Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Xung trận và thị trường Ô-Tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.23 KB, 19 trang )

THAY ÀƯÍI CƯNG THÛÁC CA KHẤT VỔNG
131130
TOYOTA
hêìn III.
X
UNG
T
RÊÅN
V
ÂO
T

T
RÛÚÂNG
Ư-

“Mú ûúác vâ mc àđch ca chng tưi lâ sẫn xët
àûúåc nhûäng chiïëc xe hoân toân ca ngûúâi Nhêåt,
nhûäng chiïëc xe àïën àûúåc vúái têët cẫ mổi ngûúâi
chûá khưng chó cố nhûäng ngûúâi M vâ dên chêu
Êu giâu cố – vúái giấ cẫ húåp l, tiïån dng vâ tiïët
kiïåm tưëi àa nhiïn liïåu.”
Toyoda KiichiroToyoda Kiichiro
Toyoda KiichiroToyoda Kiichiro
Toyoda Kiichiro
tûúãng, k vổng vâo anh. Ưng cố à cùn cûá àïí k
vổng. Chđnh vò thïë trong túâ di chc, ưng àậ ghi
thïm mưåt dông, nhùỉc nhúã anh vïì hoâi bậo chung
ca cha vâ con, nhùỉc àïën àống gốp ca anh trong
tûúng lai àưëi vúái nïìn cưng nghiïåp nûúác nhâ.
Têìm nhòn ca Toyoda Sakichi lâ têìm nhòn ca


mưåt nhâ chiïën lûúåc lúán. Vâ Toyoda Kiichiro, con
trai ưng, sệ phẫi chûáng minh cho mổi ngûúâi thêëy
têìm nhòn êëy àng àùỉn nhû thïë nâo.
Ngây mai sệ bùỉt àêìu mưåt hûúáng ài múái àïën mưåt
chên trúâi múái.
P
THAY ÀÖÍI CÖNG THÛÁC CUÃA KHAÁT VOÅNG
133132
TOYOTA
C
HAÅY
À
UA
V
ÚÁI
Ö
NG
G
IAÂ
T
HÚÂI
G
IAN
THAY ÀƯÍI CƯNG THÛÁC CA KHẤT VỔNG
135134
TOYOTA
thiïëu cêín trổng êëy ra ài... àïí dânh qu thúâi gian
vâng bẩc cho nhûäng ngûúâi chùm chó vâ biïët qu
trổng thúâi gian hún.
Bêy giúâ, khi bùỉt tay vâo cưng viïåc mâ cha anh

hùçng mong mën, anh múái thêëy, ưng giâ Thúâi gian
àang rung chng lẫnh lốt àêu àêy trong vûúân.
Anh mën kïu lïn vúái ưng giâ rùçng “Ưng àúåi mưåt
cht, tưi sệ chẩy nûúác rt àêy”. Nhûng Thúâi gian
thò cố àúåi ai bao giúâ! Cưng viïåc anh vâ têåp thïí
nhûäng ngûúâi k sû trễ ca Toyota àang lâm gùåp
quấ nhiïìu khố khùn. Trûúác hïët, àố lâ sûå mêët mất
nhiïìu vïì thúâi gian ca hổ hay nối cấch khấc,
nhûäng nhâ sẫn xët xe húi Êu - M àậ vûúåt xa hổ
nhiïìu dùåm tûâ trûúác àố rưìi. Tẩi àêët nûúác hổ, ngay
tûâ àêìu nhûäng nùm 20 àậ cố àẩi diïån vâ mưåt sưë
cưng xûúãng lùỉp rấp ca gêìn 50 cưng ty lúán nhỗ
àïën tûâ nûúác M vâ chêu Êu. Ngûúâi chêu Êu ch
ëu bấn xe, côn ngûúâi M àậ nhanh nhển chuín
dêìn nïìn cưng nghiïåp sẫn xët xe húi ca mònh
sang Nhêåt Bẫn trïn nhûäng chuën tâu tûâ Saint-
Fransisco àïën Nagasaki, bùỉt àêìu lùỉp rấp nhûäng
chiïëc xe tẩi àêy tûâ lêu rưìi. Nùm 1925 tẩi Nhêåt Bẫn
xët hiïån Cưng ty Ford Japan – bûúác chiïëm lơnh
thõ trûúâng bẫn àõa ca Henry Ford vâ con trai.
Nùm 1926, cưng ty nây nhêåp vâo Nhêåt 8.700
chiïëc xe. Nùm 1927, Ford xêy dûång nhâ mấy lùỉp
rấp ư-tư tẩi Yokohama. Nưëi tiïëp ngay sau Ford lâ
General Motors vúái nhâ mấy úã Osaka vâ àûa ra thõ
trûúâng 5.600 ư-tư trong khi kïë hoẩch sẫn xët
nùm àố ca hậng nây lâ 10.000 chiïëc!
Toyoda Kiichiro ngêỵm lẩi bâi hổc xa xûa ca cha.
Hònh nhû cha àậ nối vúái anh rêët nhiïìu àiïìu, cố
nhûäng àiïìu nối bùçng cưng viïåc vâ hânh àưång, cố
nhûäng àiïìu anh àổc àûúåc trong sưí ghi chếp ca

