Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giáo án dạy ngày 2 buổi( Tuần 13 lớp B)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.94 KB, 11 trang )

Tuần 13

Tiết 5:Toán

ChiềuThứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Luyện tập chung ( dạy bài sáng thứ ba)

I/ Mục tiêu: Gióp HS:
-BiÕt thùc hiƯn vỊ phÐp céng, phÐp trõ vµ phép nhân các số thập phân.
-Biết vận dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân
trong thực hành tính.
- Bài tập cần làm BT1 ; BT2 ; BT3(b) ; BT4 .
-Cđng cè vỊ gi¶i bài toán có lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (62): Tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Cho HS làm vào bảng con, lu ý HS thứ
tự thực hiện các phÐp tÝnh.
-GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 2 (62): TÝnh b»ng hai cách
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (62):
b)TÝnh nhÈm kÕt quả tìm x:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS tự tính nhẩm.
-Mời 2 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 HSKG(62):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.

*KÕt qu¶:
a) 316,93
b) 61,72
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:
a) C1: (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 4,2 =
42
C2: (6,75 + 3,25) x 4,2
= 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
=
28,35 + 13,65
=
42
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:
5,4 x x = 5,4 ; x = 1 (vì số nào
nhân với 1 cũng bằng chính số đó)
Bài giải:
Giá tiền một mét vải là:
60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
6,8m vải nhiều hơn 4m vải là:
6,8 - 4 = 2,8 (m)

Mua 6,8m vải phải trả số tiền nhiều hơn
mua 4m vải (cùng loại là:
15 000 x 2,8 = 42 000 (đồng)
Đáp số: 42 000 đồng

3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập
Tiết7:Chính tả (nhớ viết)

Hành trình của bầy ong
1


I/ Mục tiêu:-Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm đợc bài tập 2(a/b) hoặc BT3 (a/b), hoặc bài tập chính tả phơng ngữ do giáo
viên soạn.
II/ Đồ dùng daỵ học:-Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở
bài tập 2a hoặc 2b.
-Bảng phụ, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ.
HS viết các từ ngữ chứa các tiếng có âm đầu s / x hoặc âm cuối t/ c đà học ở tiết trớc.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dÉn HS nhí - viÕt:
- Mêi 1-2 HS ®äc thc lòng 2 khổ thơ.
- Cho HS cả lớp nhẩm lại bài.
- HS nhẩm lại bài thơ.
- GV nhắc HS chú ý những từ khó, dễ

viết
sai: rong ruổi, rù rì, nối liền, lặng thầm, -Ca ngợi những phẩm chất đáng quý
-Nêu nội dung chính của bài thơ?
của bầy ong: Cần cù làm việc, tìm hoa
-GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
gây mật, giữ hộ ch ngời những mùa hoa
+Bài viết gồm mấy khổ thơ?
đà tàn phai, để lại hơng thơm vị ngọt
+Trình bày các dòng thơ nh thế nào?
cho đời.
+Những chữ nào phải viết hoa?
-HS tự nhớ và viết bài.
-Hết thời gian GV yêu cầu HS soát bài.
-GV thu một số bài để chấm.
-GV nhận xét.
2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 (125):
- Mời một HS nêu yêu cầu.
*Ví dụ về lời giải:
- GV cho HS lµm bµi: Tỉ 1, 2 ý a. Tỉ 3
a) củ sâm, sâm sẩm tối,xân nhập,
ý b.
xâm lợc,
-Cách làm: HS lần lợt bốc thăm đọc to
b) rét buốt, con chuột,buộc tóc, cuốc
cho cả tổ nghe ; tìm và viết thật nhanh đất.
lên bảng 2 từ có chứa 2 tiếng đó.
- Mời đại diện 3 tổ trình bày.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt, bỉ sung.
* Bµi tËp 3 (126):

- Mêi 1 HS đọc đề bài.
*Lời giải:
- Cho HS làm vào vở bài tập.
Các âm cần điền lần lợt là:
- Mời một số HS trình bày.
a) x, x, s
- HS khác nhËn xÐt, bỉ sung
b) t, c
- GV nhËn xÐt.
3-Cđng cè dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
2


-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Tiết 1:Toán : chia một số thập phân cho một số tự nhiên

