Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

GIÁO ÁN ĐỊA 6 HỌC KÌ II PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 5 HOẠT ĐỘNG MỚI HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.47 KB, 82 trang )

Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019
Bi 15:

***

Nm

Các mỏ khoáng sản

I. MC TIấU
Sau bi hc, hc sinh:
1. Kin thc
- Nêu đợc các khái niệm khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ nội sinh, mỏ
ngoại sinh.
- Kể tên và nêu đợc công dụng của 1 số loại khoáng sản phổ biến
- Hiểu biết về khai thác hợp lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản.
2. K nng
- Kĩ năng đọc và phân tích bản đồ. Nhận biết đợc 1 số khoáng sản
qua mẫu vật hoặc tranh ảnh.
3. Phm cht
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi v mụi trng t nhiờn.
4. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc
- Nng lc chung: Nng lc t hc, nng lc giao tip, nng lc hp tỏc, nng lc s
dng ngụn ng.
- Nng lc chuyờn bit: s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh
II. CHUN B
1. Giỏo viờn :
- Bản đồ Khoáng sản Việt Nam. ( Hoặc bản đồ tự nhiên VN)
- Một số mẫu đá khoáng sản.
2. Hc sinh : Hoc bài, soạn bài theo hớng dẫn ca thy


III. T CHC CC HOT NG HC TP
* Kim tra bi c :
- Kim tra ỏnh giỏ Hs trong quỏ trỡnh hc bi mi
Hot ng ca
Hot ng ca GV
Ni dung kin thc cn t
HS
HOT NG 1: Khi ng (2)
Mc tiờu: nh hng ni dung kin thc ca bi
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Khoáng sản là một tài nguyên vô cùng quan trọng của mỗi quốc gia.
Nhng để hiểu đúng về nguồn gốc, vai trò của khoáng sản và có
biện pháp bảo vệ, sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên này đòi hỏi sự
chung sức chung lòng của nhiều cá nhân, tổ chức. Chúng ta cùng
tìm hiểu những kiến thức sơ bộ về khoáng sản trong tiết học này.
HOT NG 2: Hỡnh thnh kin thc (20)
Mc tiờu: - Nêu đợc các khái niệm khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ nội
sinh, mỏ ngoại sinh.
- Kể tên và nêu đợc công dụng của 1 số loại khoáng sản phổ biến
- Hiểu biết về khai thác hợp lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản.
1


Giáo án Địa lí 6
***
Năm
học 2018 - 2019
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải

Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
Hoạt động 1: Các loại khoáng sản ( 24’)
GV trình bày cho HS rõ khái - HS lắng nghe
1. Các loại khoáng sản
niệm khoáng vật là gì?
(THMT).
- Khoáng vật là vật chất có
trong tự nhiên có thành phần
cấu tạo hoá học tương đối đồng
nhất thường gặp dưới dạng tinh
thể và nằm trong thành phần
các loại đá . ví dụ Thạch Anh
trong đá Granit dưới dạng tinh
thể , Sắt dưới dạng ôxit trong
đá mahêtit . . .
Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK
? Khoáng sản là gì ?Quặng là
gì ?
? Khoáng sản được phân ra làm - HS đọc
mấy nhóm ? Kể tên mổi nhóm
- Khoáng sản là các khoáng vật
khoáng sản ?
- HS trả lời, nhận
và đá có ích được con người
? Dựa vào đâu người ta chia ra xét
khai thác và sửdụng.
các nhóm khoáng sản ?
- Dựa theo tính chất và công
- Yc hs quan sát bản đồ khoáng

dụng , các khoáng sản được
sản Việt Nam ( hay bản đồ các - HS trả lời, nhận
chia thành 3 nhóm:
vùng kinh tế trong đó có biểu xét
+ Khoáng sản năng lượng:
hiện khoáng sản )
(nhiên liệu) than, dầu mỏ, khí
? Kể tên và phân nhóm các loại
đốt...
khoáng sản nước ta ? Khoáng - Dựa vào tính
+ Khoáng sản kim loại:sắt, man
sản nước ta chủ yếu thuộc chất, công dụng
gan, đồng chì,kẽm...
nhóm nào ?
+ Khoáng sản phi kim loại:
- GV nhận xét, kết luận
- HS quan sát
muối mỏ, a-pa-tít, đá vôi...
- Kkhoáng sản là là nguồn tài
nguyên quý giá có giá trị của
mỗi quốc gia, được hình thành
trong thời gian dài và là loại
tài nguyên thiên nhiên không - HS kể tên
thể phục hồi.
? Địa phương em có những loại
khoáng sản nào?
- Đá vôi, sắt...
Hoạt động 2: Các mỏ khoáng sản nội sinh và ngoại sinh ( 15’)

2



Giáo án Địa lí 6
học 2018 - 2019
- Cho học sinh quan sát
các mẫu khoáng sản , sau
đó kết hợp kiến thức ở
mục 2 SGK yêu cầu giải
quyết vấn đề sau:
? Thế nào là mỏ nội sinh,
mỏ ngoại sinh ?
? Phân các mẫu khoáng
sản đang quan sát thành 2
nhóm mỏ nội sinh và mỏ
ngoại sinh
? Các mỏ ngoại sinh phần
lớn thuộc nhóm khoáng
sản nào ?
? Cả 2 loại mỏ nội sinh và
ngoại sinh có đặc điểm gì
khác nhau ?
? Có đặc điểm gì giống
nhau ?
?Khoáng sản có phải là
nguồn tài nguyên vô tận
không ?
? Theo em phải sử dụng
tài nguyên này như thế
nào cho hợp lí ?liên hệ địa
phương em?

- GV chuẩn xác kiến thức
-YC hs đọc ghi nhớ

***
- HS quan sát

- HS trả lời, nhận xét
- HS trả lời, nhận xét

- HS trả lời, nhận xét

Năm
2 Các mỏ khoáng sản nội
sinh và ngoại sinh
( THMT)
- Những nơi tập trung
khoáng sản gọi là mỏ
- Mỏ nội sinh là những
mỏ hình thành do nội lực
(Các quá trình dịch chuyển
mắc ma lên gần bề mặt đất)
.
- Mỏ ngoại sinh :được hình
thành do các quá trình
ngoại lực ( quá trình phong
hoá , tích tụ. . . .)

