MÔN: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
--------------------------------
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tiết 1: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
2.Kỹ năng:
- Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu
3.Thái độ:
- Có thái độ đồng tình với các bạn học tập, sinh hoạt đúng giờ
II. Chuẩn bò
- GV: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắm vai, phiếu thảo luận.
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (2’)
- Thầy kiểm tra SGK
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’) Vì sao chúng ta phải học tập, sinh hoạt
đúng giờ. Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi ntn? Hôm nay,
chúng ta cùng tìm hiểu qua bài: “ Học tập, sinh hoạt đúng
giờ.”
Phát triển các hoạt động (28’)
Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến (ĐDDH: tranh)
- Mục tiêu: HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý
kiến trước các hành động.
Phương pháp: Trực quan thảo luận
- Thầy yêu cầu HS mở SGK/3 quan sát: “Em bé học
bài” và trả lời câu hỏi
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Tại sao em biết bạn nhỏ làm việc đó?
- Bạn nhỏ làm việc đó lúc mấy giờ?
- Em học được điều gì qua việc làm của bạn nhỏ
trong tranh?
- Thầy chốt ý: Bạn gái đang tự làm bài lúc 8 giờ tối.
Bạn đủ thời gian để chuẩn bài và không đi ngủ quá
muộn đảm bảo sức khoẻ.
Hoạt động 2: Xử lý tình huống (ĐDDH: Bảng phụ)
Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong
từng tình huống cụ thể.
Phương pháp: Thảo luận nhóm
- Vì sao nên đi học đúng giờ?
- Làm thế nào để đi học đúng giờ?
- Thầy chốt ý: Đi học đúng giờ sẽ hiểu bài không
làm ảnh hưởng đến bạn và cô
* Vậy đi học đúng giờ HS cần phải:
- Hát
- HS quan sát tranh.
- Chia nhóm thảo luận
Đang làm bài
Có vở để trên bàn, bút viết
- Lúc 8 giờ
- Học bài sớm, xong sớm để đi
ngủ bảo vệ sức khoẻ.
- HS lên trình bày
- Chia nhóm thảo luận chuẩn bò
phân vai.
- Tình huống 1+2 (trang 19, 20)
- Chuẩn bò đầy đủ đồ dùng học tập và bài học.
- Đi ngủ đúng giờ.
- Thức dậy ngay khi bố mẹ gọi.
Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy (ĐDDH: phiếu thảo
luận)
Mục tiêu: Biết công việc cụ thể cần làm và thời gian
thực hiện để học tập và sinh hoạt đúng giờ.
Phương pháp: Thảo luận nhóm
- Giáo viên giao mỗi nhóm 1 công việc.
- Giáo viên nhận xét.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Trò chơi sắm vai: “Thực hiện đúng giờ”
- Chuẩn bò bài 2
- Mỗi nhóm thực h iện.
-- Học sinh thực hiện.
Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 1: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN
KIM
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Hiểu nội dung bài
- Hiểu các từ ngữ khó, đặc biệt các từ khóa: kiên trì, nhẫn nại
- Hiểu nghóa đen, nghóa bóng của tục ngữ:”Có công mài sắt có ngày nên kim”
2. Kỹ năng:
- Đọc đúng các từ khó: uêch, uyên
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Bước đầu biết phân biệt giọng kể chuyện với giọng nhân vật
3. Thái độ: Rút ra lời khuyên: nhẫn nại, kiên trì sẽ thành công
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (1’)
Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới
Giới thiệu Nêu vấn đề (1’)
- Thầy cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ những ai?
- Muốn biết bà cụ làm việc gì và trò chuyện với cậu
bé ra sao, muốn nhận được lời khuyên hay, hôm
nay chúng ta sẽ tập đọc truyện: “Có công mài sắt
có ngày nên kim”.
Thầy ghi bảng tựa bài
Phát triển các hoạt động (30’)
Hoạt động 1: Luyện đọc: Tìm hiểu ý khái quát
•
Mục tiêu: Học sinh có kó năng nghe và quan sát
•
Phương pháp: trực quan, giảng giải
- Thầy đọc mẫu
Tóm nội dung: Truyện kể về một cậu bé, lúc đầu làm
việc gì cũng mau chán nhưng sau khi thấy việc làm của
bà cụ và được nghe lời khuyên của bà cụ, cậu bé đã
nhận ra sai lầm của mình và sửa chữa
Hoạt động 2: Luyện đọc kết hợp giải nghóa từ
•
Mục tiêu: Đọc đúng các từ khó: uêch. oac. Biết
nghỉ hơi câu dài
•
Phương pháp: phân tích, luyện tập
Thầy: giao việc cho từng nhóm:
* Đoạn 1: Từ đầu…rất xấu.
