CHỦ ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI
DẠNG 1: Tìm căn bậc hai số học, căn bậc hai của một số dương.
So sánh các căn bậc hai số học.
Phương pháp
- Với số a không âm => căn bậc hai số học của a là a
- Với số a không âm => căn bậc hai của số a là ± a
- Nếu x2 = a > 0 thì x = ± a
- Với hai số a và b không âm, ta có: a < b <=> a < b
Bài 1: Tìm căn bậc hai số học và căn bậc hai của các số sau:
a) 16
b) 144
d) 17
e) 19
c) 25
Bài 2: Tìm số x thỏa mãn:
a) x2 = 16
b) x2 = 8
d) x2 = 1,5
e) x2 = 5
c) x2 = 0,01
Bài 3: Tìm số x không âm biết
a) x = 3
b) x = 7
c) x = - 5
d) x = 0
e) x = 6,25
Bài 4: So sánh các số sau.
a) 2 và
b) -3 và - 5
c) 21, 2 , 15 , - (sắp xếp theo thứ tự tăng dần)
d) 2 và
g)
e) 2 - 1 và 2
và 1
j) 2 - 5 và 1
f) 6 và
h) - và - 2
k)
i) - 1 và 3
và
l) 6 , 4 , - , 2 , (Sắp xếp theo thứ tự giảm dần)
Bài tập làm thêm: SGK: Bài 1 ; ; 2 ; 3 ; 4 trang 6 ; 7
SBT: Bài 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ; 5 ; 6 ; 7 trang 5 ; 6
DẠNG 2: Tìm ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH của các biểu thức chứa căn.
1
PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp tìm điều kiện:
Cần lưu ý: Phân thức
xác định khi A ≥ 0
xác định khi B # 0
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1)
7)
13)
19)
2)
8)
14)
3)
9)
15)
4)
10)
5)
11)
17)
23)
6)
12)
18) 2 - 4
24)
2
25) x − 9
26) (3x + 2)(x − 1)
20)
21)
16)
22)
27) 3x − 2. x − 1
Bài tập làm thêm: SGK: Bài 12 trang 11
SBT: Bài 12 ; 16 trang 7 và 8
DẠNG 3: Liên hệ PHÉP NHÂN với PHÉP KHAI PHƯƠNG.
Liên hệ PHÉP CHIA với PHÉP KHAI PHƯƠNG .
PHƯƠNG PHÁP
* Phép nhân và phép khai phương: Với hai số A và B không âm thì:
A.B = A. B
* Phép nhân và phép khai phương: Với hai số A không âm và B > 0 thì:
A
A
B= B
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
4.
2
b, 2 ( −5)
a, 0, 25.0,36
c, 1, 44.100
4 2
d, 3 5
Bài 2: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
a,
2, 25.400.
1
4
b, 0, 36.100.81
1 1
. .3.27
5 20
c,
2
2
d, 0, 001.360.3 .(−3)
Bài 3: Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai, hãy tính:
a, 2. 32
b, 5. 45
c, 11. 44
d. 2 2(4 8 − 32)
Bài 4: Tính
a) A =
37 2 − 122
b) B =
2
2
c) C = 100(6,5 − 1, 6 )
21,82 − 18, 22
Bài 5: Thực hiện phép tính:
2
2
2
a, A = ( ( 3 + 4) + ( 3 − 1)
2
2
b, B = ( 5 + 2) − ( 10 + 1)
c, C = ( 7 + 3)( 7 − 3) − ( 5 − 2)( 5 + 2)
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử (với các căn thức đã cho đều có nghĩa )
a. A= x – y – 3( x + y )
b. B = x − 4 x + 4
x3 − y 3 + x 2 y − xy 2
2
d. D = 5 x − 7 x y + 2 y
27.48(1 − a 2 )
1
a 4 ( a − b) 2
a
−
b
b. B =
với a>b;
c. C =
Bài 7: Rút gọn
a. A =
với a>1;
2
2
d. D = (3 − a) − 0, 2. 180a với a tùy ý.
c. C = 5a . 45a − 3a với a ≥ 0
Bài 8: Thực hiện phép tính:
a.
c.
0,99
0,81 ;
121
144 ;
1
9 4
.5 .0, 01
16 9
;
17
1
64
b.
1, 44.1, 21 − 1, 44.0, 4 ;
0, 01
0, 0004 ;
1652 − 1242
164
;
(1 + 3) 2
4
;
48
75
1492 − 762
457 2 − 3942
Bài 9: Thực hiện phép tính
a.
72
2 ;
x −3
c.
a − 2 ab + b
192
12
x+ 3
:
b.
x− 3
3
a− b
(với a>b>0)
(với x>9)
Bài 10: thực hiện phép tính
a. A= (3 18 + 2 50 − 4 72) : 8 2
c. C =
(
b. B = (−4 20 + 5 500 − 3 45) : 5
3 +1
3 −1
−
) : 48
3 −1
3 +1
Bài 11: Rút gọn biểu thức
y x2
. 4
a. A = x y với x>0; y ≠ 0
b. B =
x4
4 y 2 với y<0;
d. D =
y + 2 y −1
x−2
.
y −1 +1
( x − 2) 4
2y
25 x 2
5 xy
y 6 với x<0; y>0
c. C =
3
2
với x ≠2; y>1
Bài 12: Giải phương trình
a. 2 x − 50 = 0
b. 3.x + 3 = 12 + 27
2
c. 3x − 12 = 0
x2
− 20 = 0
5
d.
2
e. 25 x = 100
f. ( 3 − 2) x = 27 − 18
2
g. ( x − 3) = 9
Bài 13: Rút gọn:
a. A =
11 − 2 30 : (1 −
5
)
6
b. B =
2+ 3
2− 3
−
2
2
DẠNG 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH = B và 2 = B
PHƯƠNG PHÁP
=B⇔
Phương trình:
Phương trình:
2
= B |A| = B
Chú ý: Nếu A và B là các phân thức thì phải có điều kiện Mẫu thức ≠ 0
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1) = 4
2)
= 12
3) = - x
4) = 2
5)
=4
6) = 21
7)
8) = 3
9)
10) =
11) =
12) = x
13) = 12
14)
15)
16) =
17) = 2
18) = 2
19) = 3
=2
- =0
= 10
=8
20) = 5
21) - 3 =
22) + 2 - = 1
23) + x = 11
24) = 1 - 2x
25) - = 4
26) + =
Bài tập làm thêm: Bài 9 SGK trang 11 và Bài 17 SBT trang 8.
4
5
6
6