BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
…………………...
..
…..……………….
ĐẶNG THỊ THANH HƯƠNG
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG THANH NIÊN
ĐẾN NĂM 2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP.Hồ Chí Minh – Năm 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
…………………...
..
…..……………….
ĐẶNG THỊ THANH HƯƠNG
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN
TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
TRUYỀN THÔNG THANH NIÊN
ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số : 60.34.01.02
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS NGUYỄN QUỐC TẾ
TP.Hồ Chí Minh – Năm 2012
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến
Quý Thầy , Cô trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ chí Minh đã truyền đạt
những kiến thức thực tiễn bổ ích trong thời gian tôi theo học tại trường.
Đặc biệt, tôi xin trân trọng cảm ơn PGS. Tiến sĩ Nguyễn Quốc Tế,
người đã tận tình hướng dẫn tôi thực hiện và hoàn thành luận văn .
Xin chân thành cảm ơn tập thể Cán bộ - Nhân viên Công ty cổ phần
truyền thông Thanh Niên đã cung cấp các thông tin và tham gia khảo sát để tôi
có thể thu thập dữ liệu thực hiện đề tài nghiên cứu này.
Tôi cũng xin cảm ơn những người thân và bạn bè đã động viên tôi
trong suốt thời gian theo học và thực hiện luận văn.
TP. Hồ chí Minh, tháng 10 năm 2012
Tác giả
Đặng thị Thanh Hương
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài nghiên cứu “ Một số giải pháp hoàn thiện công
tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần truyền thông Thanh Niên” được
hình thành và phát triển từ những quan điểm của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn
của PGS. Tiến sĩ Nguyễn Quốc Tế. Các số liệu và kết quả có được trong Luận
văn là hoàn toàn trung thực.
TP.Hồ chí Minh, tháng 10 năm 2012
Tác giả
Đặng Thị Thanh Hương
i
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIẾU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
1.1 Khái niệm và vai trò của quản trị nguồn nhân lực............................................ 4
1.1.1 Khái niệm về nguồn nhân lực và quản trị nguồn nhân lực............................ 4
1.1.1.1 Khái niệm nguồn nhân lực.......................................................................... 4
1.1.1.2 Khái niệm quản trị nguồn nhân lực ............................................................ 5
1.1.2 Vai trò của quản trị nguồn nhân lực .............................................................. 6
1.2 Những xu hướng quản trị nguồn nhân lực trong bối cảnh hội nhập quốc tế.... 6
1.3 Các lý thuyết động viên lien quan đến quản trị nguồn nhân lực ...................... 9
1.3.1 Lý thuyết nhu cầu của Abraham Maslow...................................................... 9
1.3.2 Lý thuyết hai nhân tố Frederick Hezberg ...................................................... 10
1.3.3 Lý thuyết công bằng của John Stacey Adams ............................................... 12
1.3.4 Lý thuyết thành tựu của James L.McClelland............................................... 13
1.3.5 Lý thuyết kỳ vọng của Victor Vroom............................................................ 14
1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị nguồn nhân lực ......................................... 15
1.4.1 Môi trường bên ngoài .................................................................................... 15
1.4.2 Môi trường bên trong..................................................................................... 15
1.5 Các chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực ......................................... 16
1.5.1 Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực...................................................... 16
1.5.1.1 Hoạch định nguồn nhân lực........................................................................ 16
1.5.1.2 Phân tích công việc..................................................................................... 16
1.5.1.3 Tuyển dụng nhân viên ................................................................................ 18