- HS trả lời, nhận xét
- HS trả lời, nhận xét
- Không phải là tài nguyên

vô hạn

- Các khoáng sản là những
tài nguyên có hạn nên việc
khai thác và sử dụng phải
hợp lí và tiết kiệm.

- Khai thác có kế hoạch ,
tránh lãng phí...
- HS liên hệ
- HS lắng nghe

* Ghi nhớ (SGK)

- HS đọc

HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng
lực khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
3


Giỏo ỏn a lớ 6
***
hc 2018 - 2019
Cõu 1. Khoỏng sn l gỡ?
Cõu 2. Th no l m ni sinh?
Cõu 3. Th no l m ngoi sinh?

Cõu 4. Hóy nờu cụng dng mt s loi khoỏng sn ph bin.

Nm

HOT NG 4: Hot ng vn dng (8)
Mc tiờu: Vn dng lm bi tp
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Trao i vi gia ỡnh v nhng ngi xung quanh tỡm hiu v vic s dng v bo
v ti nguyờn khoỏng sn a phng em ?
HOT NG 5: Hot ng tỡm tũi v m rng (2)
Mc tiờu: Tỡm tũi v m rng kin thc, khỏi quỏt li ton b ni dung kin thc ó hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
* Tỡm hiu cỏc loi khoỏng sn
* Hc thuc bi v tr li cỏc cõu hi trong sgk.
* Chun b bi thc hnh tit 20:
+ Khỏi nim ng ng mc.
+ S cỏc hng chớnh.
+ Tớnh khong cỏch da vo t l bn .

Bi 16:

Thực hành
Đọc bản đồ (Hoặc lợc đồ) Địa hình tỉ lệ lớn

I. MC TIấU
4



Giỏo ỏn a lớ 6
***
Nm
hc 2018 - 2019
Sau bi hc, hc sinh:
1. Kin thc
- Học sinh biết khái niệm đờng đồng mức.
- Da vo ng ng mc cú th bit c dng ca a hỡnh.
2. K nng
- K năng đọc và sử dụng các bản đồ có tỉ lệ lớn, các đờng đồng
mức.
- Có khả năng đo, tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào
bản đồ.
- Giáo dục kĩ năng sống: kĩ năng t duy, tự nhận thức và giao tiếp.
3. Phm cht
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi v mụi trng t nhiờn
4. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc
- Nng lc chung: Nng lc t hc, nng lc giao tip, nng lc hp tỏc, nng lc s
dng ngụn ng, nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc chuyờn bit: s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, tớnh toỏn.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn : Nghiờn cu, son bi.
2. Hc sinh : Hoc bài, soạn bài theo hớng dẫn ca thy
III. T CHC CC HOT NG HC TP
* Kim tra bi c : 5
Cõu 1: Khoáng sản là gì? Trình bày sự phân loại khoáng sản theo
công dụng
Cõu 2: Em biết gì về khoáng sản ở Việt Nam?

* Bi mi:
Hot ng ca
Hot ng ca GV
Ni dung kin thc cn t
HS
HOT NG 1: Khi ng (2)
Mc tiờu: nh hng ni dung kin thc ca bi
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Nhắc lại bản đồ là gì? Bản đồ giúp ta những gì trong thực tế ? ->
Gv vo bi mi.
HOT NG 2: Hỡnh thnh kin thc (20)
Mc tiờu: - Học sinh biết khái niệm đờng đồng mức.
- Da vo ng ng mc cú th bit c dng ca a hỡnh.
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
H1: Tổ chức cho Hs lm bi tp.
- Thi lng: 7
- MT: Trỡnh by c v khái niệm, cụng dng đờng đồng mức.
5


Giỏo ỏn a lớ 6
***
Nm
hc 2018 - 2019
- KN: Nhn din c ng ng mc.
- Đồ dùng: Bản đồ hoc lợc đồ địa hình tỉ lệ lớn có các đờng đồng

mức
- Hỡnh thc t chc hc tp: nhúm
- Cỏch tin hnh: Trực quan, nêu vấn đề, tho lun.
1. Bài tập 1
* Bc 1: Chuyn giao * Bc 2: Gii quyt
nhim v
nhim v
- GV nh hng HS - HS tho lun, thng
thc hnh bi tp 1.
nht ni dung kin thc.
- GV phổ biến nội - Giỏo viờn quan sỏt,
dung nhiệm vụ thực khuyn khớch hc sinh
tho lun thc hin
hành cho các em .
- GV cho lớp thảo nhim v ó c giao.
luận trong bn thực - HS c i din trỡnh
by kt qu:
hành bài tập 1
- Nội dung cụ thể + Đờng đồng mức
nh sau: Dựa vào sgk là đờng nối những
điểm có cùng một
cho biết :
1. Đờng đồng mức độ cao trên bản đồ
là gì những đờng + Dựa vào đờng - Đờng đồng mức là đđồng mức biết độ ờng nối những điểm có
nh thế nào?
2.Tại sao dựa vào cao tuyệt đối của cùng một độ cao trên
các đờng đồng các điểm và đặc bản đồ
mức trên bản đồ điểm hình dạng,
chúng ta có thể địa hình, độ dốc, - Dựa vào đờng đồng
biết đợc hình dạng hớng nghiêng.

mức biết độ cao tuyệt
địa hình?
đối của các điểm và
* Bc 3. ỏnh giỏ kt
đặc điểm hình dạng,
qu thc hin nhim v
địa hình, độ dốc, hớng
- GV cho HS nhn xột,
nghiêng.
ỏnh giỏ nhau.
- Giỏo viờn nhn xột,
ỏnh giỏ quỏ trỡnh v kt
qu thc hin nhim v
ca hc sinh v:
+ í thc v hiu qu
thc hin nhim v.
+ í kin tho lun ca
hc sinh.
+ Giỏo viờn b sung thờm
kin thc (nu hc sinh
cũn thiu sút).
Tổ chức cho Hs thc hnh bi tp 2.
6


