Câu 35.
[0H3-1.13-2] Tìm trên y ' Oy những điểm cách d : 3x 4 y 1 0 một đoạn bằng 2.
11
9
A. M 0; và N 0; .
B. M 0;9 và N 0; 11 .
2
2
11
9
D. M 0; và N 0;
4
4
Lời giải
11
7
C. M 0; và N 0; .
3
3
Chọn D
Lấy điểm M 0; y yOy.
9
9
y M 0;
3.0 4 y 1
4
4
.
d M ,d 2
2
11
11
9 16
y M 0;
4
4
x 1 3t
Câu 18. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 2;0 đến đường thẳng
là:
y 2 4t
10
2
5
A. 2.
B. .
C.
D.
.
.
5
2
5
Lời giải
Chọn A
4.2 3.0 2
2 .
Phương trình tổng quát d : 4 x 3 y 2 0 d M , d
5
x 2 3t
Câu 19. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng
là:
y t
1
16
A. 10.
B.
C.
D. 5.
.
.
10
5
Lời giải
Chọn A
15 3.1 2
d : x 3y 2 0 d M , d
10 .
10
Câu 27. [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : 6 x – 8 y 101 0 và
d2 : 3x – 4 y 0 là:
A. 10,1 .
C. 101.
Lời giải
B. 1, 01 .
D. 101 .
Chọn A
Kí hiệu : 6 x – 8 y 101 0 và d : 3x – 4 y 0
Lấy điểm
O 0;0 d : 3x 4 y 0
d d ; d O;
101
62 8
2
101
10,1
10
Câu 28. [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 7 x y 3 0 và 7 x y 12 0
là:
A.
3 2
.
2
B. 15 .
C. 9 .
D.
9
.
50
Lời giải
Chọn A
Kí hiệu d : 7 x y 3 0 và : 7 x y 12 0
Lấy điểm
A 0;3 d : 7 x y 3 0
d d ; d A;
Câu 29. [0H3-1.13-2]
Cho
3 12
72 12
đường
15
3 2
2
50
d : 7 x 10 y 15 0.
thẳng
Trong
các
điểm
các
điểm
M (1; 3), N 0;4 , P(19; 5) và Q 1;5 điểm nào cách xa đường thẳng d nhất ?
A. Q .
B. M .
C. P .
Lời giải
D. N .
Chọn C
Lần lượt tính khoảng cách từ điểm M , N , P, Q đến d , ta được:
7.1 10.(3) 15
7.0 10.4 15
38
d M ,d
; d N, d
149
72 102
72 102
7.(19) 10.5 15
7.1 10.5 15
98
d P, d
; d Q, d
2
2
149
72 102
7 10
Câu 30. [0H3-1.13-2]
Cho
đường
thẳng
d : 21x 11y 10 0.
25
149
37
149
Trong
M (21; 3), N 0;4 , P(19; 5) và Q 1;5 điểm nào gần đường thẳng d nhất ?
A. M .
B. Q .
C. P .
D. N .
Lời giải
Chọn B
Lần lượt tính khoảng cách từ bốn điểm M , N , P, Q đến d , ta được:
21.21 11.(3) 10
21.0 11.4 10
464
54
; d N, d
d M ,d
2
2
562
562
212 11
212 11
d P, d
21. 19 11.5 10
212 11
2
21.1 11.5 10
464
44
; d Q, d
2
562
562
212 11
Câu 32. [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 6 x – 8 y 3 0 và 3x – 4 y – 6 0
là:
1
5
3
A. .
B. .
C. 2 .
D. .
2
2
2
Lời giải
Chọn B
Kí hiệu d : 6 x 8 y 3 0 và : 3x 4 y 6 0
1
Lấy điểm A ; 0 d : 6 x 8 y 3 0
2
d d ; d A;
1
3. 4.0 6
2
32 4
2
3
2
x 1 t
Câu 33. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ A 3;1 đến đường thẳng d :
gần với số nào sau đây ?
