BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
-----oOo-----
LÊ NGỌC CẨM LINH
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
CHI NHÁNH ĐỒNG NAI
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. HỒ TIẾN DŨNG
TP. HỒ CHÍ MINH - Năm 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những thông
tin và nội dung trong đề tài đều dựa trên những nghiên cứu thực tế và hoàn toàn
đúng với nguồn trích dẫn.
Tác giả
Lê Ngọc Cẩm Linh
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục từ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 1
3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 1
4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 2
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................................... 2
6. Kết cấu của đề tài nghiên cứu................................................................................. 2
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG..... 3
1.1 Tổng quan về dịch vụ Ngân hàng ................................................................ 3
1.1.1. Khái niệm dịch vụ ..................................................................................... 3
1.1.2. Đặc điểm của dịch vụ................................................................................ 3
1.1.3. Khái niệm dịch vụ Ngân hàng .................................................................. 4
1.1.4. Những đặc điểm và vai trò chủ yếu .......................................................... 5
1.1.4.1 Những đặc điểm chủ yếu ...................................................................... 5
1.1.4.2 Một số vai trò chủ yếu .......................................................................... 5
1.1.5. Các loại dịch vụ ngân hàng ....................................................................... 7
1.1.5.1 Dịch vụ huy động vốn........................................................................... 7
1.1.5.2 Dịch vụ tín dụng ................................................................................... 7
1.1.5.3 Dịch vụ thẻ ............................................................................................ 8
1.1.5.4 Dịch vụ ngân hàng điện tử .................................................................... 8
1.1.5.5 Các dịch vụ ngân hàng khác ................................................................. 9
1.2 Tổng quan về chất lượng dịch vụ ngân hàng ............................................. 9
1.2.1. Khái niệm chất lượng dịch vụ Ngân hàng ................................................ 9
1.2.2. Những đặc điểm cơ bản của chất lượng dịch vụ..................................... 10
1.2.2.1 Tính vượt trội ...................................................................................... 10
1.2.2.2 Tính đặc trưng của sản phẩm .............................................................. 10
1.2.2.3 Tính cung ứng ..................................................................................... 10
1.2.2.4 Tính thỏa mãn nhu cầu ....................................................................... 10
1.2.2.5 Tính tạo ra giá trị ................................................................................ 11
1.3
Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng ... 11
1.4 Một số mô hình nghiên cứu về chất lượng dịch vụ .................................. 12
1.4.1. Mô hình chất lượng dịch vụ SERQUAL ................................................ 12
1.4.2. Mô hình chất lượng dịch vụ thực hiện SERVPERF ............................... 16
1.4.3. Quan điểm chất lượng theo chức năng/kỹ thuật FSQ/TSQ .................... 16
1.4.4. Mô hình đề xuất nghiên cứu ................................................................... 17
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI BIDV ĐỒNG NAI
22
2.1 Tổng quan về BIDV Đồng Nai ................................................................... 22
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .......................................................... 22
2.1.2. Tầm nhìn thương hiệu ............................................................................. 23
2.1.3. Các sản phẩm, dịch vụ chính .................................................................. 23
2.1.3.1 Nhóm sản phẩm dịch vụ huy động vốn .............................................. 23
2.1.3.2 Nhóm sản phẩm dịch vụ tín dụng ....................................................... 24
2.1.3.3 Nhóm sản phẩm dịch vụ thẻ ............................................................... 24
2.1.3.4 Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh toán ................................................... 25
2.1.3.5 Nhóm sản phẩm dịch vụ ngân hàng điện tử ....................................... 25
2.1.4. Tình hình hoạt động kinh doanh của BIDV Đồng Nai năm 2013 .......... 26
2.2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ tại BIDV Đồng
Nai 29
2.2.1. Thu thập dữ liệu ...................................................................................... 29
2.2.1.1 Dữ liệu sơ cấp ..................................................................................... 29
