Câu 26:
[1H3-5.1-2]
(THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hình lập phương
ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD bằng
a 6
a 6
a 3
a 3
A.
B.
C.
D.
3
2
3
2
Lời giải
Chọn C
Do ABCD. ABCD là hình lập phương cạnh a nên tam giác ABD là tam giác đều có cạnh
bằng a 2 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD là AO
Câu 1389:
a 2
3
2
a 6
.
2
[1H3-5.1-2] Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và
OA 3a, OB 2a, OC a . Gọi d là khoảng cách từ A đến đường thẳng BC. Khi đó, tỉ số
bằng:
A.
2
3
B.
5
7
C.
3
8
Lời giải
Chọn B
Dựng OH BC ta có OA BC BC AH
Khi đó d A, BC AH OA2 OH 2
Mặt khác OH
OB.OC
OB 2 OC 2
2a
4 7a
AH 9
5
5
5
D.
6
5
a
d
Do đó tỷ số
a
5
.
d
7
[1H3-5.1-2] Cho tứ diện SABC trong đó SA , SB , SC vuông góc với nhau từng đôi một
và SA 3a , SB a , SC 2a .Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng:
Câu 2396.
A.
3a 2
.
2
B.
8a 3
.
3
Lời giải.
7a 5
.
5
C.
D.
5a 6
.
6
Chọn B
B
H
a
?
S
2a
C
3a
A
+ Dựng AH BC d A, BC AH .
AS SBC BC AS BC
+
, AH cắt AS cùng nằm trong SAH .
AH BC
BC SAH SH BC SH .
Xét trong SBC vuông tại S có SH là đường cao ta có:
4a 2
1
1
1
1
1
5
2a 5
2
.
SH
2
2 2 2 SH
2
2
5
5
SH
SB
SC
a
4a
4a
+ Ta dễ chứng minh được AS SBC SH AS SH ASH vuông tại S .
Áp dụng hệ thức lượng trong ASH vuông tại S ta có:
AH 2 SA2 SH 2 9a 2
Câu 2397.
4a 2 49a 2
7a 5
.
AH
5
5
5
[1H3-5.1-2] Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC BCD và BCD là tam giác đều cạnh
bằng a . Biết AC a 2 và M làtrung điểm của BD . Khoảng cách từ C đến đường thẳng
AM bằng
A. a
2
.
3
B. a
6
.
11
C. a
Lời giải.
Chọn B
7
.
5
D. a
4
.
7
A
a 2
?
a
H
a
C
D
a
M
B
Dựng CH AM d C, AM CH .
Vì BCD là tam giác đều cạnh a và M làtrung điểm của BD nên dễ tính được CM
a 3
.
2
Xét ACM vuông tại C có CH là đường cao, ta có:
1
1
1
1
1
11
6
6a 2
2
CH a
.
CH
2
2
2
2
2
2
3a
CH
CA CM
2a
6a
11
11
4
Câu 2398.
[1H3-5.1-2] Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC BCD và BCD là tam giác đều cạnh
bằng a . Biết AC a 2 và M làtrung điểm của BD . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BD
bằng:
A.
3a 2
.
2
B.
2a 3
.
3
C.
4a 5
.
3
D.
a 11
.
2
Lời giải
Chọn D
AC BD
BD AM (Định lý 3 đường vuông góc) d A; BD AM .
Ta có:
CM BD
CM
a 3
(vì tam giác BCD đều).
2
3a 2 a 11
Ta có: AM AC MC 2a
.
4
2
2
Câu 2399.
2
2
[1H3-5.1-2] Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh
bằng a và Bˆ 60 . Biết SA 2a . Tính khoảng cách từ A đến SC .
A.
3a 2
.
2
B.
4a 3
.
3
C.
2a 5
.
5
D.
5a 6
.
2
Lời giải
Chọn C.
Kẻ AH SC , khi đó d A; SC AH .
ABCD là hình thoi cạnh bằng a và Bˆ 60 ABC đều nên AC a .
