Tải bản đầy đủ (.doc) (145 trang)

Mức độ ảnh hưởng của các thành tố đến tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 145 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH


LÂM MINH NHẬT

MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÀNH TỐ
ĐẾN TÍNH HỮU HIỆU CỦA
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG
CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH


LÂM MINH NHẬT

MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÀNH TỐ

ĐẾN TÍNH HỮU HIỆU CỦA
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ
VÀ VỪA TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH


Chuyên ngành

: Kế toán

Mã số

: 8340301

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

PGS.TS PHẠM VĂN DƯỢC


TP. Hồ Chí Minh - Năm 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, luận văn thạc sĩ với đề tài “Mức độ ảnh hưởng của các
thành tố đến tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp
nhỏ và vừa tại Thành phố Hồ Chí Minh” là do tôi thực hiện nghiên cứu của riêng tôi
dưới sự hướng dẫn khoa học của Thầy PGS.TS Phạm Văn Dược.
Các thông tin trong luận văn này là trung thực và chưa từng được công bố dưới
bất kỳ hình thức nào. Các vấn đề được tham khảo và tổng hợp từ những nghiên cứu
khác đều được trích dẫn và tham chiếu đầy đủ.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình.
TP. HCM, ngày 19 tháng 03 năm 2019
Tác giả

LÂM MINH NHẬT



MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH
TÓM TẮT - ABSTARCT
PHẦN MỞ ĐẦU......................................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài................................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu......................................................................................................................... 2
2.1 Mục tiêu chung............................................................................................................................ 2
2.2 Mục tiêu cụ thể............................................................................................................................. 2
3. Câu hỏi nghiên cứu........................................................................................................................... 2
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................................................... 2
5. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................................ 2
6. Ý nghĩa, đóng góp của đề tài......................................................................................................... 3
7. Kết cấu luận văn................................................................................................................................. 3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU...................................... 4
1.1 Nghiên cứu khoa học công bố ở nước ngoài........................................................................ 4
1.2 Nghiên cứu khoa học công bố trong nước............................................................................. 9
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1.................................................................................................................. 15
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT.................................................................................................. 17


2.1 Tổng quan về hệ thống KSNB .............................................................................. 17
2.1.1 Khái niệm: ...................................................................................................... 17
2.1.2 Các bộ phận cấu thành hệ thống KSNB ......................................................... 20

2.1.3 Lợi ích và hạn chế .......................................................................................... 25
2.2 Tính hữu hiệu của hệ thống KSNB ....................................................................... 28
2.2.1 Tính hữu hiệu của hệ thống KSNB ................................................................ 28
2.2.2 Các tiêu chí đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống KSNB ............................... 30
2.3 Tổng quan về DN nhỏ và vừa ............................................................................... 30
2.3.1 Khái niệm và phân loại DN nhỏ và vừa ......................................................... 30
2.3.2 Đặc điểm hệ thống KSNB tại DN nhỏ và vừa ............................................... 33
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................... 34
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 36
3.1 Khung nghiên cứu của luận văn ........................................................................... 36
3.2 Thiết kế nghiên cứu .............................................................................................. 37
3.2.1 Thiết lập mô hình và các giả thuyết nghiên cứu ............................................ 37
3.2.2 Xây dựng thang đo ......................................................................................... 39
3.2.3 Mô hình hồi quy sử dụng ............................................................................... 41
3.2.4 Mô tả mẫu khảo sát và tiến trình thu thập dữ liệu .......................................... 42
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................................... 44
4.1 Khảo sát thực trạng về hệ thống KSNB trong các DNNVV tại TP. HCM .......... 44
4.2 Kết quả nghiên cứu các thành tố tác động đến tính hữu hiệu của hệ thống KSNB
trong các DNNVV tại TP. HCM ................................................................................ 45