2.2.1.2 Dữ liệu thứ cấp.................................................................................... 30
2.2.2. Nghiên cứu .............................................................................................. 30
2.2.2.1 Nghiên cứu sơ bộ ................................................................................ 30
2.2.2.2 Nghiên cứu định lượng ....................................................................... 33
2.2.2.3 Thiết kế câu hỏi nghiên cứu................................................................ 33
2.2.2.4 Thiết kế mẫu ....................................................................................... 34
2.2.2.5 Phương pháp phân tích dữ liệu ........................................................... 35
2.2.3. Phân tích dữ liệu ..................................................................................... 37
2.2.3.1 Phân tích mô tả ................................................................................... 37
2.2.3.2 Phân tích biến nghiên cứu (thang đo) ................................................. 38
2.2.3.3 Giá trị ý nghĩa của các yếu tố ............................................................. 50
2.2.4. Kết quả nghiên cứu ................................................................................. 51
2.2.4.1 Phân tích mô tả mẫu ........................................................................... 51
2.2.4.2 Đánh giá kết quả nghiên cứu .............................................................. 52
2.3 Đánh giá thực trạng chất lượng dịch vụ ngân hàng của BIDV Đồng Nai
thông qua các nhân tố ảnh hưởng ....................................................................... 54
2.3.1. Về quản lý mối quan hệ khách hàng ....................................................... 54
2.3.2. Về chính sách giá cả ............................................................................... 56
2.3.3. Về chất lượng quy trình .......................................................................... 57
2.3.4. Về hiệu quả xử lý khiếu nại .................................................................... 59
2.3.5. Về thương hiệu........................................................................................ 59
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG
TẠI BIDV ĐỒNG NAI .............................................................................................. 62
3.1 Nâng cao chất lượng mối quan hệ khách hàng ........................................ 62
3.1.1. Hoàn thiện cơ sở đánh giá, chính sách chăm sóc khách hàng ................ 62
3.1.2. Hoàn thiện hoạt động quản trị nguồn nhân lực....................................... 63
3.1.3. Xây dựng mô hình Call Center chuyên nghiệp ...................................... 65
3.2
Hoàn thiện chính sách giá cả...................................................................... 66
3.3 Nâng cao chất lượng quy trình .................................................................. 67
3.3.1. Về quy trình nói chung ........................................................................... 67
3.3.2. Về cải tiến công nghệ ngân hàng ............................................................ 67
3.3.3. Về sản phẩm huy động vốn và các giao dịch tại quầy ............................ 68
3.3.4. Về sản phẩm tín dụng ............................................................................. 68
3.3.5. Về sản phẩm thẻ và ngân hàng điện tử ................................................... 69
3.4
Tăng cường hiệu quả xử lý khiếu nại ........................................................ 70
3.5 Xây dựng và quảng bá thương hiệu, mạng lưới hoạt động..................... 71
3.5.1. Mở rộng mạng lưới hoạt động ................................................................ 71
3.5.2. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp mạnh .................................................. 72
3.5.3. Quảng bá thương hiệu ............................................................................. 73
3.6 Các giải pháp hỗ trợ ................................................................................... 75
3.6.1. Kiện toàn bộ máy tổ chức, quản lý ......................................................... 75
3.6.2. Nâng cao sự hợp tác với các đối tác khác ............................................... 75
KẾT LUẬN................................................................................................................. 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 1
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 2
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Agribank
: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam.
ATM
: Máy rút tiền tự động
BIDV
: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
BIDV Đồng Nai
: Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Đồng
Nai
DV
: Dịch vụ
GDP
: Tổng sản lượng quốc nội.
HĐTD
: Hội đồng tín dụng
HĐV
: Huy động vốn
LC
: Thư tín dụng
NHNN
: Ngân hàng nhà nước
PGD
: Phòng giao dịch
TMCP
: Thương mại cổ phần
T/T
: Chuyển tiền quốc tế bằng điện
Vietinbank
: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
Vietcombank