1
1
1
Trong tam giác vuông SAC ta có:
2
2
AH
SA
AC 2
SA. AC
2a.a
2 5a
.
AH
2
2
2
2
5
SA AC
4a a
Câu 2401.
[1H3-5.1-2] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên
và mặt đáy bằng . Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng
A. a 2 cot .
B. a 2 tan .
C.
a 2
cos .
2
D.
a 2
sin .
2
Lời giải
Chọn D.
SO ABCD , O là tâm của hình vuông ABCD . Kẻ OH SD , khi đó d O; SD OH , SDO .
Ta có: OH OD sin
Câu 2402.
a 2
sin
2
[1H3-5.1-2] Cho hình chóp S. ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi
một. Biết SA 3a , AB a 3 , BC a 6 . Khoảng cách từ B đến SC bằng
A. a 2 .
C. 2a 3 .
B. 2a .
Lời giải
Chọn B.
D. a 3 .
Vì SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một nên CB SB .
Kẻ BH SC , khi đó d B; SC BH .
Ta có: SB SA2 AB 2 9a 2 3a 2 2 3a .
Trong tam giác vuông SBC ta có:
1
1
1
SB.BC
BH
2a .
2
2
2
BH
SB
BC
SB 2 BC 2
Câu 2417.
[1H3-5.1-2] Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC BCD và BCD là tam giác đều cạnh
bằng a . Biết AC a 2 và M là trung điểm của BD . Khoảng cách từ C đến đường thẳng AM bằng
A. a
2
.
3
B. a
6
.
11
C. a
7
.
5
D. a
4
.
7
Lời giải.
Chọn B.
A
a 2
?
a
H
a
C
D
B
M
a
Dựng CH AM d C, AM CH .
Vì BCD là tam giác đều cạnh a và M là trung điểm của BD nên dễ tính được CM
Xét ACM vuông tại C có CH là đường cao, ta có:
1
1
1
1
1
11
6
6a 2
2
CH a
CH
.
2
2
2
2
2
2
3a
CH
CA CM
2a
6a
11
11
4
Câu 2514. [1H3-5.1-2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có
khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD :
a 3
.
2
AB a, AD b, AA c . Tính
a b2 c 2
A.
a 2 b2 c 2
.
b b2 c 2
B.
.
a 2 b2 c 2
c b2 c 2
C.
a 2 b2 c 2
.
D.
abc b 2 c 2
a 2 b2 c 2
.
Lời giải
Chọn A
D'
C'
B'
A'
c
H
b
C
D
a
A
B
Do AB AD nên tam giác ABD vuông tại A . Trong tam giác ABD kẻ đường cao AH thì
AH d A, BD
Trong tam giác ADD ta có:
AD AD2 DD2 b2 c 2
BD AB2 AD2 a 2 b2 c 2
Xét tam giác ADD :
AH .BD AB. AD AH
Vậy d A, BD
Câu 2518:
AB. AD
a b2 c 2
BD
a 2 b2 c 2
a b2 c 2
a 2 b2 c 2
.
[1H3-5.1-2] Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a, gọi O là tâm của đáy và
a 3
. Gọi I là trung điểm của BC và K là hình chiếu của O lên SI . Tính khoảng cách
3
từ điểm O đến SA.
SO
A.
a 5
.
5
B.
a 3
.
3
a 2
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Dựng OH SA tại H d O, SA OH
C.
D.
a 6
.
6
Ta có OA
1
1 a 3
a 6
2
2 a 3 a 3
. 2
.
AI .
SO . Suy ra: OH SA .
2
2 3
6
3
3 3
3
Vậy d O, SA
a 6
. Vậy chọn đáp án D.
6
Câu 2519:
[1H3-5.1-2] Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' cạnh a. Tính khoảng cách từ điểm
C đến AC.
A.
a 6
.
7
B.
a 3
.
2
a 6
3
Hướng dẫn giải
C.
D.
a 6
.
2
Chọn C.
D
C
B
A
H
C'
D'
A'
B'
Nhận xét rằng:
BAC ' CA ' A DAC ' A ' AC B ' C ' A D ' C ' A nên khoảng cách từ các điểm
B, C, D, A ', B ', D ' đến đường chéo AC ' đều bằng nhau.