( dạy bài sáng thứ t)
( TiÕt 1 + tiÕt 2 d¹y 5B , tiÕt 3 + tiết 4 dạy 5A)
I: Mục tiêu: Biết thực hiện phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiên , biết
vận dụng trong thực hành tính .
- Bài tập cần làm : BT1 ; BT2 .
II/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào b¶ng con: 2,3 x 5,5 - 2,3 x 4,5 = ?
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiÕt häc.
2.2-KiÕn thøc:
a) VÝ dơ 1:
-GV nªu vÝ dơ, vÏ hình , cho HS nêu
cách làm:

Phải thực hiện phép chia: 8,4 : 4 = ?
-HS đổi ra đơn vị dm sau đó thực hiện
(m)
phép chia ra nháp.
-Cho HS đổi các đơn vị ra dm sau đó
thực hiện phép chia.
-GV hớng dÉn HS thùc hiƯn phÐp chia
mét sè thËp ph©n cho một số tự nhiên:
Đặt tính rồi tính:
8,4 4
04
-HS nêu.
2,1 (m)
0
-Cho HS nêu lại cách chia số thập phân
: 8,4 cho sè tù nhiªn 4.
b) VÝ dơ 2:
-GV nªu VD, híng dẫn HS làm vào
-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
bảng con
72,58 21
-GV nhận xét, ghi bảng.
155 3,82
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
038
c) Nhận xét:
0
-Muốn chia một số thập phân cho một -HS nêu.
số tự nhiên ta làm thế nào?
-HS ®äc phÇn nhËn xÐt SGK

-Cho HS nèi tiÕp nhau ®äc phần nhận
xét.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (64): Đặt tính rồi tính.
*Kết quả:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
a) 1,32
-Cho HS nêu cách làm.
b) 1,4
-Cho HS làm vào bảng con.
c) 0,04
-GV nhận xét.
d) 2,36
3


*Bài tập 2 (64): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.

*Kết quả:
a) x = 2,8
b) x = 0,05

3-Củng cố, dặn dò: GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vỊ häc kÜ bài.
Tiết2:Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ

Bảo vệ môi trờng

I/ Mục tiêu:Hiểu đợc( khu bảo tồn đa dạng sinh học ) qua đoạn văn gợi ý BT1,
xếp các từ ngữ chỉ hành động đối vứi môi trờng vào nhóm thích hợp theo yêu cầu
của BT2 .
- Viết đợc đoạn văn ngắn về môi trờng theo yêu cầu của BT3.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS đặt câu có quan hệ từ và cho biết các từ ấy nối những từ ngữ nào trong
câu.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- Hớng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tập 1:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu và đọc đoạn
văn. Cả lớp đọc thầm theo.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-GV gợi ý: Nghĩa của của cụm từ khu
bảo tồn đa dạng sinh học đà đợc thể
hiện ngay trong đoạn văn.
-Mời HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV chốt lại lời giải đúng:
*Bài tập 2:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm việc theo nhóm 7 ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.
-Mời đại diện nhóm trình bày.

-Các nhóm khác nhận xét.
-GV nhận xét, chốt lại lời gải đúng.

*Lời giải:
Khu bảo tồn đa dạng sinh học là nơi lu
giữ đợc nhiều loại động vật và thực vật.
Rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu
bảo tồ đa dạng sinh học vì rừng có
động vật, có thảm thực vật rất phong
phú.
*Lời giải:
-Hành động bảo vệ môi trờng: trồng
cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc.
-Hành động pá hoại môi trờng: phá
rừng, đánh cá bằng mìn, xả rác bừa bÃi,
đốt nơng, săn bắn thú rừng, đánh cá
bằng điện, buôn bán động vật hoang dÃ.

*Bài tập 3:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
4


-GV hớng dẫn: Mỗi em chọn 1 cụm từ -HS nêu.
ở bài tập 2làm đề tài, viết một đoạn văn -HS viết vào vở.
khoảng 5 câu về đề tài đó.
-HS đọc.
-Mời HS nói tên đề tài mình chọn viết.
-GV cho HS làm vào vở.
-Cho một số HS đọc đoạn văn vừa viết.

