Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Quản lý rủi ro lãi suất tại ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam - Thực trạng và giải pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.7 KB, 89 trang )

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ L LU N VỀ L I SU T V

QU N L RỦI RO L I

SU T ....................................................................................................................... 1
1 1 TỔNG QUAN VỀ L I SUẤT .................................................................................. 1
111



suất: ............................................................................................. 1

1.1.2 Phân oạ

suất: ............................................................................................... 1

113C c

â tố ả

ưở g đế

suất: .................................................................. 3


1 2 RỦI RO L I SUẤT ................................................................................................... 5
121



rủ ro

1 2 2 C c oạ rủ ro
1 2 3 Nguyê

suất: ................................................................................... 5
suất và b ểu

â dẫ đế rủ ro

ệ : .................................................................. 6
suất: ................................................................. 7

1.3 QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT : .............................................................................. 9
1 3 1 Mục t êu quả

ý rủ ro

1 3 2 C c guyê tắc quả
1 3 3 Quy trì

quả

suất tạ


ý rủ ro

ý rủ ro



à g………………… …………… 9

suất:............................................................. 10

suất: ...................................................................... 13


1331N

dạ g rủ ro

suất: ........................................................................ 14

1 3 3 2 Đo ườ g rủ ro

suất: .......................................................................... 14

Đo ườ g RRLS b g

e ở

b Đo ườ g rủ ro
G


ạy cả

suất b g

suất Re r c g G

ư

g

e



……… 15
ạ Dur t o

…………………………………………………………………………… …… 17
c Đo ườ g RRLS b g g trị c t ể tổ t ất VAR …………………… 19
1333



so t rủ ro

suất: ........................................................................ 20

1 3 3 4 P ò g gừ rủ ro
1 3 4 C c cô g cụ


s

suất: ..................................................................... 20
ò g c ố g rủ ro

P ò g gừ rủ ro

suất: .......................................... 21

suất b g ợ đồ g

ạ ………………… …

21

b P ò g gừ rủ ro

suất b g ợ đồ g tư

g

22

c P ò g gừ rủ ro

suất b g ợ đồ g quyề c ọ ………………… 22

d P ò g gừ rủ ro

suất b g ợ đồ g o


1.3.5 C c

â tố ả

ẾT LU N CH

ưở g đế quả

ý rủ ro

đổ

:…………… ……

suất:…………… 23

suất:.......................................... 24

NG 1 .............................................................................................. 26

CHƢƠNG 2: TH C TR NG QU N L RỦI RO L I SU T T I NG N H NG
TMCP XU T NH P KHẨU VIỆT NAM......................................................... 27
2 1 MÔI TR ỜNG INH TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA EXIMBAN NHỮNG NĂM
QUA : ..................................................................................................................... 27
2 1 1 G ớ t ệu s
2.1.2 Tì

ì


ược về gâ

à g TMCP Xuất N

tế và oạt độ g củ Ex

b

tro g

ẩu V ệt N
ữ g ă

: ............. 27
qu : ............ 27

2.2 QUY TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT TẠI EXIMBAN : ........................ 34


2.2.1 C c g ả đị

và đ ều

ệ tro g quy trì

quả

ý rủ ro

suất tạ Ex


b

: ..

.......................................................................................................................... 34
2 2 2 Hoạt độ g củ Ủy b
223C c

ư

g

Quả

quả

ý Tà sả Nợ - C

ý rủ ro

suất tạ Ex

ALCO tạ Ex
b

b

: ........ 35


:………………… …39

2 3 ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT TẠI EXIMBAN : .... 41
2 3 1 L suất uy độ g và c o v y tạ Ex
2 3 2 B o c o rủ ro
233Đ

suất tạ Ex

g cô g t c quả

b

b

: .................................................... 41

: ................................................................ 45

ý rủ ro

suất tạ Ex

b

: ................................... 53

2331N ữ g

ặt đạt được: ............................................................................... 53


2332N ữ g

ă , ạ c ế: ....................................................................... 53

2.3.3.3 Nguyên nhân: ........................................................................................... 57
ẾT LU N CH

NG 2 .............................................................................................. 58

CHƢƠNG 3: M T S

GI I PH P QU N L RỦI RO L I SU T T I NG N

H NG TMCP XU T NH P KHẨU VIỆT NAM............................................ 59
3.1 ĐỊNH H ỚNG QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT CỦA EXIMBANK: .................. 59
3.1.1 Đị

ướ g

t tr ể c u g: .......................................................................... 59

3.1.2 Đị

ướ g quả

ý rủ ro

suất: .................................................................. 60


3.2 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT TẠI
NGÂN HÀNG EXIMBANK: ................................................................................ 62
3.2.1 Hoà t ệ

ệ t ố g cô g g ệ

3.2.2 Nâ g c o c ất ượ g guồ
3.2.3 Hoà t ệ quy trì

, ạ

â

ục vụ quả

ý rủ ro

suất: ...................... 62

ực: .............................................................. 63

ức quả

ý rủ ro

suất: .................................... 63


3.2.4 Hoà t ệ


ô ì

ô

3.2.5 Sử dụ g c c cô g cụ

ỏ g: ........................................................................ 66
ò g gừ và c c

ư

g

quả

ý rủ ro

suất

ệ đạ : .................................................................................................................. 67
3.3 CÁC GIẢI PHÁP, IẾN NGHỊ ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ N ỚC .............. 69
3 3 1 Mô trườ g
3 3 2 Mô trườ g

ý: .......................................................................................... 69
do

: .................................................................................... 70

3 3 3 Ng ê cứu, ướ g dẫ c c gâ

s

ò g gừ rủ ro

3.3.4 Hoà t ệ
ẾT LU N CH

ệt ố gg

à gt ư

g

ạ sử dụ g c c cô g cụ

suất: ............................................................................. 71
s t oạt độ g c c gâ