Hạ CH vuông góc với AC ' , ta được:
1
1
1
a 6
. Vậy chọn đáp án C.
CH
2
2
2
CH
AC CC '
3
Câu 2521:
[1H3-5.1-2] Cho tứ diện ABCD có AB BCD , BC 3a, CD 4a, AB 5a . Tam giác
BCD vuông tại B . Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng CD .
A. a 34 .
B.
a
.
2
a
.
3
Hướng dẫn giải
C.
D.
Chọn A.
Ta có: AC CD d A, CD AC
ABC vuông tại A AC 2 AB2 BC 2 5a 3a 34a 2
2
AC a 34
2
a 3
.
2
Câu 2522:
[1H3-5.1-2] Cho tam giác ABC có AB 14, BC 10, AC 16 . Trên đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng ABC tại A lấy điểm O sao cho OA 8 . Khoảng cách từ điểm O đến
cạnh BC là:
A. 8 3.
B. 16.
C. 8 2.
Hướng dẫn giải
D. 24.
Chọn B.
Nửa chu vi tam giác ABC : p
14 16 10
20.
2
S ABC 20. 20 14 20 16 20 10 40 3.
2S ABC 80 3
8 3.
BC
10
Nối OH thì OH BC . Khoảng cách từ O đến BC là OH :
AH
OH OA2 AH 2 16. Vậy chọn đáp án B.
Câu 21: [1H3-5.1-2] (Toán Học Tuổi Trẻ - Lần 6 – 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2a , AB AC a . Gọi M là điểm
2a
thuộc AB sao cho AM
. Tính khoảng cách d từ điểm S đến đường thẳng CM .
3
2a 110
a 110
2a 10
a 10
A. d
.
B. d
.
C. d
.
D. d
.
5
5
5
5
Lời giải
Chọn C
4a 2 2a 10
a 2 a 10
, SM 4a 2
, SC
9
9
3
3
MC SC
.
2
Ta có CM a 2
Đặt p
SM
Diện tích tam giác SMC : S
SMC
p p SM
p CM
p SC
a 6.
a 2 11
3
a 110
2S SMC
.
5
CM
(SGD Đồng Tháp - HKII 2017 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có SA
Suy ra khoảng cách từ S đến CM : SH
Câu 4:
[1H3-5.1-2]
vuông góc với mặt phẳng ABCD , ABCD là hình thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi đáy
nhỏ BC , đồng thời đường cao AB BC a . Biết SA a 3 , khi đó khoảng cách từ đỉnh B
đến đường thẳng SC là.
A. a 10
B. 2a
C.
2a 5
5
D.
a 10
5
Lời giải
Chọn C
BC AB
Ta có:
BC SB SBC vuông tại B .
BC SA
Trong SBC dựng đường cao BH d B; SC BH .
SB 2a ;
1
1
1
BH
2
2
BH
SB
BC 2
BS .BC
BS 2 BC 2
2a 5
.
5
Câu 401: [1H3-5.1-2] Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a
và Bˆ 60 . Biết SA 2a . Tính khoảng cách từ A đến SC .
A.
3a 2
.
2
B.
4a 3
.
3
C.
Lời giải
Chọn C
2a 5
.
5
D.
5a 6
.
2
Kẻ AH SC , khi đó d A; SC AH .
ABCD là hình thoi cạnh bằng a và Bˆ 60 ABC đều nên AC a .
Trong tam giác vuông SAC ta có:
1
1
1
2
2
AH
SA
AC 2
SA. AC
2a.a
2 5a
.
AH
2
2
2
2
5
SA AC
4a a
Câu 402: [1H3-5.1-2] Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , SA 2a , ABCD là hình vuông cạnh
bằng a . Gọi O là tâm của ABCD , tính khoảng cách từ O đến SC .
A.
a 3
.
3
B.
a 3
.
4
C.
a 2
.
3
D.
a 2
.