- Nêu từ cần luyện đọc và từ ngữ
- Hát
- Một bà cụ, một cậu bé. Bà cụ
đang mài vật gì đó. Cậu bé nhìn bà
làm việc, lắng nghe lời bà.
- HS đọc lại tựa bài
- Hoạt động lớp
ĐDDH: tranh
ĐDDH: bảng cài
- Luyện đọc: quyển, nắn nót,
nguệch ngoạc,
- Chú giải SGK
qua loa, không chăm chỉ
•
Ngáp ngắn, ngáp dài, nắn nót,
•
Nguệch ngoạc
* Đoạn 2:
- Luyện đọc
- Từ ngữ.
- Luyện đọc câu
- Thầy chỉ đònh từng học sinh
- Thầy uốn nắn cách phát âm, tư thế đọc, hướng dẫn
cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích
hợp.
- Luyện đọc đoạn:
- Thầy yêu cầu học sinh đọc từng đoạn
Thầy nhận xét hướng dẫn học sinh.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài đoạn 1, 2:
•
Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn 1,2
•
Phương pháp:Trực quan, đàm thoại
- Thầy yêu cầu học sinh đọc đoạn 1
- Tính nết cậu bé lúc đầu thế nào?
- Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì?
* Thầy chốt ý: Cậu bé ham chơi hơn ham học và muốn
biết bà cụ làm việc gì? Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá
để làm gì? Các em thấy thỏi sắt có to không? Em đã
nhìn thấy cây kim bao giờ chưa?
* Cái kim to hay nhỏ?
* Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành chiếc kim nhỏ
không? Những câu nào cho thấy cậu bé không tin?
* Đọc lời cậu bé ntn? Lời người dẫn chuyện ntn?
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: đoạn 3,4
- mải miết, thỏi sắt, tảng
- mải miết (SGK)
- Hoạt động cá nhân
- Mỗi HS đọc 1 câu nối kết câu
đến cuối đoạn 2: Mỗi khi cầm
quyển sách,/ cậu chỉ đọc được vài
dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi
bỏ dở./
ĐDDH: tranh
- Làm việc gì cũng mau chán
không chòu khó học, chữ viết
nguệch ngoạc, đọc sách được vài
dòng bỏ đi chơi.
- Cầm thỏi sắt mải miết mài vào
tảng đá.
- Lớp nhận xét
Để làm thành 1 cái kim khâu
- HS quan sát thỏi sắt và cây kim
Cậu không tin
- Thái độ của cậu bé: cười
- Lời nói của cậu bé
- Thi đọc giữa các nhóm. Cả lớp
nhận xét.
Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 2: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN
KIM (tt)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Hiểu nội dung bài
- Hiểu các từ ngữ khó, đặc biệt các từ khóa: kiên trì, nhẫn nại
- Hiểu nghóa đen, nghóa bóng của tục ngữ: “Có công mài sắt có ngày nên kim”
2. Kỹ năng:
- Đọc đúng các từ khó: uêch, uyên
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Bước đầu biết phân biệt giọng kể chuyện với giọng nhân vật.
3. Thái độ: Rút ra lời khuyên: nhẫn nại, kiên trì sẽ thành công
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’)
- Kiểm tra bài cũ tiết 1
- Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
- Những câu nào cho thấy cậu bé không tin bà cụ?
3. Bài mới
Giới thiệu (1’)
- Bà cụ và cậu bé nói chuyện gì và nhận được lời
khuyên hay như thế nào, chúng ta sẽ tìm hiểu đoạn 3,4
Phát triển các hoạt động (28’)
Hoạt động 1: Luyện đọc (ĐDDH: bảng cài)
Mục tiêu: Đọc đúng các từ khó: uyên, ay
Phương pháp: Phân tích, luyện tập
- Đoạn 3: Luyện đọc Từ ngữ
- Đoạn 4: Luyện đọc Từ ngữ
Luyện đọc câu:
- Thầy chỉ đònh học sinh đọc
- Thầy chú ý uốn nắn cách phát âm, tư thế đọc,
hướng dẫn cách nghỉ hơi và giọng đọc.