-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, khen ngợi, chấm điểm
cao cho những bài viết hay.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.Yêu cầu những HS viết cha đạt đoạn
văn về nhà viết lại.
Tiết 5:Tập làm văn

Buổi chiều
Luyện tập tả ngời(Tả ngoại hình)

( Dạy bài chiều thứ năm)
I/ Mục tiêu:-HS nêu đợc những chi tiết tả ngoại hình của nhân vật và quan hệ của
chúng với tính cách nhân vật trong bài văn , đọn văn ( BT1).
-Biết lập dàn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp ( BT2).
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài văn tả ngời.
-Bảng nhóm, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngời.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu cđa giê häc
2.2-Híng dÉn HS lun tËp:
*Bµi tËp 1:
*VÝ dơ về lời giải:
-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài.
a) -Đoạn 1 tả mái tóc của bà qua
-GV cho HS trao đổi theo cặp nh sau:
con mắt nhìn của đứa cháu (gồm 3
+Tổ 1 và nửa tổ 2 làm bài tập 1a.
câu)

+Tổ 3 và nửa tổ 2 làm bài tập 1b.
+Câu 1: GT bà ngồi cạnh cháu,
-Mời một số HS trình bày.
chải đầu.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại ý kiến
+Câu 2: Tả khái quát mái tóc của
đúng.
bà với các đặc điểm: đen, dày, dài
kì lạ
+Câu 3: Tả độ dày của mái tóc
(nâng mái tóc lên, ớm trên tay, đa
khó )
-GV kết luận: SGV-Tr.260.
+)Ba câu, ba chi tiết quan hệ chặt
chẽ với nhau, chi tiết sau làm rõ
chi tiết trớc.
*Bài tập 2:
-Mời một HS đọc yêu cầu trong SGK.

-HS ®äc
5


-GV nêu yêu cầu.
-Cho HS xem lại kết quả quan sát một ngời
mà em thờng gặp.
-Mời 1 HS khá, giỏi ®äc kÕt qu¶ ghi chÐp.
Cho c¶ líp nhËn xÐt nhanh.
-GV treo bảng phụ ghi dàn ý khái quát của
một bài văn tả ngời, mời 1 HS đọc.

-GV nhắc HS chú ý tả đặc điểm ngoại hình
nhân vật theo hai cách mà hai bài văn, đoạn
văn mẫu đà gợi ra sao cho các chi tiết vừa tả
đợc về ngoại hình nhân vật vừa bộc lộ phần
nào tính cách nhân vật.
-Cho HS lập dàn ý, 2 HS làm vào bảng
nhóm.

-HS xem lại kết quả quan sát.

-HS đọc.

-HS lập dàn ý vào nháp, 2 HS làm
vào bảng nhóm.

-Mời 2 HS làm bài vào bảng nhóm trình
bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV đánh giá cao
những dàn ý thể hiện đợc ý riêng trong QS,
trong lời tả.
3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học, yêu cầu những HS làm bài cha đạt về hoàn chỉnh dàn ý.
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau
Tiết 7: Âm nhạc: ÔN tập bài hát: Ước mơ ( Dạy bài chiều thứ sáu)

I/ Mục tiêu:Biết hát đúng giai điệu và đúnglời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ .
II/ Chuẩn bị :
1/ GV: -Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
-Một vài động tác phụ hoạ.

2/ HS: -SGK Âm nhạc 5.
- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ KT bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới:
2.1 HĐ 1: Ôn tập bài Ước mơ.
- Giới thiệu bài .
-GV hát mẫu 1 lần.
-HS ôn tập bài hát :
-HS hát và gõ đệm theo nhịp
-Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát một
nửa gõ đệm theo nhịp.
Gió vờn cánh hoa bay dới trời.
x
x
x
x
6


-GV hớng dẫn cho HS vận động theo
nhịp
3/ Phần kết thúc:
- Em hÃy phát biểu cảm nhận của mình
khi hát bài hát ớc mơ?
4. Cũng cố dặn dò:
-GV nhận xét chung tiết học
-Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


Đàn bớm xinh dạo chơi
x
x
x
-Cả lớp hát lại bài hát.
-Vận đông theo nhịp
-Bài hát thể hiện tình cảm thiết tha trìu
mến.
- Nghe