: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Đánh giá các mô hình thông qua 8 tiêu chí ................................................. 18
Bảng 2.2: 6 nhân tố ảnh hưởng và 32 thang đo về chất lượng dịch vụ ngân hàng. ... 32
Bảng 2.3: Số lượng và loại câu hỏi trong khảo sát ..................................................... 34
Bảng 2.4 : Kiểm định độ tin cậy (lần đầu) ................................................................. 39
Bảng 2.5: Kiểm định độ tin cậy lần 2. ........................................................................ 39
Bảng 2.6: Phân tích nhân tố (lần đầu) ........................................................................ 40
Bảng 2.7: Phân tích nhân tố (lần năm) ....................................................................... 41
Bảng 2.8: Ma trận các thành phần xoay vòng ............................................................ 42
Bảng 2.9: Sự tương quan giữa các biến ...................................................................... 47
Bảng 2.10: Mức ý nghĩa của các nhân tố. .................................................................. 50
Bảng 2.11 : Giá trị beta đạt được của các nhân tố ..................................................... 52
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 2.1 Biến động HĐV cuối kỳ và HĐV bình quân của BIDV Đồng Nai năm 2013
.................................................................................................................................... 27
Hình 2.2 Biến động dư nợ TD CK và dư nợ TD BQ của BIDV Đồng Nai năm 2013
.................................................................................................................................... 28
Hình 2.3 Thời gian giao dịch với BIDV của khách hàng ........................................... 37
Hình 2.4 Tỷ lệ khách hàng mở tài khoản tại Ngân hàng khác ................................... 38
Hình 2.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng ........................ 46
Hình 2.6: Sự mong đợi của khách hàng ..................................................................... 52
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Tài chính luôn là huyết mạch của nền kinh tế đất nước. Trong bối cảnh hội
nhập kinh tế quốc tế như hiện nay, ngành ngân hàng đóng vai trò quan trọng trong
việc góp phần vào sự phồn vinh của đất nước. Tuy nhiên, sự cạnh tranh trong ngành
ngân hàng ngày càng trở nên gay gắt hơn với sự ra đời của nhiều loại hình ngân hàng
như ngân hàng quốc doanh, ngân hàng TMCP và ngân hàng nước ngoài. Tất cả đều
nổ lực hết sức trong việc giành lấy thị phần khách hàng trong nền kinh tế Việt Nam
bằng cách nâng cao chất lượng sản phẩm của ngân hàng mình. Tuy nhiên, đặc thù
của sản phẩm ngân hàng là sản phẩm vô hình nên việc đánh giá và nâng cao chất
lượng của sản phẩm vô hình này phải thông qua cảm nhận của khách hàng về sản
phẩm.
Nắm bắt được vấn đề trên, tác giả chọn đề tài “Giải pháp nâng cao chất lượng
dịch vụ ngân hàng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh
Đồng Nai”
2. Mục tiêu nghiên cứu
Căn cứ vào tình hình kinh doanh và chiến lược kinh doanh của BIDV Đồng
Nai, đề tài nghiên cứu thực hiện với các mục tiêu sau:
- Tìm các yếu tố ảnh hưởngđến chất lượng dịch vụ ngân hàng của BIDV Đồng
Nai.
- Đánh giáthực trạng chất lượng dịch vụ ngân hàng của BIDV Đồng Nai.
- Đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tại BIDV Đồng Nai
3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: những yếu tố ảnh h
4
ACC9
.872
RES2
.848
REL6
.601
5
REL3
.868
RES1
.629
6
TAG3
.817
TAG1
.729
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
PHỤ LỤC 7: Phân tích nhân tố (lần 5)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .858
Bartlett's
Test
of Approx. Chi-Square
Sphericity
2094.310
Df
231
Sig.
.000
Rotated Component Matrixa
Component
1
EMP3
.850
EMP4
.802
EMP2
.732
RES3
.727
ACC2
.685
ASS2
.684
ASS3
.643
ACC3
.526
ACC5
2
3
.808
ACC6
.806
ACC4
.787
ACC1
.770
ASS4
.719
4
5
6
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
4
ASS5
.713
ACC8
.585
ACC9
.878
RES2
.842
REL6
.608
REL3
.621
TAG3
.846
TAG1
.704
Method:
Principal
Component
Analysis.
Rotation
6
.877
RES1
Extraction
5
Method:
Varimax
with
Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Kaiser
PHỤ LỤC 8: Phân tích sự tương quan
BRAND PRO.Q SOL.COM
CRM
Reputatio UA
Quality of PRICE n
CRM
Pearson
Correlation
Sig.
network
quality
complaints Tagibles
1
.000
.000
.000
.000
.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
169
169
169
169
169
169
.000
1
.000
.000
.000
.000
1.000
1.000
1.000
1.000
tailed)
PRICE
Pearson
Correlation
Sig.
(2-
tailed)
N
BRAND Pearson
Correlation
Sig.
(2-
tailed)
N
PRO.QU Pearson
A
Correlation
Sig.
(2-
tailed)
N
SOL.CO Pearson
M
Correlation
and Process of solving TAG
interaction Price
(2-
N
Efficiency
1.000
169
169
169
169
169
169
.000
.000
1
.000
.000
.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
169
169
169
169
169
169
.000
.000
.000
1
.000
.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
169
169
169
169
169
169
.000
.000
.000
.000
1
.000
BRAND PRO.Q SOL.COM
CRM
Reputatio UA
Quality of PRICE n
Sig.