Giỏo ỏn a lớ 6
***
Nm
hc 2018 - 2019
- Thi lng: 25

- MT: xỏc nh c cao, hng, chờnh lch cao, dc...
- KN: Xỏc nh c cao cỏc nh nỳi, o tớnh khoỏng cỏch trờn lc .
- Đồ dùng: Bản đồ hoc lợc đồ địa hình tỉ lệ lớn có các đờng đồng
mức.
- Hỡnh thc t chc hc tp: nhúm
- Cỏch tin hnh: Trực quan, nêu vấn đề, tho lun.
2. Bài tập 2
* Bc 1: Chuyn giao nhim * Bc 2: Gii quyt
v
nhim v
- GV nh hng HS thc hnh - HS tho lun, thng nht
bi tp 2.
ni dung kin thc.
- GV cho HS thảo luận - Giỏo viờn quan sỏt,
khuyn khớch hc sinh
theo 5 nhóm lm BT2:
+ N1: Hãy xác định trên tho lun thc hin nhim
lợc đồ hình 44 hớng từ núi v ó c giao.
- HS c i din trỡnh by
A1 đến đỉnh A2
+ N2: Sự chênh lệch về kt qu:
độ cao của hai đờng + N1: Hớng từ núi A1
đến đỉnh A2: Tâyđồng mức là bao nhiêu?
+ N3: Dựa vào đờng Đông.
đồng mức tìm độ cao + N2: Sự chênh lệch
các đỉnh A1, A2 và về độ cao của hai
đờng đồng mức
điểm B1, B2, B3?
+ N4: Dựa vào tỉ lệ đồ là :100 m.
thị tính khoảng cách theo + N3: độ cao các

đờng chim bay từ đỉnh đỉnh A1, A2 và
điểm B1, B2, B3:
A1 đến đỉnh A2?
A1 = 900m
+ N5: Sn tây dốc hơn
- Hớng : TâyA2: > 600m
hay sờn đông dốc hơn?
Đông.
B1: 500m
(Dành cho HS yếu,kém)
- Sự chênh lệch
B3:
>
500m
* Bc 3. ỏnh giỏ kt qu
độ cao: 100m
+
N4:
khoảng
cách
thc hin nhim v
- Độ cao các
theo
đờng
chim
- GV cho HS nhn xột, ỏnh giỏ
đỉnh:
bay
từ
đỉnh

A1
nhau.
A1 = 900m
đỉnh
A2
- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ đến
A2: > 600m
quỏ trỡnh v kt qu thc hin khoảng 7,5 km.
B1: 500m
+ N5: Sờn Tây dốc
nhim v ca hc sinh v:
B3: > 500m
+ í thc v hiu qu thc hin hơn sờn Đông.
- Khoảng cách
nhim v.
A1- A2 khoảng
+ í kin tho lun ca hc sinh.
7,5 km
+ Giỏo viờn khuyn khớch nhúm
- Sờn Tây dốc
lm tt, b sung thờm kin thc
hơn sn Đông
(nu hc sinh cũn thiu sút).
7


Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019
- Gv kt lun, tổng kết giờ
thực hành.


***

Nm
vì các đờng
đồng mức phía
Tây sát nhau
hơn phía ông.

HOT NG 3: Hot ng luyn tp (10')
Mc tiờu: Luyn tp cng c ni dung bi hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
* Làm TBĐ 1,2/23
Bài 1 : Chênh lệch 40 m
Khoảng cách trên bản đồ :10 cm. Khoảng cách trên thực tế
là : 10km
Bài 2 :
Điểm
A
B
C
Độ cao
120km
220 km
150 km
Đoạn DE dốc hơn đoạn GH
HOT NG 4: Hot ng vn dng (8)
Mc tiờu: Vn dng lm bi tp

Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
* Tỡm hiu thờm v cao a hỡnh da vo cỏc ng ng mc.
* Hon thin bi tp.
* Tỡm hiu v Lp v khớ:
+ Thnh phn ca khụng khớ.
+ Nhng nguyờn nhõn lm cho khụng khớ b ụ nhim. Hu qu.
+ Nh th no l tng ễzụn? Hu qu ca vic thng tng ễzụn v
hiu ng nh kớnh?
HOT NG 5: Hot ng tỡm tũi v m rng (2)
Mc tiờu: Tỡm tũi v m rng kin thc, khỏi quỏt li ton b ni dung kin thc ó hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
8


Giỏo ỏn a lớ 6
***
Nm
hc 2018 - 2019
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Vi ni dung kin thc bi thc hnh hụm nay em hóy nhn xột v a hỡnh Vit Nam
thụng qua cỏch th hin trờn bn .
- Chun b bi 17: Lp v khớ.
+ Tỡm hiu trc cu to ca lp v khớ bng s t duy.
+ Tỡm hiu thụng tin v thc trng tng ozụn hin nay ca chỳng ta.

Bi 17:


lớp vỏ khí

I. MC TIấU
Sau bi hc, hc sinh:
1. Kin thc
- Biết đợc thành phần của không khí , tỉ lệ của mỗi thành phần
trong lớp vỏ khí. Biết vai trò của hơi nớc trong lớp vỏ khí.
9


Giỏo ỏn a lớ 6
***
Nm
hc 2018 - 2019
- Biết các tầng của lớp vỏ khí: tầng đối lu, bình lu, tầng cao và đặc
điểm của mỗi tầng
- Nêu đợc sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí nóng,
khối khí lạnh lục địa và đại dơng.
2. K nng
- Biết quan sát, nhận xét hình vẽ để trình bày các tầng của lớp vỏ
khí, vẽ đợc biểu đồ tỉ lệ các thành phần của khối khí.
* Tích hợp: giáo dục môi trờng mục 2.
3. Phm cht
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi v mụi trng t nhiờn
4. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc
- Nng lc chung: Nng lc t hc, nng lc giao tip, nng lc hp tỏc, nng lc s
dng ngụn ng, nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc chuyờn bit: s dng hỡnh v, tranh nh.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn :

- Tranh vẽ về các tầng của lớp vỏ khí.
- Bản đồ các khối khí hoặc bản đồ tự nhiên thế giới
2. Hc sinh : Hoc bài, soạn bài theo hớng dẫn ca thy
III. T CHC CC HOT NG HC TP
* n nh t chc
* Kim tra bi c: ? Em cú hiu bit gỡ v bu khụng khớ ca chỳng ta?
*Vo bi mi:
Hot ng ca
Hot ng ca GV
Ni dung kin thc cn t
HS
HOT NG 1: Khi ng (2)
Mc tiờu: nh hng ni dung kin thc ca bi
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Cho lp hỏt bi hỏt Trỏi t ny.
- Nghe xong bi hỏt ta thy cng thờm yờu mn trỏi t ngi cho ta s sng hn bao
gi ht. Mt trong nhng thnh phn vụ cựng quan trng ca T ú chớnh l lp v khớ.
Vy Chỳng ta s cựng tỡm hiu trong bi hc hụm nay
HOT NG 2: Hỡnh thnh kin thc (20)
Mc tiờu: - Biết đợc thành phần của không khí , tỉ lệ của mỗi thành
phần trong lớp vỏ khí. Biết vai trò của hơi nớc trong lớp vỏ khí.
- Biết các tầng của lớp vỏ khí: tầng đối lu, bình lu, tầng cao và đặc
điểm của mỗi tầng
- Nêu đợc sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí nóng,
khối khí lạnh lục địa và đại dơng.
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
10



***

Giáo án Địa lí 6
học 2018 - 2019

Năm

khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
Hoạt động 1:Tìm hiểu thành phần của không khí ( 9’)
- YC hs quan sát H45/52: - HS quan sát
1. Thành phần của không
? Cho biết thành phần
khí.
của không khí ? Tỷ lệ - HS trả lời, nhận xét, bổ
- Gồm các khí:Ni tơ 78%, ôxi
%?
sung.
21%, hơi nước + các khí khác
? Thành phần nào có tỷ
1%.
lệ nhỏ nhất?
- HS trả lời, nhận xét, bổ
- Lượng hơi nước(H20) nhỏ
- Chuẩn xác kt
sung.
nhất nhưng là nguồn gốc sinh
- HS lắng nghe
ra mây, mưa, sương mù...

Hoạt động 2 Tìm hiểu Cấu tạo của lớp vỏ khí ( 15’)
- YC hs quan sát H46/53: - HS quan sát
2. Cấu tạo của lớp vỏ khí:
? Lớp vỏ khí gồm những
* Các tầng khí quyển:
tầng nào? Vị trí của mỗi - HS trả lời, nhận xét, bổ
- Tầng đối lưu: 0 -> 16 km
tầng ?
sung.
- Tầng bình lưu: 16 -> 80 km
- GV Chuẩn xác
- Tầng các tầng cao của khí
? Đặc điểm của tầng đối - HS lắng nghe
quyển : 80 km trở lên.
lưu ?
* Đặc điểm của tầng đối lưu:
? Vai trò và ý nghĩa của
- Độ dày: 0 -> 16 km
nó đối với sự sống trên
- 90% không khí của khí quyển
TĐ ?
tập trung sát mặt đất .
? Đặc điểm của tầng bình
- Không khí luôn chuyển động
lưu ? Tác dụng của lớp ô
theo chiều thẳng đứng.
dôn trong không khí ?
- Nhiệt độ giảm dần theo độ
- Chuẩn xác kt
cao

? Vai trò của lớp vỏ khí
- Là nơi sinh ra các hiện tượng
nói chung, của lớp ôzôn
mây, mưa, sấm, chớp, gió,
nói riêng đối với cuộc
bão...
sống của mọi sinh vật - Bảo vệ con người tránh
-Tầng bình lưu
trên Trái Đất.?
khỏi tia cực tím...
+ Nằm trên tầng đối lưu tới độ
?Nguyên nhân làm ô
cao khoảng 80 m
nhiễm không khí và hậu
+ Có lớp ô dôn hấp thụ các tia
quả của nó, sự cần thiết
bức xạ có hại ngăn không cho
phải bảo vệ lớp vỏ khí, - Khí thải của các nhà máy chúng xuống mặt đất.
lớp ôzôn.?
công nghiệp...
Hoạt động 3: Tìm hiểu Các khối khí ( 15’)
- YC hs đọc mục - HS đọc
3. Các khối khí:
3sgk/53
- Do vị trí hình thành và bề mặt
? Cho biết nguyên nhân - HS trả lời, nhận xét, bổ
tiếp xúc mà hình thành các
hình thành các khối khí ? sung.
khối khí nóng và khối khí lạnh.
- Y/C hs quan sát bảng

- Căn cứ vào mặt tiếp xúc chia
11


Giỏo ỏn a lớ 6
***
hc 2018 - 2019
cỏc khi khớ sgk/54 :
- HS quan sỏt
? Khi khớ i dng v
khi khớ lc a hỡnh
thnh õu?
- GV Chun xỏc kt
? Ti sao li cú nhng
t giú mựa ụng Bc
vo mựa ụng?
- HS tr li, nhn xột, b
? Ti sao li cú giú lo sung.
vo mựa h?
- Chun xỏc kt
- HS lng nghe

Yc hs c ghi nh

- c

Nm
thnh khi khớ i dng v
khi khớ lc a.
- Cỏc khi khớ núng hỡnh thnh

trờn cỏc vựng v thp , cú
nhit tng i cao
- Cỏc khi khớ lnh hỡnh thnh
trờn cỏc vựng v cao, cú
nhit tng i thp.
- Cỏc khi khớ i dng hỡnh
thnh trờn cỏc bin v i
dng, cú m ln
- Cỏc khi khớ lc a hỡnh
thnh trờn cỏc vựng t lin,
cú nhit tng i khụ.
- Khi khụng khớ di chuyn
lm thay i thi tit.
- Thay i tớnh cht(bin tớnh).
* Ghi nh (SGK)

HOT NG 3: Hot ng luyn tp (10')
Mc tiờu: Luyn tp cng c ni dung bi hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Chỉ tranh vẽ và nêu đặc điểm của tầng đối lu?
- V s t duy v ni dung bi hc.
Cõu : Ni ý ct A v B sao cho ỳng.
A
B
Tr li

12



Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019
1.Khikhớ
núng.
2.2.Khikhớ lnh.
3.3.Khi khớ
i dng.
444.Khi khớ lc a.

***
a) Hỡnh thnh v cao, nhit thp.
b) Hỡnh thnh bin, i dng, m
ln.
c) Hỡnh thnh v thp, nhit cao.
d) Hỡnh thnh lc a, tng i khụ.

Nm
1.............
2..............
3..............
4..............

