BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN HỮU TRƯỜNG
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THẺ
TẠI CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TMCP
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM - KHU VỰC
TỈNH ĐỒNG NAI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN HỮU TRƯỜNG
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THẺ
TẠI CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TMCP
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM - KHU VỰC
TỈNH ĐỒNG NAI
Chuyên ngành
: Tài chính – Ngân hàng
Mã số
: 60340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. NGUYỄN THỊ LOAN
TP. Hồ Chí Minh - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi được
thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Thị Loan. Luận văn là kết quả
nghiên cứu độc lập không sao chép trái phép công trình của người khác. Các số liệu
trong luân văn nghiên cứu được tôi thu thập từ nhiều nguồn khác nhau và có dẫn
chiếu đến nguồn tham khảo./.
Nhơn Trạch, ngày 30 tháng 8 năm 2014
Tác giả luận văn
Nguyễn Hữu Trường
Trang phụ bìa
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng biểu
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
I
Ầ ........................................................................................................... 1
HƢƠNG 1: Ơ
NGÂN HÀNG HƢƠNG
1.1.
N Ề HẤ
Ƣ NG Ị H
H
ẠI
ẠI ............................................................................... 5
qu t dịc vụ t ẻ tạ c c ngân àng t ƣơng mạ ................................... 5
1.1.1. Phân loại thẻ ............................................................................................. 5
1.1.2. Dịch vụ thẻ của Ngân hàng thương mại................................................... 6
1.1.3. Lợi ích từ dịch vụ thẻ ............................................................................... 7
1.1.4. Rủi ro liên quan đến dịch vụ thẻ ............................................................ 10
1.2.
ất lƣợng dịc vụ t ẻ của Ngân àng t ƣơng mạ .................................... 11
1.2.1. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ thẻ và sự thỏa mãn khách hàng .. 11
1.2.2. Tiêu chí đo lường liên quan đến chất lượng dịch vụ thẻ........................ 15
1.3.
ô ìn ng ên cứu về c c yếu tố ản
ƣởng đến c ất lƣợng dịc vụ t ẻ 16
1.3.1. Khái quát về một số mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ ................... 17
1.3.2. Mô hình nghiên cứu đề nghị .................................................................. 24
1.4.
n ng ệm nâng cao c ất lƣợng dịc vụ t ẻ của một số NH
............ 28
1.4.1. Chất lượng dịch vụ thẻ tại ngân hàng HSBC ......................................... 28
1.4.2. Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) ...................... 29
1.4.3. Bài học kinh nghiệm nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ của ngân hàng tại
Việt Nam ................................................................................................ 30
Ế
N HƢƠNG 1 ....................................................................................... 31
HƢƠNG 2: H
ẠNG HẤ
Ƣ NG Ị H
H
ẠI Á
HI
NHÁNH NGÂN HÀNG
NG ẠI HƢƠNG I
N
– H
ỈNH ỒNG N I .................................................................................................. 32
2.1. G
t ệu về tổ c ức và oạt động k n doan c ủ yếu của c c c
B k u vực tỉn
n
n
ồng Na ................................................................................. 32
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ......................................................... 32
2.1.2. Cơ cấu t chức của các chi nhánh VCB khu vực tỉnh Đồng Nai ........... 32
2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu .................................................. 33
ực trạng về c ất lƣợng dịc vụ t ẻ tạ c c c
2.2.
n
n
B k u vực tỉn
ồng Na ....................................................................................................... 34
2.2.1. Các quy định nội bộ ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ thẻ ................. 34
2.2.2. Thực trạng về chất lượng dịch vụ thẻ tại các chi nhánh VCB khu vực
tỉnh Đồng Nai ................................................................................................ 40
ảo s t ý k ến k
2.3.
vụ t ẻ của c c c
n
c
àng về c c yếu tố ản
n VCB k u vực tỉn
ƣởng đến c ất lƣợng dịc
ồng Na ...................................... 44
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................ 44
2.3.2. Xây dựng thang đo ................................................................................. 46
2.3.3. Phân tích kết quả nghiên cứu ................................................................. 49
n g
2.4.
c ất lƣợng dịc vụ t ẻ của c c c
n
n VCB k u vực tỉn
ồng Na .................................................................................................................. 57
2.4.1. Các kết quả và hạn chế của chất lượng dịch vụ thẻ ............................... 57
2.4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến chất lượng dịch vụ thẻ từ kiểm định
mô hình hồi quy ............................................................................................ 59
Ế
N HƢƠNG 2 ....................................................................................... 62
HƢƠNG 3: GIẢI HÁ NÂNG
HẤ
Ƣ NG Ị H
H
ẠI
Á
HI NHÁNH NGÂN HÀNG
NG ẠI HƢƠNG I
N
H
ỈNH ỒNG N I .............................................................................. 64
3.1.
