Câu 5173.
[0D3-1.3-2] Tậpnghiệm của phương trình x 2 2 x 2 x x 2 là:
A. T 0 .
C. T 0 ; 2 .
B. T .
D. T 2 .
Lời giải.
Chọn D
2
x 0
x 2x 0
Điều kiện xác định:
.
x2 2 x 0
2
x 2
2 x x 0
Thay x 0 và x 2 vào phương trình thỏa mãn.Vậy tập nghiệm: T 0 ; 2 .
Câu 5174.
[0D3-1.3-2] Tậpnghiệm của phương trình
A. T 0 .
B. T .
x
x là:
x
C. T 1 .
D. T 1 .
Lời giải.
Chọn D
x 0
Điều kiện xác định: x 0 hệ vô nghiệm.
x 0
Vậy tập nghiệm: T .
Câu 28. [0D3-1.3-2] Nghiệm của phương trình
3
A. x .
8
3
B. x .
8
x 2 2x 3
là
x
2x 4
8
C. x .
3
Lời giải
8
D. x .
3
Chọn D
Điều kiện x 0 và x 2 .
x 2 2x 3
Khi đó phương trình
x 2 2 x 4 x 2 x 3
x
2x 4
8
2 x 2 4 x 4 x 8 2 x 2 3x x
3
8
So sánh điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x .
3
3
2
5
Câu 29. [0D3-1.3-2] Tập nghiệm của phương trình
là
x 2 x 1 x 1
1
1
1
1
A. ; 6 .
B. ;6 .
C. ;3 .
D. ; 3 .
2
2
4
4
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x 2 và x 1 .
3
2
5
Khi đó phương trình
3 x 2 1 2 x 2 x 1 5 x 2 x 1
x 2 x 1 x 1
x 3
2
4 x 11x 3 0
.
x 1
4
1
So sánh điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x 3 và x .
4
Câu 5185.
[0D3-1.3-2] Phương trìnhsau có bao nhiêu nghiệm
x x
.
B. 1 .
A. 0 .
D. vô số.
C. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 5186.
x x x 0 .
[0D3-1.3-2] Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x x
.
B. 1 .
A. 0 .
D. vô số.
C. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: x x x 0 .
Câu 5187.
[0D3-1.3-2] Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
B. 1 .
A. 0 .
x2 2 x
.
D. vô số.
C. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 5188.
x 2 2 x x 2.
[0D3-1.3-2] Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x 2 2 x
B. 1 .
A. 0 .
.
D. vô số.
C. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: x 2 2 x x 2 0 x 2
Câu 5189.
[0D3-1.3-2] Phương trình x 2 10 x 25 0
A. vô nghiệm.
B. vô số nghiệm.
C. mọi x đều là nghiệm.
D. có nghiệm duy nhất.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
x 2 10 x 25 0 x2 10 x 25 0 x 5 0 x 5 .
2
[0D3-1.3-2] Phương trình 2 x 5 2 x 5 có nghiệm là :
5
5
A. x .
B. x .
2
2
2
2
C. x .
D. x .
5
5
Lời giải
Chọn B
5
Ta có: 2 x 5 2 x 5 2 x 5 0 x .
2
Câu 5190.
Câu 5191.
[0D3-1.3-2] Tập nghiệm của phương trình x x 3 3 x 3 là
A. S .
B. S 3 .
C. S 3; .
D. S
.
Lời giải
Chọn B
Ta có: x x 3 3 x 3 x 3 .
Câu 5192.
[0D3-1.3-2] Tập nghiệm của phương trình x x
B. S 1 .
A. S .
x 1 là
C. S 0 .
D. S
.
Lời giải
Chọn A
Ta có: x x
Câu 5193.
x 0
phương trình vô nghiệm.
x 1
x 1
2
[0D3-1.3-2] Tập nghiệm của phương trình x 2 x 3x 2 0 là
B. S 1 .
A. S .
C. S 2 .
D. S 1;2 .
Lời giải
Chọn C
x 2
x 2
x
2
x
2
x 1 x 2.
2
x
3
x
2
0
Câu 742. [0D3-1.3-2] x 9 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
2x2
8
A. 2 x x .
B.
.
x 1
x 1
C. 2 x 7 x 4 .
D. 14 2 x x 3 .
Lời giải
Chọn C
x0
x0
x0
2x x
2
x 1
2
2 x x
x x 2 0
x 1; x 2
x 2( x2 3x 2) 0 x 2
Ta có:
x 1
x 1
2
x2
x 1
x 1
2 x 8 x 2
x4
x4
x4
2x 7 x 4
x9
2 2
x
10
x
9
0
x
1;
x
9
2
x
7
x
4
2x2
8
x 3
x 3
x 3
14 2 x x 3
x 5.
