nêu ND từng tranh và đưa ra từ
mẫu.
- HS đọc nhận biết ô, ơ
- Trò chơi “ Kết bạn” ( 3’)
- Gv phổ biến Cách chơi: ( 10 hs chơi)mỗi bạn
sẽ có 1 thẻ từ tương ứng với 1 bức tranh. Khi
cô giáo hô vd (cổ) thì bạn có thẻ từ cổ sẽ kết

13 GV: ……..

nhóm, đt.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng cô

+ Âm ơ

- 2 hs đọc mẫu. Hs đọc cn,
nhóm, đt.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng cờ
- Tiếng “cờ” âm đầu là “c” ghép
với vần ơ, dấu huyền trên đầu
âm ơ

- HS đọc

- HS quan sát
- HS đọc nhóm đôi
- HS tham gia chơi

- Quan sát
- Nêu

- Tham gia chơi

Trường…………………………


/>bạn có bức tranh tương ứng.
- Luật chơi: Đội nào ghép nhanh ghép đúng

đội đó sẽ chiến thắng.
- Gv tuyên dương bạn thắng
- Về nhà các con sẽ tìm các tiếng có chứa d, đ
để chuẩn bị cho tiết sau
3. Giáo viên nhận xét tiết học.
Tiết 2

Hoạt động dạy
Khởi động: Bài 5 ngón tay nhúc nhích,nhúc
nhích.(3’)
Hoạt động 3: Viết (10’)
*Hướng dẫn HS viết bảng con
+ GV viết mẫu nêu qui trình viết chữ c, ô, cô.
+ HD viết số 2

+ Hướng dẫn viết vở(10’)
* Lưu ý :hs tư thế ngồi , cách cầm bút ,cách để
vở , khoảng cách mắt đến vở từ 25 đến 30 cm.
- Lưu ý hs điểm đặt bút , viết liền mạch các
nét chữ.điểm kết thúc.
Hoạt động 4: Đọc (13’)
GV : đưa trực quan tranh vẽ
GV: Nêu y/c Hỏi/ đáp về các bức hình trong
HĐ 4
? Trong tranh vẽ ai?
? Đoán xem người bà trong tranh đi đâu về?
? Vì sao em biết điều đó?
- GV chỉ từng chữ, đọc chậm
GV: nhận xét- Tuyên dương
- Trò chơi: - Thi đọc truyền điện từng câu

- GV nhận xét tuyên dương.
- GV y/c HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò: HD Làm bài trong VBT (4’)

Hoạt động học
- Hoạt động tập thể bàingón tay
nhúc nhích,nhúc nhích

- Hs q/s GV viết trên bảng
- HS viết bảng con

- HS viết vở tập viết

- HS quan sát

- HS trả lời
- Đọc trơn (cn, nhóm)
- HS thi đọc

__________________________________________________________________
TIẾNG VIỆT
Bài 1D: d - đ ( tiết 7, 8)
I/ Mục tiêu
14 GV: ……..

Trường…………………………


/>- Đọc đúng âm d, đ; đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa d, đcủa bài học.
- Hiểu từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh

- Viết đúng: d, đ, đá
- Đóng vai, nói được lời người mua, người bán hang; biết kể và hỏi người thân tên
các vật, các hoạt động chứa d, đ
- Yêu thích môn học, tích cực tham gia các hoạt động
II/ Chuẩn bị đồ đùng
- Tranh minh họa HĐ 1, HĐ 4
- Máy tính, thẻ từ
- Mẫu chữ d, đ, đá
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
1. Hoạt động 1: Nghe – nói (5’)
Đóng vai người bán hàng, người mua
hàng
- GV đưa tranh bài học cho HS quan sát
+ Các em thấy những gì ở bức tranh?
- Gv cho hs thảo luận trước lớp, yêu cầu
từng cặp thay nhau đóng vai người bán
hàng, người mua các thứ đồ da (túi da,
cặp da, trang sức đính đá đỏ)
- Nhóm khác lên đóng vai
- Gv nhận xét.
- GV chốt: Trong khi đóng vai người
mua, người bán hàng, các em có nhắc đến
các đồ vật mà tên gọi có tiếng da, đá. Hai
tiếng này chứa âm d, đ ngày hôm nay các
em học.
Hoạt động 2: Đọc(15’)
2.1 Hoạt động 2a
* Dạy âm d:
Từ hoạt động đóng vai rút ra tiếng da

+ GV viết “ da” trên bảng:
GV giới thiệu tiếng “ da” có âm d và âm a
+ GV đưa vào mô hình.
d

- Hs quan sát tranh
+ Thấy các thứ đồ da, trang sức, có
người bán hàng, người mua hàng)

- hs nhắc lại

- HS quan sát

a

- GV: Hôm nay cô giáo giới thiệu với các
15 GV: ……..