4.2.1 Đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha ................... 45
4.2.2 Đánh giá giá trị thang đo – phân tích thành tố khám phá EFA ...................... 54
4.2.3 Tương quan và hồi quy................................................................................... 64
4.3 Bàn luận kết quả nghiên cứu ................................................................................ 72
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ........................................................................................... 74
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH ............................................... 75
5.1 Kết luận ................................................................................................................. 75
5.2 Hàm ý chính sách nhằm tăng cường tính hữu hiệu của hệ thống KSNB của các
DNNVV tại TP. HCM ................................................................................................ 75

5.2.1 Giải pháp hoàn thiện về Môi trường kiểm soát .............................................. 76
5.2.2 Giải pháp hoàn thiện về Hoạt động kiểm soát ............................................... 77
5.2.3 Giải pháp hoàn thiện về Đánh giá rủi ro ........................................................ 78
5.2.4 Giải pháp hoàn thiện về Giám sát .................................................................. 79
5.2.5 Giải pháp hoàn thiện về Hệ thống thông tin và truyền thông ........................ 80
5.3 Hạn chế của đề tài và định hướng các nghiên cứu tiếp theo trong tương lai ....... 81
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 ............................................................................................... 82
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BCTC

: Báo cáo tài chính

COSO

: Committee of Sponsoring Organizations of the Treadway Commission

DN

: Doanh nghiệp

DNNVV

: Doanh nghiệp nhỏ và vừa

KSNB


: Kiểm soát nội bộ

NQL

: Nhà quản lý

TP. HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Tiêu thức xác định DNNVV theo nghị định 38/2018/NĐ-CP của Chính phủ
32
Bảng 4.1: Đánh giá độ tin cậy thang đo Môi trường kiểm soát (Lần 1).............................. 46
Bảng 4.2: Thống kê tương quan biến tổng thang đo Môi trường kiểm soát (Lần 1)......47
Bảng 4.3: Đánh giá độ tin cậy thang đo Môi trường kiểm soát (Lần 2).............................. 47
Bảng 4.4: Thống kê tương quan biến tổng thang đo Môi trường kiểm soát (Lần 2)......48
Bảng 4.5: Đánh giá độ tin cậy thang đo Đánh giá rủi ro........................................................... 48
Bảng 4.6: Thống kê tương quan biến tổng thang đo Đánh giá rủi ro.................................... 49
Bảng 4.7: Đánh giá độ tin cậy thang đo Hoạt động kiểm soát................................................ 49
Bảng 4.8: Thống kê tương quan biến tổng thang đo Hoạt động kiểm soát......................... 50
Bảng 4.9: Đánh giá độ tin cậy thang đo Hệ thống thông tin và truyền thông....................50
Bảng 4.10: Thống kê tương quan biến tổng thang đo Hệ thống thông tin và truyền
thông.............................................................................................................................................................. 51
Bảng 4.11: Đánh giá độ tin cậy thang đo Giám sát...................................................................... 51
Bảng 4.12: Thống kê tương quan biến tổng thang đo Giám sát.............................................. 52
Bảng 4.13: Đánh giá độ tin cậy thang đo biến phụ thuộc tính Hữu hiệu............................. 52
Bảng 4.14: Thống kê tương quan biến tổng thang đo biến phụ thuộc tính Hữu hiệu.....53

Bảng 4.15: Bảng thống kê kết quả tổng hợp kiểm định cuối cùng của từng nhóm biến
54
Bảng 4.16: Bảng Kiểm định KMO và Kiểm định Bartlett (Lần 1)........................................ 56
Bảng 4.17: Bảng giải thích thành tố trích (Lần 1)........................................................................ 56
Bảng 4.18: Bảng ma trận xoay thành tố (Lần 1)........................................................................... 57