y 3 2t
A. 0,85 .
B. 0,9 .
C. 0,95 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
x 1 t
d :
d : 2x y 5 0
y 3 2t
2.3 1.1 5
2
d A, d
0,894
2
2
5
2 1
x 1 t
Câu 37. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ A 3;1 đến đường thẳng d:
gần với số nào sau đây ?
y 3 2t
A. 0,85 .
B. 0,9 .
C. 0,95 .
D. 1.
Lời giải
Chọn B
Phương trình tổng quát của d : 2 x y 5 0
Khoảng cách từ điểm A 3;1 đến đường thẳng d là d A; d
2.3 1 5
22 12
2 5
5
Câu 38. [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : 6 x – 8 y 3 0 và
d2 : 3x – 4 y – 6 0 là
1
5
3
A. .
B. .
C. 2.
D. .
2
2
2
Lời giải
Chọn B
6.2 8.0 3 3
Lấy điểm M 2; 0 d2 : 3x – 4 y – 6 0 . Khoảng cách cần tìm d
2
62 82
x 2 3t
Câu 48. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng :
là:
y t
1
16
A. 5.
B.
C. 10.
D.
.
.
10
5
Lời giải
Chọn C
có phương trình tổng quát: x 3 y 2 0
d ( M ; )
15 3.1 2
1 3
2
2
10 .
x 1 3t
Câu 403: [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 2; 0 đến đường thẳng :
là
y 2 4t
10
2
5
A. .
B. 2 .
C.
.
D.
.
2
5
5
Lời giải
Chọn B
: có phương trình tổng quát: 4 x 3 y 2 0 .
d ( M ; )
4.2 2
42 3
Câu 405: [0H3-1.13-2]
2
2.
Cho
đường
: 21x 11y 10 0 .
thẳng
Trong
các
điểm
M (21; 3), N 0; 4 , P 19; 2 , Q 1; 5 điểm nào cách xa đường thẳng nhất?
A. N .
B. M .
C. P .
D. Q .
Lời giải
Chọn B
21.21 11.(3) 10
Ta có: d ( M , )
212 11
2
21.0 11.4 10
464
54
.
; d ( N , )
2
562
562
212 11
21.1 11.5 10
431
44
.
; d ( N , )
2
562
562
212 11
21.(19) 11.2 10
d ( M , )
212 11
2
Vậy điểm M cách xa đường thẳng nhất.
Câu 410: [0H3-1.13-2]
Cho
đường
thẳng
: 7 x 10 y 15 0 .
Trong
các
điểm
M (1; 3), N 0;4 , P 8;0 , Q 1;5 điểm nào cách xa đường thẳng nhất?
A. M .
B. P .
C. Q .
D. N .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
d M ,
d P,
7 30 15
149
56 15
149
40 15
38
25
; d N,
149
149
149 .
7 50 15
41
42
; d Q,
.
149
149
149
Câu 412: [0H3-1.13-2] Cho 2 điểm A 2;3 , B 1; 4 . Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ?
A. x y 1 0 .
B. x 2 y 0 .
C. 2 x 2 y 10 0 .
D. x y 100 0 .
Lời giải
Chọn A
3 7
Ta có đường thẳng cách đều hai điểm A, B là đường thẳng đi qua trung điểm I ; của AB
2 2
hoặc là đường thẳng song song với AB : x y 5 0. Ta chọn A.
Câu 413: [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 7 x y 3 0 và 2 : 7 x y 12 0 là
A.
9
.
50
B. 9 .
C.
Lời giải
Chọn C
3 2
.
2
D. 15 .
Ta có M 0;3 1 và 1 // 2 nên: d 1 , 2 d M , 2
3 2
.
2
x y
Câu 416: [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm O 0;0 tới đường thẳng : 1 là
6 8
48
24
1
1
A.
.
B.
.
C.
D.
.