Hoạt động học

- 1 bạn đọc cho cô

Trường…………………………


/>con âm d
- GV: Khi đọc, chúng ta quan sát cho cô
giáo miệng hơi mở, và đọc d
+ Vừa rồi cô hướng dẫn các con âm gì?
+ Vừa rồi cô giáo hướng dẫn âm d. Âm d

là âm thứ nhất trong bài.
- GV viết đầu bài d.
Gv: Tiếng da có âm d ghép vần a
GV: Âm “d” đứng trước đánh vần trước.
vần a đứng sau đánh vần sau
HD: Đánh vần : dờ - a - da
- PT tiếng da?
- Tiếng “da” có trong từ “da”
GV: viết từ: da
- GV y/c HS đọc trơn
- Đưa tranh có h/a cặp da giới thiệu
* Dạy âm đ:
- Cô có tiếng “đá”
- GV đưa “đá ” vào mô hình.
đ

+ Âm d

- HS quan sát

- Tiếng da có âm d đứng trước, vần a
đứng sau

- 2 hs đọc mẫu. Hs đọc cn, nhóm, đt.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng da
- Quan sát

á

- Nhận biết âm “đ”

- Âm thứ 2 học là âm gì?
- GV viết đầu bài đ
Gv: Tiếng “đá” có âm đ ghép vần a dấu
thanh sắc
GV: Âm “đ” đứng trước đánh vần trước.
vần a đứng sau đánh vần sau rồi đến dấu
thanh
HD: Đánh vần : đờ - a – đa – sắc - đá
- PT tiếng đá?
- Tiếng “đá” có trong từ “đá”
GV: viết từ: đá
- GV y/c HS đọc trơn
- Đưa tranh có h/a đá giới thiệu
- Cho HS đọc toàn bài
* Giải lao: Cho hs chơi trò chơi bàn tay kì
16 GV: ……..

- Hs đọc nối tiếp theo hàng dọc.

+ Âm đ

- 2 hs đọc mẫu. Hs đọc cn, nhóm, đt.

- Đánh vần, đọc trơn tiếng đá
- Tiếng “đá” âm đầu là “đ” ghép với
vần a, dấu sắc trên đầu âm a

- HS đọc

Trường…………………………



/>diệu
2.2 Hoạt động 2b (9’)
- GV gắn 2 bảng phần 2b
- Gv giới thiệu các phần trong bảng
- GV và HS làm mẫu 1 tiếng “dạ”
- Cho HS lên bảng ghép
- y/ c đọc các tiếng trong nhóm đôi
Trò chơi: Tiếp sức ( 2 đội đủ về SL)
GV: GT D d - Đ đ
2.3 Hoạt động 2c (5’)
- GV đưa tranh lên bảng
- GV cho HS nêu ND từng tranh và đưa ra
từ mẫu.
- HS đọc nhận biết d, đ
- Trò chơi “ Kết bạn” ( 3’)
- Gv phổ biến Cách chơi: ( 10 hs
chơi)mỗi bạn sẽ có 1 thẻ từ tương ứng với
1 bức tranh. Khi cô giáo hô vd (đá) thì
bạn có thẻ từ đá sẽ kết bạn có bức tranh
tương ứng.
- Luật chơi: Đội nào ghép nhanh ghép
đúng đội đó sẽ chiến thắng.
- Gv tuyên dương bạn thắng
- Về nhà các con sẽ tìm các tiếng có chứa
những âm đã học để chuẩn bị cho tiết sau
3. Giáo viên nhận xét tiết học.

- HS quan sát


- HS đọc nhóm đôi
- HS tham gia chơi

- Quan sát
- Nêu

- Tham gia chơi

Tiết 2
Hoạt động dạy
Khởi động: Bài 5 ngón tay nhúc
nhích,nhúc nhích.(3’)
Hoạt động 3: Viết (10’)
*Hướng dẫn HS viết bảng con
+ GV viết mẫu nêu qui trình viết chữ đ,
a, đá
+ HD viết số 3

Hoạt động học
- Hoạt động tập thể bàingón tay nhúc
nhích,nhúc nhích

- Hs q/s GV viết trên bảng
- HS viết bảng con

+ Hướng dẫn viết vở(10’)
* Lưu ý :hs tư thế ngồi , cách cầm bút
17 GV: ……..