Bảng 4.19: Bảng Kiểm định KMO và Kiểm định Bartlett (Lần 2)........................................ 59
Bảng 4.20: Bảng giải thích thành tố trích (Lần 2)........................................................................ 59
Bảng 4.21: Bảng Ma trận xoay thành tố (Lần 2).......................................................................... 61
Bảng 4.22: Bảng Kiểm định KMO và Kiểm định Bartlett........................................................ 62
Bảng 4.23: Bảng giải thích thành tố trích........................................................................................ 63
Bảng 4.24: Bảng Ma trận xoay thành tố.......................................................................................... 63
Bảng 4.25: Kết quả phân tích tương quan Pearson...................................................................... 65
Bảng 4.26: Tóm tắt mô hình với biến phụ thuộc là tính hữu hiệu của hệ thống KSNB 66

Bảng 4.27: Kết quả phân tích ANOVA............................................................................................. 66
Bảng 4.28: Kết quả phân tích hệ số hồi quy................................................................................... 67
Bảng 4.29: Kết quả kiểm định các giả thuyết................................................................................ 72


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1 Mô hình mối quan hệ giữa mục tiêu và các thành tố................................................ 20
Hình 2.2 Bộ 17 nguyên tắc của COSO 2013.................................................................................. 21
Hình 3.1 Mô hình tác động của các thành tố của hệ thống KSNB........................................ 38
Hình 4.1 Đồ thị phân bố ngẫu nhiên của phần dư chuẩn hóa.................................................. 68
Hình 4.2 Biểu đồ tần suất của phần dư chuẩn hoá....................................................................... 69
Hình 4.3 Đồ thị so sánh với phân phối chuẩn (p-p) của phần dư chuẩn hóa.....................70



TÓM TẮT
Các doanh nghiệp nhỏ và vừa chiếm tỷ trọng rất lớn trong nền kinh tế ngày nay,
là nơi tạo ra nguồn thu nhập khổng lồ cho nền kinh tế, tuy nhiên các doanh nghiệp này
chưa nhận thức được tầm quan trọng, cũng như chưa xây dựng được một hệ thống
kiểm soát nội bộ hữu hiệu. Điều này chính là một thách thức lớn cho các doanh nghiệp
nhỏ và vừa nói chung và đặc biệt cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại thành phố Hồ
Chí Minh nói riêng. Và đây cũng là nhiệm vụ cấp thiết đối với những doanh nghiệp
đang muốn tồn tại, hoàn thiện và nâng cao năng lực cạnh tranh của mình trong xu thế
hội nhập và toàn cầu hóa như hiện nay.
Do đó, tác giả thực hiện đề tài nghiên cứu về mức độ ảnh hưởng của các thành
tố đến tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa
tại Thành phố Hồ Chí Minh thông qua phương pháp định tính và phương pháp định
lượng, sử dụng phần mềm SPSS 20 để phân tích, xử lý số liệu thu thập được từ 167
mẫu khảo sát tại doanh nghiệp nhỏ và vừa tại thành phố Hồ Chí Minh. Từ đó, phát hiện
rằng các nhân tố tác động đến tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm
Môi trường kiểm soát, Hoạt động kiểm soát, Đánh giá rủi ro, Giám sát và hệ thống
thông tin và truyền thông, trong đó, môi trường kiểm soát có tác động mạnh nhất đến
tính hữu hiệu này. Đồng thời, đút kết ra được những điểm mạnh và điểm yếu của hệ
thống kiểm soát nội bộ của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại thành phố Hồ Chí Minh và
kiến nghị các giải pháp để hoàn thiện. Tuy nhiên, kết quả của mô hình hồi quy chỉ giải
thích được 61% tính hữu hiệu của hệ thống KSNB phụ thuộc vào năm nhân tố trong
bài, 39% còn lại là do các nhân tố khác cần được nghiên cứu thêm.
Từ khoá: Kiểm soát nội bộ, Tính hữu hiệu, Môi trường kiểm soát.