cha. Vâ giúâ àêy, khi Ngûúâi àậ khët, mổi thûá
dûúâng nhû trúã nïn rộ râng hún, thêëm thđa hún.
Trong rêët nhiïìu bâi hổc, anh nhúá àïën bâi hổc vïì
thúâi gian. Àố lâ mưåt truìn thuët ca Trung Qëc
mâ àậ cố lêìn cha kïí cho anh nghe. Bêy giúâ anh
cng mú hưì khưng nhúá lâ cha kïí, àổc cho anh
nghe hay àûa sấch cho anh àổc nûäa. Chó biïët rùçng
cêu chuån rêët hay, rêët th võ: Ưng giâ Thúâi gian
cố chiïëc ài sam dâi, úã àố båc mưåt cấi chng
nhỗ kïu vang lanh lẫnh. Ưng ài khùỉp núi àïí nhùỉc
mổi ngûúâi vïì dông chẫy ca Thúâi gian, àïí nhûäng
ai àang mẫi miïët rong chúi giêåt mònh nhòn lẩi, xem
mònh àậ kõp lâm gò khi sưë lûúång thúâi gian đt ỗi
trong vưën liïëng cåc sưëng ca mònh àang dêìn hïët.
Khi ưng giâ xët hiïån lêìn thûá nhêët, tiïëng chng
chó reo khe khệ àêu àố trong vûúân. Àïën lêìn thûá
hai, tiïëng chng àậ úã bïn bêåc cûãa. Nïëu qua hai
lêìn mâ con ngûúâi vêỵn khưng sûã dng thúâi gian
qu bấu àïí lâm viïåc thò ưng giâ lẩi àïën lêìn nûäa,
lêìn cëi cng, mang linh hưìn con ngûúâi lûúâi biïëng
THAY ÀƯÍI CƯNG THÛÁC CA KHẤT VỔNG
137136
TOYOTA
ers àïí chúáp cú hưåi tòm hiïíu dêy chuìn sẫn xët,
trong àố cố dêy chuìn sẫn xët ư-tư. Thûåc tïë, anh
giao hoân toân viïåc àâm phấn cho Fumichi vâ
nhûäng àẩi diïån têåp àoân Mitsui, côn bẫn thên thò
cêëp tưëc ài tham quan cấc nhâ mấy sẫn xët ư-tư
úã M vâ Anh qëc. Kïët thc chuën ài vâo thấng
3.1930, anh rấo riïët thânh lêåp àưåi ng cưång sûå tin

