Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tài liệu HOT Kế hoạch Giảng dạy TOÁN HÌNH 11 mới nhất năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.66 KB, 15 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG THPT …
…, ngày 05 tháng 09 năm 2020.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: TOÁN LỚP 11
PHẦN HÌNH HỌC

Hình

Tuần
Bài/Chủ đề
TT

Mạch nội dung kiến thức

Thời

thức

Yêu cầu cần đạt

lượng

tổ

(theo chương trình môn học)

(số

chức


tiết)

dạy

Chương

học
HỌC KÌ I (24 tiết)
Tuần 1 – 12: 1 tiết/ tuần = 12 tiết
Tuần 13 – 18: 2 tiết/ tuần = 12 tiết

Ghi chú


Chủ đề 1.
PHÉP BIẾN
HÌNH.

I. Định nghĩa

Về kiến thức:

- Dạy

II. Tính chất

- Nêu được định nghĩa phép biến hình.

học


III. Biểu thức tọa độ

- Nêu được định nghĩa của phép tịnh tiến.

tại lớp

- Trình bày được các tính chất của phép tịnh tiến.

PHÉP

1
- Biết được một quy tắc tương ứng là phép biến

I.

2

+ Bài tập cần làm( tr

1
CHƯƠNG

7): 1, 2, 3

hình.

PHÉP DỜI

- Biết dựng được ảnh của một điểm qua phép biến


HÌNH VÀ

hình đã cho.

PHÉP

- Tìm được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một

ĐỒNG
I. Định nghĩa phép quay

tam giác qua phép tịnh tiến
Về kiến thức:

II.Tính chất phép quay

2

phép biến hình: tự học

+ Dạy gộp §1 với §2.

Về kỹ năng:
1

+ HĐ 1, HĐ 2 Bài

có hướng dẫn

- Đọc được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.


TỊNH TIẾN

+ Tiết thứ 1

Chủ đề 2.

1

- Dạy

+ Tiết thứ 2

- Nêu được định nghĩa của phép quay.

học

+ Bài tập cần làm( tr

- Trình bày được các tính chất của phép quay.

tại lớp 19):1, 2

DẠNG
TRONG

PHÉP

MẶT


QUAY

- Về kỹ năng :
PHẲNG
- Biết dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác qua phép quay.


3

3

Chủ đề 3.
KHÁI
NIỆM

VỀ

PHÉP DỜI
HÌNH



HAI HÌNH
BẰNG
NHAU

I.Khái niệm phép dời hình Về kiến thức:

- Dạy


+ Tiết thứ 3

II.Tính chất phép dời hình - Nêu được khái niệm về phép dời hình;

học

+ HĐ 2, 3, 5: Tự học

III.Khái niệm hai hình

- Biết được phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng

tại lớp có hướng dẫn

bằng nhau

tâm, phép quay là phép dời hình;

+ Bài tập 2: Khuyến

- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì ta

khích học sinh tự làm

được một phép dời hình;

+ Bài tập cần làm( tr

- Biết được phép dời hình: biến ba điểm thẳng


23):1, 3

hàng thành ba điểm thẳng hàng và thứ tự giữa các
điểm được bảo toàn; biến đường thẳng thành
đường thẳng; biến tia thành tia; biến đoạn thẳng
thành đoạn thẳng bằng nó; biến tam giác thành
tam giác bằng nó; biến góc thành góc bằng nó;
biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán
kính;
- Nêu được khái niệm hai hình bằng nhau.
Về kỹ năng :
- Bước đầu vận dụng phép dời hình trong bài tập
đơn giản
- Nhận biết được hai hình bằng nhau

1


4

4

Chủ đề 4.
PHÉP VỊ TỰ

I.Định nghĩa phép vị tự

Về kiến thức:


II.Tính chất phép vị tự
II.1.Tính chất 1

- Dạy

+ Tiết thứ 4

- Trình bày được định nghĩa phép vị tự (biến hai

học

+ Mục III. Tâm vị tự

điểm M, N lần lượt thành hai điểm M’, N’ thì

tại lớp của hai đường tròn:

II.2. Tính chất 2

1

Khuyến khích học
uuuuuur
uuuu
r

�M ' N '  k MN
);

�M ' N '  k MN


sinh tự đọc
+ Nội dung dừng lại ở

- Nêu được ảnh của một đường tròn qua một phép

mức độ xác định ảnh

vị tự.

của đường tròn qua

Về kỹ năng :

phép vị tự cho trước

-Tìm được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng,

+ Bài tập cần làm( tr

một đường tròn qua một phép vị tự.

29):1, 3


Chủ đề 5.
PHÉP
ĐỒNG
DẠNG


I.Định nghĩa phép đồng

Về kiến thức:

- Dạy

+ Tiết thứ 5

dạng

- Nêu được khái niệm phép đồng dạng;

học

+ HĐ 1, 2, 3,4: Tự học

II.Tính chất phép đồng

- Nói được phép đồng dạng: biến ba điểm thẳng

tại lớp có hướng dẫn

dạng

hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự

+ Bài tập cần làm( tr

III.Hình đồng dạng


giữa các điểm; biến đường thẳng thành đường

33):1, 2, 3

thẳng; biến một tam giác thành tam giác đồng
đạng với nó; biến đường tròn thành đường tròn;
5

5
- Nêu được khái niệm hai hình đồng dạng.
Về kỹ năng:
- Bước đầu vận dụng được phép đồng dạng để giải
1
bài tập.
- Nhận biết được hai tam giác đồng dạng.
- Tìm được phép đồng dạng biến một trong hai
Chủ đề 6.
ÔN

6

7

+ Toàn bộ kiến thức của

TẬP chương I

đường tròn cho trước thành đường tròn còn lại.
Về kiến thức:
- Trình bày được các kiến thức chương I.


6-8

9

- Dạy

+ Tiết thứ 6+7+8

học

+ Bài tập cần

3
CHƯƠNG

Về kỹ năng:

1

- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong chương I
Kiểm tra 1 tiết

tại lớp làm(tr34):1a,c, 2a,d,
3a,b, , 7
1
+ Tiết thứ 9


8


10-12 CHƯƠNG
II.
ĐƯỜNG
THẲNG
VÀ MẶT

Chủ đề 7.
ĐẠI

ĐƯỜNG

TRONG

PHẲNG

QUAN HỆ

I.1.Mặt phẳng

- Nêu được các khái niệm mở đầu

I.3. Hình biểu diễn của

THẲNG VÀ một hình không gian
MẶT

GIAN.

Về kiến thức:


CƯƠNG VỀ I.2.Điểm thuộc mặt phẳng - Trình bày được các tính chất thừa nhận

PHẲNG

KHÔNG

I.Khái niệm mở đầu

- Biết được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và

II.Các tính chát thừa nhận một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đIII.Cách xác định một mặt ường thẳng cắt nhau).
phẳng

- Nêu được khái niệm hình chóp; hình tứ diện.

III.1.Ba cách xác định mặt Về kỹ năng :
phẳng

- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không

SONG

III.2. Một số ví dụ

gian đơn giản, vè được hình chóp vfa hình tứ diện

SONG


IV.Hình chóp và hình tứa

- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng;

diện

giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng;
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng
chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian
- Xác định được đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt
bên, mặt đáy của hình chóp

3

- Dạy

+ Tiết thứ 10+11+12

học

+ Bài tập cần làm( tr

tại lớp 53):1, 4, 6, 10


9

13

Chủ đề 8.