Tiết 8 (BGPK) Toán:
Luyện tập chung
I: Mục tiêu: Cũng cè cho häc sinh vỊ nh©n mét sè thËp ph©n với một số thập phân
.
- Vận dụng các kiến thức đà học để làm tốt các bài tập có liên quan.
II: Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Kiểm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
2. Bµi míi : GTB
A, Cịng cè kiÕn thøc: Gäi mét sè em nªu ghi nhí vỊ nh©n mét sè thËp ph©n víi
mét sè thËp phân.
B, Luyện tập:
Bài tập 1:Tính nhẩm:
12,6 x 0,1 =. ;
12,6 x 0,01 =……;
12,6 x 0,001 =….
2,05 x,0,1 =….. ;
47,15 x 0,01 =……; 503,5 x 0,001 =…
- HS lµm bµi vµo vở nháp một số em nêu kết quả bài tập, GV cùng cả lớp nhận xét
ghi bảng kết quả đúng.
Bài tập2: Viết các số đo sau dới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét-vuông.

1200 ha =.; 215 ha =; 16,7 ha =
- HS thảo luận theo cặp làm bài vào vở 1 em làm bài ở bảng Gv nhận xét chữa bài.
Bài tập 3(HSKG):Có một ô tô chở lơng thực vè kho . Ngày đầu ô tô đó chở đợc 8
chuyến , mỗi chuyến 3,5 tấn . Ngày thứ hai chở đợc 10 chuyến , mỗi chuyến 2,7
tấn . Hỏi trong cả hai ngày ô tô đó chở đợc bao nhiêu tấn lơng thực về kho?
- GV nêu câu hỏi phân tích bài toán, HS làm bài vào vở , GV chấm nhận xét chữa
bài.
3: Cũng cố dặn dò : Các em về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
( Tiết 1 + tiÕt 2 d¹y 5A , tiÕt 3 + tiết 4 dạy 5B)
Tiết 1: Toán

chia một Số thập phân cho 10, 100, 1000,...

(Dạy bài sáng thứ sáu)
I/ Mục tiêu: Biết chia một số thập phân cho 10,100,1000,...và vận dụng để giải bài
toán có lời văn .
7


- Bài tập cần làm BT1 ; BT2(a,b) ; BT3 .
II/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: Muốn chia một STP cho một số tự nhiên ta làm thế nào?
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu cđa tiÕt häc.
2.2-KiÕn thøc:
a) VÝ dơ 1:
-GV nªu vÝ dơ: 213 : 10 = ?
-Cho HS tự tìm kết quả.
-HS thực hiện phép chia ra nháp.

Đặt tính rồi tính:
213,8 10
13 21,38
38
80
0
-Nêu cách chia một số thập phân cho
-HS nêu phần nhËn xÐt trong SGK10?
Tr.65.
b) VÝ dơ 2:
-GV nªu vÝ dơ, cho HS làm vào bảng
-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
con.
-GV nhận xét, ghi bảng.
-HS nêu.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
-Muốn chia một số thập phân cho 100
-HS nêu phần nhận xét SGK-Tr.66
ta làm thế nào?
c) Nhận xét:
-Muốn chia một số thập phân cho 10,
-HS nêu phần quy tắc SGK-Tr.66
100, 1000,ta làm thế nào?
-HS đọc phần quy tắc SGK.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần quy
tắc.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (66): Nhân nhẩm
*Kết quả:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.

a) 4,32 0,065 4,329
-Cho HS làm vào bảng con.
0,01396
-GV nhận xét.
b) 2,37 0,207 0,0223 0,9998
*Bµi tËp 2 (66): TÝnh nhÈm råi so sánh
kết quả tính.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài. GV hỏi cách tính nhẩm kết
quả của mỗi phép tính.
*Bài tập 3 (66):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-HD HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.

*VD về lời giải:
a) 12,9: 10 = 12,9 x 0,1 =1,29

*Bài giải:
Số gạo đà lấy ra là:
537,25 : 10 = 53,725 (tấn)
Số gạo còn lại trong kho là:
537,25 - 53,725 = 483,525 (tấn)
Đáp số: 483,525 tấn
8


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.