1.5.2 Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ................................ 18
1.5.2.1 Hội nhập vào môi trường làm việc ............................................................. 18
ii
1.5.2.2 Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực......................................................... 19
1.5.3 Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực ...................................................... 19
1.5.3.1 Đánh giá thực hiện công việc ..................................................................... 19
1.5.3.2 Thù lao và đãi ngộ ...................................................................................... 23
1.5.3.3 Quan hệ nhân sự ......................................................................................... 26
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ......................................................................................... 27
CHƯƠNG 2 : THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG THANH NIÊN
2.1 Giới thiệu về Công ty Cổ Phần Truyền Thông Thanh Niên............................. 28
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển Công ty ................................................... 28
2.1.2 Các sản phẩm dịch vụ của Công ty................................................................ 28
2.1.3 Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty ..................................................... 29
2.1.4 Định hướng phát triển của Công ty ............................................................... 30
2.2 Cơ cấu tổ chức nhân sự..................................................................................... 30
2.3 Đặc điểm nguồn nhân lực ................................................................................. 32
2.3.1 Phân tích cơ cấu nguồn nhân lực theo độ tuổi .............................................. 32
2.3.2 Phân tích cơ cấu nguồn nhân lực theo giới tính ............................................ 33
2.3.3 Phân tích cơ cấu nguồn nhân lực theo trình độ ............................................. 34
2.4 Các yếu tố ảnh hưởng quản trị nguồn nhân lực tại Công ty ............................. 34
2.4.1 Môi trường bên ngoài ................................................................................... 35
2.4.1 Môi trường bên trong..................................................................................... 36
2.5 Thực trạng công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty ................................ 37
2.5.1 Công tác thu hút, bố trí nhân lực tại công ty ................................................. 38
2.5.1.1 Hoạch định nguồn nhân lực........................................................................ 38
2.5.1.2 Phân tích công việc..................................................................................... 39
2.5.1.3 Công tác tuyển dụng ................................................................................... 41
2.5.2 Công tác đào tạo và phát triển ....................................................................... 44
2.5.2.1 Công tác đào tạo ........................................................................................ 44
iii
2.5.2.2 Đề bạt và thăng tiến ................................................................................... 45
2.5.3 Công tác duy trì nguồn nhân lực ................................................................... 47
2.5.3.1 Điều kiện và môi trường làm việc .............................................................. 47
2.5.3.2 Đánh giá kết quả thực hiện công việc......................................................... 48
2.5.3.3 Chính sách lương , thưởng và phúc lợi....................................................... 51
2.5.4 Mối quan hệ lao động .................................................................................... 57
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ......................................................................................... 59
CHƯƠNG 3 : MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG THANH