cêåy vâ gêìn gi àïí lao vâo nghiïn cûáu àưång cú chẩy
xùng ngay tẩi Toyoda Automatic Loom Works vâ
àïën nùm 1933, bưå phêån nghiïn cûáu sẫn xët ư-tư
thåc cưng ty Toyoda Automatic Loom Works àậ
chđnh thûác ra àúâi.
Cố thïí nối, Kiichiro àậ mën àưët chấy thúâi gian
vâ khưng àïí lậng phđ mưåt giêy pht nâo. Anh trang
bõ cho nhâ xûúãng ca mònh nhûäng cưng c mấy
mốc cêìn thiïët, dêy chuìn hiïån àẩi àïí phc v cho
viïåc sẫn xët nhûäng chi tiïët mấy chđnh xấc, cng cưë
thiïët bõ àïí sẫn xët hâng loẩt, chín bõ nhûäng àiïìu
kiïån tiïn quët vïì cú súã vêåt chêët, àưåi ng thúå vâ tâi
chđnh cho cåc têën cưng vâo cưng nghïå ca tûúng
lai – cưng nghïå sẫn xët ư-tư. Anh cố àûúåc mưåt dêy
chuìn lùỉp rấp vâ bùng tẫi hiïån àẩi àêìu tiïn úã
Nhêåt Bẫn àậ tûâng sẫn xët mấy dïåt tûå àưång tẩi
Toyoda Automatic Loom Works. Thïm nûäa, anh àậ
nhêåp khêíu mấy mốc cưng c cng dêy chuìn múái
chêët lûúång cao tûâ Àûác vâ M, xêy dûång lô àiïån tẩi
xûúãng àc àïí chín bõ cho viïåc sẫn xët nhûäng
chi tiïët àôi hỗi tđnh chđnh xấc cao. Nhû vêåy, anh
cố àûúåc mưåt lô àc hiïån àẩi àêìu tiïn úã Nhêåt Bẫn.
Ngûúâi M hoân toân tin tûúãng rùçng thõ trûúâng
Nhêåt Bẫn lâ ca hổ, ngay cẫ khi bùỉt àêìu xët hiïån
nhûäng cưng ty Nhêåt Bẫn chêåp chûäng bûúác vâo
lâng sẫn xët ư-tư.
Toyoda Kiichiro hiïíu rùçng khưng bao giúâ àûúåc
nống vưåi, song anh quët têm khưng àïí ưng giâ
Thúâi gian giống tiïëng chng lïn lêìn nûäa! Lao vâo
cưng viïåc – àố lâ giẫi phấp duy nhêët lc nây.

*
* *
Toyoda Sakichi rêët tin tûúãng vâo sûå phất triïín têët
ëu ca nïìn sẫn xët ư-tư úã Nhêåt Bẫn búãi anh lâ
ngûúâi dấm ûúác mú, dấm tin vâ dấm lâm. Nhûng
“vẩn sûå khúãi àêìu nan” – àïí thûåc hiïån àûúåc nguån
ûúác ca ngûúâi cha, Kiichiro cng nhûäng àưìng sûå
ca mònh phẫi lao têm khưí trđ, trẫi qua khưng biïët
bao nhiïu gian khưí, khưn khếo tưí chûác cưng viïåc
ca mònh àïí b àùỉp àûúåc nhûäng thiïëu ht ban
àêìu vïì vưën vâ kinh nghiïåm.
Trong chuën ài cng Fumichi sang M tham
quan cấc nhâ mấy sẫn xët mấy dïåt ca hai hậng
lúán thúâi bêëy giúâ lâ Draper vâ Crompton & Knowles
nùm 1929, úã àêu Kiichiro cng quan têm àïën viïåc
nghiïn cûáu dêy chuìn sẫn xët. Ngay tûâ lc àố,
Kichiro àậ quët têm bùỉt àêìu cưng viïåc nghiïn
cûáu thõ trûúâng xe húi tẩi Nhêåt Bẫn. Vò thïë anh ln
ln lêëy cúá tòm hiïíu thõ trûúâng, tòm hiïíu mùåt bùçng
giấ cẫ phc v cho viïåc àâm phấn vïì viïåc chuín
giao bẫn quìn phất minh cho cưng ty Platt Broth-
THAY ÀƯÍI CƯNG THÛÁC CA KHẤT VỔNG
139138
TOYOTA
àậ têåp húåp àûúåc mưåt àưåi ng nhûäng k sû trễ àêìy
nhiïåt huët mâ mưåt trong sưë àố lâ ngûúâi em hổ
Toyoda Eiji. Kiichiro àậ àêìu tû mưåt khoẫn tiïìn lúán
cho nhốm k sû nây àïí hổ nghiïn cûáu àưång cú sấu
xi lanh ca Chevrolet vâ trong mưåt khoẫng thúâi
gian rêët ngùỉn, nhûäng nghiïn cûáu nây àậ ngưën mêët