(2-
tailed)
N
TAG
Pearson
Correlation
Sig.
tailed)
N
(2-
Efficiency
and Process of solving TAG
interaction Price
network
quality
complaints Tagibles
1.000
1.000
1.000
1.000
169
169
169
169
169
169
.000
.000
.000
.000
.000
1
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
169
169
169
169
169
1.000
169
PHỤ LỤC 9: Phân tích hồi quy
Variables Entered/Removeda
Variables
Model Entered
1
2
3
4
5
Variables
Removed Method
CRM
.
PRICE
.
PRO.QUA
.
SOL.COM
.
BRAND
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
a. Dependent Variable: QUA
Model Summaryf
Adjusted
Model R
R Std. Error of
R Square
Square
the Estimate
1
.358a
.128
.123
.676
2
.491b
.241
.232
.633
3
.573c
.328
.316
.597
4
.626d
.392
.377
.570
5
.671e
.450
.433
.544
a. Predictors: (Constant), CRM
b. Predictors: (Constant), CRM, PRICE
c. Predictors: (Constant), CRM, PRICE, PRO.QUA
Durbin-Watson
1.794
d. Predictors: (Constant), CRM, PRICE, PRO.QUA, SOL.COM
e. Predictors: (Constant), CRM, PRICE, PRO.QUA, SOL.COM, BRAND
f. Dependent Variable: QUA
ANOVAf
Mean
Model
1
2
3
4
5
Sum of Squares df
Square
F
Regression
11.236
1
11.236
Residual
76.397
167
.457
Total
87.633
168
Regression
21.133
2
10.566
Residual
66.500
166
.401
Total
87.633
168
Regression
28.755
3
9.585
Residual
58.878
165
.357
Total
87.633
168
Regression
34.315
4
8.579
Residual
53.318
164
.325
Total
87.633
168
Regression
39.465
5
7.893
Residual
48.168
163
.296
Total
87.633
168
Sig.
24.562
.000a
26.376
.000b
26.861
.000c
26.387
.000d
26.710
.000e
a. Predictors: (Constant), CRM
b. Predictors: (Constant), CRM, PRICE
c. Predictors: (Constant), CRM, PRICE, PRO.QUA
d. Predictors: (Constant), CRM, PRICE, PRO.QUA, SOL.COM
ANOVAf
Mean
Model
Sum of Squares df
Square
F
Sig.
e. Predictors: (Constant), CRM, PRICE, PRO.QUA, SOL.COM, BRAND
f. Dependent Variable: QUA
Coefficientsa
Standard
ized
Unstandardized Coefficie
Collinearity
Coefficients
Statistics
nts
Std.
Model
1
(Constant)
3
4
Error
3.118
.052
.259
.052
3.118
.049
CRM
.259
.049
PRICE
.243
.049
3.118
.046
CRM
.259
.046
PRICE
.243
PRO.QUA
(Constant)
CRM
2
B
Beta
t
Sig.
Tolerance
59.936
.000
4.956
.000
64.049
.000
.358
5.296
.336
1.000
1.000
.000
1.000
1.000
4.970
.000
1.000
1.000
67.863
.000
.358
5.612
.000
1.000
1.000
.046
.336
5.266
.000
1.000
1.000
.213
.046
.295
4.622
.000
1.000
1.000
3.118
.044
71.097
.000
CRM
.259
.044
.358
5.879
.000
1.000
1.000
PRICE
.243
.044
.336
5.517
.000
1.000
1.000
PRO.QUA
.213
.044
.295
4.842
.000
1.000
1.000
(Constant)
(Constant)
.358
VIF
Coefficientsa
Standard
ized
Unstandardized Coefficie
Collinearity
Coefficients
Statistics
nts
Std.
Model
5
B
Error
SOL.COM
.182
.044
(Constant)
3.118
.042
CRM
.259
.042
PRICE
.243
PRO.QUA
Beta
t
Tolerance
4.135
.000
74.573
.000
.358
6.166
.042
.336
.213
.042
SOL.COM
.182
BRAND
.175
a. Dependent Variable: QUA
.252
Sig.
VIF
1.000
1.000
.000
1.000
1.000
5.787
.000
1.000
1.000
.295
5.079
.000
1.000
1.000
.042
.252
4.337
.000
1.000
1.000
.042
.242
4.175
.000
1.000
1.000
PHỤ LỤC 10: Bảng câu hỏi thăm dò
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Xin chào các anh/chị.
Tôi tên là Lê Ngọc Cẩm Linh, sinh viên trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
– Khóa 20 hệ cao học. Hiện tôi đang trong quá trình thực hiện đề tài “Giải pháp nâng cao
chất lượng của dịch vụ ngân hàng tại BIDV Đồng Nai”. Rất hy vọng anh/chị dành chút
thời gian trả lời bảng khảo sát dưới đây. Bảng khảo sát hoàn toàn cho mục đích học
thuật, không vì mục đích kinh doanh nào khác.