HAI

I.Vị trí tương đối giữa hai Về kiến thức:

2

- Dạy

đường thẳng trong không

- Trình bày được vị trí tương đối giữa hai đường

học

ĐƯỜNG

gian

thẳng trong không gian.

tại lớp

THẲNG

II.Tính chất

- Biết được cách xác định giao tuyến hai mặt

CHÉO


II.1.Định lí 1

phẳng phân biệt khi biết 1 điểm chung và phương

NHAU VÀ II.2.Định lí 2
HAI

II.3.Định lí 3

giao tuyến.
Về kỹ năng:

ĐƯỜNG

- Xác định được vị trí tương đối của hai đường

THẲNG

thẳng trong không gian.

SONG

- Tìm được dang bài tập tìm giao tuyến hai mặt

SONG

phẳng.

+ Tiết thứ 13+14
+ Bài tập cần làm( tr

59):1, 2, 3


10

14

Chủ đề 9.

I.Vị trí tương đối giữa

ĐƯỜNG

đường thẳng và mặt phẳng - Trình bày được khái niệm và điều kiện đường

THẲNG VÀ II.Tính chất
MẶT
PHẲNG

Về kiến thức:

thẳng song song với mặt phẳng.
- Trình bày nội dung các định lý
Về kỹ năng :

SONG

- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng

SONG


và mặt phẳng.
- Vẽ được hình biểu diễn một đường thẳng song
song với một mặt phẳng; chứng minh một đường
thẳng song song với một mặt phẳng.
- Biết dựa vào các định lí trên xác định giao tuyến
hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

2

- Dạy
học
tại lớp

+ Tiết thứ 15+16
+ Bài tập cần làm( tr
63):1, 2, 3


Chủ đề 10. I.Định nghĩa

Về kiến thức:

- Dạy

HAI MẶT

II.Tính chất


- Nêu được khái niệm và điều kiện hai mặt phẳng

học

III.Định lí Talet

song song;

tại lớp

SONG

IV.Hình lăng trụ và hình

- Trình bày được định lí Ta-lét (thuận và đảo)

SONG

hộp

trong không gian;

PHẲNG

V.Hình chóp cụt

+ Tiết thứ 17+18+19
+ Bài tập cần làm( tr
71):2, 3, 4


- Nói được khái niệm hình lăng trụ, hình hộp;

11 15+16

- Nói được khái niệm hình chóp cụt.

3

Về kỹ năng :
- Biết cách chứng minh hai mặt phẳng song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của hình hộp; hình lăng
trụ, hình chóp có đáy là tam giác, tứ giác.
- Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt với

12 16-17

Chủ đề 11. + Toàn bộ kiến thức đã

đáy là tam giác, tứ giác.
Về kiến thức:

- Dạy

ÔN

- Trình bày được các kiến thức đã học trong học

học

TẬP học trong học kì I


HỌC KÌ I

kỳ I.

3

+ Tiết thứ 20+21+22

tại lớp

Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong học kỳ I.
+ Tiết thứ 23+24
13

18

Kiểm tra học kì I

2


HỌC KÌ II ( 21 tiết)
Tuần 1 – 4: 1 tiết/ tuần = 8 tiết
Tuần 5 – 17: 2 tiết/ tuần = 13 tiết
I. Phép chiếu song song
Về kiến thức:

- Dạy


+ Tiết thứ 1+2

II.Các tính chất của phép

- Trình bày được khái niệm và các tính chất phép

học

+ HĐ 2, HĐ 6: tự học

CHIẾU

chiếu song song

chiếu song song;

tại lớp có hướng dẫn

SONG

III.Hình biểu diễn của một - Nêu được khái niệm hình biểu diễn của một hình

SONG.

hình không gian trên mặt

Chủ đề 12.
PHÉP


14

không gian.

HÌNH BIỂU phẳng

Về kĩ năng :

DIỄN CỦA

- Tìm được phương chiếu; mặt phẳng chiếu trong

MỘT HÌNH

một phép chiếu song song. Dựng được ảnh của

KHÔNG

một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một

19

2

GIAN

đường tròn qua một phép chiếu song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của một hình không

15


20

CHƯƠNG

gian.
Chủ đề 13. I. Định nghĩa và các phép Về kiến thức :

2

- Dạy

+ Tiết thứ 3+4
+ HĐ 2, 4, 6,7: tự học

III.