ca Kiichiro gêìn 1,5 triïåu àưla. Àêy thûåc sûå lâ mưåt
“xòcùngàan” àưëi vúái nhûäng cưí àưng ca Toyoda
Automatic Loom Works, nhûäng ngûúâi vêỵn côn nghi
ngúâ khẫ nùng chïë tẩo ư-tư ca gia àònh Toyoda.
Thêåm chđ Kiichiro sut bõ mêët võ trđ ngûúâi chêo lấi
cưng ty ca mònh. Àng vêåy, theo àấnh giấ ca
cấc nhâ chun mưn, lc êëy, Toyoda Kiichiro àậ
àûa cưng ty Toyoda Automatic Loom Works ài
nhûäng nûúác cúâ mẩo hiïím: lao vâo mưåt con àûúâng
tûúng lai múâ mõt thay vò cng cưë thõ phêìn mấy dïåt,
múã rưång sẫn xët búãi vâo thúâi àiïím àố cưng ty
àang cố sưë lûúång àún àùåt hâng khưíng lưì, vûúåt quấ
cẫ hiïåu sët sẫn xët thûåc tïë ca Toyoda.
Nhûng chđnh Toyoda Sakichi àậ cûáu con trai bân
thua trưng thêëy. Ngûúâi cha quấ cưë àậ nhòn rêët xa,
ưng khưng chó cùn dùån con trai vïì viïåc sẫn xët ư-
tư, khưng chó àïí lẩi tiïìn bẩc, ưng àậ àïí lẩi mưåt dông
ngùỉn gổn trong di chc: “Nghiïn cûáu sẫn xët ư-tư”.
Vúái dông chûä khư khan êëy, Kiichiro àậ thuët phc
àûúåc phêìn lúán cấc cưí àưng trong cưng ty.
Khưng chó àẩt àûúåc mc àđch lâ àûúåc tiïëp tc
cưng viïåc khố khùn nây, Kiichiro côn nhêån àûúåc
sûå ng hưå ca Chđnh ph vúái nghõ àõnh vïì viïåc
Kiichiro côn thụ mưåt chun gia hốa chêët àưìng
thúâi trang bõ cú súã k thåt phc v viïåc mẩ cúâ-
rưm nhùçm nêng cao tđnh chđnh xấc vâ àưå bïìn cho
cấc bưå phêån quay ca mấy dïåt tûå àưång cng nhû
cấc sẫn phêím liïn quan àïën ư-tư sau nây. Trïn
thûåc tïë, Kiichiro àậ nêng cêëp cú súã vêåt chêët k
thåt vâ cấc thiïët bõ hiïån àẩi cho nhâ mấy sẫn

xët mấy dïåt tûå àưång nhû mưåt sûå thûã nghiïåm
chín bõ xung trêån vâo thõ trûúâng sẫn xët ư-tư.
Àïí cố chiïëc xe hoân chónh ra mùỉt thïë giúái vâo
nùm 1936, ngay tûâ nhûäng nùm trûúác àố, Kiichiro
àậ cho lâm thûã nghiïåm nhûäng chiïëc xe cúä nhỗ. Lệ
àûúng nhiïn, khưng thïí àẩt àûúåc thânh cưng ngay
tûác khùỉc trong khi chûa cố à kinh nghiïåm lêỵn
cưng nghïå. Kiichiro nhúá lúâi cha, mua nhûäng chiïëc
xe M vïì nghiïn cûáu, phấ tung ra àïí nghiïn cûáu,
xem xết. Vâo thúâi àố, tẩi Nhêåt Bẫn ch ëu chó cố
dông xe M lûu hânh trïn thõ trûúâng, àùåc biïåt lâ
hậng Ford àang “tung hoânh” vâ ùn nïn lâm ra úã
xûá Ph Tang nây. Chđnh vò thïë mâ d khưng mën,
Kiichiro vêỵn vư tònh ài theo dêëu xe àưí ca hậng
Ford: nhûäng chiïëc xe anh thiïët kïë ra thûúâng cố
vêën àïì khi khúãi àưång. Vâ cng nhû nhûäng chiïëc xe
àêìu tiïn ca Ford, xe ca ưng dïỵ bõ tùỉt mấy àưåt
ngưåt khi chẩy khưng tẫi vâ khi lïn dưëc thûúâng bõ
rô ró xùng.
Kiichiro rêët kiïn trò vâ trong mưåt chûâng mûåc nâo
àố anh àûúåc thûâa hûúãng sûå “hiïëu thùỉng” cêìn thiïët
vâ tâi dng nhên, chúáp thúâi cú tûâ ngûúâi cha. Anh
THAY ÀƯÍI CƯNG THÛÁC CA KHẤT VỔNG
141140
TOYOTA
khúãi àêìu tưët àểp. Chiïëc ư-tư àêìu tiïn ca gia àònh
Toyoda àûúåc sẫn xët ra trong nhûäng cưng xûúãng
vêỵn thûúâng dng àïí chïë tẩo mấy dïåt tûå àưång, vâ
nhû ngûúâi ta vêỵn thûúâng nối, nhûäng chiïëc ư-tư ca
nhâ Toyoda bùỉt àêìu hònh thânh tûâ con àûúâng tú