ịn
n
ƣ ng p
t tr ển và nâng cao c ất lƣợng dịc vụ t ẻ của c c c
n VCB k u vực tỉn
ồng Nai g a đoạn 2015 - 2020 ....................... 64
3.1.1. Định hướng đối với sản phẩm thẻ .......................................................... 64
3.1.2. Phát triển mạng lưới Đơn vị chấp nhận thẻ ........................................... 64
3.1.3. Định hướng công tác bán hàng và nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ ..... 65
3.2. G ả p
tỉn
p nâng cao c ất lƣợng dịc vụ t ẻ c c c
n
n VCB k u vực
ồng Nai................................................................................................. 66
3.2.1. Giải pháp đối với các chi nhánh VCB khu vực tỉnh Đồng Nai ............. 66
3.2.2. Nhóm giải pháp hỗ trợ ........................................................................... 73
Ế
N HƢƠNG 3 ....................................................................................... 76
Ế
N ............................................................................................................. 76
Tà l ệu t am k ảo
ụ lục
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Agribank
: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
ATM
: Automatic Teller Machine – Máy rút tiền tự động
BIDV
: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
ĐVCNT
: Đơn vị chấp nhận thẻ
HSBC
: Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam
MPOS
: Dịch vụ chấp nhận thanh toán thẻ qua thiết bị di động
NHNN
: Ngân hàng Nhà nước
NHTM
: Ngân hàng Thương mại
PIN
: Personal Identification Number – mật khẩu cá nhân
POS
: Point of Sale – Điểm chấp nhận thanh toán thẻ/Máy chấp
nhận thanh toán thẻ
TMCP
: Thương mại Cổ phần
VCB/Vietcomabank
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Vietinbank
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1
: Mối quan hệ giữa mô hình gốc và mô hình hiệu chỉnh
Bảng 2.1
: Tình hình hoạt động kinh doanh của các chi nhánh VCB khu vực
tỉnh Đồng Nai từ năm 2011 – 2013
Bảng 2.2
: Số liệu thẻ phát hành của các chi nhánh VCB khu vực tỉnh Đồng Nai
Bảng 2.3
: Số liệu doanh số thanh toán thẻ của các VCB khu vực Đồng Nai
Bảng 2.4
: Số liệu doanh số sử dụng thẻ của các VCB khu vực Đồng Nai
Bảng 2.5
: Số liệu máy ATM và ĐVCNT của các VCB khu vực Đồng Nai
Bảng 2.6
: Thang đo các thành phần chất lượng dịch vụ thẻ
Bảng 2.7
: Thang đo thành phần cảm nhận giá dịch vụ thẻ ngân hàng
Bảng 2.8
: Thang đo thành phần thỏa mãn khách hàng
Bảng 2.9
: Kết quả kiểm định hệ số Cronbach’s Alpha các thang đo
Bảng 2.10
: Kết quả EFA các thành phần thang đo chất lượng dịch vụ thẻ ngân
hàng và giá cả cảm nhận
Bảng 2.11
: Ma trận tương quan giữa các biến
Bảng 2.12
: Các thông số của từng biến trong phương trình hồi quy tuyến tính
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1
: Mô hình chất lượng kỹ thuật/chức năng.
Hình 1.2
: Mô hình 5 khoảng cách chất lượng dịch vụ của Parasuraman (1985).
Hình 1.3
: Mô hình nghiên cứu đề nghị.
Hình 2.1
: Quy trình thanh toán bằng thẻ.
Hình 2.2
: Thị phần Top 5 ngân hàng phát hành thẻ tích lũy năm 2013 tại khu
vực tỉnh Đồng Nai.
Hình 2.3
: Tốc độ tăng trưởng phát hành thẻ Top 5 ngân hàng tại tỉnh Đồng Nai
giai đoạn 2011-2013
1
I
ẦU
1. Sự cần thiết của đề tài:
X h i ng y
h v ng y
ph
ng ph t tri n
ng t ng v s l
ng ti n th nh to n m i
s ph t tri n
v i
m i qu n h mu
ng v
m
h tl
n tr o
ng ph t sinh nhu
i h ng h
u
ih i
o n to n nh nh h ng v hi u qu
ng ngh th ng tin
ng n h ng
ng ngh qu n l ng n h ng v
th ng n h ng Th ng n h ng
r m h nh
nh ng
i m
C ng v i
k t h p kho h
k thu t
h v th nh to n m i
l
m t ph
ng ti n th nh to n
v tính n to n
o kh n ng th nh
ho n h o nh :
- Đ i v i kh h h ng th
p ứng
to n nh nh hính x
- Đ i v i ng n h ng th nh to n qu th g p ph n gi m p l
kh n ng huy
ng v n ph
kho n thu nhờ phí sử
v
ho yêu
u mở r ng hoạt
ti n m t t ng
ng tín
ng t ng
ng th
Chính nhờ nh ng u i m trên m th ng n h ng nh nh h ng trở th nh
ph
ng ti n th nh to n th ng
nhi u quy
sử
ng Ngo i r hi n n y Chính ph n
nh nh m hạn h sử
ng ti n m t trong gi o
ng th th nh to n trở nên ph
V is
mại
ph n ng n h ng liên o nh
h nh
h v th
ứng nhu
l ng
t m
kh h h ng v
o sứ
t ng hi u qu kinh o nh
ng
h v th l v n
ng
th loại
p
ng n h ng Do
nghiên ứu mứ
qu n tr ng
h i
n ph i qu n
ng mứ
Tại khu v
Vi t N m l
t
ngo i
ng n h ng ạnh tr nh nh m v
ạnh tr nh mở r ng th ph n th vi
kh h h ng khi sử
nh n
o nh ng n h ng th
hi nh nh ng n h ng n
ng lu n l t m i m
u
n ng
ng n h ng qu
r
h th nh to n nên vi
i n v g n g i h n v i ng ời
ạnh tr nh g y g t t
t
nv
t nh Đ ng N i
s l
hi nh nh Ng n h ng TMCP Ngoại th
ng
ng th ph t h nh hi m t tr ng l n
m t s ít
gi nghiên ứu ho hi nh nh VCB Đ ng N i nh ng v n h
nghiên ứu
2
hính thứ n o liên qu n
l ng
n h tl
kh h h ng khi sử
ng
ng
h v th
t ng qu n v k p thời i u h nh n ng
ng y
ng t t h n
nhánh
h v th
ung
p v mứ
ho to n khu v
o h tl
ng
t nh
h v ph
h i
i nh n
v kh h h ng
t i Nâng cao chất lượng dịch v th t i các chi
ov y
gân hàng T C
go i thư ng Vi t
h n nghiên ứu l s
am - Khu vực tỉnh
n thi t nh m k p thời
p ứng nhu
ồng Nai
u trên
2. Tổng quan các nghiên cứu trước đây:
Liên qu n
n
t
gi nghiên ứu tr
tại Ng n h ng TMCP Ngoại th
-T
ng Vi t N m
nh
h v th
t i
n h tl
h tl
ng
nghiên ứu
h v th
h v th thanh
th
hi nh nh Đ ng N i Gi i hạn
phạm vi nghiên ứu hẹp
ng
t i s u:
gi Lê Minh Thu n (2011), Đ nh gi
to n tại VCB hi nh nh Đ ng N i
ph p v
y
trạng v gi i
t i: s l
h t p trung v o nh m kh h h ng
ng m u
Chi nh nh
Đ ng N i
-T
gi Huỳnh Th Ng
iv i h tl
v
ng
ng
o s h i l ng
h v th tại Ng n h ng TMCP Ngoại th
Tp H Chí Minh
nh n t t
H (2013) N ng
t i
o l ờng v
n s h i l ng
Ng n h ng TMCP Ngoại th
ng Vi t N m - Khu
nh gi mứ
kh h h ng
h i l ng
iv i h tl
ng Vi t N m - khu v
t i: h t p trung v o nh m kh h h ng sử
kh h h ng
ng
h v th
TP H Chí Minh Gi i hạn
ng th tại Khu v
Tp H Chí
Minh.