ABSTARCT
Nowadays, small and medium-sized enterprises account for a large proportion
of the economy, which create a huge source of income for the economy, but these
businesses neither are not aware of the importance of an internal control system nor
build an effective internal control system. This is a big challenge for small and medium

enterprises in general and especially for small and medium enterprises in Ho Chi Minh
City. And this is also an urgent task for businesses that want to survive, improve and
enhance their competitiveness in the current trend of integration and globalization.
Therefore, the author carries out the research topic on the level of influence of
components on the effectiveness of the internal control system in small and medium
enterprises in Ho Chi Minh City which is performed through qualitative methods and
quantitative methods; using SPSS 20 software to analyze and process data collected
from 167 survey derived from small and medium-sized enterprises in Ho Chi Minh
City. Since then, it has been discovered that factors affecting the effectiveness of the
internal control system include the Control Environment, Control Activities, Risk
Assessment, Monitoring and Information and Communication Systems, in which, the
Control environment has the strongest impact on this effectiveness. At the same time,
draw out the strengths and weaknesses of the internal control system of small and
medium-sized enterprises in Ho Chi Minh City and recommend solutions to improve.
However, the results of the regression model explain only 61% of the effectiveness of
the internal control system depending on the five factors in the article, the remaining
39% are due to other factors that need further study.
Keywords: Internal control, Effectiveness, Control environment
.


1

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ở mỗi nền kinh tế, các DNNVV có thể giữ những vai trò với mức độ khác nhau,
song nhìn chung, các DNNVV thường chiếm tỷ trọng lớn, thậm chí áp đảo trong tổng
số DN - ở TP. HCM chỉ xét các DN có đăng ký thì tỷ lệ này là trên 97%, vì vậy, đóng
góp của nó vào giá trị nền kinh tế và tạo việc làm là rất đáng kể.
Tuy nhiên, để các DNNVV có thể hoàn thành sứ mệnh của mình, cũng như thỏa

mãn được mục đích kinh doanh của chủ sở hữu, đòi hỏi DN không chỉ vận hành hệ
thống kinh doanh đạt lợi nhuận cao mà còn giải quyết được những rủi ro hiện hữu và
rủi ro tiềm tang hiện đang tồn tại nội bộ đơn vị. Những rủi ro này xuất phát từ chính
bên trong của DN, cũng có thể xuất phát từ các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội bên
ngoài. Vì vậy, bất cứ DN nào muốn tồn tại và phát triển bền vững cũng cần phải xây
dựng cho mình một hệ thống KSNB hữu hiệu.
Đa số các DNNVV khi nghe nhắc đến COSO hay hệ thống KSNB, họ thường
sẽ gặp nhiều khó khăn khi áp dụng lý thuyết vào thực tiễn. Bên cạnh đó, một lý do khác
là vì các DN này chưa nhận thức được tầm quan trọng của KSNB, chưa xây dựng được
một hệ thống KSNB hữu hiệu. Tất cả những điều này chính là một thách thức lớn cho
các DNNVV tại TP. HCM. Vì vậy, việc xây dựng một hệ thống KSNB hữu hiệu là
nhiệm vụ cần thiết, nhất là với DNNVV – những DN đang muốn tồn tại, hoàn thiện và
nâng cao năng lực cạnh tranh trong xu thế hội nhập và toàn cầu hóa như hiện nay.
Từ những lý do trên, tác giả thực hiện bài nghiên cứu này, nhằm có thể đo lường
mức độ ảnh hưởng của các thành tố đến tính hữu hiệu của hệ thống KSNB trong các
DNNVV tại TP. HCM, đồng thời đưa ra những giải pháp để góp phần giúp các DN này
có thể xây dựng một hệ thống KSNB hữu hiệu, nhằm không những tạo nội lực phát
triển cho các DNNVV tại TP. HCM, mà còn thúc đẩy nền kinh tế TP. HCM phát triển
bền vững.


2

2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung
-

Tìm ra mức độ ảnh hưởng của các thành tố đến tính hữu hiệu của hệ thống
KSNB trong các DNNVV tại TP. HCM, tìm ra những điểm mạnh cũng như hạn
chế tồn tại trong hệ thống KSNB tại DN, từ đó đưa ra các giải pháp giúp DN

này hoàn thiện và xây dựng hệ thống KSNB hữu hiệu.