VECTƠ

toán về vecto trong không - Nêu được quy tắc hình hộp để cộng vectơ trong

học

VECTƠ

TRONG

gian

không gian;


tại lớp có hướng dẫn

TRONG

KHÔNG

I.1.Định nghĩa

- Trình bày được khái niệm và điều kiện đồng

KHÔNG

GIAN

GIAN.

I.2. Phép cộng và phép trừ phẳng của ba vectơ trong không gian.
vectơ trong không gian

Về kỹ năng :

+ Bài tập cần làm(tr
91):2, 3, 4, 6, 7


I.3. Phép nhân vectơ với

- Xác định được góc giữa hai vectơ trong không


một số

gian.

II.Điều kiện đồng phẳng

- Vận dụng được: phép cộng, trừ; nhân vectơ với

của ba vectơ

một số, tích vô hướng của hai vectơ; sự bằng nhau

QUAN HỆ
VUÔNG
GÓC
II.1.Khái niệm về sự đồng của hai vectơ trong không gian.
TRONG
phẳng củ aba vectơ

- Biết cách xét sự đồng phẳng hoặc không đồng

II.2.Định nghĩa

phẳng của ba vectơ trong không gian.

KHÔNG
GIAN
II.3.Điều kiện để ba vectơ
16 21-22


đồng phẳng
Chủ đề 14. I. Tích vô hướng của hai

Về kiến thức:

3

- Dạy

+ Tiết thứ 5+6+7
+ HĐ 2, HĐ 4: tự học

HAI

vectơ trong không gian

- Nêu được khái niệm vectơ chỉ phương của

học

ĐƯỜNG

I.1.Góc giữa hai vectơ

đường thẳng;

tại lớp có hướng dẫn

THẲNG


trong không gian

- Nêu được khái niệm góc giữa hai đường thẳng;

VUÔNG

I.2.Tích vô hướng của hai - Trình bày được khái niệm và điều kiện hai đường

khích học sinh tự làm

vectơ trong không gian

thẳng vuông góc với nhau.

+ Bài tập cần làm (tr

II.Vectơ chỉ phương của

Về kỹ năng :

97):1, 2, 4, 5

đường thẳng

- Xác định được vectơ chỉ phương của đường

II.1.Định nghĩa

thẳng; góc giữa hai đường thẳng.


II.2. Nhận xét

- Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc với

III.Góc giữa hai đường

nhau.

GÓC

+ Bài tập 6, 7: Khuyến


thẳng
III.1.Định nghĩa
III.2. Nhận xét
IV.Hai đường thẳng vuông
góc
IV.1.Định nghĩa
17 22-24

IV.2. Nhận xét
Chủ đề 15. I.Định nghĩa

Về kiến thức:

3

- Dạy


+ Tiết thứ 8+9+10
+ HĐ 1, HĐ2:tự học

ĐƯỜNG

II. Điều kiện để đường

- Nêu được định nghĩa và điều kiện đường thẳng

học

THẲNG

thẳng vuông góc với mặt

vuông góc với mặt phẳng;

tại lớp có hướng dẫn

VUÔNG

phẳng

- Nếu được khái niệm phép chiếu vuông góc;

+ Phần chứng minh

GÓC VỚI

III.Tính chất


- Nói được khái niệm mặt phẳng trung trực của

các định lí: tự học có

IV..Liên hệ giữa quan hệ

một đoạn thẳng.

hướng dẫn

song song và quan hệ

Về kỹ năng :

+ Bài tập 6, 7 :tự học

vuông góc của đường

- Biết cách chứng minh: một đường thẳng vuông

có hướng dẫn

thẳng và mặt phẳng

góc với mặt phẳng; một đường thẳng vuông góc

+ Bài tập cần làm (tr

V.Phép chiếu vuông góc


với một đường thẳng.