NIÊN.
3.1 Định hướng và mục tiêu phát triển của Công ty Cổ phần Truyền Thông Thanh
niên đến năm 2020.................................................................................................. 60
3.1.1 Định hướng phát triển của Công ty ............................................................... 60
3.1.2 Mục tiêu phát triển của Công ty đến năm 2020............................................. 60
3.2 Quan điểm xây dựng giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực. 61
3.3 Nhóm giải pháp chung ..................................................................................... 62
3.3.1 Phân tích công việc, bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc ............ 62
3.3.1.1 Xây dựng bảng mô tả công việc ................................................................. 63
3.3.1.2 Bảng tiêu chuẩn công việc.......................................................................... 63
3.3.1.3 Một số lỗi cần tránh khi xây dựng bảng mô tả công việc........................... 64
3.3.2 Hoạch định nguồn nhân lực........................................................................... 64
3.3.2.1 Thu thập thông tin để hoạch định nguồn nhân lực .................................... 64
3.3.2.2 Các mục tiêu của hoạch định gồm có ........................................................ 65
3.3.2.3 Các nội dung trong bản hoạch định gồm ................................................... 65
3.3.3 Giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo, phát triển ......................................... 66
3.3.3.1 Công tác đào tạo ......................................................................................... 66
3.3.3.2 Chính sách đề bạt và bổ nhiệm................................................................... 67
3.3.4 Hoàn thiện mối quan hệ lao động .................................................................. 67
iv
3.4 Nhóm giải pháp riêng cho khối kinh doanh dịch vụ ........................................ 68
3.4.1 Hoàn thiện hệ thống đánh giá kết quả thực hiện công việc........................... 68
3.4.1.1 Thiết lập mục tiêu ...................................................................................... 68
3.4.1.2 Thành lập bộ máy vận hành hệ thống. ....................................................... 69
3.4.1.3 Lựa chọn phương pháp đánh giá ................................................................ 69
3.4.1.4 Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá theo phương pháp định lượng.................... 69
3.4.1.5 Các hình thức đánh giá ............................................................................... 71
3.4.1.6 Nâng cao hiệu quả đánh giá thực hiện công việc từ phía lãnh đạo ............ 72
3.4.2 Hoàn thiện hệ thống trả lương, khen thưởng................................................. 73
3.4.2.1 Giải pháp hoàn thiện hệ thống tiền lương .................................................. 73
3.4.2.2 Giải pháp hoàn thiện hệ thống khen thưởng ............................................... 76
3.4.2.3 Giải pháp khác ............................................................................................ 77
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ......................................................................................... 79
KẾT LUẬN............................................................................................................ 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty từ 2007 – 2011 ................ 29
Bảng 2.2 Cơ cấu lao động theo độ tuổi............................................................. 32
Bảng 2.3 Cơ cấu lao động theo giới tính .......................................................... 33
Bảng 2.4 Cơ cấu lao động theo trình độ ........................................................... 34
Bảng 2.5 Tình hình tuyển mới và nghỉ việc của khối dịch vụ từ 2008 – 2011 39
Bảng 2.6 Kết quả khảo sát nhân viên về tính chất công việc ........................... 40
Bảng 2.7 Kết quả khảo sát nhân viên về đào tạo, phát triển............................. 46