Chân thành cảm ơn.
1. Anh(chị)đãsửdụngdịchvụngânhàng BIDV trong bao lâu?
Ít hơn 1năm
Từ 1 đến ít hơn 2 năm
Từ 2 năm trở lên
2. Dịch vụ NH nào anh/chị sử dụng thường xuyên nhất?– Chọn nhiều đáp án
Cho vay
Tiền gửi
Dịch vụ tài khoản
Dịchvụ khác:……………………
Mua bán ngoại tệ
3. Anh (chị) giao dịch với ngân hàng khác ngoài BIDV không?
Có
Không
4. Xin vui lòng đánh giá những tiêu chí mà anh (chị) mong đợi nhất từ dịch vụ ngân
hàng – Chọn nhiều đáp án
Danh mục dịch vụ đa dạng
Giá cả cạnh tranh
Nhân viên chuyên nghiệp
Mạng lưới giao dịch rộng khắp
Thủ tục đơn giản
Sẵn lòng giúp đỡ khách hàng
Giao dịch nhanh chóng, chính xác
Ngân hàng có thương hiệu
5. Anh chị đánh giá như thế nào về dịch vụ BIDV cung cấp anh/chị.
1- Hoàn toàn không đồng ý 2 – Không đồng ý
4 –Đồng ý
STT
5-Hoàn toàn đồng ý
Chỉ tiêu
Dịch vụ được thực hiện đúng thời gian
1
cam kết
Dịch vụ được thực hiện đúng như cam kết
2
Nhân viên ngân hàng nhiệt tình trong giải
3
quyết vấn đề liên quan đến giao dịch
4
Công tác thẩm định khách hàng chính xác
5
Dịch vụ cung cấp ít bị tắc nghẽn
Ngân hàng thực hiện giao dịch ít bị lỗi
6
Nhân viên ngân hàng phản hồi yêu cầu
7
8
nhanh chóng
Thực hiện giao dịch nhanh chóng
Nhân viên ngân hàng thực hiện giao dịch
9
một cách chính xác
Giải quyết những phàn nàn hiệu quả
10
Nhân viên ngân hàng đáng tin cậy
11
Nhân viên ngân hàng lịch sự và nhã nhặn
12
với khách hàng
3-Không có ý kiến
1
2
3
4
5
STT
Chỉ tiêu
Nhân viên ngân hàng đủ kiến thức để trả
13
lời những nhu cầu của khách hàng
Thương hiệu ngân hàng được chấp nhận
14
rỗng rãi tại thị trường nội địa
Thương hiệu ngân hàng được chấp nhận
15
rỗng rãi ở nước ngoài
Dịch vụ ngân hàng cung cấp được đánh
16
giá cao bởi các tổ chức uy tín
17
Sản phẩm của ngân hàng phong phú
18
Điều kiện tiếp cận sản phẩm linh hoạt
Sản phẩm đáp ứng được những nhu cầu
19
20
mang tính tình huống của khách hàng
Ngân hàng có mức lãi suất/phí cạnh tranh
Ngân hàng có chính sách lãi suất/phí hợp
21
lý
Ngân hàng có chính sách giá cho những
22
yêu cầu riêng biệt
Ngân hàng có địa điểm giao dịch thuận
23
lợi
Ngân hàng có mạng lưới giao dịch rộng
24
khắp
25
Quy trình giao dịch đơn giản
Nhân viên ngân hàng tư vấn những dịch
26
27
vụ hợp lý nhất với nhu cầu doanh nghiệp
Ngân hàng lắng nghe ý kiến khách hàng
1
2
3
4
5
STT
28
Chỉ tiêu
1
2
3
4
5
Ngân hàng có chính sách tri ân tốt
Ngân hàng thường xuyên liên lạc với
29
khách hàng
30
Cơ sở vật chất của ngân hàng thu hút
31
Ngân hàng được trang bị thiết bị hiện đại
32
Đồng phục của nhân viên đẹp và phù hợp
6. Anh (chị) đánh giá dịch vụ BIDV cung cấp cho cty của anh/chị như thế nào ?)
Rấttốt
Kém
Tốt
Rất kém
Bình thường
7. Theo anh (chị), Ngân hàng cần làm gì để cung cấp dịch vụ tốt hơn?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
CẢM ƠNSỰGIÚP ĐỠCỦA ANH/CHỊ