à gt ư

g

ạ : ............. 72

NG 3 .............................................................................................. 73

ẾT LU N CHUNG .................................................................................................... 74


LỜI CAM ĐOAN



Tô x

c

đo

u

vă t ạc sĩ

tế “ Quản lý rủi ro lãi suất tại ngân hàng

TMCP Xuất Nhập Khầu Việt Nam- Thực trạng và giải pháp” à cô g trì
củ c

â tô C c số ệu tro g u



g ê cứu

à số ệu tru g t ực
TP Hồ C í M

,t

g 10 ă


T cgả

Nguyễ T ị T úy H g

2012


DANH MỤC C C TỪ VIẾT TẮT

BGĐ

:B

đ ều à

CNTT

: Cô g g ệ t ô g t

HĐQT

: Hộ đồ g quả trị

NHNN

: Ngâ

à g N à ước

NHTM


: Ngâ

à gt ư

RRLS

: Rủ ro

TMCP

:T ư

TSC

: Tài sả c

TSN

: Tà sả

TCTD

: Tổ c ức tí dụ g

ACB

: Ngân hàng TMCP Á Châu

ALCO


:B

ANZ

: Ngâ

g



suất
g

ạ cổ





quả

ý tà sả Nợ- Có

à g tr c



ữu ạ


ột t à

ANZ V ệt N
EIB/ Eximbank

: Ngâ

GAP

:

HSBC

: Ngâ

à g TMCP Xuất N

e ở

ạy cả

à g tr c

ẩu V ệt N

suất


ữu ạ


ột t à

v ê HSBC V ệt N
ISAs

: (interest rate-sensitive assets)
Tà sả c

ISLs

ạy cả

vớ

suất

:(interest- rate-sensitive liabities)
Tà sả



ạy cả vớ

suất

STB

: Ngâ

à g TMCP Sà Sò T ư


VAR

:P ư

g

g Tí

g trị c t ể tổ t ất




DANH MỤC C C B NG BIỂU

Trang
Bả g 2 1 T ị

ầ củ Ex

b

so vớ c c đố t ủ cạ

Bả g 2 2 Một số c ỉ t êu c bả củ Ex
Bả g 2 3: L suất uy độ g
Ex

b


b

………… 31

từ 2008 đế 2011…… …32

ệu ực từ 03 10 2012 tạ



à g

………………………………………………………………… 42

Bả g 2 4: L suất c o v y VND
Ex

b

tr

ệu ực từ 17/07/2012 tạ



à g

……………………………………………………………… … 44


Bả g 2 5 B o c o

e ở

ạy cả

suất gâ

à g Ex

b

gày

31/12/2010………………………………………………………………… 47
Bả g 2 6 B o c o

e ở

ạy cả

suất gâ

à g Ex

b

gày

31/12/2011………………………………………………………………… 49

Bả g 2 7 B o c o

e ở

ạy cả

suất gân hàng Eximbank ngày

30/06/2012…………………………………………………………… ……51


DANH MỤC C C HÌNH - BIỂU ĐỒ

Trang


11 :

Qu

ệ g ữ cu g cầu vố và



12 :

C c dạ g đườ g co g




21 :

S đồ tổ c ức ủy b

suất

ổ b ế ở V ệt N

ALCO tạ Ex

B ểu đồ 2 1 C c c ỉ t êu oạt độ g củ Ex
B ểu đồ 2 2 B ểu đồ trầ

suất………………………5

b

b

…… …8

……………… 37

từ 2007 đế 2011 … 34

suất uy độ g từ đầu 2011 đế t

g

6/2012…………………………………………………………………


56


LỜI MỞ Đ U

1. Giới thiệu đề tài:
Rủ ro à đ ều

tề

à g




ô g

r ê g Tuy

ê

ữ g rủ ro, gây ả
à g C í

c c

c à gâ

t ờ g


qu đ gây

Rủ ro

tru g g

ô g ít

do

tro g ề

ỏ đế

ết quả ợ

ả được qu

tà c í
ă ,t



từ

và c

củ c c gâ


à gt ư

g

suất để tă g ợ

u

Qu qu trì
uở g rất ớ đế

à

ạ Quả

túc

ọ ả

y

suất t ị trườ g b ế độ g tro g
do



à gt ư

g


à g
ạ Rủ

oả c

ô gc ỉgú

ộ trước d ễ b ế

ục t êu qu

ức tố đ

g ê

củ

c ủ yếu


à g

ức tạ củ

trọ g tro g oạt độ g quả

ưở g xấu củ sự b ế độ g

ý


suất

à g
cô g t c, bả t â tô

t ấy v ệc quả

ết quả

ưt u

do

ý rủ ro

T ực trạ g và g ả
ạ c ế rủ ro

ột c c

suất tốt

dụ g c

ữ g

do

ữ g guồ t u và c c


cũ g

y cô g t c ày c ư được c ú trọ g đú g
u Đề tà “Quả

u

ư g trị vố c ủ sở ữu củ Ngâ

ý rủ ro

à cò c t ể t

Một tro g



tế t ị trườ g uô

, uy độ g t ề gử để c o v y

cũ g

í từ

suất à ạ c ế tớ
củ

c u g, và tạ


c í à rủ ro tro g

ưở g rất ớ đế t u

bảo toà vố c ủ sở ữu

do

ữ g rủ ro đặc t ù củ c c Ngâ

à g vì t u



ô g

ý rủ ro

ột tro g

suất c ả

đế t u

oạt độ g

à g đ v y để c o v y t ì v ệc

suất à


rủ ro

uố tro g cô g t c

ưở g

vì t ế, quả

Vớ c ức ă g à

ro

o g



suất tạ



cố gắ g

suất tạ



củ
ức do

ý rủ ro



à g Tuy

ê

ều guyên nhân khác

à g TMCP Xuất N
â tíc để đư r

suất c ả

ẩu V ệt N

ữ ggả

-

ảt

à g

2. Mục tiêu nghiên cứu:
Mục t êu g ê cứu củ đề tà à
tro g oạt độ g

do

tạ




â gc o

à g TMCP Xuất N

ệu quả quả

ý rủ ro

ẩu V ệt N

suất


3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Đố tượ g và
t ực trạ g quả



v

ý rủ ro

b ế độ g củ

g ê cứu củ


suất tạ



u

vă : c c vấ đề về rủ ro

suất,

à g TMCP Xuất N

ẩu V ệt N

trước

g ê cứu:

tổ g ợ số ệu,

suất

4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Lu
ư

g

suy u
5.