-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò: -Cho HS nhắc lại phÇn ghi nhí.
-GV nhËn xÐt giê häc.
TiÕt 2: Lun tõ và câu

Luyện tập về quan hệ từ

I/ Mục tiêu:-Nhận biết các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của bài tập1.
- Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp ( BT2 ) bớc đầu nhận biết đợc tác dụng của
quan hệ từ qua việc so sánh hai đoạn văn ( BT3).
II/ Đồ dùng dạy học:
-Hai tờ giấy khổ to, mỗi tờ viết một đoạn văn ở bài tập 2.
-Bảng phụ viết một đoạn văn ở bài tập 3b.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc đoạn văn đà viết của bài tập 3 tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu MĐ, YC của tiết häc.
2.2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
*Bµi tËp 1 (131):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài cá nhân.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (131):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV: mỗi đoạn văn a và b đều gồm 2
câu. Các em có nhiệm vụ chuyển hai
câu đó thành một câu. bằng cách lựa

chọn các cặp quan hệ từ.
-Cho HS làm bài theo nhóm 4.
-Mời 2 HS chữa bài vào giấy khổ to
dán trên bảng lớp.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 3 (131):
-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung
BT 3.
-GV nhắc HS cần trả lời lần lợt, đúng
thứ tự các câu hỏi.
-GV cho HS trao đổi nhóm 2
-Mời một số HS phát biểu ý kiến.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV treo bảng phụ, chốt ý đúng.

*Lời giải :
Những cặp quan hệ từ:
a) nhờ.. mà
b) không những ..mà còn
*Lời giải:
-Cặp câu a: Mấy năm qua, vì chúng ta
đà làm tốt công tác thông tin tuyên
truyền nên ở ven biểncác tỉnh
-Cặp câu b: Chẳng những ở ven biển
các tỉnh đều có phong trào trồng rừng
ngập mặn mà rừng ngập mặn

*Lời giải:
-So với đoạn a, đoạn b có thêm một số

quan hệ từ và cặp quan hệ tửơ các câu
sau:
Câu 6: Vì vậy, Mai
Câu 7: Cũng vì vậy, cô bé
Câu 8: Vì chẳng kịp nên cô bé
-Đoạn a hay hơn đoạn b. Vì các quan
hệ từ và cặp quan hệ từ thêm vào các
9


câu 6, 7, 8 ở đoạn b làm cho câu văn
nặng nề.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về xem lại bài để hiểu kĩ về quan hệ từ.
Buổi chiều

Tiết5:Toán: Luyện tập chia một số thập phân cho 10,100,1000,...

I: Mơc tiªu: cịng cè cho häc sinh vỊ cách chia một số thập phân cho 10. 100,
1000,
- Vận dụng các kiến thức đà học để làm tốt các bài tập có liên quan.
II: Các hoạt động dạy học:
1 Bµi cị : KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
2 Bµi míi:GTB
A, Cịng cè kiÕn thøc : gäi mét số em nêu quy tắc chia một số thập phân cho 10,
100, 1000,…
B, Lun tËp:
Bµi tËp1: TÝnh nhÈm råi so sánh kết quả( theo mẫu)
Mẫu: 32,1 : 10 và 32,1 x 0,1
a, 4,9 : 10 vµ 4,9 x 0,1

3,21 =
3,21
b, 246,8 : 100 vµ 246,8 x 0,01
c, 67,5 : 100 vµ 67,5 x 0,01
- HS lµm bµi vµo vë Gv cùng cả lớp nhận xét chữa bài .
Bài tâp 2: TÝnh :
a, 300 + 20 + 0,8
b, 25 + 0,6 + 0,07
c, 600 + 30 +

6
100

d, 66 +

9
10

+

4
100

- HS lµm bài vào vở nháp , 4 em làm bài ở bảng Gv cùng cả lớp nhận xét chữa bài.
Bài tập 3(HSKG): Mét kho cã 246,7 tÊn g¹o . ngêi ta ®· chun ®Õn mét sè g¹o
b»ng

1
10


Sè g¹o hiƯn cã cđa kho . Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu kg gạo?
- GV nêu câu hỏi phân tích bài toán ,HS lµm bµi vµo vë 1 em lµm bµi ë bảng
GVchấm nhận xét chữa bài.
3: Cũng cố dặn dò : Các em về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Tiết 6: Tập làm văn :

Luyện tập tả ngời(Tả ngoại hình)

( Dạy bài sáng thứ sáu)
I/ Mục tiêu: -HS viết đợc một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp
dựa vào dàn ý và kết quả quan sát đà có.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ ghi yêu cầu của bài tập 1 ; gợi ý 4.
-Dàn ý bài văn tả một ngời em thờng gặp.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngời.
10