5
10
14
14
Lời giải
Chọn A
x y
Ta có : 1 4 x 3 y 24 0 .
6 8
4.0 3.0 24 24
.
d O,
5
42 32
Câu 420: [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa 2 đường thẳng: 1 : 3x 4 y 0 và 2 : 6 x 8 y 101 0.
A. 1, 01 .
B. 101 .
C. 10,1 .
D. 101.
Lời giải
Chọn C
O(0;0) 1 , 1 //2 d (1 , 2 ) d (O, 2 ) 10,1 .
HÌNH CHIẾU – ĐỐI XỨNG
x y
[0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d : 1 là:
6 8
1
1
A. 4,8
B. .
C. .
D. 6.
10
14
Lời giải
Chọn A.
48
d : 8 x 6 y 48 0 d O, d
4,8 .
100
Câu 3046:
x 1 3t
[0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 2;0 đến đường thẳng
là:
y 2 4t
2
10
5
A. 2.
B. .
C.
D.
.
.
5
2
5
Lời giải
Chọn A.
4.2 3.0 2
2.
Đường thẳng d có phương trình tổng quát d : 4 x 3 y 2 0 d M , d
5
Câu 3048:
x 2 3t
[0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng
là:
y t
1
16
A. 10.
B.
C.
D. 5.
.
.
10
5
Lời giải
Chọn A
Câu 3049:
d : x 3y 2 0 d M , d
Câu 3059:
[0H3-1.13-2]
Cho
15 3.1 2
10
đường
10 .
thẳng
d : 7 x 10 y 15 0.
Trong
các
điểm
các
điểm
M (1; 3), N 0;4 , P(19; 5) và Q 1;5 điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?
A. Q .
B. M .
D. N .
C. P .
Lời giải
Chọn C.
Lần lượt tính khoảng cách từ 4 điểm M , N , P, Q đến d , ta được:
7.1 10.(3) 15
7.0 10.4 15
38
; d N, d
149
72 102
72 102
7.(19) 10.5 15
7.1 10.5 15
98
d P, d
; d Q, d
149
72 102
72 102
d M ,d
Câu 3060:
[0H3-1.13-2]
Cho
đường
thẳng
25
149
37
149
d : 21x 11y 10 0.
Trong
M (21; 3), N 0;4 , P(19; 5) và Q 1;5 điểm nào gần đường thẳng d nhất?
A. M .
B. Q .
C. P .
D. N .
Lời giải
Chọn B.
Lần lượt tính khoảng cách từ 4 điểm M , N , P, Q đến d , ta được:
d M ,d
d P, d
21.21 11.(3) 10
212 11
2
21. 19 11.5 10
212 11
2
21.0 11.4 10
464
54
; d N, d
2
562
562
212 11
21.1 11.5 10
464
44
; d Q, d
2
562
562
212 11
Câu 3062:
[0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 6 x – 8 y 3 0 và
3x – 4 y – 6 0 là:
1
5
3
A. .
B. .
C. 2 .
D. .
2
2
2
Lời giải
Chọn B.
Kí hiệu d : 6 x 8 y 3 0 và : 3x 6 y 6 0
1
Lấy điểm A ; 0 d : 6 x 8 y 3 0
2
d d ; d A;
1
3. 4.0 6
2
32 4
2
3
2
x 1 t
[0H3-1.13-2] (trùng câu 3063) Khoảng cách từ A 3;1 đến đường thẳng d:
y 3 2t
gần với số nào sau đây?
Câu 3067:
A. 0,85.
B. 0,9.
C. 0,95.
Hướng dẫn:
D. 1.
Chọn B.
Phương trình tổng quát của d : 2 x y 5 0
Khoảng cách từ điểm A 3;1 đến đường thẳng d là d A; d
2.3 1 5
22 12
2 5
5
Câu 3068:
[0H3-1.13-2] (trùng câu 3062) Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
d1 : 6 x – 8 y 3 0 và d2 : 3x – 4 y – 6 0 là
1
5
3
A. .
B. .
C. 2.
D. .
2
2
2
Hướng dẫn:
Chọn B.