4
Lời giải
Chọn A
Kẻ OH SC , khi đó d O; SC OH . Ta có: SAC
OHC (g.g) nên:
OH OC
OC
OH
.SA .
SA SC
SC
1
a 2
Mà: OC AC
, SC SA2 AC 2 a 6 .
2
2
OC
a
a 3
.SA
Vậy OH
.
SC
3
3
Câu 403: [1H3-5.1-2] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và
mặt đáy bằng . Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng:
A. a 2 cot .
B. a 2 tan .
C.
a 2
cos .
2
D.
a 2
sin .
2
Lời giải
Chọn D
SO ABCD , O là tâm của hình vuông ABCD .
Kẻ OH SD , khi đó d O; SD OH , SDO .
Ta có: OH OD sin
a 2
sin .
2
Câu 404: [1H3-5.1-2] Cho hình chóp S. ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một.
Biết SA 3a , AB a 3 , BC a 6 . Khoảng cách từ B đến SC bằng:
A. a 2 .
C. 2a 3 .
B. 2a .
D. a 3 .
Lời giải
Chọn B
Vì SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một nên CB SB .
Kẻ BH SC , khi đó d B; SC BH .
Ta có: SB SA2 AB 2 9a 2 3a 2 2 3a .
Trong tam giác vuông SBC ta có:
1
1
1
SB.BC
BH
2a .
2
2
2
BH
SB
BC
SB 2 BC 2
Câu 411: [1H3-5.1-2] Cho hình chóp O. ABC có đường cao OH
2a
. Gọi M và N lần lượt là trung
3
điểm của OA và OB . Khoảng cách giữa đường thẳng MN và ABC bằng:
A.
a
.
2
B.
a 2
.
2
C.
Lời giải
Chọn D
a
.
3
D.
a 3
.
3
Vì M và N lần lượt là trung điểm của OA và OB nên MN // AB MN // ABC .
1
a 3
Ta có: d MN ; ABC d M ; ABC OH
(vì M là trung điểm của OA).
2
3
Câu 896. [1H3-5.1-2]Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông
góc với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Kí hiệu d ( A,( SBC )) là khoảng cách
giữa điểm A và mặt phẳng ( SBC ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d ( A,(SBC )) AK với K là hình chiếu của A lên SC .
B. d ( A,(SBC )) AK với K là hình chiếu của A lên SJ .
C. d ( A,(SBC )) AK với K là hình chiếu của A lên SB .
D. d ( A,(SBC )) AK với K là hình chiếu của A lên SM .
Lời giải
Chọn D
S
K
C
A
J
M
B
BC SA
BC (SAM )
Ta có
BC AM
Với K là hình chiếu vuông góc của A lên SM AK (SAM )
AK SM
AK (SBC ) d ( A,(SBC)) AK .
ta có
AK BC
Câu 897. [1H3-5.1-2]Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh bên SA vuông
góc với đáy, H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SI, SD . Kí hiệu d ( A,( SBD)) là khoảng
cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBD ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d ( A,(SBD)) AH . B. d ( A,(SBD)) AI . C. d ( A,(SBD)) AK . D. d ( A,(SBD)) AD .
Lời giải
Chọn A
S
K
j
H
A
D
I
C
BD AI (vi ABCD la hinh thoi )
Tacó:
BD SA(vi SA ( ABCD))
BD ( SAI ) ( SBD) ( SAI ) ( vi BD ( SBD)).
Mặt khác:
( SBD) ( SAI ) SI .
AH SI
Suy ra AH (SBD) hay d ( A,(SBD)) AH .
Câu 899. [1H3-5.1-2]Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt phẳng (SAB )
vuông góc với mặt phẳng đáy, SA SB , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
45 . Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABCD ) được kết quả
A.
a 3
.
2
B.
a 5
.
2
C.
a
.
2
D.
a 2
2 .
Lời giải
Chọn B
S
45°
C
A
H
B
D
Gọi H là trung điểm AB . Do SAB cân tại S nên SH AB .
Ta có ( SAB ) ( ABCD ), ( SAB ) ( ABCD ) AB .