HOT NG 4: Hot ng vn dng (8)
Mc tiờu: Vn dng lm bi tp
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Hóy vn dng cỏc kin thc trong bi hc gii thớch:
H1. Ti sao v mựa hố ngi ta thng i du lch trờn cỏc vựng nỳi nh Sa Pa, Lt?

H2. Ti sao khi leo nỳi cng lờn cao ngi ta cng cm thy ngt ngt, khú th?
HOT NG 5: Hot ng tỡm tũi v m rng (2)
Mc tiờu: Tỡm tũi v m rng kin thc, khỏi quỏt li ton b ni dung kin thc ó hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Tỡm hiu v thc trng ụ nhim bu khớ quyn ca VN.
- Chun b bi 18- Thi tit, khớ hu.
+ Ghi chộp li thụng tin d bỏo thi tit.
+ Tỡm hiu trc khỏi nim thi tit, khớ hu.
* Chuẩn bị bài: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
+ Đọc bài
+ Quan sát các hình vẽ
+ Trả lời câu hỏi

13


***

Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019

Nm

Bi:18
Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
I. MC TIấU
Sau bi hc, hc sinh:
1. Kin thc

- Phân biệt và trình bày đợc khái niệm : Thời tiết và khí hậu .
- Hiểu nhiệt độ không khí là gì và nguyên nhân làm thay đổi
nhiệt độ không khí .
2. K nng
- Biết cách đo, tính nhiệt độ trung bình ngày , tháng , năm .
- Làm quen với các dự báo thời tiết hàng ngày. Bớc đầu tập quan sát
và ghi chép một số yếu tố thời tiết đơn giản .
- T duy: Phõn tớch, so sỏnh v hin tng thi tit v khớ hu; thu thp v x lớ thụng
tin v nhit khụng khớ v s thay i ca nhit khụng khớ phỏn oỏn s thay i
ca nhit khụng khớ.
- Giao tip: Phn hi, lng nghe tớch cc; trỡnh by suy ngh, ý tng, hp tỏc, giao tip
khi lm vic nhúm
- Lm ch bn thõn: ng phú vi cỏc tỡnh hung khc nghit ca thi tit, khớ hu
3. Phm cht
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi v mụi trng t nhiờn
4. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc
- Nng lc chung: Nng lc t hc, nng lc giao tip, nng lc hp tỏc, nng lc s
dng ngụn ng
- Nng lc chuyờn bit: s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh
II. CHUN B
14


Giỏo ỏn a lớ 6
***
Nm
hc 2018 - 2019
1. Giỏo viờn :
- Các bảng thống kê về thời tiết
- Hình vẽ 48, 49 SGK. Nhiệt kế

2. Hc sinh : Hoc bài, soạn bài theo hớng dẫn ca thy
III. T CHC CC HOT NG HC TP
1. Kim tra bi c:(khụng)
Kim tra 15
? Trỡnh by c im ca tng i lu?
c im ca tng i lu:
- dy: 0 -> 16 km
- 90% khụng khớ ca khớ quyn tp trung sỏt mt t .
- Khụng khớ luụn chuyn ng theo chiu thng ng.
- Nhit gim dn theo cao
- L ni sinh ra cỏc hin tng mõy, ma, sm, chp, giú, bóo...
2. Bi mi:
Hot ng ca
Hot ng ca GV
Ni dung kin thc cn t
HS
HOT NG 1: Khi ng (2)
Mc tiờu: nh hng ni dung kin thc ca bi
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- GV cho HS nghe mt on clip v d bỏo thi tit.
H. Qua bn d bỏo trờn em bit c cỏc thụng tin gỡ?
- > Dn dt vo bi mi...
Chỳng ta s cựng tỡm hiu trong bi hc hụm nay
HOT NG 2: Hỡnh thnh kin thc (20)
Mc tiờu: - Phân biệt và trình bày đợc khái niệm : Thời tiết và khí
hậu .
- Hiểu nhiệt độ không khí là gì và nguyên nhân làm thay đổi
nhiệt độ không khí .

Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
H CA THY
- GV nh hng HS tỡm hiu
ni dung kin thc phn 1:
- Cho HS quan sỏt ni dung
bn d bỏo thi tit.
- Hng dn HS Cn c vo
bn d bỏo thi tit kt hp
vi kờnh ch v vn hiu bit

H CA THY
- HS tip nhn yờu cu
ca GV.
- HS gii quyt nhim v
GV giao:
- HS tr li:
H1: Chơng trình
dự báo thời tiết trên
15

NI DUNG
1. Thời tiết và khí
hậu
a. Thời tiết:
- Là sự biểu hiện các
hiện tợng khí tợng ở
một địa phơng trong



Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019
ca mỡnh, tr li cỏc cõu hi:
H1: Chơng trình dự
báo thời tiết trên phơng
tiện thông tin đại chúng
thng nhc n cỏc yu t
gì?
H2: Dựa vào sgk:Thời
tiết là gì? (Dành cho
HS yếu,kém)
H3: Dựa vào sgk:Khí tợng là gì?
H4: Khí hậu là gì? Thời
tiết khác khí hậu nh
thế nào?

***

phơng tiện thông
tin đại chúng thng
nhc n cỏc yu t:
nhiệt
độ,
ma,
nắng, giú, m..
H2: Thời tiết : Là
sự biểu hiện các
hiện tợng khí tợng.
H3: Khí tợng : Là

chỉ những hiện tợng vật lý của khí
quyển nh : nắng
ma, gió, bão
H4: + Khí hậu là
tình trạng thời tiết
trong thời gian dài,
tơng
đối
ổn
định.
+ Thời tiết là tình
trạng khí quyển
- GV nhn xột phn thc hin trong
thời
gian
nhim v ca hc sinh (ý thc ngắn và luôn thay
v hiu qu thc hin nhim đổi.
v, ý kin trao i, tr li ca
hc sinh).
- GV ghi nhn tuyờn dng
nhng HS lm tt.
- GV b sung v chun xỏc
kin thc.
- HS lng nghe, ghi nh kin
thc.
- GV nh hng HS tỡm hiu - HS tip nhn yờu cu
ni dung kin thc phn 2:
ca GV.
H1: Dựa vào kiến thức - HS gii quyt nhim v
sách giáo khoa cho biết GV giao:

nhiệt độ không khí là - HS tr li:
gì? Muốn biết nhiệt H1: Dùng nhiệt kế
độ không khí ta làm đo nhiệt độ không
khí . Để nhiệt kế
nh thế nào?
trong bóng râm và
H2: Mụ t li nhit k?
H3: Tại sao khi đo nhiệt cách mặt đất 2m.
độ phải để nhiệt kế H2: Để nhiệt độ
khí
đợc
trong bóng râm, cách không
16

Nm
một thời
định

gian

nhất

b. Khí hậu
- Là sự lặp đi lặp lại
của tình hình thời
tiết ở một địa phơng
trong một thời gian dài
và trở thành quy luật.