2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: Trong tiết học trớc, các em đà lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả
một ngời mà em thờng gặp. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ luyện tập chuyển
phần tả ngoại hình nhân vật trong dàn ý thành một đoạn văn.
2.2-Hớng dẫn HS làm bài tập:
-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề
bài và 4 gợi ý trong SGK. Cả lớp theo dõi
-HS đọc.
trong SGK.
-Mời 2 HS giỏi đọc phần tả ngoại hình trong -HS đọc.
dàn ý sẽ đợc chuyển thành đoạn văn.

-GV treo bảng phụ , mời một HS đọc lại gợi -HS đọc gợi ý 4.
ý 4 để ghi nhớ cấu trúc của đoạn văn và Y/C
viết đoạn văn:
+Đoạn văn cần có câu mở đoạn.
+Nêu đợc đủ, đúng, sinh động những nét
tiêu biểu về ngoại hình nhân vật em chọn tả.
Thể hiện đợc tình cảm của em với ngời đó.
-HS chú ý lắng nghe phần gợi ý
+Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lí.
của GV.
- GV nhắc HS chú ý:
+ Phần thân bài có thể làm nhiều đoạn, mỗi
đoạn tả một đặc điểm hoặc một bộ phận của
ngời. Nên chọn một phần tiêu biểu của thân
bài - để viết một đoạn văn.
+Có thể viết một đoạn văn tả một số nét tiêu
biểu về ngoại hình nhân vật. Cũng có thể
viết một đoạn văn tả riêng một nét ngoại
hình tiêu biểu (VD: tả đôi mắt, mái tóc,
dáng ngời)
+ Các câu văn trong đoạn phải cùng làm nổi
bật đặc điểm của nhân vật và thể hiện CX
của ngời viết.
-Cho HS viết đoạn văn vào vở.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn.
-Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn văn tả
-HS viết đoạn văn vào vở.
ngoại hình nhân vật hay nhất, có nhiều ý
-HS đọc.
mới và sáng tạo.

-GV nhận xét, chấm điểm một số đoạn văn. -HS bình chọn.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học, yêu cầu những HS làm bài cha đạt về
hoàn chỉnh đoạn văn.
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 7:Kể chuyện:

Kể chuyện đợc chứng kiếnhoặc tham gia

I/ Mục tiêu: Kể đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trờng
của bản thân hoặc những ngời xung quanh.
11


II/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đà nghe đà đọc về bảo vệ môi trờng.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài:
-Cho 1-2 HS đọc đề bài.
-HS đọc đề bài
-GV nhắc HS: Câu chuyệncác em kể
phải là chuyện về một việc làm tốt hoặc
một hành động dũng cảm bảo vệ môi
trờng của em hoặc ngời xung quanh.
-Mời 1 HS đọc các gợi ý 1-2 SGK. Cả
-HS đọc gợi ý.
lớp theo dõi SGK.
- HS lập dàn ý câu truyện định kể.
-HS lập dàn ý.

- GV kiểm và khen ngợi những HS có
dàn ý tốt.
-Mời một số HS giíi thiƯu c©u chun -HS giíi thiƯu c©u chun sÏ kể.
sẽ kể.
2.3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
a) Kể chuyện theo cặp
-Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện
-GV ®Õn tõng nhãm gióp ®ì, híng dÉn.
b) Thi kĨ chun trớc lớp:
-Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi
HS kể xong, GV và các HS khác đặt
câu hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về nội
dung, chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.
-Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS
kể:
+Nội dung câu chuyện có hay không?
+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ,
+Cách dùng từ, đặt câu.
-Cả lớp và GV bình chọn:
+Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+Bạn đặt c©u hái hay nhÊt tiÕt häc.

-HS kĨ chun trong nhãm và trao đổi
với bạn về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.

-Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể
xong thì trả lời câu hỏi của GV và của
bạn.


-Cả lớp bình chọn theo sự hớng dẫn của
GV.

3-Củng cố-dặn dò:-GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về kể lại câu chuyện
cho ngời thân nghe.
-Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết KC tuần sau.
Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
12


( Nghỉ học mét tinh ngày nhà giáo Việt nam)

13



×