-T
gi Nguyễn Minh Long (2014)
ng tại Ng n h ng TMCP Ngoại th
nh n t t
ng
VCB Gi i hạn
2.
n s h i l ng
Gi i ph p ph t tri n
ng Vi t N m
kh h h ng
t i: h t p trung v o
hv
h v th tín
t i ph n tí h
iv i
nh gi
h v th tín
loại th tín
ng
ng
c tiêu nghiên cứu:
Trên
sở
k t qu nghiên ứu tr
y
t i t p trung nghiên ứu:
3
Đ nh gi th
trạng h t l
ng
TMCP Ngoại th
ng Vi t N m - khu v
qua ph n tí h th
trạng n i tại
h v th
t nh Đ ng N i t n m 2011 – 2013 th ng
hi nh nh VCB khu v
Đ nh gi k t qu kh o s t
ki n kh h h ng v
hi nh nh Ng n h ng TMCP Ngoại th
ung
Đ ng Nai.
h tl
ng
h v th m
ng Vi t N m - khu v
t nh Đ ng N i
p
Đ xu t gi i ph p n ng
h ng TMCP Ngoại th
o h tl
ng
h v th tại
ng Vi t N m - khu v
Ng n h ng TMCP Ngoại th
hi nh nh Ng n
t nh Đ ng Nai.
ối tượng và ph m vi nghiên cứu: h t l
3.
hi nh nh Ng n h ng
ng
h v th tại
ng Vi t N m - Khu v
hi nh nh
t nh Đ ng Nai t n m 2011 -
2013.
4. hư ng pháp nghiên cứu:
Lu n v n sử
- Ph
h
ng
ph
ng ph p nghiên ứu hính l :
ng ph p th ng kê m t ph n tí h so s nh v t ng h p
- Ngo i r
h ng sử
ng
lu n v n
h v th
p
n sử
y
theo
ng ph p nghiên ứu kh o s t kh h
ng th ng o h t l
ng t i n m th nh ph n
tin
ng ph
n
nh gi
ng
h tl
h v Servqu l l th ng o
ng
h v th
ng h s Cron
h Alph v ph n tí h h i quy s h i l ng
th nh ph n
h tl
h ởng qu n tr ng
ng
n s h i l ng
T k t qu ph n tí h h i quy,
h v th
kh h h ng
x
nh
nh n t
h tl
ng
h v th
gi i ph p n ng
o h tl
kh h h ng v
xu t
ki m tr
nh
ng
h
v th tại Ng n h ng.
5. Ý nghĩa thực tiễn của luận văn
Lu n v n ti n h nh t m hi u nh ng nh n t
h ng
iv i
tí h mứ
h tl
v
h v th tại
nh h ởng
ng
hv
VCB khu v
u th nh s h i l ng
hi nh nh VCB khu v
t ng nh n t
l m ho kh h h ng
t nh Đ ng N i.
Qu
kh h
t nh Đ ng N i t
xu t gi i ph p
m th y h i l ng
iv i h tl
ph n
n ng
o
ng
h
4
6. Kết cấu của luận văn:
V im
tiêu v ph
ng ph p lu n tr nh
y ở ph n trên t
gi x y
ng
lu n v n g m 03 ph n hính nh s u:
Chư ng 1: C sở lý luận về chất lượng dịch v th t i các ngân hàng
thư ng m i.
Chư ng 2: Thực tr ng chất lượng dịch v th t i các chi nhánh
hàng T C
gân
go i thư ng Vi t am - Khu vực tỉnh ồng ai.
Chư ng 3: Giải pháp nâng cao chất lượng dịch v th t i các chi nhánh
gân hàng T C
go i thư ng Vi t nam - Khu vực tỉnh ồng ai.
5
CHƯƠ G 1
CƠ S
Ý U
VỀ CHẤT Ư G DỊCH V TH
TẠI CÁC GÂ HÀ G THƯƠ G ẠI
1.1. Khái quát dịch v th t i các ngân hàng thư ng m i
hân lo i th
1.1.1.
1.1.1.1. Khái niệm thẻ ngân hàng
Theo Quy h ph t h nh th nh to n sử
hoạt
ng v
ng th ng n h ng o Ng n h ng Nh n
h ng (g i t t l "th "): L ph
hi n gi o
h th theo
ng ti n o t
i u ki n v
p
h v hỗ tr
n h nh n m 2007
Th ng n
hứ ph t h nh th ph t h nh
i u kho n
th
ên tho thu n
Thanh to n b ng th l vi c ch th sử d ng th
hi n vi
th
thanh to n
i m mua h ng h , d h v .
tại c
C nhi u loại th kh
nhau nh ng t t c nh ng loại th n y
gi ng nhau. Kí h thứ chuẩn c
th c c
nh
ung
th l 96mm x 54mm x 0,76mm. M t tr
th ng tin: Tên v bi u t
ng c
c
ng n h ng ph t h nh th ; Loại th ; B
i n tử (chip); S th ; H v tên ch th ; Thời hạn hi u l
d y b ng t v b ng ch k c
u c c u tr
c
th . M t sau c
ch th .