2. Nhiệt độ không

khí và cách đo
nhiệt độ không khí.


Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019
mặt đất 2 m?
H4: Dựa vào sgk ? Tại
sao tính nhiệt độ trung
bình/ ngày cần phải
đo 3 lần: 6 h, 13h,
21h?
( Tho lun cp ụi trong bn)
H5: Dựa vào sgk? Cách
tính nhiệt độ trung
bình ngày?.(Dành cho
HS yếu, kém)

***

chính xác không bị
ảnh hởng của nhiệt
độ mặt đất và
nhiệt độ của ánh
nắng trực tiếp.
H: Đo lúc bức xạ
mặt
trời
mạnh
nhất, yếu nhất, khi

đã chấm dứt.
H: Tổng nhiệt độ
trung bình ngày
bằng tổng T0 các
Nhn xột, ỏnh giỏ, kt lun. lần đo/ số lần đo
- GV nhn xột phn thc hin
nhim v ca hc sinh (ý thc - HS lng nghe, ghi nh
v hiu qu thc hin nhim kin thc.
v).
- GV b sung v chun xỏc
kin thc.

GV nh hng HS tỡm hiu
ni dung kin thc phn 3.
- Gv chia lớp thành 4
nhóm thảo luận các vấn
đề sau:
N1: Tại sao những
ngày hè ngời ta thờng ra
biển nghỉ hoặc tắm
mát ?
N2: ảnh hởng của biển
đối với vùng ven bờ thể
hiện nh thế nào?
N3: Nhận xét sự thay
đổi nhiệt độ theo độ
cao? giải thích?
N4: Quan sát H49 "Sự
thay đổi nhiệt độ theo
vĩ độ cao" Có nhận xét


Nm

- Nhiệt độ không khí
là lợng nhiệt khi mặt
đất hấp thụ năng lợng
nhiệt mặt trời rồi bức
xạ lại vào khôngkhí và
các chất trong không
khí hấp thụ.
- Dùng nhiệt kế đo
nhiệt độ không khí
- Khi do nhiệt độ
trong không khí ngời
ta phải để nhiệt kế
trong bóng râm cách
đất 2 m.

- Tổng nhiệt độ trung
bình ngày bằng tổng
T0 các lần đo/ số lần
đo
- HS tip nhn yờu cu 3. Sự thay đổi
ca GV.
nhiệt độ của không
- HS suy ngh, trao i khí
tho lun.
- Giỏo viờn t chc,
quan sỏt, khuyn khớch
hc sinh tho lun thc

hin nhim v ó c
giao.
- HS c i din trỡnh
by, nhn xột, b sung
cho nhau, t cõu hi
cht vn nhau.
HS cú th tr li, trỡnh
by:
* N1: Nớc biển có
tác động điều hoà
nhiệt
độ
làm
không khí mùa hạ
17


Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019
gì về sự thay đổi
giữa gốc chiếu của ánh
sáng mặt trời và nhiệt
độ từ xích đạo lên cực?

***

bớt nóng.
* N2: Mùa đông nớc
biển giữ nhiệt làm
cho vùng ven biển

ấm hơn, mùa hạ
điều hoà làm cho
không khí bớt nóng
đi )
* N3: Không khí
gần mặt đất chứa
nhiều bụi và hơi nớc nên hấp thụ
nhiều hơn không
khí loãng ít bụi, ít
hơi nớc trên cao )
* N4: Vùng quanh
xích đạo quanh
năm có gốc chiếu
ánh sáng mặt trời
lớn hơn các vùng ở
Nhn xột, ỏnh giỏ, kt lun. vĩ độ cao.
- Hs ỏnh giỏ, nhn xột nhau. - HS lng nghe, ghi nh
- GV nhn xột phn thc hin kin thc.
nhim v ca hc sinh (ý thc
v hiu qu thc hin nhim
v ).
- GV ghi nhn tuyờn dng
nhng HS lm tt.
- GV b sung v chun xỏc
kin th, kt lun, khc sõu
kin thc bi hc.

Nm

a. Nhiệt độ trên

biển và trên đất
liền
- Nhiệt độ không khí
thay đổi tuỳ theo độ
gần biển hay xa biển.
b. Nhiệt độ không
khí thay đổi theo
độ cao
- Càng lên cao nhiệt
độ không khí càng
giảm

c. Nhiệt độ không
khí thay đổi theo
vĩ độ.

HOT NG 3: Hot ng luyn tp (10')
Mc tiờu: Luyn tp cng c ni dung bi hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
18


Giỏo ỏn a lớ 6
***
hc 2018 - 2019
- Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào?
- Ngời ta đã tính nhiệt độ Tb ngày,tháng, năm nh thế nào?
* V s t duy v ni dung bi hc.


Nm

HOT NG 4: Hot ng vn dng (8)
Mc tiờu: Vn dng lm bi tp
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
Sau khi hc xong bi Thi tit khớ hu..., An thc mc vi Bỡnh:
- Cụ giỏo bo khớ hu mang tớnh n nh th m nm ngoỏi mựa xuõn ma phựn sut,
tri lnh, nm nay nh mựa hố nng sut, cha k mựa ụng va ri hu nh ch lnh?
T thy khú hiu quỏ.
Bỡnh cng lc u. Vy em hóy trao i vi ngi thõn, cỏc bn trong nhúm, t v gii
ỏp iu bon khon trờn cho hai bn trờn.
HOT NG 5: Hot ng tỡm tũi v m rng (2)
Mc tiờu: Tỡm tũi v m rng kin thc, khỏi quỏt li ton b ni dung kin thc ó hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Tỡm hiu, Liờn h tỡnh hỡnh thi tit, khớ hu a phng.
- Chun b bi 19 - Khớ ỏp v giú trờn Trỏi t.
+ Tỡm hiu v nhng tỏc ng ca giú.
+ Tỡm hiu trc nguyờn nhõn hỡnh thnh giú.