2 2
x
4
x
5
0
x
1;
x
5
14
2
x
x
3
Câu 760. [0D3-1.3-2] Nghiệm của phương trình
A. x 2 .
B. x 2 .
x 3 1 là
C. x 3 .
Lời giải
D. vô nghiệm.
Chọn B
x 3 1 x 3 1 x 2
Câu 761. [0D3-1.3-2] Nghiệm của phương trình
A. vô nghiệm.
B. x 1 .
x 2 2x 1 x 1 là
C. x 0 .
Lời giải
Chọn A
x 1 0
x 1
x 2 2x 1 x 1 2
ptvn
2
x 2x 1 x 2x 1 x 0
D. x 1 .
Câu 4.
[0D3-1.3-2] Số nghiệm của phương trình
A. 3 .
B. 2 .
x2 6
5x
là:
x2 x2
C. 1 .
Lời giải
D. 0 .
Chọn C
Điều kiện: x 2
Phương trình tương đương
x 2 (loai )
x2 6
5x
x 2 6 5x x 2 5x 6 0
x2 x2
x 3 (nhan)
Vậy số nghiệm của phương trình là 1 .
Câu 5.
2 x 1 x 1 là:
[0D3-1.3-2] Tập nghiệm của phương trình:
A. 2 2;2 2 .
C. 2 2 .
B. 2 2 .
D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 1
Phương trình tương đương
x 2 2 (nhan)
2
2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 x 2 4 x 2 0
x 2 2 (loai )
Vậy tập nghiệm của phương trình: 2 2 .
[0D3-1.3-2] Số nghiệm của phương trình: x x 2 2 x là:
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B
x 2
Điều kiện: x 2 x 2 .
x 0
Thay x 2 vào phương trình thỏa mãn nên phương trình có nghiệm x 2 .
x2
4
Câu 21. [0D3-1.3-2] Tập nghiệm của phương trình
là:
x 1
x 1
Câu 6.
A. S 2 .
B. S 2; 2 .
C. S 2 .
D. S .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 1 0 x 1.
x2
x 1
4
x 1
x 2 4.
x 2.
Kết hợp điều kiện: S 2 .
Câu 25. [0D3-1.3-2] Tập nghiệm của phương trình
A. S 3 .
B. S 3; 4 .
3 x x 3 x 4 là:
C. S 4 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: 3 x 0 x 3.
D. S .
3 x x 3 x 4 x 4.
Kết hợp điều kiện: S .
Câu 5371.
[0D3-1.3-2] Tập nghiệm của phương trình
A. S 0 .
x2 2 x 2 x x 2 là:
C. S 0; 2.
B. S .
D. S 2 .
Lời giải
Chọn C
2
2
x 0
x 2x 0
x 2x 0
Điều kiện:
2
x2 2 x 0
.
2
x 2
2 x x 0
x 2x 0
Thử lại ta thấy cả x 0 và x 2 đều thỏa mãn phương trình.
Câu 5372.
[0D3-1.3-2] Phương trình x x 2 1 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 1 0 x 1.
x 0
x 0
2
Phương trình tương đương với x 1 0 x 1.
x 1 0
x 1
Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x 1.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 5373.
[0D3-1.3-2] Phương trình
A. 0.
B. 1.
x 2 6 x 9 x3 27 có bao nhiêu nghiệm?
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x2 6 x 9 0 x 3 0 x 3 .
2
Thử lại ta thấy x 3 thỏa mãn phương trình.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 5374.
[0D3-1.3-2] Phương trình
A. 0.
x 3 5 3 x 2 x
2
B. 1.
3x 5 4 có bao nhiêu nghiệm?
C. 2.
Lời giải
Chọn B
2
x 3 5 3x 0
Điều kiện:
. *
3
x
5
0
Ta thấy x 3 thỏa mãn điều kiện * .
5
x
5
3
x
0
5
3
x .
Nếu x 3 thì *
3
3x 5 0
x 5
3
5
Do đó điều kiện xác định của phương trình là x 3 hoặc x .
3
5
Thay x 3 và x vào phương trình thấy chỉ có x 3 thỏa mãn.
3
D. 3.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 5375.
[0D3-1.3-2] Phương trình x x 1 1 x có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn A
x 1 0
x 1
Điều kiện
x 1.
1 x 0
x 1
Thử lại x 1 thì phương trình không thỏa mãn phương trình.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 5376.
[0D3-1.3-2] Phương trình
A. 0.
B. 1.
2 x x 2 2 x 2 có bao nhiêu nghiệm?
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn B
x0
Điều kiện: x 2 0 x 2 .
2 x 0
Thử lại phương trình thấy x 2 thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 5377.
[0D3-1.3-2] Phương trình
A. 0.
B. 1.
x3 4 x2 5x 2 x 2 x có bao nhiêu nghiệm?
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn B
2
x3 4 x 2 5 x 2 0
x 1
x 1 x 2 0
Điều kiện:
.
x
2
x
2
2 x 0
Thay x 1 và x 2 vào phương trình thấy chỉ có x 1 thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.