104):3,4,5,8

MẶT
PHẲNG

và định lí ba đường vuông - Xác định được hình chiếu vuông góc của một
góc

điểm, một đường thẳng lên một mặt phẳng.

V.1. Phép chiếu vuông góc - Bước đầu vận dụng

được định lí ba đường


V.2. Định lí ba đường

vuông góc.

vuông góc

- Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt

V.3. Góc giữa đường

phẳng.


thẳng và mặt phẳng

- Biết xét mối liên hệ giữa tính song song và tính
vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.

18 25-27

Chủ đề 16. I.. Góc giữa hai mặt phẳng Về kiến thức:
HAI MẶT

3

- Dạy

+Tiết thứ 11+12+13
+ HĐ 1,3 và Phần

I.1. Định nghĩa

- Trình bày được khái niệm góc giữa hai mặt

học

PHẲNG

I.2. Cách xác định góc

phẳng;

tại lớp chứng minh Định lí 1,


VUÔNG

giữa hai mặt phẳng

- Trình bày được khái niệm và điều kiện hai mặt

2: tự học có hướng

I.3. Diện tích hình chiếu

phẳng vuông góc;

dẫn

của một đa giác

- Nêu được tính chất hình lăng trụ đứng, lăng trụ

+ Bài tập 4, 11:

II. Hai mặt phẳng vuông

đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập

Khuyến khích học

góc

phương;


sinh tự làm

II.1.Định nghĩa

- Trình bày được khái niệm hình chóp đều và chóp

+ Bài tập cần làm (tr

II.2. Các định lí

cụt đều.

113):3, 5, 6, 7, 10

III. Hình lăng trụ đứng,

Về kỹ năng :

hình hộp chữ nhật, hình

- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng.

lập phương

- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc

III.1.Định nghĩa

- Vẽ được hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình


III.2. Nhận xét

hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương,

GÓC


29 28-30

Chủ đề 17. I.Khoảng cách từ
KHOẢNG
CÁCH

hình chóp đều
một Về kiến thức

điểm đến một đường
thẳng, một mặt phẳng.

- Dạy

- Trình bày được khoảng cách từ một điểm đến

+Tiết thứ 14+15+16

CNTT + HĐ 1, 2, 3, 4, 6: tự

một đường thẳng, một mặt phẳng.


.

học có hướng dẫn

I.1. Khoảng cách từ một - Nêu được đường vuông góc chung và khoảng

+Bài tập cần làm (tr

điểm đến một đường cách giữa hai đường thảng chéo nhau

119):2,4,8

thẳng

Về kỹ năng:

I.2. Khoảng cách từ một Xác định được:
điểm đến một mặt phẳng.
II.Khoảng
đường

cách

thẳng

và

- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

giữa - Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng;

mặt - Khoảng cách giữa hai đường thẳng;

phẳng song song, giữa - Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng
hai mặt phẳng song song

song song;

II.1.Khoảng cách giữa - Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song;
đường

thẳng

và

mặt - Đường vuông góc chung của hai đường thẳng

phẳng song song

chéo nhau;

II.2.Khoảng cách giữa - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
hai mặt phẳng song song
III.Đường

vuông

góc

chung và khoảng cách


3


giữa hai đường thảng
chéo nhau
III.1.Định nghĩa
III.2. Cách tìm đường
vuông góc chung
31

III.3. Nhận xét
Kiểm tra 45 phút
Chủ đề 18. + Toàn bộ kiến thức đã

Về kiến thức:

- Dạy

ÔN

- Trình bày được các kiến thức đã học trong học

học

TẬP học ở học kì II

HỌC KÌ II

1


kỳ II.

20 32-34

+ Tiết thứ 17
+ Tiết thứ 18+19+20

tại lớp
3

Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong học kỳ
21

II.
Kiểm tra học kì II

35
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

1

+ Tiết thứ 21

HIỆU TRƯỞNG
(Kí, đóng dấu)




×