Trường…………………………


/>,cách để vở , khoảng cách mắt đến vở từ
25 đến 30 cm.
- Lưu ý hs điểm đặt bút , viết liền mạch
các nét chữ.điểm kết thúc.
Hoạt động 4: Đọc (13’)
GV : đưa trực quan tranh vẽ
GV: Nêu y/c Hỏi/ đáp về các bức hình
trong HĐ 4
? Trong tranh vẽ gì?
? Hai bố con nói chuyện về cái gì?
- GV chỉ từng chữ, đọc chậm
GV: nhận xét- Tuyên dương
- Trò chơi: - Thi đọc truyền điện từng câu
- GV nhận xét tuyên dương.
- GV y/c HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò: HD Làm bài trong VBT (4’)

- HS viết vở tập viết

- HS quan sát

- HS trả lời
- Đọc trơn (cn, nhóm)
- HS thi đọc

__________________________________________________________________
TIẾNG VIỆT

Bài 1E: ÔN TẬP
I/ Mụctiêu
-Đọc đúng các a , b , c , o , ô , ơ , d , đ và các tiếng, từ ngữ và các tiếng khác được
tạo bởi các âm đã học.
- Hiểu lời đối thoại của bà và cháu ở đoạn đọc
- Viết đúng các chữ cái , các tiếng chứa âm, vần đã học: bơ , đỗ , 4
- Kể được ngắn gọn câu chuyện “Thư của bố”
II/ Chuẩn bị đồ đùng
- GV: Tranh SGK phóng to, băng hình kể chuyện “Thư của bố”, thẻ chữ , thẻ câu ,
mẫu chữ phóng to, VBT Tiếng Việt Tập 1, Tập viết
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạtđộngdạy
19.Hoạt động1: Đọc(5’)
20.Tìm bạn có tên mang âm đầu như
tôi:
21.– GV hướng dẫn học sinh chơi:
22.– 4 HS cầm các thẻ có âm đầu: B, C,
D, Đ
- Các nhóm nhận thẻ chữ, đọc tên ghi
trong thẻ chữ
- Trên bảng có 4 bạn cầm thẻ ghi tên
18 GV: ……..

Hoạtđộnghọc

- Hs lắng nghe.
- 4 HS thực hiện yêu cầu

- HS chơi
- Kết thúc trò chơi mỗi đội đọc kết

quả của đội mình

Trường…………………………


/>B,C,D, Đ. Bạn nào được phát thẻ ghi
tên có chữ mở đầu giống bạn trên bảng
thì đứng sau bạn đó.
- Gv đọc tên các bạn có trong các thẻ
chữ
- GV nhận xét, đánh giá
23.– GV giới thiệu bài 1E: Ôn tập
2.1 Hoạt động 2: Tạo tiếng(10’)
a. Tạo tiếng:
- Gv đưa bảng phụ
- GV nói: Trong trò chơi các con vừa
chơi, có các bạn tên Ban, Cúc, Dũng,
Đan. Qua trò chơi, các con nhớ được
các âm đã học và một số tiếng có âm
b,c,d,đ đứng đầu
- Gv yêu cầu: Với bảng ôn này, nhiệm
vụ của các con là tạo được tiếng từ các
âm đầu, vần và thanh khác nau.
- GV yêu cầu HS trình bày bảng ôn
theo hàng dọc
- Đọc cá nhân: đánh vần, đọc trơn,
phân tích các tiếng trong bảng ôn
- Đọc nối tiếp theo tổ: đánh vần, đọc
trơn, phân tích các tiếng trong bảng ôn
- Đọc đồng thanh

- GV nhận xét, tuyên dương
b. Đọc tiếng(10’)
- Đọc trơn cá nhân
- Đọc trơn đồng thanh
c. Đọc đoạn(10’)
- GV gắn tranh lên bảng
- GV hỏi : Tranh vẽ gì ?
- GV hỏi: Nhìn tranh, các con đoán
xem bạn nhỏ vừa đi đâu về ?
- GV nói: Bạn đoán xem nhỏ nói gì với
bà ?
- GV đọc mẫu 2 lần
- GV yêu cầu 1 HS khá giỏi đọc lại,
chú ý ngắt hơi sau dấu chấm.
19 GV: ……..