2.2 Mục tiêu cụ thể
-

Khảo sát, tìm hiểu thực trạng hệ thống KSNB của các DNNVV tại TP. HCM;

-

Đo lường mức độ ảnh hưởng của các thành tố đến tính hữu hiệu của hệ thống
KSNB trong các DNNVV tại TP. HCM.

3. Câu hỏi nghiên cứu
-

Câu hỏi 1: Hệ thống KSNB tại các DNNVV tại TP. HCM hoạt động như thế nào?

-

Câu hỏi 2: Mức độ ảnh hưởng của các thành tố đến tính hữu hiệu của hệ thống
KSNB trong các DNNVV tại TP. HCM như thế nào?

-

Câu hỏi 3: Giải pháp nào để hoàn thiện, nâng cao hiệu quả hệ thống KSNB của
các DNNVV này?

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-


Đối tượng nghiên cứu: mức độ ảnh hưởng của các thành tố đến tính hữu hiệu
của hệ thống kiểm soát nội bộ trong các DNNVV.

-

Phạm vi nghiên cứu: TP. HCM.

5. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu được sử dụng là phương pháp hỗn hợp bao gồm
phương pháp định tính và phương pháp định lượng, cụ thể:
-

Phương pháp định tính: Kế thừa nghiên cứu của các chuyên gia để rút ra các
nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến hệ thống KSNB, thảo luận với các chuyên gia và
từ đó xây dựng bảng câu hỏi khảo sát và chọn mẫu. Các biến được điều chỉnh và
bổ sung cho phù hợp dựa theo thang đo có sẵn.


3

-

Phương pháp định lượng:
o Thiết kế bảng câu hỏi, sử dụng thang đo Likert 5 mức độ để đánh giá mức

độ ảnh hưởng đến hệ thống KSNB;
o Đánh giá giá trị và độ tin cậy thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha;
o Phân tích nhân tố khám phá EFA;
o Đánh giá và kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy.
6. Ý nghĩa, đóng góp của đề tài

Về lý luận:
-

Luận văn đã tổng hợp và khái quát hóa những điểm chung của các công trình
nghiên cứu trước đây về việc hoàn thiện hệ thống KSNB;

-

Luận văn đã trình bày cụ thể nội dung về KSNB bao gồm các nội dung: khái
niệm, các nhân tố tác động đến hệ thống KSNB.

Về thực tiễn
-

Luận văn đã nghiên cứu khảo sát về thực trạng hệ thống KSNB tại DNNVV tại
TP. HCM, nhận dạng những ưu điểm và nhược điểm còn tồn tại trong hệ thống
KSNB tại đơn vị;

-

Từ kết quả trên, trình bày những giải pháp cụ thể để nâng cao tính hữu hiệu của
hệ thống KSNB tại các DNNVV tại TP. HCM nhằm giúp các đơn vị này hoàn
thiện và xây dựng hệ thống KSNB hữu hiệu, ổn định hoạt động sản xuất kinh
doanh.

7. Kết cấu luận văn
Luận văn gồm 5 chương, cụ thể như sau:
Chương 1: Tổng quan các công trình nghiên cứu
Chương 2: Cơ sở lý luận về KSNB
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu

Chương 4: Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Chương 5: Kết luận và kiến nghị


4

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
1.1 Nghiên cứu khoa học công bố ở nước ngoài
Trên thế giới, đã có nhiều bài nghiên cứu về hệ thống KSNB cũng như những nhân
tố tác động đến tính hữu hiệu của hệ thống KSNB như bài nghiên cứu của tác giả
Lembi Noorvee (2006), Ekaterina Rosenkrans, Svetlana Ahlin (2015) về hệ thống lý
luận đo lường sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ. Tuy nhiên, những bài nghiên
cứu gần đây, sử dụng chính phương pháp định lượng để đo lường mức độ ảnh hưởng
của các nhân tố đến tính hữu hiệu của hệ thống KSNB như Karagiorgos, T., Giovanis,
N., & Drogalas, G. (2011); Mrs. C.T. Gamage (2014); Ekaterina Rosenkrans, Svetlana
Ahlin (2015); Buthaya Mahadeen, Rand Hani Al-Dmour, Bader Yousef Obeidat & Ali
Tarhinni (2016); Ho T.V. (2016). Cụ thể nội dung các bài nghiên cứu như sau:
S
T