vă sử dụ g
đị



,

ư
ư

g
g

â tíc ,

ư

ư

g

g

đ

g ,

ư


g

og c

nghĩa và tính thực tiễn của đề tài:
ết quả g ê cứu
t ức được tầ

cao công tác quả

qu





à g TMCP Xuất N

trọ g củ rủ ro

ý rủ ro

suất tạ



suất, từ đ c

ẩu V ệt N


ữ ggả

để â g

à g

6. Kết cấu của luận văn:
Ngoà



ở đầu và ết u , u
về

vă gồ

C ư

g 1: C sở ý u

suất và quả

C ư

g 2: T ực trạ g quả

ý rủ ro

g 3: Một số g ả


quả

c 3c ư
ý rủ ro

suất tạ



g:
suất.
à g TMCP Xuất N

ẩu V ệt N
C ư
N

ẩu V ệt N

ý rủ ro

suất tạ



à g TMCP Xuất


1


CHƢƠNG 1:
CƠ SỞ L LU N VỀ L I SU T V QU N L RỦI RO L I SU T
1.1 TỔNG QUAN VỀ L I SU T
1.1.1 Khái niệm l i suất:
L

suất

ểu t eo

ột g ĩ c u g

quyề được sử dụ g vố v y tro g

ột

ất à g

cả củ tí dụ g, vì

oả g t ờ g

ất đị

ả trả c o gườ c o v y; à tỷ ệ củ tổ g số t ề
tro g

ột

dụ g t ề


oả g t ờ g

ất đị

L suất à g

ô g t uộc sở ữu củ

,

àg

củ

à gườ sử dụ g

ả trả so vớ tổ g số t ề v y
à gườ v y

ả trả để được sử

ọ và à ợ tức gườ c o v y c được đố vớ v ệc

trì hoãn chi tiêu.
1.1.2 Phân loại l i suất:
Có rất

ều oạ


nhau tùy theo v ệc
 P â

â

suất

c

u và



t ề gử củ

c

oạt độ g củ c ú g cũ g khác

oạ

oạ t eo guồ sử dụ g tro g gâ

ãi suất hu

v

ng: Là

suất quy đị


à g, gồ
tỷ ệ

c :
ả trả c o c c ì

t ức

à gườ đ v y

ả trả c o

ạ gử

oặc v y t ể

à g củ c c tổ c ức tí dụ g

ãi suất cho va : Là

suất quy đị

tỷ ệ

gườ c o v y
 P â

oạ t eo g trị t ực, gồ


ãi suất anh ngh a: Là

c :

suất được x c đị

ệ trê quy ước g ấy tờ được t ỏ t u
ãi suất thực Là
suất d
 P â

suất x c đị

g ĩ trừ tỷ ệ ạ
oạ t eo t ờ đ ể

trước
g trị t ực củ

t
trả

, gồ

c o

c :

oả


L

suất t ực b g


2

ãi suất chi t hấu: Là
đầu củ



suất

Ngườ v y c ỉ

à v ệc trả

được t ực

ả trả số t ề v y

à

ô g

ệ tạ t ờ đ ể
ả trả

bắt


vào gày đ o


ãi suất coupon Là
củ



Ngườ v y

suất

à v ệc trả

ả trả số t ề v y và

 Phân loạ t eo c c cấ độ củ
ãi suất c

,

cuố

c :

suất c bả

c sở c o c c tổ c ức tí dụ g ấ đị


ệ tạ t ờ đ ể

v y vào gày đ o ạ

suất, gồ

ản: Ở V ệt N

được t ực

à

suất

suất do NHNN cô g bố à

do

, được ì

t à

trê c sở

t ị trườ g
ãi suất li n ngân hàng: à
v y t ề ; c ú g t ườ g à
ức

ức


ều

oả c o

ất à

(London Interbank Offered Rate) à
t ị trườ g ê



dự trê
 P â

c

ột số gâ
oạ t eo

ãi suất c

c c gâ

à g cho nhau

à g tí

à g v y. L


đế để đư r

suất trê t ị trườ g

suất trê t ị trườ g Lo do
suất được c ào bở c c gâ

à g Lo do , được dù g rộ g r

c uẩ trê t ị trườ g tà c í
to

dụ g

ột yếu tố că bả được c c gâ

suất cuố cù g đố vớ c c

liên ngân được b ết đế

suất

L

suất LIBOR

à g à g đầu trê

ất và trở t à


T ế g ớ Tạ V ệt N

c

ột

suất

suất VNIBOR được tí

à g t êu b ểu củ quốc g

ức độ ổ đị
nh: Là

củ

suất, gồ

suất quy đị

c :

tro g ợ đồ g và

ô g t y đổ t eo

b ế độ g củ t ị trườ g
ãi suất thả n i: Là
sự t ỏ t u


gữ

b

đầu

à

ư

g



, gồ

n: Là tỷ ệ t eo ă , t

ô g gộ

ầu ết c c gâ

ụ t uộc vào cu g cầu trê t ị trườ g và

gườ v y và gườ c o v y

 Phân oạ t eo
ãi suất


suất t y đổ

à gt ư

vào số t ề v y b
g

ạ ở V ệt N

c :

g, gày củ số t ề
đầu để tí


t eo

t ờ
đ

so vớ số t ề v y


ếtế

Hệ

y



3

ãi suất
b

đầu và c gộ

từ g t ờ

p: Là tỷ ệ t eo ă , t
vào số t ề v y b

đầu , số t ề

so vớ số t ề v y

ày s tă g ê do gộ

qu

v y

 P â

oạ t eo độ dà t ờ g

ãi suất ng n hạn Là
ạ ,c t ờ

c :


dụ g c o c c

oả

uy độ g và c o v y gắ

ạ dướ 1 ă

ạ ,c t ờ

ạ từ 1 ă

ãi suất ài hạn: Là
ạ ,c t ờ

, gồ

suất

ãi suất trung hạn: Là
gắ

g, gày củ số t ề

suất

dụ g c o c c

oả


uy độ g và c o v y

đế 5 ă
suất

dụ g c o c c

oả

uy độ g và c o v y gắ

ạ trê 5 ă

1.1.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến l i suất:
L

suất do cu g cầu vố trê t ị trườ g quyết đị

cu g cầu vố trê t ị trườ g c ủ yếu à: c í
củ C í
t ì

ủ, ạ

t và c

suất cà g c o do t ờ

 Đố vớ c í

độ g đế

câ t ư

s c t ề tệ, Ngâ
t ị trườ g

ở,…

ưở g đế

s c t ề tệ củ NHNN, các chính sách
ạ ,… T ô g t ườ g,

ạ cà g dà t ì rủ ro về sự t y đổ

suất b g c c t y đổ

c bả , đ ều à

g

C c yếu tố ả

ạ vố cà g dà
suất cà g ớ .