1.1.1.2. Phân loại thẻ
T y thu
v o tiêu thứ ph n loại m th
ph n ra nhi u loại kh
nhau.
+ Căn cứ vào ph m vi sử d ng: C hai loại th l :
Th n i
cho c
sử d ng
: l loại th
r t ti n, thanh to n v chuy n kho n
giao d h thanh to n trong phạm vi m t qu
l nh ng th ghi n c
ic
ATM v mạng l
Th qu
c
NHTM
n v ch p nh n th trong n
t ban h nh.
r t ti n, thanh to n v
gia m c n
d ng trên to n
t , t chứ ph t h nh th ph i l th nh viên c
t , tu n th ch t chẽ c
th do t chứ qu
.
sử d ng
giao d h trong phạm vi qu
th gi i Đ ph t h nh th qu
chứ th qu
ph t h nh v sử d ng tại h th ng m y
t : l loại th kh ng nh ng
chuy n kho n cho c
gia. Th ng th ờng th n i
quy
nh trong vi
t
ph t h nh v thanh to n
6
+ Căn cứ vào chủ thể phát hành th : C hai loại th l :
Th do c
ng n h ng ph t h nh: l loại th
ph t h nh bởi c
Th do c
t chứ phi ng n h ng ph t h nh: l loại th do c
ng n
h ng.
t ph t h nh nh : Dinner Clu
Amex
C
t chứ qu
loại th n y c ng
sử d ng
thanh to n trên to n c u.
+ Căn cứ vào tính chất thanh toán: C b n loại th l ,
hi n giao d h th
Th ghi n (Debit card): l loại th cho phép ch th th
trong phạm vi s d trên t i kho n ti n gửi thanh to n c
ch th mở tại ng n h ng.
Th tín d ng (Credit card): l loại th cho phép ch th
d h trong phạm vi hạn mứ tín d ng
c p theo th
hi n giao
th
thu n v i ng n h ng
ph t h nh th . Ch th ph i thanh to n ít nh t mứ tr n t i thi u khi
nh v sẽ ph i tr l i ho s ti n c n n theo mứ l i su t th
Th tr tr
v danh. Ngo i ra, th tr tr
qu t ng, th chuy n ti n, th thanh to n ph
.
hi n giao d h
ng ứng v i s ti n m ch th
cho ng n h ng ph t h nh th . Th tr tr
v th tr tr
thu n tr
(Prepaid card): l loại th cho phép ch th th
th trong phạm vi gi tr ti n nạp trong th , t
tr
n hạn quy
bao g m th tr tr
c th sử d ng
tr
nh danh
i h nh thứ th
l i x h i v th thanh to n du l h.
Th giao d h v i m y Automatic Teller Machine (ATM): l loại th
d ng
th
ATM ho
hi n c
giao d h nh r t ti n, n p ti n, chuy n kho n
sử
tại c
m y
ở ng n h ng.
1.1.2. Dịch v th của gân hàng thư ng m i
D h v th
ứng v l m th
h ng
og m
Ng n h ng th
m n nhu
hoạt
u
ng mại l
hoạt
ng ph
kh h h ng trong qu tr nh sử
v nh m
ng th
p
Ng n
ng s u:
Giao dịch t i máy rút tiền tự động
M y r t ti n t
– ATM) l m t thi t
ng h y m y gi o
ng n h ng gi o
m t i m ứng ti n m t tại
h th
ht
ht
th sử
ng (Autom ti Teller M hine
ng v i kh h h ng
ng th
sử
ng
oi l
hứ n ng
7
nh : v n tin t i kho n mu s m huy n kho n th nh to n h
i n thoại
nh
i
M y ATM
t
khe nh n
gi o
ng
) r t ti n tr
og m
n (C
phí i n
ứu th ng tin
ph n
n nh : m n h nh
t th v o m y v khe
nh n ti n khi m y
h th kh h h ng ph i nh p
ng m PIN
m
n phím
th o
v o Đ th
hi n
o í m t th m y
sẽ kh ng hi n m PIN khi nh p N u h th nh p s i m PIN m y sẽ
kh ng th th
hi n
gi o
o lỗi v
h
Thanh toán t i các VC T
Tr
y n u m i hoạt
ng th nh to n
thứ ti n m t th ng y n y h th
ng
s n phẩm m h
h p nh n th nh to n th
loại th kh
th
hi n gi o
h ng hờ
th o t
i
th
ung
p C
tr
ti p xin
i
u
n
th
hi n
ĐVCNT
ĐVCNT
ng ph
mu s m v sử
ng n h ng ung
p phép t
ng
trung t m
pm y
p phép
nh u trên th gi i M y n y r t ti n l i n gi p ho kh h h ng
h tại ĐVCNT ng y
th nh to n h ng h
v
giờ ng n h ng
hv
ng
ng ử
Thời gi n kh h
r t ng n
ng k
trên m y h p nh n th nh to n th nh nh h ng h n so v i vi
o
m ti n
m t
C u tạo
m y h p nh n th nh to n th g m
th ng tin v
n phím
nh p th ng tin xin
m y sẽ nh n
tr lời tr
ti p t trung t m xử l
1.1.3.