Tên đề tài

Tác giả

T

Phương
pháp nghiên
cứu


1 Evaluation
the

Khe hổng

nghiên cứu

nghiên cứu

Sử
dụng Đưa
bảng câu hỏi những

ra Chưa
ưu lượng

effectiveness of

để khảo sát 3 điểm

và mức độ

internal

công

over

of Lembi Noorvee
(2006).


Kết quả

control
financial

reporting.

ty vừa khuyết điểm động

tại Estonia.

định
được
tác
của

của hệ thống từng nhân tố
KSNB tại 3
công ty,

của hệ thống
từ KSNB;

đó kiến nghị
giải pháp.

Mẫu
hiện
công ty


thực
là 3
sản

xuất có cùng
lĩnh vực hoạt
động,

hệ


5

thống quản lý
gần
giống
nhau,…

nên

chưa thể tổng
quát

hoá

được

hệ


thống KSNB
hữu hiệu.
2 Evaluation of
the

Karagiorgos,
T., Giovanis,

Sử dụng
thang đo

5 nhân tố
của hệ

Số
lượng
bảng khảo sát

Effectiveness of

N., & Drogalas, Likert 5 mức thống

còn

Internal Audit

G. (2011).

khiêm


độ để thu

KSNB tác

tốn, 85 bảng

in Greek Hotel

thập khảo

động quan

khảo

sát

Business

sát, sử dụng

trọng đến

được

phát

hệ số

tính hữu


nhưng chỉ có

Cronbach’s

hiệu của hệ

thể

Alpha để

thống

được 52 kết

đánh giá độ

KSNB and

quả.

tinh cậy

có tác động

thang đo,

tích cực đến

cuối cùng


sự tồn tại và

phân tích

thành công

bằng thống

của doanh

kê mô tả

nghiệp.

Mrs. C. T.
Gamage

Phân tích dữ
liệu từ 128

Đánh giá sự
hữu hiệu

Mặc dù hiện
tại
có rất

(2014).

khảo sát


của hệ

nhiều

3 A proposed
research
framework:

sử dụng

chi


6

Effectiness of
internal control

bằng phần
mềm SPSS,

thống
KSNB tại

nhánh
hàng

system in state


(a) Thống kê

ngân hàng

hoạt động tại

commercial

mô tả: Trung thương mại

Sri

banks in Sri

bình, Trung

nhưng

Lanka.

bình, Chế

nghiên

độ, Tỷ lệ, ...

chỉ tập trung

(b) Thống kê


vào hai ngân

suy luận:

hàng

Tương quan

mại nhà nước

& Hồi quy.



nhà nước.

ngân
đang
Lanka,
cứu

thương
64

nhánh

chi
chủ

yếu đặt


tại

hai tỉnh trong
số chín

tỉnh

của

Sri

Lanka,

chưa

thể đại

diện

cho tổng thể.
4 Interrelationship Ekaterina
between
Rosenkrans,

Sử dụng
Có mối liên
phương pháp hệ chặt chẽ

Chưa

sánh

so
được

different

Svetlana Åhlin

phỏng vấn

và phức tạp

với các đề tài

components of

(2015).

bán cấu trúc

giữa các

trước,



và phương

nhân tố của


thiếu các

đề

pháp Lý

hệ thống

tài

thuyết cơ sở.