- HS lắng nghe
- HS quan sát

- HS quan sát
- HS lắng nghe

- HS lắng nghe
- HS đọc

- HS lắng nghe

- HS đọc

- HS quan sát

- HS lắng nghe
- 3 HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- 2 HS khá giỏi đọc lại

Trường…………………………


/>- HS thảo luận cặp đôi, phân vai đọc 2
nhân vật: bà, cháu
- GV yêu cầu 4 nhóm đọc bài
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Giáo viên nhận xét tiết học.(5’)
- GV mời 2 HS đọc đọc lại toàn bài
- GV nhận xét tiết học

- HS đọc bài trong nhóm
- HS đọc
- HS lắng nghe
- Hs lắng nghe

Tiết 2
Hoạtđộngdạy
Khởi động(3’): Vận động bài
Viết mãi mỏi tay
Ngồi mãi mỏi lưng
Thể dục thế này
Người hết mệt mỏi
Hoạt động 3(7’): Viết

* Trực quan: Chữ mẫu: bơ , đỗ , 4

- GV HD Điểm đặt bút, nia bút, cách nối
nét liền mạch các chữ
- HD cách đặt dấu râu trong chữ bơ, dấu
thanh trong chữ đỗ
* Hướng dẫn HS viết bảng con(5’)
- Hướng dẫn viết vở
* Lưu ý HS tư thế ngồi , cách cầm bút
,cách để vở , khoảng cách mắt đến vở từ
25 đến 30 cm.
- Lưu ý HS điểm đặt bút , viết liền mạch
các nét chữ, điểm kết thúc.
- GV nhận xét bảng con, tuyên dương HS
viết tốt
Hoạt động 4: Nghe – nói(12’)
Kể chuyện: Thư của bố
a.Tìm hiểu nội dung câu chuyện:
- Trực quan ND tranh.
- GV đọc tên câu chuyện
- GV nói:
+ Các con có muốn nghe thầy cô kể
20 GV: ……..

Hoạtđộnghọc
- HS khởi động các động tác
Theo bài v/động

-HS quan sát vào chữ mẫu
-Nêu độ cao, độ rộng của các chữ bơ

đỗ , số 4
-HS lắng nghe

-HS viết bài

- HS lắng nghe

- HS quan sát tranh

Trường…………………………


/>chuyện không? Câu chuyện mà cô kể
hôm nay có liên quan đến một chiến sĩ
ngoài đảo xa gửi cho hai con nhân ngày
khai giảng.
+ GV kể vắn tắt nội dung đoạn 1: “Hai
anh em Hải và Hà rất vui sướng khi nhận
được bức thư của bố gửi từ đảo Trường
Sa”
- GV giải thích: “Trường Sa là huyện
đảo, gồm hàng trăm đảo ở Nam Trung bộ
nước ta”
+ GV kể vắn tắt nội dung đoạn 2: “Trong
thư, bổ kể đã đi dự lễ khai giảng năm học
mới của một trường tiểu học tại cột mốc
chủ quyền trên đảo. Bố khen anh Hải đã
là học sinh chăm ngan và mong cô con
gái Hà vào lớp 1 cũng chăm ngoan như
anh. Bố muốn lá thư này như một vật kẻ

niệm để mai sau khôn lớn, các con tự hào
vì đã có bố là chiến sĩ bảo vệ quần đảo
Trường Sa thân yêu của Tổ Quốc.
b. Hướng dẫn kể chuyện(10’) :
* GV cho HS kể chuyện dựa vào tranh
và câu hỏi gợi ý trong SGK
Tranh 1: Hai anh em nhận thư của ai ?
Tranh 2: Nhìn tranh, các em thấy hai anh
em thế nào khi nhận được thư của bố ?
-GV cho HS nói lời thoại của hai anh em
* GV cho hs tập kể toàn bộ câu chuyện
dựa vào lời thoại.
+ GV nhận xét cách kể chuyện của học
sinh.
4.Củng cố dặn dò(3’):
- Hôm nay con kể câu chuyện gì?
- Qua câu chuyện, con thấy tình cảm của
bố dành cho hai anh em như thế nào? Hai
anh em có tự hào về nghề nghiệp của bố
không?
- Về tập kể chuyện, chuẩn bị bài sau.