la! Ûúác mú lúán ca Sakichi àậ lẩi trúã thânh hiïån
thûåc.
àûúåc phếp tiïën hânh cấc hoẩt àưång sẫn xët ư-tư
trïn mưåt diïån tđch sẫn xët lúán úã thânh phưë
Kariya.
Thấng 9.1933, Kiichiro àûa ra kïë hoẩch lùỉp rấp
mêỵu àưång cú kiïíu dấng A1. Thấng 12 nùm êëy ưng
àïì nghõ tưí chûác mưåt cåc hổp cưí àưng khêín cêëp
àïí thưng qua viïåc thânh lêåp bưå phêån Nghiïn cûáu
Sẫn xët Ư-tư trûåc thåc Toyoda Automatic Loom
Works cố hiïåu lûåc ngûúåc vïì trûúác, tûâ ngây
1.9.1933.
Trong cåc hổp thûúâng k ngây 29.1.1934, cấc
cưí àưng ca Toyoda Automatic Loom Works bỗ
phiïëu thưng qua viïåc tùng tưíng sưë vưën ca cưng
ty lïn 3 triïåu n vâ àûa mc sẫn xët ư-tư cng
luån thếp vâo kïë hoẩch kinh doanh ca cưng ty.
Nùm 1935, tưíng sưë vưën ca cưng ty tùng lïn àưåt
ngưåt túái 6 triïåu n sau khi mêỵu xe A1 ra àúâi vâ
àûúåc nưåi cấc Chđnh ph chđnh thûác chêëp nhêån kïë
hoẩch phấc thẫo vïì dûå låt phất triïín ngânh ư-tư
ca àêët nûúác.
Nùm 1936, sau khi àậ cố logo múái vúái cấi tïn
Toyota, chiïëc xe ư-tư àêìu tiïn mang tïn Toyota
àûúåc xët xûúãng, model AA, àûúåc hoân thiïån tûâ
mêỵu ca xe Chrysler (M) ra àúâi nùm 1934, ngoâi
ra côn cố xe tẫi hẩng nhể AG. Mưåt àiïìu àùåc biïåt lâ
ngay nùm àêìu tiïn àấng ghi nhúá nây àậ cố bưën
chiïëc xe tẫi Model G1 àûúåc xët sang Trung Qëc.
Dơ nhiïn con sưë nây thêåt lâ khiïm tưën, khiïm tưën

àïën mûác bìn cûúâi, nhûng nố àấnh dêëu mưåt bûúác
THAY ÀƯÍI CƯNG THÛÁC CA KHẤT VỔNG
143142
TOYOTA
T
OYOTA
– B
IÏÍU
T
ÛÚÅNG
M
ANG
T
ÊÌM
V
ỐC
Q
ËC
T
ÏË
Kiichiro quët àõnh àưíi biïíu tûúång xe húi gùỉn vúái dông hổ Toyoda
sang Toyota – àêy lâ mưåt quët àõnh mang tđnh àưåt phấ. Ưng
àậ dổn àûúâng cho mưåt sûå bûát phấ ngoẩn mc ca Toyota ra
toân thïë giúái.

×