Bảng 2.8 Kết quả khảo sát nhân viên về điều kiện, môi trường làm việc ........ 47
Bảng 2.9 Kết quả khảo sát nhân viên về đánh giá thực hiện công việc ........... 50
Bảng 2.10 Cơ cấu thu nhập khối dịch vụ năm 2010 – 2011............................. 53
Bảng 2.11 Kết quả khảo sát nhân viên về lương, thưởng, phúc lợi................. 56
Bảng 2.12 Kết quả khảo sát nhân viên về mức độ gắn bó với công ty............ 58
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1 : Bậc thang nhu cầu của Maslow ....................................................... 9
Hình 1.2 : Sơ đồ phân tích công việc của R.Wayne Mondy & Rober M.Noe . 17
Hình 1.3 : Quy trình thực hiện đánh giá ........................................................... 20
Hình 1.4 : Sơ đồ cơ cấu hệ thống trả công trong doanh nghiệp ....................... 24
Hình 2.1 : Biểu đồ kết quả kinh doanh công ty 2007 – 2011 ........................... 30
Hình 2.2 : Sơ đồ tổ chức công ty ...................................................................... 31
Hình 2.3 : Biểu đồ cơ cấu lao động theo độ tuổi .............................................. 33
Hình 2.4 : Biểu đồ cơ cấu lao động theo giới tính ............................................ 33
Hình 2.5 : Biểu đồ cơ cấu lao động theo trình độ ............................................. 34
Hình 2.6 : Biểu đồ số lao động tuyển mới và nghỉ việc 2008 - 2011 .............. 39
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHYT
Bảo hiểm y tế
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
CB-CNV
Cán bộ - công nhân viên
Công ty
Công ty cổ phần truyền thông Thanh Niên
HCNS
Hành chánh nhân sự
HRM
Quản trị nguồn nhân lực
Khối SX
Khối sản xuất
SHRM
Quản trị nguồn nhân lực chiến lược
TP.HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do hình thành đề tài
Công ty cổ phần truyền thông Thanh Niên là công ty hoạt động trong lĩnh
vực in ấn, quảng cáo , tổ chức sự kiện và sản xuất chương trình. Công ty được
thành lập từ năm 2006, là một đơn vị kinh tế trực thuộc Báo Thanh Niên, từ
những h hân sự
Lập bảng
30’
PHỤ LỤC 13 : THANG BẢNG LƯƠNG CƠ BẢN
TÊN ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TRUYỀN THÔNG THANH NIÊN
NGÀNH NGHỀ: Dịch vụ quảng cáo, in ấn, phát hành sách báo, tổ chức biểu diễn
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU:
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng:
Tại TP.Hồ Chí Minh:
2,772,000
Tại Hà Nội, Đà Nẵng:
2,433,200
đồng/ tháng
đồng/
tháng
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
CHỨC DANH CÔNG VIỆC
Thành viên chuyên trách Hội đồng
quản trị
- Mức lương:
BẬC
1
13,752,000
31’
CHỨC DANH CÔNG VIỆC
01/- Tổng Giám Đốc
- Mức lương:
BẬC
1
2
9,576,000
10,170,000
8,388,000
8,982,000
02/- Phó Tổng Giám Đốc
- Mức lương:
CHỨC DANH CÔNG VIỆC
Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư (Ban
Giám Đốc Chi nhánh/ Trung Tâm,
Giám đốc/ Phó Giám đốc bộ phận,
Kế Toán trưởng Công ty, Trưởng/
Phó các phòng ban Công ty, Chuyên
viên nghiệp vụ các phòng ban)
- Mức lương (TP.HCM):
- Mức lương (Hà Nội, Đà Nẵng):
BẬC
1
2
3
4
5
6
7
8
4,212,000
4,770,000
5,328,000
5,886,000
6,444,000
7,002,000
7,560,000
8,118,000
3,697,200
4,187,000
4,676,800
5,166,600
5,656,400
6,146,200
6,636,000
7,125,800
32’
CHỨC DANH CÔNG VIỆC
Cán sự, kỹ thuật viên (Nhân viên
nghiệp vụ Công ty, Chi nhánh có
trình độ Cao đẳng/ Trung cấp, Thủ
kho, Nhân viên Chế bản, Nhân viên
máy cắt In báo)
- Mức lương (TP.HCM):
- Mức lương (Hà Nội, Đà Nẵng):
BẬC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
3,240,000
3,582,000
3,924,000
4,266,000
4,608,000
4,950,000
5,292,000
5,634,000
5,976,000
6,318,000
6,660,000
7,002,000
2,844,000
3,144,200
3,444,400
3,744,600
4,044,800
4,345,000
4,645,200
4,945,400
5,245,600
5,545,800
5,846,000
6,146,200
CHỨC DANH CÔNG VIỆC
Nhân viên (Tiếp tân, Thủ quỹ)
- Mức lương (TP.HCM):
- Mức lương (Hà Nội, Đà Nẵng)
BẬC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
3,078,000
3,402,000
3,726,000
4,050,000
4,374,000
4,698,000
5,022,000
5,346,000
5,670,000
5,994,000
6,318,000
6,642,000
