Câu 5296.
A.
2
2 x y 1
[0D3-5.2-1] Nghiệm của hệ:
là:
3x 2 y 2
2 2; 2 2 3 .
B.
2 2; 2 2 3 . C. 2 2;3 2 2 . D.
2; 2 2 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có : y 1 2 x x 2 1 2 x 2 x 2 2 y 3 2 2 .
2 x 3 y 5
[0D3-5.2-1] Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x; y :
4 x 6 y 10
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
Ta có : 4 x 6 y 10 2 x 3 y 5 . Vậy phương trình có vô số nghiệm.
Câu 5297.
3x 4 y 1
[0D3-5.2-1] Tìm nghiệm của hệ phương trình:
2 x 5 y 3
7
7
17 7
17
17
A. ; .
B. ; .
C. ; .
23 23
23 23
23 23
Lời giải
Chọn A
1 3x
1 3x
17
7
Ta có : y
.
x 5
y
1 x
4
4
23
23
Câu 5298.
17 7
D. ; .
23 23
0,3x 0, 2 y 0,33 0
[0D3-5.2-1] Tìm nghiệm x; y của hệ:
1, 2 x 0, 4 y 0, 6 0
Câu 5299.
A. –0,7;0,6 .
B. 0,6; –0,7 .
C. 0,7; –0,6 .
D. Vô nghiệm.
Lời giải
Chọn C
Ta có : y
Câu 5301.
0,3x 0,33
0,3x 0,33
1, 2 x 0, 4
0, 6 0 x 0,7 y 0,6 .
0, 2
0, 2
2 x y 4
[0D3-5.2-1] Hệ phương trình: x 2 z 1 2 2 có nghiệm là?
y z 2 2
A. 1; 2; 2 2
B. 2;0; 2
C. 1;6; 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có : Thế y 4 2 x vào phương trình y z 2 2 ta được 2 x z 2 2
2 x z 2 2
Giải hệ
ta được x 1; z 2 y 2 .
x 2z 1 2 2
D. 1; 2; 2 .
x 2y
Câu 2. [0D3-5.2-1] Nghiệm của hệ phương trình y 2 z
z 2x
x
A. y
z
0
1.
1
1
1.
0
x
B. y
z
1
2 là:
3
1
1.
1
x
C. y
z
x
D. y
z
1
0.
1
Lời giải
Chọn D
Từ phương trình z 2 x
trình, ta được
3
x
2y
y
2 3 2x
suy ra z
1
x
2
Thay vào hai phương trình còn lại ta được hệ phương
3 2 x.
2y 1
4x y
1
.
0
x
y
4
Từ đó ta được z 3 2.1 1.
1;0;1 .
Vậy hệ phương trình có nghiệm x ; y; z
1;0;1 là nghiệm của hệ phương trình.
Cách 2. Bằng cách sử dụng MTCT ta được x ; y; z
1; 0;1 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây ?
Câu 4. [0D3-5.2-1] Bộ x ; y; z
2 x 3 y 6 z 10
5
A. x y z
y 4z
17
0
7y z
2
B. 5x y z 1.
x y 2z 0
x
.
2x y z 1
C. x y z 2 .
x y z
2
2y
x
2
z
4
D. x y z
x
4y
z
.
5
Lời giải
Chọn C
Bằng cách sử dụng MTCT ta được x ; y; z
2x y z 1
1;0;1 là nghiệm của hệ phương trình x y z 2 .
x y z
2