6.2 8.0 3 3
Lấy điểm M 2; 0 d2 : 3x – 4 y – 6 0 . Khoảng cách cần tìm d
2
62 82
x 2 3t
[0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng :
là:
y t
1
16
A. 5.
B.
C. 10.
D.
.
.
10
5
Lời giải
Chọn C.
Câu 3078:
có phương trình tổng quát: x 3 y 2 0
d ( M ; )
15 3.1 2
12 3
2
10 .
x 1 3t
[0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 2 ; 0 đến đường thẳng :
là
y 2 4t
2
10
5
A. .
B. 2.
C.
D.
.
.
5
2
5
Lời giải
Chọn B.
Câu 3083:
: có phương trình tổng quát: 4 x 3 y 2 0
d ( M ; )
Câu 3085:
4.2 2
42 3
[0H3-1.13-2]
2
2.
Cho
đường
thẳng
: 21x 11y 10 0 .
Trong
M (21; 3), N 0; 4 , P 19; 2 , Q 1 ; 5 điểm nào cách xa đường thẳng nhất?
A. N .
B. M .
C. P .
D. Q .
Lời giải
Chọn B.
các
điểm
Ta có: d ( M ; )
d ( M ; )
21.21 11.(3) 10
212 11
2
21.(19) 11.2 10
212 11
2
21.0 11.4 10
464
54
; d ( N ; )
2
562
562
212 11
21.1 11.5 10
431
44
; d ( N ; )
2
562
562
212 11
Vậy điểm M cách xa đường thẳng nhất.
Câu 3090:
[0H3-1.13-2] Cho đường thẳng : 7 x 10 y 15 0 . Trong các điểm M (1; 3), N 0;4 ,
P 8;0 , Q 1;5 điểm nào cách xa đường thẳng nhất?
A. M .
B. P .
C. Q .
D. N .
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
d M ,
d P,
Câu 1105.
7 30 15
149
56 15
149
[0H3-1.13-2]
40 15
38
25
; d N,
149
149
149 .
7 50 15
41
42
; d Q,
149
149
149
Khoảng
cách
từ
điểm
M 0;3
đến
đường
D.
3
.
sin cos
thẳng
: x cos y sin 3 2 sin 0 là:
A.
6.
C. 3sin .
B. 6.
Lời giải
Chọn B
d M ,
0.cos 3.sin 3 2 sin
cos 2 sin 2
6.
Câu 14. [0H3-1.13-2] Bán kính của đường tròn tâm I 2;5 và tiếp xúc với đường thẳng
d : 4 x 3 y 1 0 là
A. 10 .
B. 5 .
C.
22
.
5
D.
21
.
5
Lời giải
Chọn C
I
Vì đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn tâm I , nên khoảng cách từ tâm đến đường thẳng
cũng chính là bán kính đường tròn.
Ta có : d I , d R
Câu 1289:
[0H3-1.13-2]
| 4.2 3.5 1|
42 32
22
.
5
Bán kính đường tròn tâm C –2; – 2 tiếp xúc với đường thẳng
d : 5x 12 y –10 0 là:
A.
44
.
13
B.
43
.
13
C.
42
.
13
D.
41
.
13
Lời giải
Chọn A
Vì đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng d nên:
R d C, d
Câu 1291:
5. 2 12. 2 10
5 12
2
2
44
.
13
[0H3-1.13-2] Bán kính của đường tròn tâm I 2; 5 và tiếp xúc với đường thẳng
d : 4 x 3 y 1 0 là:
A. 10 .
B. 5 .
C.
22
.
5
D.
21
.
5
Lời giải
Chọn C
Vì đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng d nên: R d I , d
4.2 3.5 1
4 3
2
2
22
.
5