m n h nh nh hi n th
p phép S u khi gửi th ng tin i
p phép
ợi ích từ dịch v th
1.1.3.1. Đối với ngân hàng
ang lợi nhuận và hi u quả cao trong thanh toán: th ng qu
Ng n h ng sẽ thu
kho n l i nhu n t
th ờng niên h y phí thu t
nhu n n y h u nh r t h
h v ng n h ng v
r t nhi u
th lên
loại phí nh phí sử
ng th phí
u t kèm theo
Kho n l i
h n ởi mỗi khi kh h h ng mu n sử
h p nh n nh ng kho n phí n y Ngo i r l
ng gi o
h
H nn
ng n h ng
th sử
ng th th h
ng th h ng ng y l
n h ng ngh n th v v y kho n l i nhu n thu
th l ho n to n kh ng nh
h v th
t
hv
ng s ti n tạm thời
8
nh n rỗi trong t i kho n th
sinh l i m v n
m
kh h h ng
u t ho
ho v y nh m m
o tính th nh kho n ho kh h h ng
a d ng hóa các lo i hình dịch v ngân hàng: Th th nh to n r
ph n l m
m t ph
ạng h
loại h nh
ng ti n th nh to n
h v song song nh
gi
h v ng n h ng m ng
ti n tí h v tạo
ut
o hi m
kh h h ng Chính i u n y
ti m n ng v
í h
ời g p
n ho ng n h ng
h i ho ng n h ng ph t tri n
nh m th
gi p ng n h ng v
m n t t nh t nhu
thu h t
u
nh ng kh h h ng
nh ng kh h h ng truy n th ng
Hi n đ i hóa công ngh ngân hàng, tăng cường các mối quan h trong
ho t động kinh doanh ngân hàng:
th
p
h i mỗi ng n h ng ph i kh ng ng ng n ng
m ym
thi t
k thu t m ng tính
ng nghi p v th nh to n th
o tr nh
ng ngh
nh ng i u ki n t t nh t trong th nh to n
tr ng
thêm
o nh m ung
m
i
loại h nh
p ho kh h h ng
o uy tín n to n v t ng kh n ng
ạnh tr nh
V i vi
th m gi v o
trở th nh th nh viên
T
t
hứ th qu
v i nhi u ng n h ng v nhi u t
qu n h n y m t ng n h ng
h ng m t ph
hứ th qu
t
t nh Vis h y M ster r h y
Ng n h ng
hứ t i hính trong v ngo i n
l n h y nh nh t th gi i
ng ti n th nh to n qu
t
h tl
uh
h i nh p v i
Nhờ
ng
th
ng nh
tr nh n o Đi u n y tạo i u ki n ho ng n h ng t ng
th m gi v o qu tr nh to n
m i qu n h l m n
ng
t kỳ
ờng hoạt
ng qu
ĐVCNT ng y
v n nh n rỗi
ng k
ng t ng lên C
th
í h th nh to n th v s l
ho kh h
i th
ạnh
ng kinh o nh
t
Tăng nguồn vốn cho ngân hàng: nhờ th th nh to n s l
kh h h ng tại ng n h ng nh m m
m i
ng ti n
ng t i kho n
t i kho n n y tạo ho ng n h ng m t l
ng
oi l m t ngu n sinh l i ho ng n h ng
1.1.3.2. Đối với chủ thẻ
hanh chóng, ti n lợi: Th
th
ễ
kí h th
ng m ng theo khi r ngo i V i vi
t nh trạng m ng theo kh i l
ng l n ti n m t
nh g n
sử
o
ng ời sử
ng th
ng th kh h h ng tr nh
ng k nh
t ti n v r i ro
o Khi
9
th
hi n th nh to n h ng h
nl
th th
ngoại t
hv
h th
h
hi n xong m t gi o
h Đ
i t
m ng theo khi r n
í h v mạng l
ng th v k v o h
i v i qui
sử
nh v l
v thu n ti n tại
hi n gi o
ng th
ng trở nên h u
n sử
ng th
r t ti n m t m t
h nh nh h ng
m y r t ti n t
ng ATM m kh ng
n thi t
n ng n h ng
h
An toàn và hi u quả trong sử d ng: Th th nh to n
PIN v nh ng th ng tin
ng ời kh
lạm
h th
th
m h
ng s u hi
th
ng h y m t ti n trong t i kho n Khi
o ng y ho ng n h ng
kh
ov
tr nh
hi phí v n huy n ki m
th r t ti n tại
kh ng
n
m ti n Khi
m y r t ti n t
n ng n h ng h y
l m PIN h y m t th
th
ng thời tính to n
nhu
u sử
thời gi n
ng ti n kh h h ng
ng ATM v o m i thời i m trong ng y m
n ứ v o giờ l m vi
t i kho n th h ng th ng kh h h ng
th ng
ng s
nguy
Tiết ki m và kiểm soát được chi tiêu: Ch th sẽ ti t ki m
v
ng ti n
i th nh to n th trên th gi i r t r ng
Ngo i r kh h h ng
th
ngo i th vi
n sử
H nn
th ki m so t
phí v l i ph i tr
n ứ v o s o kê
hi tiêu
m nh trong
ho mỗi kho n gi o
h
1.1.3.3. Đối với ĐVCNT
Tăng doanh số bán hàng và thu hút khách hàng: Khi h p nh n th nh
to n th
i m
l h kh h n
n h ng
ngo i m t ph
ung
p ho kh h h ng
ng ti n th nh to n
i t l kh h h ng u
n gi n ti n l i Do
kh
n ng thu h t kh h h ng sẽ t ng lên Th nh to n th tạo ho ĐVCNT kh n ng ạnh
tr nh l n h n
gi o
i th kh
o m i tr ờng v n minh hi n ại trong mu
n
h
An toàn, đảm bảo và giảm chi phí bán hàng: Trong
th nh to n
ng th s ti n gi o
th nh to n
ng th ĐVCNT sẽ ít g p nguy
hay sec.