KSNB.

cứu tương tự;

internal control.

nghiên


7

Phương
pháp thu thập
dữ liệu

đã


chọn cũng có
thể thực hiện
sự

không

chắc chắn có
thể

có trong

dữ liệu thực
nghiệm

bởi

vì tác giả có
thể giải thích
kết quả của
phỏng
theo
không

vấn
cách
bao

gồm các giải
thích thực tế
của người trả

lời.
5 Examining the
Effect of the

Buthaya
Mahadeen,

Thu thập dữ
liệu từ 151

Tính hiệu
quả của một

Bài nghiên
cứu thực

Organization’s

Rand Hani Al-

nhân viên

tổ chức chịu hiện việc

Internal Control

Dmour, Bader

quản lý trung ảnh hưởng


khảo sát trên

System on

Yousef Obeidat

cấp và cao

to lớn của

151 nhân

Organizational

& Ali Tarhinni

cấp của

các nhân tố

viên tại

Effectiveness:

(2016).

Jordanian

của hệ


Jordanian, do


8

A Jordanian
Empirical

thông qua
bảng câu hỏi

thống kiểm
soát nội bộ,

đó chưa thể
tổng quát

Study.

và xác định

trong đó

được vấn đề.

mức độ ảnh

nhân tố Môi

hưởng của


trường kiểm

từng nhân tố

soát tác

đến sự hoạt

động mạnh

động hữu

mẽ nhất;

hiệu của tổ
chức.

Kiến nghị
để xây dựng
hệ thống
KSNB.

6 The Research of Ho T.V. (2016)
Factors

Sử dụng
Các nhân
phương pháp tố tác động


Chưa đề
cập đến các

Affecting the

định tính và

đến tính hữu ngân hàng

Effectiveness of

định lượng

hiệu của hệ

Internal Control

thông qua hệ thống

Systems in

số

KSNB tại

Commercial

Cronbach’s

các ngân


Banks-empirical

Alpha, EFA

hàng thương

Evidence in

và MRA

mại ở Việt

Viet Nam

Nam bao
gồm Môi
trường kiểm
soát, Hoạt
động kiểm
soát, Đánh

nước ngoài


9

giá rủi ro,
Giám sát,
Thông tin

và truyền
thông, Lợi
ích nhóm,
Chính trị.
1.2 Nghiên cứu khoa học công bố trong nước
Trước đây, những bài nghiên cứu khoa học về đề tài hệ thống KSNB đa phần
chú trọng vào việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống KSNB dựa trên việc hệ thống các
lý thuyết về KSNB và kinh nghiệm thực tế như bài nghiên cứu của tác giả Nguyễn Thị
Bích Hiệp (2012); Đoàn Thanh Mai (2013). Tuy nhiên, trong những năm gần đây, chủ
đề được nghiên cứu hướng về việc phân tích các nhân tố tác động đến sự hữu hiệu của
hệ thống KSNB như các bài nghiên cứu của tác giả Nguyễn Thị Phương Dung (2016);
Nguyễn Ngọc Lý (2016); Nguyễn Thị Thuỷ (2016); Võ Ngọc Trang Đài (2017). Có thể
tổng quát các nghiên cứu như sau:
S
T

Tên đề tài

Tác giả

T
1

Phương
pháp
nghiên cứu

Hoàn thiện hệ Nguyễn
thống KSNB cho Bích
các DN vừa


và (2012).

Kết quả

Khe hổng

nghiên cứu

nghiên cứu

Thị Áp
dụng Đánh
giá Bài nghiên
Hiệp phương
thực trạng hệ cứu sử dụng
pháp

thống thống

mẫu

nhỏ,

nhỏ trên địa bàn

kê mô tả,

KSNB, đồng chưa


thể

TP. HCM.

phương

thời

đến

pháp
hợp

đưa ra mang

tổng các giải pháp cái nhìn tổng
và nhằm

hoàn quan

về hệ


10

phương
thiện
hệ thống KSNB
pháp so sánh thống KSNB cho toàn địa
từ dữ


liệu cho

thu

thập DNNVV tại

HCM;

75 TP. HCM .

Chưa

định

DNNVV tại

lượng

được

TP.

các nhân tố

được từ

các bàn

HCM


thông

qua

TP.

tác động đến

bảng câu hỏi

hệ

khảo

KSNB để từ

sát

thống

gồm 82 câu

đó

hỏi liên quan

những

giải


đến các

pháp

trực

bộ

phận

cấu

thành

của

rút

ra

tiếp hơn.