Do đó SH ( ABCD ) , hay d ( S , ( ABCD )) SH .
Hình chiếu của SC lên mặt đáy là HC nên góc tạo bởi SC và mặt đáy ABCD là góc
SCH 45 .
Do đó: SH HC
AC 2 AH 2 a 2
a2 a 5
.
4
2
Câu 900. [1H3-5.1-2]Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB a ,
AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với giao điểm
AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng ( ADDA) và ( ABCD ) bằng 60 . Tính khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng ( ABD ) theo a được kết quả
A.
a 2
.
2
B.
a 3
.
2
C.
a
.
2
D.
a 5
2 .
Lời giải
Chọn B
A'
B'
C'
D'
A
H
D
B
K
60°
O
C
Ta có: AB // DC và BD // BD , suy ra ( ABD ) //( BDC ) .
Do đó: d ( B, ( ABD)) d (( ABD), ( BDC )) d (C, ( ABD)) CK (với K là chân đường vuông
góc kẻ từ C đến BD ).
Ta có
a 3
1
1
1
1
1
4
.
2 2 2 , suy ra CK
2
2
2
2
CK
BC
DC
a
3a
3a
Câu 34: [1H3-5.1-2] Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC BCD và BCD là tam giác đều cạnh
bằng a . Biết AC a 2 và M là trung điểm của BD . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BD
bằng:
a 11
3a 2
2a 3
4a 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
3
3
Lời giải
Chọn D
Do M là trung điểm của BD nên CM vừa là trung tuyến
vừa là đường cao của BCD .
BD CM
BD ACM BD AM
Ta có:
BD AC
Vậy d A; BD AM .
Xét ACM có AC a 2 ; CM
AM AC 2 CM 2 2a 2
a 3
2
3a 2 a 11
a 11
.
d A; BD
4
2
2
Câu 35: [1H3-5.1-2] Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a
và B 600 . Biết SA 2a . Tính khoảng cách từ A đến SC .
3a 2
4a 3
2a 5
A.
.
B.
.
C.
.
2
3
5
Lời giải
Chọn C
D.
5a 6
.
2
Kẻ AH SC trong SAC . Vậy d A; SC AH .
Do ABC cân và ABC 600 nên ABC đều
AC a
1
1
1
1
1
2
2 2
Xét SAC có:
2
2
AH
SA AC
4a a
2a 5
AH
d A; SC .
5
Câu 34: [1H3-5.1-2] Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC BCD và BCD là tam giác đều cạnh
bằng a . Biết AC a 2 và M là trung điểm của BD . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BD
bằng:
a 11
3a 2
2a 3
4a 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
3
3
Lời giải
Chọn D
Do M là trung điểm của BD nên CM vừa là trung tuyến
vừa là đường cao của BCD .
BD CM
Ta có:
BD ACM BD AM
BD AC
Vậy d A; BD AM .
Xét ACM có AC a 2 ; CM
AM AC 2 CM 2 2a 2
a 3
2
3a 2 a 11
a 11
.
d A; BD
4
2
2
Câu 35: [1H3-5.1-2] Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a
và B 600 . Biết SA 2a . Tính khoảng cách từ A đến SC .
3a 2
4a 3
2a 5
A.
.
B.
.
C.
.
2
3
5
Lời giải
Chọn C
D.
5a 6
.
2
Kẻ AH SC trong SAC . Vậy d A; SC AH .
Do ABC cân và ABC 600 nên ABC đều
AC a
1
1
1
1
1
2
2 2
Xét SAC có:
2
2
AH
SA AC
4a a
2a 5
AH
d A; SC .
5
Câu 736. [1H3-5.1-2] Tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là a, b, c.
A.
1 2 2 2
a b c .
2
B.
a b c.
C.
a 2 b2 c 2 .
D.
1
a b c.
2
Lời giải
Chọn C
B'
C'
A'
D'
B
c
C
b
A
a
D
Có AC AC 2 A A2 AD2 AB2 A A '2 a2 b2 c 2 .