Luyện đọc đoạn:
- Thầy cho học sinh trao đổi về cách đọc và đại
diện lên thi đọc.
- Thầy nhận xét.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài đoạn 3,4 (ĐDDH: tranh)
Mục tiêu: hiểu nội dung đoạn 3,4
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
- Bà cụ giảng giải thế nào?
- Theo em, cậu bé có tin lời bà cụ không? Chi tiết
- Hát
- 5 hs đọc
- Trả lời ý
- giảng giải, mài, quay, khuyên.
- ôn tồn (SGK)
- Nhẫn nại, kiên trì.
- Nhẫn nại, kiên trì (SGK)
- Hoạt động lớp
- Mỗi em đọc 1 câu nối tiếp nhau
đến hết bài: Mỗi ngày mài/ thỏi sắt
sẽ nhỏ đi một tí,/ sẽ có ngày nó
thành kim.
- HS đọc
- Lớp nhận xét, đánh giá
- Lớp đọc đồng thanh
- HS đọc đoạn 3
- Cậu bé tin. Cậu hiểu ra và quay
nào chứng tỏ điều đó?
- Câu chuyện này khuyên em điều gì?
- Thầy nhận xét, chốt ý.
- Em hãy nói lại ý nghóa của câu: “Có công mài sắt
có ngày nên kim” bằng lời của em.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
Mục tiêu: Đọc thể hiện đúng nội dung bài, phân biệt
lời cậu bé, lời bà cụ.
Phương pháp: Kiểm tra
- Thầy hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn 2.
- Thầy đọc mẫu, lưu ý học sinh giọng điệu chung
của đoạn.
- Thầy hướng dẫn, uốn nắn.
4. Củng cố – Dặn do ø (2’)
- Thầy (trò) đọc toàn bài.
- Trong câu chuyện, em thích ai? Vì sao?
- Thầy dặn học sinh luyện đọc.
- Chuẩn bò kể chuyện.
về nhà học bài.
- HS đọc đoạn 4
Phải nhẫn nại kiên trì
- Nhẫn nại kiên trì sẽ thành công
- Việc khó đến đâu nếu nhẫn nại,
kiên trì cũng làm được.
- HS đọc
HS nêu
Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố về
- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.
- Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của số
2. Kỹ năng: Viết các số đúng thứ tự và chân phương
3. Thái độ: Tính cẩn thận.
II. Chuẩn bò
- GV: 1 bảng các ô vuông
- HS: Vở – SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (2’)
- Thầy KT vở – SGK
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’) Nêu vấn đề
- Ôn tập các số đến 100.
Phát triển các hoạt động (28’)
Hoạt động 1: Củng cố về số có 1 chữ số, số có 2 chữ
số.
Mục tiêu: biết thứ tự các số từ 0 -> 100: số có 1 chữ
số, số có 2 chữ số.
Phương pháp: Ôn tập
Bài 1:
- Thầy yêu cầu HS nêu đề bài
- Thầy hướng dẫn
- Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số 9 là số lớn nhất
có 1 chữ số.
- Thầy hướng dẫn HS sửa
Bài 2:
- Bảng phụ. Vẽ sẵn 1 bảng cái ô vuông
- Thầy hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số.
- Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn nhất có
2 chữ số là 99.
Hoạt động 2: Củng cố về số liền trước, số liền sau.
Mục tiêu: Biết số liền trước, số liền sau.
Phương pháp: Thực hành
Bài 3:
- Thầy hướng dẫn HS viết số thích hợp vào chỗ
chấm theo thứ tự các số: 33, 34, 35
- Liền trước của 34 là 33.
- Liền sau của 34 là 35.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Hát
(ĐDDH: bảng cài)
- HS nêu
- HS làm bài
a. Các số điền thêm: 3, 4, 6, 7, 8,
9
b. Số bé nhất có 1 chữ số: 0.
c. Số lớn nhất có 1 chữ số: 9.
- HS đọc đề
- HS làm bài, sửa bài.
(ĐDDH: bảng phụ)
- HS đọc đề
- HS làm bài.
- Liền sau của 39 là 40
- Liền trước của 90 là 89
- Liền trước của 99 là 98
- Liền sau của 99 là 100
- HS sửa
Trò chơi:
- “Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số cho
trùc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu ngay số
liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu số liền trùc
hoặc ngược lại.
- Xem lại bài
- Chuẩn bò: Ôn tập (tiếp theo).
Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 3: TỰ THUẬT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm được nghóa và biết cách dùng
- Các từ mới được giải nghóa ở sau bài đọc
- Các từ chỉ đơn vò hành chính như: xã, phường, quận, huyện
- Nắm được những thông tin chính về bạn Hà trong bài
2. Kỹ năng:
* Đọc đúng:
- Các từ có vần khó: uyên, ương
- Các từ dễ phát âm sai do ảnh hưởng của phương ngữ hoặc từ có thanh hỏi, thanh ngã.
* Biết nghỉ ngơi đúng mức:
- Sau các dấu phẩy dấu chấm.
- Giữa hai phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dòng.
- Giữa các dòng
- Đọc văn bản tự thuật rõ ràng, ràng mạch.
3. Thái độ: Tính tự tin mạnh dạn trước đám đông.
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh, bảng câu hỏi tự thuật
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Có công mài sắt có ngày nên kim
- HS đọc từng đoạn chuyện. TL câu hỏi:
- Tính nết cậu bé lúc đầu ntn?
- Vì sao cậu bé lại nghe lời bà cụ để quay về nhà học
bài?
3. Bài mới
Giới thiệu: (2’)
- Thầy cho HS xem tranh trong SGK, hỏi HS:
- Đây là ảnh ai?
- Thầy nêu: Đây là ảnh 1 bạn HS. Hôm nay, chúng ta
sẽ đọc lời của bạn ấy tự kể về mình. Những lời kể
về mình như vậy gọi là: “Tự thuật”. Qua lời tự
thuật của bạn, các em sẽ biết bạn ấy tên gì?, là nam
hay nữ, sinh ngày nào? Nhà ở đâu? . . .
Phát triển các hoạt động (26’)
Hoạt động 1: Luyện đọc (ĐDDH: bảng cài)
Mục tiêu: Đọc đúng từ khó: ương, uyên. Biết nghỉ hơi ở
mỗi dòng.
Phương pháp: Phân tích luyện tập.
- Thầy đọc mẫu
- Thầy yêu cầu HStìm từ khó phát âm và từ khó hiểu
- Từ khó phát âm.
- Từ khó hiểu (cho HS đọc ở cuối bài)
- Luyện đọc câu
- Thầy chỉ đònh từng HS đọc, mỗi em đọc 1 câu nối
tiếp nhau đến hết bài.
- Thầy chú ý HS nghỉ hơi đúng.
- Treo bảng phụ để đánh dấu chỗ nghỉ hơi
- Thầy chỉ đònh 1 số HS đọc đoạn, bài
- Thầy cho HS đọc theo nhóm
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Mục tiêu: Hiểu được nội dung bài và biết tự thuật bản
thân
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
- Thầy đặt câu hỏi
- Em biết những gì về bạn Thanh Hà
- Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như trên?
- Thầy cho HS chơi trò chơi “phỏng vấn” để trả lời
các câu hỏi về bản thân nêu trong bài tập 3, 4.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
Mục tiêu: Đọc bài rõ ràng, rành mạch
Phương pháp: Luyện tập
- Thầy hướng dẫn HS đọc câu, đoạn, bài.
- Hát
-HS nêu
- HS đọc
- Huyện, phường, xã Nghóa Thònh
- Tự thuật, quê quán, như trên,
đòa chỉ (chú thích SGK)
- HS đọc
- Họ và tên: Bùi Thanh Hà
- HS đọc
- HS đọc theo nhóm, cử đại diện
đọc thi.
- Nhờ bản thân tự thuật của bạn
Hà mà chúng ta biết được các
thông tin về bạn ấy.
- 2 HS hỏi với nhau hoặc tự lên
giới thiệu.
- 1 số HS thi đọc lại bài.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
Thầy cho HS nhắc lại những điều cần ghi nhớ.
- Tự thuật là gì?
- Hãy nêu những người thường hay viết tự thuật.
- Dặn HS hỏi những điều chưa biết rõ (ngày sinh, nơi
sinh, quê quán . . .) để chuẩn bò bài làm văn.
- Kể chính xác về mình
- HS viết cho nhà trường. Người
đi làm viết cho công ty, xí
nghiệp.
Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố về: Đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số
2. Kỹ năng: Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vò
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thuận
II. Chuẩn bò
- GV: Bảng cài – số rời
- HS: Bảng con - vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ: Ôn tập các số đến 100 (3’)
Thầy hỏi HS:
- Số liền trước của 72 là số nào?
- Số liền sau của 72 là số nào?