Bi 19:

Khí áp và gió trên trái đất

I. MC TIấU
Sau bi hc, hc sinh:

1. Kin thc
- Nắm đợc khái niệm khí áp, hiểu và trình bày đợc sự phân bố khí
áp trên trái đất.
19


Giỏo ỏn a lớ 6
***
Nm
hc 2018 - 2019
- Nắm đợc hệ thống các loại gió thờng xuyên trên trái đất, đặc biệt
là gió tín phong, gió tây ôn đới.
2. K nng
- Biết sử dụng hình vẽ để mô tả hệ thống gió trên trái đất và giải
thích các hoàn lu khí quyển.
3. Phm cht
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi v mụi trng t nhiờn
4. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc
- Nng lc chung: Nng lc t hc, nng lc giao tip, nng lc hp tỏc, nng lc s
dng ngụn ng, nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc chuyờn bit: s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh
II. CHUN B
1. Giỏo viờn : Tranh các đai khí áp và các loại gió chính trên trái đất.
2. Hc sinh : Hoc bài, soạn bài theo hớng dẫn ca thy
III. T CHC CC HOT NG HC TP
1. Kim tra bi c:( 5)
Cõu hi:
? Th no l thi tit, khớ hu v nhit khụng khớ ? Nờu s khỏc nhau gia thi
tit v khớ hu ?
Tr li:

- Thi tit: L s biu hin cỏc hin tng khớ tng mt a phng trong mt
thi gian ngn nht nh.
- Khớ hu: L s lp i lp li ca tỡnh hỡnh thi tit mt a phng trong thi
gian di v tr thnh quy lut.
2. Bi mi:

20


***

Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019

Nm

Hot ng ca
Ni dung kin thc cn t
HS
HOT NG 1: Khi ng (2)
Mc tiờu: nh hng ni dung kin thc ca bi
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng
lc khỏi quỏt húa, nng s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- GV: Thi tit tun qua th no nh?
- HS tr li: Tha cụ rt giỏ lnh !
- GV: Khụng khớ lnh ca thi tit c sinh ra l do õu?
- HS: Giú mựa ụng Bc.
- GV: Vy giú do õu m cú? Trờn trỏi t cú cỏc loi giú gỡ?....
- HS tr li -> GV chun li ri dn dt vo bi hc...

HOT NG 2: Hỡnh thnh kin thc (20)
Mc tiờu: - Nắm đợc khái niệm khí áp, hiểu và trình bày đợc sự
phân bố khí áp trên trái đất.
- Nắm đợc hệ thống các loại gió thờng xuyên trên trái đất, đặc
biệt là gió tín phong, gió tây ôn đới.
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng
lc khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
Hot ng ca GV

- GV nh hng HS tỡm
hiu ni dung kin thc
phn 1:
- Yờu cu HS quan sỏt kờnh
hỡnh kt hp kờnh ch trong
SGK, tr li cỏc cõu hi:
H1: Học sinh nhắc lại
chiều dày khí quyển
là bao nhiêu?(60.000
Km)
H2: Vy khí áp là gì?
muốn biết khí áp là
bao nhiêu ngời ta làm
thế nào?
H3: Quan sỏt hỡnh nh v
cho bit dụng cụ đo
khí áp là gì? .(Dành
cho HS yếu,kém)
- Yêu cầu học sinh
đọc mục b (1) và

quan sát hình 50

- HS tip nhn yờu cu ca
GV.
- HS gii quyt nhim v GV
giao.
- HS cú th tr li:
H1: Chiều dày khí
quyển là 60.000 Km.
H2: Khí áp là sức ép
của khí quyển lên bề
mặt trái đất )
H3: áp kế.
H4: Các ai khí áp thấp
nằm ở vĩ độ: 600 B,
600 N, 00
H: Các ai khí áp cao
nằm ở vĩ độ 300 B,
900 B; 300 N, 900 N.

21

1. Khí áp, các
đai khí áp trên
Trái Đất

a. Khí áp
- Khí áp là sức ép
của khí quyển lên
bề mặt trái đất

- Dụng cụ đo khí
áp là áp kế.


Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019
H4: Các ai khí áp
thấp nằm ở vĩ độ
nào?
H5: Các ai khí áp cao
nằm ở vĩ độ nào?
* Bc 3: Nhn xột, ỏnh
giỏ, kt lun.
- Hs ỏnh giỏ nhn xột
nhau.
- GV nhn xột phn thc
hin nhim v ca hc sinh
(ý thc v hiu qu thc
hin nhim v ).
- GV ghi nhn tuyen dng
nhng HS lm tt.
GV nh hng HS tỡm hiu
phn 2:
- Yêu cầu học sinh
đọc mục 2/SGK.
H1:
Gió

gì?
Nguyên nhân sinh ra

gió?
H2: Thế nào là hoàn
lu khí quyển?
- Yêu cầu HS quan sát
hình 52 trang 59 sgk
cho bit:
H3: hai bờn ng xớch
o loi giú thi theo mt
chiu quanh nm t khong
cỏc v 300 bc v Nam v
xớch o l loi giú gỡ ?
H4: T cỏc v 300Bc v
Nam loi giú thi quanh
nm lờn khong v 600
Bc v Nam l loi giú gỡ?
H5: Ti sao hai loi giú Tớn
phong v Tõy ụn i khụng
thi theo hng kinh tuyn
m cú hng hi lch
phi(na cu bc), hi lch
trỏi (na cu nam)
- Cho lớp thảo luận

***

Nm
Khí áp trung
bình bằng 760
mm Hg đơn vị
atmụt phe

b. Các đai khí áp
trên bề mặt trái
đất.
- Khí áp đợc phân
bố trên bề mặt trái
đất thành các đại
khí áp thấp cao t
xích đạo lên cực