- HS lắng nghe

- Thư của bố
- Hai anh em reo mừng: “A! Thư của
bố”
- HS nói
- HS tập kể
- HS lắng nghe


- HS trả lời

- HS lắng nghe

_____________________________________________________________________________

21 GV: ……..

Trường…………………………


/>TIẾNG VIỆT
PHÂN MÔN TẬP VIẾT
Bài 1: Chữ a, b, c, o, ô, ơ, d , đ
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ : a, b, c, o, ô, ơ, d, đ, bà, cò, cá. cò, cô, da, bơ, đá, đỗ kiểu
chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
- Biết viết liền mạch, biết lia bút hợp lí, ghi dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí
- Biết viết nắn nót, cẩn thận. Yêu quý, học tập những bạn viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bài giảng điện tử
- HS: Vở TV
III/Nội dung dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức
- GV ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ - HS để dồ dùng học trên mặt bàn
dùng học tập.
II. Bài mới:

Hoạt động 1. Khởi động:
- Gv hướng dẫn cách chơi:
HS ngồi thành vòng tròn. Một bạn cầm - HS lắng nghe
thẻ từ và thẻ chữ cái đi sau lưng các bạn
cho đến hết thẻ. Mỗi bạn đưa tay ra sau,
nếu nhặt được thẻ thì đứng lên đọc chữ
cái hoặc từ trên thẻ, sau đó dán thể lên
bảng lớp.
- GV cho HS cho chơi thử
- HS chơi thử
- GV cho HS chơi
- HS chơi
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS lắng nghe
Hoạt động 2. Khám phá
* Nhận diện các chữ cái:
- GV treo các thẻ từ : a, b, c, o, ô, ơ, d, đ
- HS quan sát
- GV đọc mẫu các chữ
- GV yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp
- GV yêu cầu 3 HS đọc theo bàn
- HS đọc
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh
Hoạt động 3. Luyện tập
* Viết chữ cái
- GV hướng dẫn từng chữ a, b, c, d, đ để - HS quan sát
giúp Hs nhớ điểm đặt bút và điểm dừng
bút của con chữ.
22 GV: ……..


Trường…………………………


/>- GV hướng dẫn, phân tích:
+ Con chữ a, c cao mấy li ?
+ Những con chữ nào cao 4 li ?
+Độ cao của các con chữ b như thế nào?
* Hướng dẫn cách viết.
a:
+ Từ điểm đặt bút trên đường kẻ dọc, viết
nét cong kín rộng 1 li rưỡi. Từ điểm dừng
bút của nét cong kín lia bút viết nét móc
ngược chạm vào nét cong kín. Dừng bút
trên đường kẻ ngang hai.
+ Tương tự với các chữ b, c, d, đ. Lưu ý
nét gạch ngang con chữ đ viết từ trái sang
phải.
+ So sánh d , đ
- GV yêu cầu HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 4: Vận dụng:
* Viết từ bà cò, cá. cò, cô, da, bơ, đá, đỗ
bà:
+ Từ điểm đặt bút viết nét khuyết con chữ
b liền nét viết nét thắt. Từ điểm dừng bút
chữ b lia bút sang phải 1 li rưỡi viết con
chữ a sao cho chữ a chạm vào nét thắt.
Viết dấu huyền nhỏ trên đầu con chữ a.
- Các chữ cò, cá. cò, cô, da, bơ, đá,
đỗviết tương tự , chú các dấu mũ con chữ

ô, dấu râu con chữ ơ viết nhỏ xinh.
- GV yêu cầu HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương
* Viết số 0 , 1, 2, 3, 4
- GV đọc mẫu các số : 0, 1, 2, 3, 4
- GV viết mẫu trên bảng lớp
- GV yêu cầu HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương

- 3 HS trả lời

- HS quan sát

- 2 HS trả lời
- HS viết bảng

- HS lắng nghe

- HS quan sát

- HS viết bảng
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS viết bảng
- HS lắng nghe

* Thực hành: HD viết vở Tập viết
- Nêu lại quy trình viết
- Nhắc nhở HS ngồi viết, cầm bút đúng - HS viết vở tập viết

qui định
23 GV: ……..

Trường…………………………


/>- GV hướng dẫn HS trình bày trong vở
Tập viết. Lưu ý HS viết nhẹ tay, đúng li,
đúng cỡ chữ, mỗi chữ cách nhau 1 đường
kẻ đậm.
- GV yêu cầu HS viết các chữ và số trong
vở Tập viết.
* Chấm bài
- GV nhận xét 4 – 5 vở
- Nhận xét – tuyên dương
III. Củng cố- dặn dò:
Nhận xét vở HS
Nhắc nhở HS chú ý viết bài
Tập viết thêm các chữ mới học

24 GV: ……..

- HS lắng nghe
- HS quan sát

- HS viết
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS thực hiện


Trường…………………………



×