h
gi o
tr ng y v o t i kho n
m t
p h n so v i sử
h
ĐVCNT Khi
ng ti n m t
10
C ng v i vi
l
ng
ng k
v y gi m
h p nh n th nh to n th
hi phí ho vi
hi phí
ki m
ĐVCNT sẽ gi m
m v n huy n v
o qu n ti n m t
o
n h ng
Thu hồi và quay vòng vốn nhanh chống: vi
gi p ho
m t
ĐVCNT gi m
h ng sử
ng th (th tín
h ng x
nh n th t i kho n
ng y s ti n n y nh m m
t nh trạng tr
ng)
h p nh n th nh to n th
h m
kh h h ng Khi kh h
th nh to n th ng y khi gi o
ĐVCNT
ghi
Do
h
ng n
ĐVCNT sẽ thu h i
í h thu h i v qu y v ng v n
Hưởng ưu đãi từ phía ngân hàng phát hành và ngân hàng thanh toán
th : Khi h p nh n th th nh to n
hính s h kh h h ng
m
thi t
h ng
ho vi
ng sẽ
ĐVCNT sẽ nh n
ng n h ng C
ĐVCNT
th nh to n th m kh ng
kho n u
i tín
n
r t nhi u u
ng n h ng ung
v n
ut
it
pm y
Đ ng thời ng n
ng ho ĐVCNT
1.1.4. Rủi ro liên quan đến dịch v th
R i ro liên qu n
ch t ho
n
h v th l kh n ng c th x y ra c
phi v t ch t c liên qu n
n hoạt
ng kinh doanh th
t n th t v v t
Đ it
ng ch u
r i ro l ng n h ng, ch th v ĐVCNT
1.1.4.1. Rủi ro về phía ngân hàng
Rủi ro tín d ng th ờng x y ra ở c
kh n ng thanh to n ho
loại th tín d ng khi ch th kh ng c
thanh to n kh ng
g y ra r i ro l do ng n h ng kh ng thẩm
y
c
kho n chi tiêu. Nguyên nh n
nh k kh h h ng khi xét duy t yêu c u
ph t h nh th , kh ng sử d ng c c bi n ph p
m b o c n thi t ho
ch th c t nh
gian l n,..
Rủi ro về kỹ thuật ph t sinh khi h th ng qu n l th c s c liên qu n
xử l d li u, k t n i, b o m t h th ng c sở d li u, an ninh th
c t c hại r t l n, kh ng ch nh h ởng
t
hại
R i ro k thu t
n m t kh h h ng, m t ng n h ng m c n
n c h th ng th . Nguyên nh n g y ra r i ro n y c th do s c b t kh
kh ng nh ng c ng c th
ng mứ
n
o nguyên nh n ch quan l h th ng kh ng
k gian x m nh p v o h th ng
nh c p d li u, th ng tin
ut
11
Rủi ro về đ o đức nhân viên ngân hàng l h nh vi nh n viên l i d ng v trí
c ng t , s hi u bi t v nghi p v th , quy tr nh t
th
nghi p kh ng ch t chẽ
hi n h nh vi gian l n, gi mạo g y t n th t cho ng n h ng. Nguyên nh n r i ro
l do nh n viên b tho i h , bi n ch t, c ng t
tra ki m so t n i b kh ng th
hi n
soạn th o quy tr nh nghi p v , ki m
ng chuẩn m .
Rủi ro do giả m o c th x y ra trong to n b qu tr nh kinh doanh th , t
kh u ph t h nh
n kh u thanh to n. Gi mạo th bao g m c
h nh thứ nh :
n
xin ph t h nh th v i th ng tin gi mạo, th gi ĐVCNT gi mạo, sao chép v tạo
b ng t gi (Skimming), c c giao d h thanh to n kh ng c s xu t tr nh th
Nguyên nh n g y ra r i ro loại n y l do ch th v ĐVCNT
ch th v
l th ng tin c
nh n liên qu n
t nh gian l n, hay
n th , b k gian th
hi n sao
chép th ng tin
Rủi ro do gian lận l r i ro xu t ph t t h nh vi l
giao d h thanh to n th b t h p ph p g y t n th t cho c
tr nh hoạt
t
o nh m th
hi n c
ch th tham gia qu
ng kinh doanh thanh to n th . Nguyên nh n g y nên r i ro n y l
ng t i phạm c t nh
nh c p th ,
i
nh c p th ng tin th
1.1.4.2. Rủi ro về phía chủ thẻ
Ch th l ng ời tr
ti p tham gia v o qu tr nh sử d ng th thanh to n, do
ch th c ng g p m t s r i ro nh t
nh n
nh nh
nh m t th , b l y c p th ng tin
Nguyên nh n c th l do kh h quan t phía t i phạm th ho
ch quan
t ch th khi ch a nh n thứ h t nh ng r i ro c th x y ra cho b n th n.
1.1.4.3. Rủi ro về phía ĐVCNT
R i ro khi ĐVCNT th
kh h h ng d ng th gi , th
ĐVCNT sẽ kh ng
hi n sai quy tr nh thanh to n th v kh ng ph t hi n
nh c p
ng n h ng th
thanh to n ti n h ng h
d h v . Khi
,
hi n thanh to n cho nh ng giao d h n y.
1.2. Chất lượng dịch v th của ngân hàng thư ng m i
1.2.1.