à g N à ước c t ể đư r c c c í
ức dự trữ bắt buộc,


suất c ết

s c t c
ấu,

suất


4

B g c c tă g

tề r



ygả

tế g ả

xu ướ g g ả

tỷ ệ dự trữ bắt buộc, NHNN c t ể à

c o cu g

y tă g Nếu dự trữ bắt buộc g ả , cu g t ề tă g,

Ngược ạ , tỷ ệ dự trữ bắt buộc tă g, cu g t ề g ả ,


suất c
suất c xu

ướ g tă g
-

suất c ết

L

ấu c o

cầu v y vố từ NHNN,
c ết

ấu, à

gả

y t ấ s c o t ấy c c NHTM tă g

suất c ết

ấu c o à

ygả

u

c o c c NHTM ạ c ế v y t


ượ g t ề cu g ứ g c o ề

tế dẫ đế

suất t ị trườ g

tă g
L

-

suất c bả c t c dụ g đị

cà g c o t ì
ygả

củ

ì , NHNN c t ể c

goạ tệ trê t ị trườ g goạ
ủ Nếu NHNN quy đị
à

cu g t ề g ả

tế và c c

suất t ị trườ g b g cách


c c NHTM

dẫ đế

u b

g ấy tờ c g ,

suất đố vớ g ấy tờ c g



u c c g ấy tờ c g

suất tă g Ngư c ạ , ếu NHNN
tề r

ệ t ố g gâ

u b

củ C í

củ C í

P ủs

u c c g ấy tờ c g


à g à

ủ c t ể t ô g qu NHNN để đư r c c quy đị

cu g t ề củ



tế Nếu cu g t ề tă g,

gả ,

suất tă g C ẳ g ạ c c c í

quy đị

trầ , sà

 Lạ

suất c o v y,

tc ả
đạt

tế Khi lạ
c ế ạ

ì


cu g t ề tă g

suất t ị trườ g g ả

 C í

suất

ở b o gồ :

ố , t y đổ

ày, đồ g g ĩ vớ v ệc NHNN b
dẫ đế

t ệ vào

suất c bả

suất c bả

C c oạt độ g trê t ị trườ g

-

suất t ị trườ g L

suất t ị trườ g cà g c o và gược ạ Tùy vào tì

ục t êu đ ều à

tă g

ướ g

suất g ả

s c quy đị

suất t ết

ưở g rất ớ đế



và gược ạ , cu g t ề

ệ ,…



c ế ạ

t tă g, NHNN sử dụ g c c c í
y t ết

ygả

suất. NHNN rất co trọ g v ệc đ ều t ết

ục t êu cuố cù g à


t êu dù g

tă g

ức tă g trưở g tí dụ g,

t và g
s c

t Ngườ gử t ề vào ngân hàng c xu ướ g so s

suất để quyết đị

à



Ngườ gử t ề

â gc o

ầ tă g trưở g
suất để

tỷ ệ g ữ ạ
uô yêu cầu

ức




hát và
suất


5

ả c o




t để bù đắ sự trượt g

g t ì gườ dâ

được vố , c
â g

củ đồ g t ề

ớ c xu ướ g gử t ết

guy c ả

ưở g




ả ă gt

suất uy độ g để út vố về, từ đ

C ỉ

ào

Ngâ

à g

oả củ



suất t ực

ô g uy độ g
à g bắt buộc

suất c o v y củ





à g cũ g tă g

lên.



c

câ t ư

g

ạ t ặ g dư tă g ê , g ĩ

ẩu, dò g t ề vào

nhiều
r c o

ẩu Đ ều ày à

Ngược ạ ,

c

câ t ư

g

ều

từ xuất

à tạ đất ước đ xuất

ẩu so vớ ượ g t ề

tă g cu g t ề tro g ước, dẫ đế
ạ t â

ụt s à

gả

ẩu
ả bỏ

suất g ả

suất

1.2 RỦI RO L I SU T
1.2.1 Khái niệm rủi ro l i suất:
Rủ ro
về

suất à rủ ro về tà c í

suất Cụ t ể, rủ ro

c ê

ệc về

ạ t


ữ g yếu tố c
rò g củ



suất xuất
đị

ê qu

g
đế

đế

à g c ịu

ữ g b ế độ g bất ợ

c sự t y đổ

g ữ tà sả

suất t ị trườ g,

ợ và tà sả c củ

suất dẫ đế
suất ả


t y đổ t u
và c c c



c

à g oặc củ

guy c b ế độ g t u

g

ưở g đế t u

t uầ củ



à g và

í oạt độ g N ữ g t y đổ về

củ c c tà sả c , tà sả
t ề tro g tư






và g

trị

à g

N ữ g t y đổ về
v ệc à

củ

củ



ức t u

cc

suất cũ g ả

ợ và c c cô g cụ goạ bả g vì g trị

và tro g

ột số trườ g ợ

à g t ô g qu
ê qu


ưở g đế g trị
ệ tạ củ c c uồ g

à bả t â c c uồ g t ề

t y đổ

suất t y đổ
Tuy

ê , v ệc c ấ

và cũ g c t ể à guồ s
qu

rủ ro ày à
ợ cũ g

quả

ý rủ ro

ầ tro g oạt độ g củ
và vố củ

ệu quả, duy trì rủ ro

cầ t ết đố vớ sự oạt độ g à






ư tạo g trị c o cổ đô g. Mặc dù rủ ro

ức cũ g c t ể đe dọ đ g ể đế t u

ột qu trì

ột



ột gâ

suất tro g c c

toà củ c c gâ

à g.

à g
suất

à g T eo đ ,
ức

toà


à


6

1.2.2 Các loại rủi ro l i suất và biểu hiện:
Rủ ro

suất c c c oạ : rủ ro



ê , rủ ro c bả , rủ ro đườ g co g

suất, rủ ro c c ợ đồ g quyề c ọ
 Rủi ro hiển nhiên:
Là rủ ro do đườ g co g

suất dịc c uyể so g so g ê

oặc xuố g

 Rủi ro cơ sở :
c sự t y đổ


à g c o v y trê c sở

trê c sở
rủ ro


ô g đồ g đều củ c c c sở

suất SIBOR H

suất

suất LIBOR, tro g

c sở

c

đ

suất ày t y đổ


c

u C ẳ g ạ ,
à g v y ạ dự

u, gâ

à gs c

suất gọ à rủ ro c sở.