2,701,800
2,986,200
3,270,600
3,555,000
3,839,400
4,123,800
4,408,200
4,692,600
4,977,000
5,261,400
5,545,800
5,830,200
CHỨC DANH CÔNG VIỆC
Nhân viên phục vụ (Nhân viên Tạp
vụ, Lao động giản đơn)
- Mức lương (TP.HCM):
BẬC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2,772,000
3,096,000
3,420,000
3,744,000
4,068,000
4,392,000
4,716,000
5,040,000
5,364,000
5,688,000
6,012,000
6,336,000
33’
- Mức lương (Hà Nội, Đà Nẵng):
2,433,200
2,717,600
3,002,000
CHỨC DANH CÔNG VIỆC
- Mức lương (Hà Nội, Đà Nẵng):
- Mức lương (TP.HCM):
- Mức lương (Hà Nội, Đà Nẵng):
2,449,000
2,891,400
- Mức lương (TP.HCM):
- Mức lương (Hà Nội, Đà Nẵng):
3,412,800
4,029,000
BẬC
1
2
3
4
3,924,000
4,626,000
5,490,000
6,480,000
3,444,400
4,060,600
4,819,000
5,688,000
CHỨC DANH CÔNG VIỆC
Tài xế: Xe con, xe tắcxi, xe tải xe cẩu
dưới 3.5 tấn đến dưới 7.5 tấn, xe
khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
3,570,800
3,855,200
4,139,600
4,755,800
5,624,800
6,636,000
BẬC
CHỨC DANH CÔNG VIỆC
Tài xế: Xe con, xe tắcxi, xe tải xe cẩu
dưới 3.5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
3,286,400
BẬC
1
2
3
4
4,230,000
4,968,000
5,850,000
6,876,000
3,713,000
4,360,800
5,135,000
6,035,600
4,424,000
4,708,400
4,992,800
5,277,200
5,561,600
34’
Quy định xếp bậc lương:
1. Đối với cấp Trưởng phòng, Giám đốc Chi Nhánh/ Trung tâm xếp vào khung lương chuyên viên khởi điểm từ bậc 4
2. Đối với cấp Phó phòng, Phó Giám đốc Chi Nhánh/ Trung tâm xếp vào khung lương chuyên viên khởi điểm từ bậc 3
3. Đối với các nhân viên khác, bậc khởi điểm sẽ được xem xét tùy vào kinh nghiệm và quá trình công tác để xếp vào khung cho phù hợp
Ngày
tháng
năm 2011
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
35’
PHỤ LỤC 14
BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ TIÊU CHUẨN CÔNG VIỆC
NHÂN VIÊN KINH DOANH (đề xuất)
Chức danh : Nhân viên kinh
doanh
Mã số CV :
Bộ phận : Phòng kinh
doanh
Báo cáo cho : Trưởng
phòng KD
Tóm tắt công việc
Nghiên cứu, thu thập thông tin về thị trường, nhu cầu khách hang. Triển khai kế
họach kinh doanh, chăm sóc khách hàng. Tìm kiếm khách hàng mới. Chào hang
và xúc tiến ký kết hợp đồng. Theo dõi đôn đốc thực hiện hợp đồng. Hỗ trợ giao
hàng và thu hồi công nợ.
BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Công việc và trách nhiệm chính
1. Thu thập, phân tích thông tin thị trường
- Thu thập và phân tích thông tin về đối thủ cạnh
tranh, nhóm khách hang, các sản phẩm tương tự
- Đề xuất sản phẩm mới phù hợp thị trường
- Nghiên cứu, đề xuất các biện pháp quảng bá sản
phẩm dịch vụ thuộc phạm vi mình phụ trách
2. Triển khai kế họach kinh doanh, phát triển khách
hang và xúc tiến ký kết hợp đồng
- Lập kế họach phát triển khách hàng, đảm bảo chỉ
tiêu doanh thu
- Tiếp nhận thông tin từ khách hang, giải đáp và tư
vấn về chất lượng, giá cả hang hóa
- Lập danh sách khách hang tiềm năng, đề xuất các
phương án tiếp xúc
3. Theo dõi quá trình thực hiện hợp đồng
- Triển khai và kiểm tra thực hiện hợp đồng đúng kế
họach
- Phối hợp bên nhận hang và giải quyết các vấn đề
phát sinh
- Hòan thiện thanh tóan và hỗ trợ thu hồi công nợ
4.Quản lý hồ sơ và chăm sóc khách hang
Các mối quan hệ
- Môi trường bên ngòai
- Khách hàng
- Đối thủ cạnh tranh
- Khách hàng cũ
- Khách hàng tiềm năng
- Trưởng phòng
- Khách hàng
- Phòng TCKT
- Nhân viên giao nhận
- Khách hàng
36’
- Lập hồ sơ quản lý khách hang, lập kế họach chăm
sóc khách hang
- Theo dõi tình hình họat động của khách hàng
5. Thực hiện chế độ báo cáo, mối quan hệ nội bộ
- Thực hiện báo cáo định kỳ với quản lý trực tiếp
- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công
- Hỗ trợ công việc khác trong bộ phận
- Trưởng phòng kinh
doanh
- Nhân viên trong phòng
BẢNG TIÊU CHUẨN CÔNG VIỆC
Nội dung yêu cầu
Trình độ chuyên môn
- Cao đẳng hoặc đại học ngành Quản trị kinh doanh/ tiếp thị
Kinh nghiệm
- 2 năm kinh nghiệm ở vị trí bán hàng, tiếp thị
- Quản lý đội nhóm
Khả năng làm việc
- Có kiến thức về họat động tiếp thị
- Hiểu biết rõ ràng về sản phẩm của công ty
- Làm việc độc lập, chịu được áp lực cao
- Có khả năng thuyết phục, thiết lập và duy trì mối quan
hệ.