KSNB.
2 Xây dựng
hoàn thiện

và Đoàn
Thanh Sử
dụng Đánh

hệ Mai (2013).
phương
những

giá Chưa định
ưu lượng được

thống KSNB cho

pháp mô tả,

nhược

điểm các nhân tố

DNNVV trên địa

tổng hợp, so

và tìm

hiểu tác động đến

bàn thành

sánh và phân nguyên nhân hệ

Vũng Tàu.

phố


tích

từ

thống

số dẫn đến việc KXNB để từ

liệu sơ

cấp hạn

chế đó

được

thu trong

xây những

giải

hệ pháp

trực

thập
phương
pháp


bằng dựng
thống

phỏng KSNB, đồng

rút

tiếp hơn.

ra


11

vấn, trả lời thời đưa ra
bảng câu hỏi những
giải
và số

liệu pháp

giúp

thứ cấp được DNNVV
thu

thập từ trên

địa bàn


Tổng

Cục thành

phố

Thống

Kê, Vũng

Tàu

Cục

Thuế xây

dựng,

TP.

Vũng hoàn

thiện

Tàu, Sở Lao

hệ

thống


động

KSNB.

Thương
Binh Xã hội.
3 Các yếu tố ảnh Nguyễn
hưởng
đến sự Phương
hữu hiệu của hệ

(2016).

Thị Phối
hợp Xác
định Mẫu
Dung giữa phương được mức độ nghiên
pháp

định ảnh

hưởng bảng

khảo

thống KSNB tại

tính và định


các DN có vốn

lượng để xây nhân tố tác chỉ 25 DN;

đầu

dựng



ngoài trong
chế

xuất

Trung I.

nước
khu
Linh

của

cứu

từng sát còn nhỏ,

bảng động đến sự

Do quy mô


câu hỏi khảo hữu hiệu của phức tạp và
sát, khảo sát
dựa
thang

hệ

thống đa dạng của

trên KSNB,
đo trong

các
đó trong

Likert 5 mức Đánh giá rủi
độ
đánh

nhằm ro



giá động

mức độ ảnh

DN
khu


chế xuất, bài

tác nghiên

cứu

mạnh chưa thể đưa

mẽ nhất, từ ra

được


12

hưởng
của đó đề xuất những
các nhân tổ những chính xuất
tác động đến sách
sự hữu hiệu

phù những chính

hợp để hoàn

của hệ thống thiện
KSNB.

sách


phù

hệ hợp nhất cho

Từ thống KSNB tổng thể các

đó,
dụng

đề
ra

ứng của các DN

DN

trong

hệ số có vốn đầu phạm

Cronbach
Alpha



vi

nước nghiên cứu.


và ngoài

tại

phân

tích Khu

chế

nhân

tố xuất

Linh

khám

phá Trung

I.

(EFA).
4 Các nhân tố ảnh
hưởng đến tính

Nguyễn Ngọc
Lý (2016).

Phương

Xác
định Mẫu nghiên
pháp
định được mức độ cứu khảo sát

hữu hiệu của hệ

tính:

thống kiểm soát

hợp

nội bộ tại các

thuyết,

kinh doanh chuỗi

dựng

cửa hàng bán lẻ

đo

TP. HCM.

tổng ảnh

hưởng còn nhỏ, 24


lý của

từng DN

xây nhân tố

cửa

hữu hiệu của bán lẻ.
hệ

thống

pháp

định KSNB,

lượng:

đánh trong

giá độ

tác doanh chuỗi

thang động đến sự

Phương


đó

tin Đánh giá rủi

cây

của ro



thang

đo, động

kinh

tác
mạnh

hàng


×