 Rủi ro hợp đồng quyền chọn:

Là c c ợ đồ g quyề c ọ
oả c o v y c o

é

u

yb

c c oạ tr

gườ v y quyề trả trước, c o

quyề rút t ề bất cứ úc ào

à

ô g

ả c ịu

í

ạt

suất t y đổ

ì

dạ g


ếu,

é

ếu, c c

gườ gử t ề được

 Rủi ro đƣờng cong l i suất:
Là rủ ro do đườ g co g
suất củ c c



c

u s t y đổ

cong lãi suất trở ê đảo gược
suất củ

u Tro g trườ g ợ


gắ

ày, đườ g

ạ trở ê c o


ạ dà

Đƣờng cong l i suất
phẳng

suất củ

c

suất t y đổ ,

Đƣờng cong l i suất
thông thƣờng

Đƣờng cong l i suất
đảo ngƣợc

Hình 1.2 : Các dạng đƣờng cong l i suất phổ biến ở Việt Nam

Đƣờng cong l i
suất bƣớu


7

Để ác đ nh ngân hàng c rủi ro l i suất hay h ng, ngƣời ta s dụng hệ số sau:
Rủ ro

t ì rủ ro


ạy cả

vớ

suất

Tà sả Nợ

ạy cả

vớ

suất

suất (R) =

Trườ g ợ R > 1 Nếu
gả

Tà sả C

suất tă g t ì gâ

à g

ô g bị rủ ro

suất Nếu


suất

suất xảy r

Trườ g ợ R < 1, rủ ro xảy r
Trườ g ợ R = 1

ếu

suất tă g.

ô g c rủ ro

c b ế độ g

suất

1.2.3 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro l i suất:
Rủ ro

suất

từ tà sả s

ts



suất c ủ yếu




suất c

à TCTD

à g

ô g

r c o guồ vố

ả đố d ệ

ớ đuợc g ữ
ả trả

à rủ ro do đị

g

suất t u được

Nguyê

â rủ ro

ạ , rủ ro đườ g ợ tức, rủ

ro c sở và rủ ro do c c ợ đồ g quyề c ọ

 Rủi ro do đ nh giá lại:
Là rủ ro
ữ gc ê

ổ b ế và được g ê cứu

ệc về



đố vớ

suất cố đị

t ả ổ đố vớ c c tà sả c , tà sả
Mặc dù
à

ữ gc ê

c ot u

ệc

và g

ườ g trước được


ạ vớ




g

gả
tro g
gắ

đ


trị

ất củ rủ ro
và đị

ợ và c c trạ g t

g

tế củ



à g

b g t ề gử

ts


từ trạ g t

ts

vì c c uồ g t ề củ

ột gâ

gắ

ày và sụt g ả

goạ bả g củ

ả c ịu

trị ếu



à g
ô g

ột

oả v y

t u


tro g

suất tă g N ữ g sụt
tro g toà bộ

ả trả c o guồ tà trợ à t ả ổ , và tă g s u

 Rủi ro do thay đổi đƣờng cong lợi tức:

từ
suất

ữ g b ế độ g

ạ c t ể s bị sụt g ả
g

ts

à g, c ú g c t ể

à g tà trợ c o

oả v y à cố đị

ày đ o ạ .

suất,
ạ đố vớ


ổ b ế tro g oạt độ g gâ

suất t y đổ Ví dụ,

suất cố đị

ày

ày à

ều

ạ ,

oả t ề gử


8

N ữ g c ê

ệc về đị

g

ữ g t y đổ về độ dốc và ì
s

b g trạ g t


â

à g c ịu rủ ro vớ

ô g dự b o trước củ đườ g ợ tức c

ưở g bất ợ đố vớ t u


c o gâ

dạ g củ đườ g ợ tức Rủ ro đườ g ợ tức

ữ g sự dịc c uyể

củ trạ g t

ạ c t ể à

yg

g c c tr

trị

tế củ

ếu c í

c c c ứ g c ỉ củ c í


đườ g ợ tức tă g độ dốc, g y cả



à g Ví dụ, g

ủc

ạ 10 ă

ủc

ạ 5 ă

trạ g t

t

ữ gả
trị

tế

được ạ c ế rủ ro
c t ểgả



ếu


ày được ạ c ế rủ ro đố vớ

ữ g b ế độ g so g so g trê đườ g ợ tức.
 Rủi ro cơ sở:
Rủ ro

suất c sở

sử dụ g để đị

g

tro g sự đ ều c ỉ
ữ g đặc đ ể
t ể tạo r

sả
g

g

ạ tư

c c c ỉ số đị

t y đổ ,

ts


g
từ tư

suất c uẩ
g qu

ả trả đố vớ c c cô g cụ

ạ tư

suất t y đổ ,

g tự

ữ gc ê

ô g ườ g trước tro g uồ g t ề và c ê

ợ và c c cô g cụ goạ bả g c

ạ tư

à TCTD

ô g oà

suất t u được và

ữ g t y đổ


g ữ tà sả c , tà sả
đị



c c
đị

ts

ảo

c

uc

ệc

ày c

ệc t u
g tự

y tầ suất

g tự

 Rủi ro do các hợp đồng quyền chọn:
Rủ ro quyề c ọ


ts

từ ả

ưở g củ b ế độ g về

về g trị t ị trườ g củ quyề c ọ tro g d
c c tu c ọ tro g

ều tà sả c , tà sả

suất và t y đổ

ục đầu tư củ TCTD,
ợ và d

ục đầu tư goạ bả g củ

à g Một quyề c ọ c o gườ





ào đ c t ể t y đổ uồ g t ề củ

u ,b

y t eo


y ợ đồ g tà c í

ột c c

g ữ quyề ,

C c quyề c ọ c t ể à

quyề c ọ g o dịc tạ sở và c c ợ đồ g g o dịc
tro g c c cô g cụ t êu c uẩ
g o dịc tạ sở và g o dịc
do