Kỹ năng
- Giao tiếp, đàm phán
- Ngọai ngữ
- Thành thạo word, excel, power point và trang thiết bị
văn phòng
Phẩm chất cá nhân
- Trung thực
- Năng động, sáng tạo
- Tác phong nhanh nhẹn, họat bát, lịch sự
- Cẩn thận, giữ bí mật thông tin
- Sức khỏe tốt, có thể đi công tác xa
Mức độ
Bắt buộc
Bắt buộc
Mong muốn
Bắt buộc
Mong muốn
Tốt
Giao tiếp qua thư
Bắt buộc
Bắt buộc
Mong muốn
Bắt buộc
37’
PHỤ LỤC 15
BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
CỦA NHÂN VIÊN KINH DOANH (Đề xuất)
Tên nhân viên :
Phòng/
Ban :
Chức danh công việc : NHÂN VIÊN KINH DOANH
Người đánh giá
Ngày đánh giá :
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
YÊU CẦU CHỦ YẾU
Hoàn thành chỉ tiêu doanh số
Chăm sóc khách hàng và mức độ hài
lòng của khách hàng
Có kế họach phát triển thị phần,
thêm khách hàng mới
Theo dõi công nợ , đảm bảo dư nợ/
hạn mức
Triển khai và kiểm tra thực hiện hợp
đồng đúng kế họach
Tinh thần phối hợp đội nhóm và các
bộ phận liên quan
Có khả năng làm việc độc lập, báo
cáo đúng hạn
Ý thức chấp hành nội quy kỷ luật,
đảm bảo ngày công
Tổng số
ĐIỂM
TẦM
QUAN
ĐẠT
TRỌNG (trọng số)
ĐƯỢC
40%
12%
8%
10%
10%
7%
5%
8%
100%
Điểm đánh giá cuối cùng = ∑(điểm đạt được * trọng số)
Người đánh giá
Nhân viên
38’
PHỤ LỤC 16
BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NHÂN VIÊN (Đề xuất)
Tên nhân viên :
Chức danh công việc :
Người đánh giá :
Ngày đánh giá :
Bộ phận :
Mức độ đánh giá
(1-thấp nhất, 5-cao nhất)
Tiêu chí đánh giá
1
I. Kiến thức chuyên môn
1. Kiến thức phù hợp với công việc
đang đảm nhận
2. Khả năng vận dụng kinh nghiệm và
kiến thức chuyên môn nghiệp vụ vào
công việc đang thực hiện
3. Am hiểu kiến thức chuyên môn ngòai
lĩnh vực mình đảm nhận
II. Quản lý công việc
1. Khả năng hoạch định, lập kế hoạch
cho công việc mình đảm nhận
2. Theo dõi tiến độ so với kế họach,
đảm bảo thực hiện tốt công việc theo kế
họach
3. Khả năng dự kíên các tình huống
phát sinh và xử lý vấn đề
4. Khả năng truyền đạt ý kiến cho người
khác, báo cáo cấp trên và chỉ huy cấp
2
3
4
5
39’
dưới
III. Tính sáng tạo
1. Sáng kiến đã được áp dụng vào công
việc
2. Hiệu quả của sáng kiến đem lại
3. Có khả năng đảm nhận nhiệm vụ mới
IV. Xu hướng phát triển
1. Học tập tự nâng cao trình độ chuyên
môn, nâng cao kỹ năng xử lý công việc
2. Tinh thần hợp tác với các đồng
nghiệp
3. Hướng dẫn, đạo tạo nhân viên mới
trong thực hiện công việc