- HS đọc số từ 10 đến 99
- Nêu các số có 1 chữ số
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Ôn tập các số đến 100
Phát triển các hoạt động (28’)
Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số
Mục tiêu: Viết và đọc số chục, đơn vò của số có 2 chữ
số
Phương pháp: Ôn tập
Bài 1:
- Thầy hướng dẫn:
- 8 chục 5 đơn vò viết số là: 85
- Nêu cách đọc
- Không đọc là tám mươi năm
- 85 gồm mấy chục, mấy đơn vò?
Bài 2: Nêu các số hàng chục và số hàng đơn vò
- Chốt: Qua bài 1, 2 các em đã biết đọc, viết và phân
tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vò: 34
Hoạt động 2: So sánh các số
Mục tiêu: Biết được >, <, = và viết đúng thứ tự dãy số.
Phương pháp: Thực hành
Bài 3:
- Nêu cách thực hiện
- Khi sửa bài thầy hướng dẫn HS giải thích vì sao đặt
dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm.
Bài 4:
- Thầy yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự.
- Hát
(ĐDDH: bảng cài)
- Tám mươi lăm
85 = 80 + 5
- HS làm bài
- Viết thành chục và đọc.
- HS làm: 3 HS đọc
34 = 30 + 4
(ĐDDH: bảng phụ)
- Điền dấu >, <, =
- HS làm bài, sửabài:
- Vì: 34 = 30 + 4
38 = 30 + 8
- Có cùng chữ số hàng chục là 3
mà 4 < 8 nên 34 < 38
- HS nêu
Bài 5:
- Nêu cách làm
- Chốt: Qua các bài tập các em đã biết so sánh các số
có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn.
Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh hơn
Mục tiêu: Thực hiện nhanh, đúng, chính xác
Phương pháp: Thực hành
- Thầy cho HS thi đua điền số các số tròn chục lên tia
số --------------------------------------------------->
10 30 60 80 100
- Phân tích các số sau thành chục và đơn vò.
4. Củng cố – Dặn do ø (2’)
- Xem lại bài
- Chuẩn bò: Số hạng – tổng.
- HS làm bài, sửa bài
a. 28, 33, 45, 54
b. 54, 45, 33, 28
- Viết số từ số nhỏ đến số lớn.
- HS làm bài.
(ĐDDH: tranh)
- Tìm số chục liên tiếp gắn đúng
vào bảng tia số.
24 79 37
65 18 43
Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: CHÍNH TẢ
Tiết1: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 32 chữ trong bài “Có công mài sắt
có ngày nên kim”
2. Kỹ năng:
- Từ đoạn chép mẫu của thầy, hiểu cách trình bày 1 đoạn văn. Chữ đầu câu viết hoa, chữ
đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô.
- Cũng cố qui tắc chính tả về c/k
- Điền đúng 9 chữ cái vào ô trống theo tên chữ. Học thuộc bảng 9 chữ cái trên.
3. Thái độ: Tính cẩn thận chăm chỉ.
II. Chuẩn bò
- GV: Bảng phụ chép bài mẫu
- HS: Vở HS
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (1’)
- Kiểm tra vở HS
3. Bài mới
Giới thiệu:
Trong giờ chính tả hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em:
- Chép lại đúng 1 đoạn trong bài tập đọc vừa học.
- Làm bài tập phân biệt các tiếng có âm vần dễ viết
lẫn.
- Cô sẽ giúp các emhọc tên các chữ cái và đọc chúng
theo thứ tự trong bảng chữ cái.
Phát triển các hoạt động (30’)
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép (ĐDDH: Bảng phụ)
Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn chép, viết đúng từng
khó.
Phương pháp: Đàm thoại
- Thầy chép sẵn đoạn chính tả lên bảng
- Thầy đọc đoạn chép trên bảng
- Hướng dẫn HS nắm nội dung.
- Đoạn này chép từ bài nào?
- Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì?
- Thầy hướng dẫn HS nhận xét.
- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu đoạn viết ntn?
- Thầy hướng dẫn viết bảng con từ khó: Mài, ngày,
cháu, sắt.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập chép
(ĐDDH: Bảng phụ)
Mục tiêu: HS nhìn bảng viết bài đúng
- Hát
- HS đọc lại
- Có công mài sắt có ngày nên
kim
- Bà cụ nói với cậu bé
- Cho cậu bé thấy: Kiên trì, nhẫn
nại, việc gì cũng làm được.
- HS trả lời
- Vở chính tả