Câu 42. [0H3-1.13-3] Cho đường thẳng : m – 2 x m –1 y 2m –1 0. Với giá trị nào của m
thì khoảng cách từ điểm 2;3 đến lớn nhất ?
A. m
11
.
5
B. m
11
.
5
C. m 11.
D. m 11.
Lời giải
Chọn A
Ta có d
7m 8
2m 2 6m 5
. Bấm máy tính, chọn A.
Câu 44. [0H3-1.13-3] Cho tam giác ABC có A 2; –2 , B 1; –1 , C 5;2 . Độ dài đường cao AH của
tam giác ABC là
1
7
9
3
A.
B.
C.
D.
5
5
5
5
Lời giải
Chọn B
7
Phương trình đường thẳng BC : 3x 4 y 7 0. Độ dài đường cao AH d A; BC
5
Câu 406: [0H3-1.13-3] Tính diện tích ABC biết A 2; 1 , B 1; 2 , C 2; 4 :
A.
3.
3
.
37
B.
C. 3 .
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; 1) và B 1 ; 2 có vectơ chỉ phương là AB 1;3 .
Suy ra tọa độ vectơ pháp tuyến là (3;1).
Suy ra AB : 3 x 2 1 y 1 0 3x y 5 0.
d (C , AB)
3.2 4 5
32 12
3
; AB 10.
10
1
3
Diện tích ABC : S .d C , AB . AB .
2
2
Câu 408: [0H3-1.13-3] Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1), B 0; 3 , tìm tọa độ điểm M
thuộc Ox sao cho khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng AB bằng 1.
A. 1; 0 và 3,5; 0 . B. 13; 0
C. 4; 0
D. 2; 0
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1) và B 0;3 có vectơ chỉ phương là AB 3; 4 . Suy
ra tọa độ vectơ pháp tuyến là (4;3).
Suy ra: AB : 4 x 3 3 y 1 0 4 x 3 y 9 0.
M Ox M x;0 .
7
7
4 x 9 5 x M ;0
2
d ( M , AB) 1
1
2 .
42 32
4 x 9 5 x 1 M 1;0
4x 9
Câu 415: [0H3-1.13-3] Cho ABC với A 1;2 , B 0;3 , C 4;0 . Chiều cao tam giác ứng với cạnh
BC bằng:
A. 3 .
B.
1
.
5
C.
1
.
25
D.
3
5
D.
11
.
2
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng BC có phương trình
x y
1 3x 4 y 12 0.
4 3
1
Chiều cao cần tìm là d A, BC .
5
Câu 417: [0H3-1.13-3] Tính diện tích ABC biết A 3;2 , B 0;1 , C 1;5 .
A.
11
.
17
B. 17 .
C. 11 .
Lời giải
Chọn D
AB 3; 1 AB 10; AC 2;3 AC 13.
cos AB, AC
SABC
AB. AC
63
3
11
sin AB, AC
.
| AB | . | AC |
10. 13
130
130
1
11
AB. AC.sin AB, AC .
2
2
Câu 418: [0H3-1.13-3] Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A 1;2 , B 4;6 , tìm tọa độ điểm M thuộc
Oy sao cho diện tích MAB bằng 1 .
A. 0;1 .
4
B. 0;0 và 0; . C. 0; 2 .
3
Lời giải
D. 1;0 .
Chọn B
AB 3; 4 AB 5; M 0; yM ; AB : 4 x 3 y 2 0.
SMAB
yM 0
| 4.0 3. yM 2 | 2
1
2
AB.d M , AB 1 d M , AB
.
2
2
y M 4
2
5
5
4 3
3
Câu 419: [0H3-1.13-3] Tính diện tích ABC biết A(3 ; 4), B 1 ; 5 , C 3 ; 1 :
A. 10 .
B. 5 .
C.
Lời giải
26 .
D. 2 5 .
Chọn B
Ta có AC (0;5) n (1;0) là véctơ pháp tuyến của AC.
1
Phương trình đường thẳng AC : x 3 0 SABC d ( B, AC ) AC 5.
2
Câu 3093:
Khoảng
2 : 7 x y 12 0 là
A.
[0H3-1.13-3]
9
.
50
cách
B. 9.
giữa
2
C.
đường
thẳng
3 2
.
2
1 : 7 x y 3 0 và
D. 15.
Lời giải
Chọn C.
Ta có M 0;3 1 và 1 / / 2 nên: d 1 , 2 d M , 2
Câu 3099.
3 2
.
2
[0H3-1.13-3] Tính diện tích ABC biết A(3 ; 4), B 1 ; 5 , C 3 ; 1 :
A. 10 .
B. 5 .
C.
Lời giải
26 .
D. 2 5 .
Chọn B
Ta có AC (0;5) n (1;0) là véctơ pháp tuyến của AC
Phương trình đường thẳng AC : x 3 0 SABC
Câu 3100.
1
d ( B, AC ) AC 5
2
[0H3-1.13-3] Khoảng cách giữa 2 đường thẳng: 1 : 3x 4 y 0 và
2 : 6 x 8 y 101 0
A. 1, 01 .
B. 101 .
C. 10,1 .
Lời giải
Chọn C
O(0;0) 1 , 1 //2 d (1 , 2 ) d (O, 2 ) 10,1
HÌNH CHIẾU – ĐỐI XỨNG
D. 101 .