Điểm đạt được : 58 – 65 : xuất sắc
Điểm đạt được : 49 – 57 : Trên mức yêu cầu
Điểm đạt được : 39 – 48 : Đạt yêu cầu
Điểm đạt được : 26 – 38 : Dưới mức yêu cầu
Điểm đạt được : 52 – 65 : Không đạt yêu cầu
Phụ trách bộ phận
Nhân viên tự đánh giá
40’
PHỤ LỤC 17
BẢNG HỆ SỐ CÔNG VIỆC (ĐỀ XUẤT)
Ngạch
CV
CHỨC DANH CÔNG VIỆC
BẬC
1
2
3
4
5
1
Tổng Giám Đốc
30
2
Phó Tổng giám đốc
22
24
3
Giám đốc bộ phận
Giám đốc công ty com
Trưởng phòng nghiệp vụ tổng công ty
14
16
4
Phó giám đốc bộ phận
Phó giám đốc công ty con
Phó phòng nghiệp vụ tổng công ty
10
11
12
5
Trợ lý Giám đốc
Chuyên viên cao cấp
8
9
10
6
Nhân viên nghiệp vụ, chuyên trách
3
4.25
5.5
6.75
8
7
Nhân viên lễ tân, tài xế
2
2.75
3.5
4.25
5
8
Bảo vệ - Tạp vụ
1
1.5
2
2.5
3
41’
PHỤ LỤC 18
CÁCH TÍNH LƯƠNG THEO HỆ SỐ CÔNG VIỆC VÀ KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ (ĐỀ XUẤT)
1 Cơ sở tính lương
* Ngày giờ công :
-
Ngày giờ công làm việc hàng tháng theo quy định của công ty là 22 ngày
công/ tháng.
-
Ngày công thực tế : số ngày nhân viên làm việc thực tế trong tháng
-
Ngày nghỉ được hưởng lương : ngày kỷ niệm được nghỉ 9 ngày/ năm, phép
năm 12 ngày/ năm và các ngày nghỉ hiếu hỉ theo quy định của Bộ luật lao
động
* Lương cơ bản :
Là mức lương đóng BHXH cho người lao động, mức lương này được xem
xét theo quy chế của công ty
* Hệ số công việc :
Phản ánh mức độ phức tạp của công việc của mỗi chức danh trong Công ty.
Hệ số công việc được xếp từ thấp (Lao động giản đơn) đến cao (Lao động chuyên
môn, lao động quản lý)
* Điểm đánh giá :
Phản ánh năng suất làm việc và mức độ hòan thành công việc của nhân
viên đạt được trong tháng. Điểm đánh giá do phụ trách bộ phận thực hiện theo
tiêu chuẩn và phương pháp đã được phê duyệt.
2 Cách tính lương
Công thức chung
QTL tháng = LTT + (LCB + LNS) + PC
Trong đó:
LTT : Lương thoả thuận (Trả cho các đối tượng thỏa thuận)
42’
LCB : Lương cơ bản (đóng BHXH)
LNS : Lương năng suất (Trả cho đối tượng hưởng lương theo quy chế)
PC : Phụ cấp (Trả cho đối tượng hưởng lương theo quy chế)
Lương công việc (Năng suất)
- Tổng Quỹ lương năng suất
LNS = QTL tháng - LTT - LCB
- Đơn giá năng suất
Đơn giá năng suất =
Lương NS
Điểm NS
- Điểm năng suất của người lao động
Điểm NS = Hệ số công việc * Điểm đánh giá * Ngày công thực tế
- Lương năng suất của người lao động trong tháng
Lương NS = Đơn giá NS * Điểm NS