ối quan h giữa chất lượng dịch v
hàng
1.2.1.1. Khái niệm chất lượng dịch vụ
th và sự thỏa mãn khách
12
S n phẩm d h v c
i m v h nh, kh ng th c n o ong
kh ki m so t ch t l
ng. N th ờng g y kh kh n cho kh h h ng
v tại thời i m tr
khi tiêu d ng, trong l
mv r t
nh gi d h
tiêu d ng v sau khi tiêu d ng. H n
n , do tính ch t v h nh nên nh cung c p d h v c ng ứng tr
kh n
hi u nh th n o v s c m nh n c
d hv
V trong m t thời gi n
nh nghĩ v
h o l ờng h t l
tạo ra gi
ng
hv
trong
ng
g ng
r
:
ng d h v l k t qu c
h v d hv
s so s nh c
kh h
v s c m nh n c
h khi
s mong
ic
(Lewis v
Booms, 1983; Gronroom, 1984). Lehtinen v
sử d ng d h v
Lehtinen (1982)
nh gi ch t l
i nhi u nh nghiên ứu
- Nh ng kh i ni m v ch t l
h ng
kh h h ng v s
nh ng kh
a ra m t thang o chung g m 3 th nh ph n “sự tương tác”,
“phương tiện vật chất” v “yếu tố tập thể” c
trên b n ch t c m nh n c
kh h h ng, c
ch t l
ng. Ph t tri n cao h n, xét
nh nghiên cứu ph t hi n ra ch t l
ng
m t thang o 2 th nh ph n, bao g m “chất lượng kỹ thuật” v “chất lượng chức
năng”. M t m h nh
tr c
ngh bởi Gronroos (1984, 1990)
n vai
nh n mạnh
chất lượng kỹ thuật (hay n ng su t) ho c chất lượng chức năng (hay quy
tr nh). Trong m h nh n y, ch t l
kh h h ng hay c
n ng
gi i ph p c
ng k thu t
quy cho vi
ph t bi u v
doanh nghi p cung c p t v n. Ch t l
c p l k t qu cu i c ng c
ng chứ
quy tr nh cung c p d h v
c
chuy n cho kh h h ng. C hai y u t t m l n y dễ b nh h ởng bởi nh cung c p
d h v , nh n viên ph
v , nh ng g h th
v nh th n o. Nh v y, trong khi ch t l
gi kh h quan, nh ng
v ch t l
ng d h v c
i v i ch t l
ng c
kh h h ng l k t qu
dễ d ng
nh
nh gi ch t l
i, kinh nghi m tr
ng d h v ,
c
h , nh
doanh nghi p (Caruana, 2000).
- V theo nghiên cứu v ch t l
(1985 1988 1991) th
ng k thu t c th
ng chứ n ng th kh kh n h n. C m nh n
tạo ra t nh ng g kh h h ng mong
h ởng h nh t
hi n d h v , h n i nh ng g v ph
h tl
ng
ng d h v , Parasurama v c
hv l
h tl
ng
m nh n
c ng s
kh h
13
h ng C
nh nghiên ứu n y
th nh ph n h t l
ng
r m h nh nghiên ứu n m kho ng
hv n m
h v g i t t l SERVQUAL
1.2.1.2. Khái niệm chất lượng dịch vụ thẻ
Nh
tr nh
y
v n u iễn ạt h t l
nhi u nghiên ứu nh m
ng
P r sur m n v
nh nghĩ
h tl
ng
hv
h v th th ng qu n m th nh ph n theo nghiên ứu
ng s (1988) th
h tl
ng
h v th g m 5 th nh
hi n
h v th ph h p hính
ph n s u:
Sự tin cậy: th hi n qu vi
x
v theo
ng
m k t v i kh h h ng ng y t l n
s nh t qu n trong vi
Đ ng thời tính
ng n h ng th
t n tr ng
mk t
u tiên Đi u n y
ng nh gi lời hứ v i kh h h ng
o m t th ng tin kh h h ng lu n
t lên h ng
u
áp ứng: tiêu hí n y o l ờng kh n ng gi i quy t v n
l hi u qu
N i
khi u nại sẵn s ng
h kh
ih i
p ứng k p thời
nh nh h ng xử
yêu
p ứng l s ph n h i t phí ng n h ng
u
kh h h ng
i v i nh ng g m kh h
h ng mong mu n
ăng lực ph c v : th hi n tr nh
ni m nở qu n t m
n kh h h ng
huyên m n v th i
ki n thứ
ph
v l hs
huyên m n tạo nên s tín nhi m
tin t ởng t kh h h ng
Sự đồng cảm: hính l s qu n t m m hi u n m
h ms
kh h h ng n
n
nh ho kh h h ng s
kh h h ng th y g n g i v lu n
ti p
gi o
qu n tr ng trong vi
h
ung ứng
n nhi t t nh m i l
o t t nh t gi p
m in i
ng ngh
sở v t h t
nh n viên ng n h ng C ng ngh
h v th
ho kh h h ng v n
to n nh nh h ng v thu n l i ho kh h h ng khi sử
hi n ở m t s
u kh h h ng
i xử hu
hư ng ti n hữu hình: th hi n qu tr ng thi t
ng nh tr ng ph
t nhu
ng
ng v i tr
m
o tính n
h v th th ờng th
i m: h th ng m y ATM ĐVCNT m u m v
ng ngh
om t
th
N im t
th
h t ng qu t h t l
i v i s mong
i
ng
kh h h ng sử
h v th l kh n ng
p ứng
hv
ng th h y n i theo
h kh
l
14
to n
nh ng hoạt
nh m thi t l p
qu vi
ng l i í h t ng thêm m ng n h ng m ng lại ho kh h h ng
ng
v mở r ng qu n h
it
l u
i v i kh h h ng th ng
tạo nên s h i l ng ho kh h h ng
1.2.1.3. Khái niệm sự thỏa mãn của khách hàng
C nhi u qu n
i m kh
nh u v s
B helet (1995) ho r ng mứ
ph n ứng m ng tính h t
mx
v i m t s n phẩm h y m t
ng u i
m n
m n
kh h h ng
kh h h ng
ng Nghiên ứu
h
r 3 th nh ph n t ng qu t
m n kh h h ng: (1) S th
ứng
mx
l
x
g n li n v i m
tiêu
m t khung
l
u tr
i n
ho
t i
m
mx
hi m
gi l u
i
nh
gi i hạn chung trong
r ng
khí
ng trong t ng
th
th