- HS tip nhn yờu cu ca 2. Gió và các
GV.
hoàn
lu
khí
- HS gii quyt nhim v GV quyển
giao.
- HS cú th tr li:
H1: Giú l s chuyn ng
ca khụng khớ t ni cú khớ
ỏp cao v ni cú khớ ỏp thp.
Có sự chệnh lệch
khí áp cao và khí áp
thấp giữa hai vùng tạo
ra.)
H2:
Hoàn
lu
khí
quyển: L cỏc h thng
vũng trũn. s chuyn ng

ca khụng khớ gia cỏc ai
khớ ỏp cao v thp to thnh )
H3: hai bờn ng xớch
o loi giú thi theo mt
chiu quanh nm t khong
cỏc v 300 bc v Nam v
xớch o l: Gió tín
phong.
H: T cỏc v 300Bc v
Nam loi giú thi quanh nm
lờn khong v 600 Bc v
Nam l: Gió tây ôn đới.
H: Hai loi giú Tớn phong v
22


Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019
trong bàn các câu hỏi
sau đây:
H6:
Dựa vào kiến
thức đã học giải
thích:
+ Vì sao tín phong
lại thổi từ khoảng vĩ
độ 300 Bắc và Nam
về xích đạo?
+ Vì sao gió tây ôn
đới lại thổi từ các vĩ

độ 300 lên khoảng
các vĩ độ 600 Bắc
và Nam ?

***
Tõy ụn i khụng thi theo
hng kinh tuyn m cú
hng hi lch phi (na cu
bc), hi lch trỏi (na cu
nam) l do s vn ng t
quay ca Trỏi t.
H: + Tín phong thổi
từ khoảng vĩ độ 300
Bắc và Nam về xích
đạo vỡ: Gió Tín phong
là loại gió thổi từ các
đai cao về các đai
thấp xích đạo.
+ Gió tây ôn đới
lại thổi từ các vĩ độ
300 lên khoảng các vĩ
độ 600 Bắc và Nam
vỡ gió Tây ôn đới thổi
thờng xuyên từ đai cao
áp ở chí tuyến đến
đâi áp thấp ở

Nm

- Giú l s chuyn ng

ca khụng khớ t ni cú
khớ ỏp cao v ni cú khớ
ỏp thp.
- Hoàn lu khí
quyển l cỏc h thng
vũng trũn. s chuyn
ng ca khụng khớ
gia cỏc ai khớ ỏp cao
v thp to thnh
- Gió Tín phong là
loại gió thổi từ các
đai cao về các đai
thấp xích đạo.
- Gió Tây ôn đới
thổi thờng xuyên
từ đai cao áp ở chí
tuyến đến đâi áp
thấp ở khoảng vĩ
độ 600

- HS lng nghe, ghi nh kin
thc. khoảng vĩ độ 600.
- Hs ỏnh giỏ HS
- GV nhn xột phn thc
hin nhim v ca hc sinh
(ý thc v hiu qu thc
hin nhim v ).
- GV chun xỏc kin thc - HS lng nghe, ghi nh kin
v b sung: vựng xớch o thc.
cú nhit quanh nm cao,

khụng khớ n ra bc lờn cao
sinh ra khớ ỏp thp xớch
o
- GV kt lun chung bi
hc.

23

* Giú tớn phong v giú
tõy ụn i l hai loi giú
thng xuyờn thi trờn
trỏi t to thnh hai
hon lu khớ quyn
quan trng nht trờn
Trỏi t


***

Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019

Nm

HOT NG 3: Hot ng luyn tp (10')
Mc tiờu: Luyn tp cng c ni dung bi hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng
lc khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Gv cho Hs làm bài tập trong tập bản đồ để củng cố bài:

Bài 1: Điền từ (Hs TB điền miệng) Khí áp là gì? Gió là gì?
Bài 3: Điền tên khí áp và gió( Hs hđ cá nhân)
HOT NG 4: Hot ng vn dng (8)
Mc tiờu: Vn dng lm bi tp
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng
lc khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Trao i tho lun cho bit VN chỳng ta chu nh hng hot ng ca nhng loi
giú gỡ trờn T?
HOT NG 5: Hot ng tỡm tũi v m rng (2)
Mc tiờu: Tỡm tũi v m rng kin thc, khỏi quỏt li ton b ni dung kin thc ó
hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng
lc khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Tỡm hiu thờm v mt s loi giú khỏc.
- Chun b bi 20: Hi nc trong khụng khớ. Ma

Bi 20:
24


Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019

***

Nm

Hơi nớc trong không khí. Ma

I. MC TIấU
Sau bi hc, hc sinh:
1. Kin thc
- Biết đợc vì sao không khí có độ ẩm và nhận xét đợc mối quan hệ
giữa nhiệt độ không khí và độ ẩm
- Trình bày đợc quá trình tạo thành mây, ma. Sự phân bố lợng ma
trên Trái đất.
2. K nng
- Biết cách tính lợng ma trong ngày, tháng , năm và lợng ma trung
bình năm.
- Biết đọc và phân tích biểu đồ phân bố lợng ma.
- Đọc biểu đồ nhiệt độ , lợng ma và rút ra nhận xét về nhiệt độ lợng
ma của 1 địa phơng.
- GDKNS:
T duy: Tỡm kim v x lớ thụng tin, phõn tớch, so sỏnh cú khỏi nim v m ,
bóo ho hi nc, hin tng ngng t hi nc v s phõn b lng ma trờn th gii.
Giao tip: Phn hi/ lng nghe tớch cc; trỡnh by suy ngh/ ý tng , hp tỏc, giao tip
khi lm vic nhúm , cp ụi.
3. Phm cht
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi v mụi trng t nhiờn
4. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc
- Nng lc chung: Nng lc t hc, nng lc giao tip, nng lc hp tỏc, nng lc s
dng ngụn ng, nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc chuyờn bit: s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh
II. CHUN B
1. Giỏo viờn :
- Bản đồ phân bố lợng ma thế giới.
- Biểu đồ lợng ma.
2. Hc sinh : Hoc bài, soạn bài theo hớng dẫn ca thy
III. T CHC CC HOT NG HC TP

1. Kim tra bi c:
Cõu 1: Khí áp là gì? Tại sao có khí áp?
Cõu 2: Nguyên nhân sinh ra gió? BT 3/27.
2. Bi mi.
Hot ng ca
Hot ng ca GV
Ni dung kin thc cn t
HS
HOT NG 1: Khi ng (2)
Mc tiờu: nh hng ni dung kin thc ca bi
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Hi nc l thnh phn chim mt t l nh trong khụng khớ, nhng nú li l
25


×