c Mặc dù gâ
t

tru g trê c c tà

, c c cô g cụ c c ứ quyề c ọ

ts

ư g

ô g






g ĩ vụ, t ực

ữ g cô g cụ độc
t

từ

ột cô g cụ
ư c c

tru g, oặc c ú g c t ể

à g sử dụ g c c quyề c ọ
oả kinh doanh và phi kinh

gày cà g trở ê qu

trọ g

tro g c c


9

oạt độ g

do

ều oạ tr


C c ví dụ về c c cô g cụ c c ứ quyề c ọ b o gồ

ếu và c ứ g c ỉ vớ quyề c ọ

bê v y quyề trả trước c c số dư, và c c oạ

u

ì

cô g cụ t ề gử

c c o gườ gử t ề quyề rút t ề tạ bất
c ịu

ạt Nếu

ô g được quả

oặc b , c c

t ờ để

ý đầy đủ, c c đặc tí

ô gc

ào, t ườ g

oà trả


t ực

ữ g quyề c ọ độc

ệ vớ ợ t ế t uộc về gườ

về gườ

t à



y



ô g



ô g đố xứ g củ

c c cô g cụ c quyề c ọ c t ể gây rủ ro đ g ể, đặc b ệt c o
quyề c ọ (ngân hàng), do

oả vay cho

ữ g gườ b


ụ t uộc, t ườ g được

g ữ quyề c ọ là khách hàng và bất ợ t uộc

quyề c ọ là ngân hàng.

1.3 QU N L RỦI RO L I SU T :
1.3.1 Mục tiêu quản lý rủi ro l i suất tại ngân hàng:
 Hạn chế tổn thất cho ngân hàng do biến động l i suất:
V ệc quả
b ế độ g củ
quả


ý rủ ro
suất à

ý rủ ro

suất tạ

g đố ổ đị

suất


ưở g xấu đế




à ggú





bất c ấ sự t y đổ củ

à g s duy trì tỷ ệ t u


bảo vệ t u

c

à g dự b o trước

củ



u

à g đả



củ

à g trước




ữ g

à g Hoạt độ g

bảo t u

dự

ế ở

ức

suất Tùy vào tình hình kinh doanh, ngân

b ê (NIM) cố đị

ả ă gs

củ



tro g

t ờ

à g, được tí


, đây à ệ số
ư s u:

NIM = ( Thu nhập từ l i – chi phí trả l i) / Tổng tài sản sinh lời
Trườ g ợ
, à

suất t ị trườ g tă g, c

c o NIM g ả , à
Trườ g ợ

c ứ g

o

gả

t u

củ





í trả

ưở g đế t u


củ

suất t ị trườ g g ả , ếu t u
c

tă g

từ

t u

từ

à g
từ c c

oả c o v y và

í trả

cũ g s à

NIM g ả , ả

ưở g xấu đế

suất

ả được B


đ ều à

à g qu

à g

Do đ , v ệc quả

ý rủ ro

ột c c t ườ g xuyê và âu dà Nếu B

Đ ều Hà




à gt ỏ

vớ


ức


10

tỷ ệ t u
c


c

b ê để tr

b ê đ g c , gâ

à g s tì

gả



à

t u

củ

ọ c c bảo vệ tỷ ệ t u

à g.

 Tăng lợi nhuận cho ngân hàng:
Nếu dự đo
ô g



củ


ữ g gă được tổ t ất do rủ ro

b ế độ g củ
à

đú g b ế độ g tă g g ả
suất Nếu gâ

s c c cbệ


suất gây r ,

à g dự tí

ạ c ế tà sả

suất tro g tư



ều

dự tí

suất s g ả

ợ gắ


uy độ g vố

gắ

g

à g

ế

ợ từ

ữ g

,B

đ ều

, gâ

suất c độ b ế độ g ớ
o

gắ



à g s đư r c í

ạ , tă g cườ g c o v y dà


g

ạ , tă g cườ g uy độ g guồ vố

oặc đầu tư vào c ứ g
tro g tư

, gâ

suất s tă g tro g tư

oặc tă g cườ g ượ g TSC gắ g ề vớ

v y gắ

à cò

g

ạ ,gả

Nếu

ưc o

ư gâ

à g


s c để tă g cườ g

c o v y gắ



1.3.2 Các nguyên tắc quản lý rủi ro l i suất:
T eo ủy b

B se về g

s t sử dụ g

đ

củ

à g:

ột gâ

g

à g cầ

suất và bảo đả


à g, c c guyê tắc được c qu


ức độ đầy đủ và

Nguyê tắc 1: Để t ực


s t gâ

ệ c c tr c

ê duyệt c c c ế
r gb

ệu quả củ qu trì


ược và c í

tổ g g

đốc t ực

so t c c rủ ro ày t eo c c c ế

củ

s c

ì
ê qu


g

v ệc t eo dõ và

quả trị về

ức rủ ro

Nguyê tắc 2: B
à g và
c í
guồ

ức độ rủ ro



à gâ

so t

ược và c í

g và

, ộ đồ g quả trị
đế quả

ột


ý rủ ro

s c đ được

ê duyệt Hộ

suất củ



ữ g rủ ro ày t eo ướ g dẫ củ

đốc

ả bảo đả

à gâ

s c và t ủ tục được t ết
ực c sẵ để đ

suất

à g để
ộ đồ g

à gc t ểc ấ

tổ g g
suất


ý rủ ro

ệ c c bước cầ t ết để theo dõi và

đồ g quả trị cầ được t ô g b o t ườ g xuyê về rủ ro
đ

quả

g

để


à gg


r g c cấu oạt độ g củ
c ịu được quả

so t và ạ c ế

so t rủ ro

suất

ý




ệu quả, c c

ữ g rủ ro ày, và c c


11

Nguyê tắc 3: C c gâ
c ịu tr c



quả

Ngâ

rõ c c c

â và/ oặc c c uỷ b

suất và bảo đả

r g c sự

â đị

ý rủ ro

vụ tro g c c yếu tố c í

íc

à g cầ quy đị

củ qu trì

à g cầ c c c bộ

rõ rà g và độc

quả

ý rủ ro để tr

đo ườ g, t eo dõ và

vớ c c bộ

do

củ





tổ g g

đốc và ộ đồ g quả trị C c gâ


ả c đ

vị độc

c uyê tr c c ịu tr c

đo ườ g, t eo dõ và



so t rủ ro

Nguyê tắc 4: C c c í
được quy đị

s c

ày cầ được

b ệt

ữ g

c b ệt về

c



vụ


à g ớ

y

ức tạ

về t ết ế và quả

ý c c bộ

suất

ất vớ bả c ất và

N ữ gc í

ă g xu g đột ợ

so t rủ ro vớ

s c và t ủ tục về rủ ro

rõ và t ố g



à g và b o c o rủ ro trực

tế c ob




tề

rõ rà g

suất củ

ức độ

dụ g tro g toà



à g cầ

ức tạ củ c c oạt độ g

ệ t ố g và tạ từ g c

, đặc

ý và trở gạ đố vớ uồ g c u c uyể vố g ữ

các chi nhánh.
Nguyê tắc 5: Ngâ
độ g

ớ và bảo đả


so t đầy đủ trước
ế quả

à g cầ x c đị

r g

ữ g rủ ro ày

được sử dụ g

tro g

y t ực



ý rủ ro cầ được ộ đồ g quả trị

Nguyê tắc 6: C c gâ
bắt được



guồ rủ ro

suất t eo c c t ố g
cầ được c c


suất và đ

ất vớ

â v ê quả

c ct ô g ệ





V ệc ạ c ế rủ ro

y uỷ b



v

g

trực t uộc

được ả

ưở g củ

oạt độ g N ữ g g ả đị


ý rủ ro và

đạo gâ

à g cầ t ết

c để duy trì rủ ro tro g



à g





yc cs g

ê duyệt trước
suất ắ

ữ g t y đổ

củ c c ệ t ố g ày

ểu rõ

dụ g c c g ớ

v c c


và oạt

v c c t ủ tục và

à g cầ c c c ệ t ố g đo ườ g rủ ro

Nguyê tắc 7: C c gâ
s c

c c rủ ro tro g c c sả

ức t ố g



oạt độ g và

ất vớ c c c í

ộ bộ
Nguyê tắc 8: C c gâ

ạ tro g đ ều

à g cầ đo ườ g

ệ t ị trườ g cực đo

- b o gồ


ả ă g tổ t ư

cả v ệc

vỡ

g đố vớ t ệt

ột số g ả đị

c í


12

- và câ

ắc

ữ g ết quả ày

đố vớ rủ ro


à g cầ c

so t và b o c o rủ ro

c o ộ đồ g quả trị, b


tổ g g

Nguyê tắc 10: C c gâ
qu trì


quả

ý rủ ro

tr và đ

sử đổ

và đ

g

c cc í

s c và g ớ



suất

Nguyê tắc 9: C c gâ
t eo dõ ,


t ết

g

ệt ố gt ô gt

suất C c b o c o cầ được cu g cấ
đốc và c o từ g

à g cầ c

về tí



ết quả

do

ệt ố g



ệ t ố g và



ị t ờ

so t ộ bộ đầy đủ đố vớ


c bả củ

ệu quả củ

y tă g cườ g ệ t ố g ày

đạo bộ

ệt ố g

suất Một bộ

độc

đầy đủ để đo ườ g,

so t ộ bộ à

cầ t ết, bảo đả

tr cầ được cu g cấ c o c c c

quan giám sát liên quan.
Nguyê tắc 11: C c c qu



à g để đ
đế


c c

g

độ g

ức độ rủ ro

ục goạ bả g, cũ g
do



à g ày T ô g t

ục đầu tư củ

ư c c yếu tố

c



ư sự

ày cầ

à g, b o gồ


cả

c b ệt g ữ c c oạt

à g cầ c đủ vố tư

g ứ g vớ

ức độ rủ ro

à ọ đả
Nguyê tắc 13: C c gâ

và c c c í

s c quả

à g cầ cô g bố t ô g t

bộ củ



à gc c


â g cấ

ệ c o c c c qu
cu g cấ


ết quả củ

tế, sử dụ g

g

s t

ả đ

t đầy đủ rủ ro

ô g Nếu ệ t ố g ộ bộ củ
à g

về

ức độ rủ ro

suất

ý

Nguyê tắc 14: C c c qu



suất củ c c gâ


đầy đủ và ị t ờ từ c c

do

Nguyê tắc 12: C c gâ

y

s t cầ c t ô g t

ạ và đồ g t ề tro g từ g d

oả

suất

g

g



à g

g

ệu ệ t ố g đo ườ g ộ

suất tro g sổ s c
ô gc




t đầy đủ rủ ro

à g
suất,

ệ t ố g ày để đạt được t êu c uẩ yêu cầu Để tạo đ ều
s t t eo dõ rủ ro

suất ở c c tổ c ức, gâ

ệ t ố g đo ườ g ộ bộ, g ả t íc t eo

ột cú sốc

ế to

suất c uẩ

à g

ố đe doạ vớ g


trị


13


Nguyê tắc 15: Nếu c c c qu
c đủ vố so vớ

ức độ rủ ro

ắc c c b ệ

ắc

vố , oặc ết ợ cả

g

s t x c đị

suất tro g sổ s c

ục, yêu cầu gâ

bệ

được
ế to

à ggả

ột gâ

à g


ô g



à g, ọ cầ câ

bớt rủ ro

y bổ su g t ê

.

1.3.3 Qui trình quản lý rủi ro l i suất:
do

tro g ĩ

ều rủ ro
gả

rủ ro

t u

vực gâ

suất xuất

từ tà sả , g ả


à g Do đ , gâ

à g

ả quả

t ể xảy r Để đạt được
 T

ệ s à

ì

do

tă g c

đặc b ệt, t ề

í guồ vố củ



ý rủ ro

â tíc

suất để ạ c ế tố đ
à g cầ



à g,

trị t ị trườ g củ TSC và vố c ủ sở ữu củ

ục t êu ày gâ

tru g

củ

g

à g à oạ



ữ g t ệt ạ c

ả :