nh nghĩ s th
sử
ng tại m t thời
i
ng
ạnh n y ung
nh
p
th ( n theo
ph t tri n
nh
nghiên ứu Do
p ứng
m n kh h h ng v i
h v th
ph t i u nh s u:
+ S mong
th
m x ; (2) Đ p ứng
i v trạng th i nh ng
nh nghĩ n y
tiêu nghiên ứu
p
h n s n phẩm mu h ng h
p ứng
t n tại T
liên qu n theo t ng
ng n h ng
ng
u tạo
m n kh h h ng l m t
ờng
l s l
nh nghĩ hoạt
C ru n 2000) Nh v y
m
iv
tiêu riêng i t
kho ng thời gi n m s vi
nghĩ
i n
ng s n phẩm; (3) Cu i
i m riêng i t
h
nh nghĩ kh h h ng nh l
th nh i n ti m ẩn s th
ho
xem nh m t
p lại v i kinh nghi m
Giese v Cote (2000)
t ng th
kh h h ng Theo
hv
Theo nghiên ứu
ng ời tiêu
th
th
i
kh h h ng khi sử
ng
h v th ng n h ng so v i
t m kh h h ng
+L ií h
+ S th
khi sử
m n
nh n kh h h ng v
h tl
ng
h v th ng n h ng
trên hi u i t kinh nghi m t vi
ng
h v th ng n h ng
ng sử
nh gi
hung
ng
1.2.1.4. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ thẻ và sự thỏa mãn của
khách hàng
15
Trong m i tr ờng ạnh tr nh hi n n y kh h h ng l nh n t quy t
t n tại
ng n h ng Ng n h ng n o thu h t
kh h h ng ng n h ng
o nh Chi n l
trở th nh hi n l
v it t
ngu n nh n l
l
ph
m n
m
th nh
ng th vi
kh h h ng v i m
h ng
tiêu th
p ứng
h ng n y sẽ l
thi u v
s th
h v th ng n h ng m m nh
ng
h tl
ng
h ng m t
n ph i th u hi u
n s th
m n
iv i
h v nh m t
h ng ph t tri n
trong t
trên
u
sở n m
u hi u r ng
t nhu
u
kh h h ng M t khi ng n
kh h h ng hi n h u
hính nh ng kh h
ng sử
ng
n ng ời th n v
mứ
h i l ng
nh n t
hv
n è Do
kh h h ng v
h tl
ng
gi i
ng
h v th
i n ph p
p ứng s th
m n
h t
i thi n
kh h
h t t nh t
h v ng n h ng trong
h ng ph i kh ng ng ng t m hi u n ng
ng
nhu
ng n h ng
kh h h ng nh m x y
h v th ph t tri n m ng
T m lại
l
h t
h v th trong m i tr ờng ạnh tr nh g y
h v th ng n h ng nh n i n
nh h ởng
i thi n t i
u n i m ng lại ngu n kh h h ng ti m n ng th ng qu vi
ng n h ng
l
m n
hi n
ph t tri n nh ng u i m v
kinh o nh ph i
m nt i
n ho
g ng th
h v th ng n h ng nh m
ph t tri n th ph n
em
ng
h v th
g t Bởi v trong m i tr ờng ạnh tr nh hi n n y
ạt
kh h h ng
ng n h ng
kh h h ng
i m trong
h v th
u
ng n h ng L m th n o
m nh trong
nh
ng
ứng v ng trong m i tr ờng kinh
n s thõ m n nhu
m n t t nh t lu n l v n
Nghiên ứu s th
kh
ng
tr ng t m
kh h h ng s th
m i qu n t m v s trung th nh
sẽ ph t tri n v
kinh o nh h
nh s
ng
o h tl
h v th
ng
ạnh tr nh h u hi u
h v nh m sử
thu h t v gi
n v ng trong m i tr ờng kinh o nh kh
ng h t
h n kh h
nghi t nh hi n n y v
ng lại
1.2.2. Tiêu chí đo lường liên quan đến chất lượng dịch v th
1.2.2.1. Tốc độ tăng trưởng doanh số sử dụng thẻ
ng n
16
Ch tiêu n y
nh gi
trên s gi t ng o nh s sử
t ng n m m ng n h ng
h th
l
ng
t vi
L m t y ut
th
h v th kh ng t t h
ph t sinh
nh gi
ng th qu
kho n hi tiêu qu th
h tl
ng
h v th
ởi n u h t
h n sẽ kh ng th n o l m t ng o nh s sử
ng
1.2.2.2. Tính đa dạng của sản phẩm, dịch vụ thẻ
Tính
khi
ạng
nh gi
h tl
s n phẩm
ng
loại s n phẩm th
h th
h v th l m t y u t
h v th
Ch tiêu n y
n thi t ph i xét
nh gi
trên s l
ti n í h i kèm m ng n h ng ph t h nh ung
ng nh ĐVCNT Vi
qu n tr ng trong vi
ph t tri n
h n ho kh h h ng v
ạng h
h v th
p ứng
s n phẩm
v n
t th n
n
ng
p ho
hv
ng v i tr
em lại nhi u ti n í h v s l
nhu
u ng y
ng
o
kh h
h ng
1.2.2.3. Thị phần thẻ phát hành
M t i u hi n nhiên r ng kh ng
th kém h t l
i t r ng
l
ng lại
th l m t ng th ph n th
h v th
m t ng n h ng n o
ng t ng h y gi m th
ng n h ng
m t ng n h ng n o sở h u m t
th nh n v o s l
hv
m nh trên th tr ờng Do
l
h tl
ng h y kh ng h t
ng th ph t h nh v th ph n th
trên th tr ờng qu t ng thời kỳ t ng qu
t ng n m h y
nh gi lại
1.2.2.4. Mạng lưới hoạt động
Đ y l y u t tạo r s thu n ti n
h n
i m gi o
gi n nhi u m v n
kh h h ng trong gi o
h Vi
l
h thu n ti n nh t g n nh t ho m nh kh ng ph i m t thời
p ứng
nhu
v t t nhiên kh h h ng sẽ yên t m v
u th kh h h ng sẽ h i l ng h n r t nhi u
nh gi t t v
h tl
ng
h v th
ng n h ng
1.2.2.5. Hoạt động kiểm soát rủi ro
Ch tiêu n y
nh gi qu mứ
ki m tr v tr so t t nh h nh sử
sinh t vi
1.3.
sử
ng th
ng th
h t hẽ trong qu tr nh qu n l
h th
m
o
r i ro ph t
h th l th p nh t
ô hình nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch v th