ữ g tà sả và ợ

ạy cả

ất vớ sự b ế độ g

suất


 Duy trì cố đị
đạt được

tỷ ệ t u

ức độ

rò g c

ất đị

b ê và đả

để bảo vệ t u

củ

bảo tỷ ệ ày





à g trước rủ ro

đế v ệc

dụ g 4 yếu tố

suất

Quả

ý rủ ro

tro g v ệc quả

suất tro g gâ

ý TSC, TSN và quả

 C

ộ đồ g t íc
ý rủ ro

quyết đị

ức

đả

bảo sự c ê

 C c cc í
 C

ư





so t và

ALCO , c c uyê
suất N ệ

s c t íc

g

vụ củ ALCO à qu

suất c o v y và
ệc t ực dư

suất uy độ g vố củ
ý rủ ro



tâ , t eo dõ ,

g g ữ tà sả c và tà sả

ợ để quả

đo ườ g rủ ro

ô sâu c ịu tr c



à g,



suất

suất cụ t ể, c quy trì

g

s t và

so t

 Hệ t ố g
Quả

ý goạ bả g :



v ệc quả

à g ê qu

ý rủ ro




so t ộ bộ cầ t ết và bộ

suất

ò g gừ rủ ro

ả b o gồ
suất

c c bước:

â



to

độc

dạ g rủ ro, đo ườ g rủ ro,


14

1.3.3.1 Nhận dạng rủi ro l i suất:
Rủ ro

suất à oạ rủ ro do sự b ế độ g củ

ts




suất c

à g

ô g

r c o guồ vố

ớ được g ữ

suất gây r Loạ rủ ro ày

suất t u được từ tà sả s



ả trả

1.3.3.2 Đo lƣờng rủi ro l i suất:
suất t y đổ c t c độ g tớ g

L

goạ bả g củ




ư

C

ọ cô g cụ

à gc t ể

đế c c ỹ t u t

ô ì

goạ bả g

cố đị

gả

ạy cả

ày để đ

g

g



ạ c o đế


đị

đị

-c

à tà sả c trừ đ tà sả

đị

g

dò g t ề



vớ



à

c c t c độ g tro g

suất củ

â bổ c c tà sả c , tà sả

ợ và trạ g


ếtế

ệc

Quy

từ c c trạ g t



à

N ữ g

ạy rủ ro

t ườ g được đề c

đế dướ

ột dả t ờ g

ất

goạ bả g được

ột c ỉ số về rủ ro đị

suất ày, gâ


suất

sử dụ g c c t ế c

ợ cộ g vớ c c trạ g t

ỹ t u t đo ườ g rủ ro

ếu

suất t ả ổ

e ở đố vớ

đ - à



g ả về độ

suất

ệ tạ ,
ô củ

" t eo
ếu

ữ g c ỉ số đ


y đ o ạ tro g dả t ờ g
ts

í cạ

à g à xây

g

suất củ t u

e ở (c ê

ngân hàng. Đố vớ

tế Vì



tế đố vớ t y đổ

tên phân tích


để

suất vào c c "dả t ờ g

trị


rủ ro

g ĩ

suất ở cả

ất để đo ườ g rủ ro

vớ



và g

và về g trị

, sử dụ g c c tà sả c

ức tạ

bả g ệt ê ày c t ể được dù g để tạo r
suất củ t u

suất t ị trườ g.

suất về t u





bê tro g bả g câ đố tà

ụ t uộc vào

g ả để g ả

xét

kinh doanh.

ạ /đị

yt ờ g

ở cả

c g trị

độ g rất

Kỹ t u t đ

dự g bả g ệt ê
t

đ

và c c quyết đị



suất c ú g t cầ xe

dụ g ỹ t u t đo ườ g rủ ro
to

g

và s

s

mức độ c t ể từ tí


c ịu

ều ỹ t u t để đo ườ g rủ ro

v y, gâ

tế củ TSC- TSN và trạ g t

à g Do đ , để đo ườ g rủ ro

ợ đồ g và cô g cụ tà c í
sả , cũ g

trị

g


à gc ỉđ

ộ bả g và goạ bả g củ

ạ củ
g



c c

à g


15



C c ệ t ố g đo ườ g rủ ro

hàng c sử dụ g c c cô g cụ tà c í
về b ế độ g

suất t ể

suất

ức tạ


ệ qu đườ g b ế độ g

suất đố vớ t u

ườ g này, ngân hàng
suất tro g tư

g

ả sử dụ g


à g tro g cù g t ờ g


v

g c

t ết ả
tế củ

ều c c g ả đị

c

g

, từ đ


â

ưở g c t ể xảy r củ


à g Trong cách đo

t ết về qu trì

vọ g về oạt độ g

b ế độ g

do

củ



đ
ều c c để đo ườ g rủ ro

oạt độ g, tùy từ g t ờ đ ể

đo ườ g rủ ro

suất tro g tư

trị


ữ g t y đổ

N ì c u g, c rất
tạ và

và g

t ườ g được c c ngân

dụ g. B g c c đư r c c g ả đị

tíc t c độ g củ c ú g đố vớ dò g t ề , đ
v ệc t y đổ

ức tạ

suất

c

à



u C c c c đo ườ g

suất, tùy vào

ức độ


à g

ư

dụ g

ổbế

ức

g

ư s u:

a. Đo lƣờng RRLS b ng he hở nhạy cảm l i suất( Repricing Gap):
Để đả

bảo ạ c ế tố đ c c rủ ro về

c o tà sả C
sả C

ạy

ệc gọ à
cầ

ạy




b g tà sả Nợ

và tà sả Nợ
e ở

â

ạy cả

oạ c í

ạy

ạy

suất, gâ
Tuy

u, ì

e ở

x c TSC, TSN dự trê độ

ả đả

bảo s o

ê , t ực tế oạt độ g t ì Tài


ô g câ b g

suất Để đo ườ g

à g
t à

ạy cả

ạy cả

ê

ức c ê

suất , gâ
suất tạ

à g

ột gày xác

đị
Khe hở nhạy cảm l i suất = Tài sản C nhạy l i – Tài sản Nợ nhạy l i
Tà sả C

ạy cả

vớ


suất b o gồ :

-

C c

oả c o v y c

suất b ế đổ

-

C c

oả c o v y gắ

ạ (c o v y t ư

oả c o v y c t ờ

ạ cò

g



vớ t ờ

ạ dướ


tháng.
-

C c

-

c ứ g

o

xí g ệ …

c t ờ

ạ cò

ạ dướ

ạ dướ

t

t
g tr

g
ếu c í


ủ, cô g ty,


×