Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH – TM TUẤN ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.46 KB, 32 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh HP 2008
thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty tnhh tm tuấn anh
1. Tìm hiểu chung về công ty TNHH TM Tuấn Anh:
1. l ịch sử hình thành và phát triển:
Công ty TNHH TM Tuấn Anh đợc thành lập từ 2001 với:

- Tên giao dịch thông thờng: Công ty TNHH TM Tuấn Anh
- Tên giao dịch quốc tế: Tuấn Anh Trading Co ., LTD
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 577 Trờng Chinh Quán trữ - Kiến An HP
- Địa chỉ sản xuất: Kho 4 226 Lê Lai Ngô Quyền HP
- Điện thoại: 0313. 768405 Fax: 0313.858 848
- Web: w.w.w.demtuananh.com
Tiền thân của công ty là hợp tác xã sản xuất Đệm giờng, nội thất Thống Nhất
( Cụm Công nghiệp Quán Trữ - Kiến An HP), đợc hình thành từ 1990 chuyên sản
xuất kinh doanh về các mặt hàng đệm lò xo, đệm mút cao cấp và các sản phẩm nội
thất từ inox. Hơn mời lăm năm phát triển và trởng thành, công ty đã chiếm lĩnh đợc
thị phần cao, đợc ngời tiêu dùng tín nhiệm. Năm 2001 Ban lãnh đạo hợp tác xã Thống
Nhất chia tách và thành lập ra các công ty riêng và cùng liên kết với các chuyên gia
ngời Singapo, Hàn Quốc để nâng cao Công nghệ. Công ty TNHH- TM Tuấn Anh đợc
thành lập và hoạt động theo luật doanh nghiệp đã đợc Quốc Hội nớc CHXHCN Việt
Nam khoá X thông qua ngày 12/06/1999 và đăng ký kinh doanh tại sở kế hoạch và
đầu t thành phố Hải Phòng. Công ty có 2 thành viên cùng góp vốn , với tổng số vốn
điều lệ là 3.600.000.000 đ. Các thành viên cùng chia lợi nhuận tơng ứng với phần vốn
góp và chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phần vốn của mình.
Công ty có t cách pháp nhân đầy đủ, có con dấu và đợc mở tài khoản tại Ngân hàng.
Lơng Đắc Luân_C.QDN05.1 1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh HP 2008
Năm 2007, Ban lãnh đạo công ty góp thêm vốn để nâng thêm số vốn điều lệ lên 10 tỷ
đồng để đầu t thiết bị sản xuất.
2.Nghành nghề kinh doanh:


- Chuyên sản xuất, gia công các loại đệm mút, đệm lò xo.
- Kinh doanh XNK nguyên vật liệu.
- Kinh doanh máy móc thiết bị phục vụ ngành công nghiệp nhẹ.
- Kinh doanh hoá chất ngành in, ngành đệm và may mặc.

3. Dây chuyền thiết bị - Công nghệ:
- Phơng pháp ra cối lò xo độc lập, liên hoàn bằng máy tự động của Singapo.
- Hệ thống pha trộn tạo mút khối tự động trên dây chuyền công nghệ của Hàn Quốc.
- Máy chần mặt vải theo công nghệ vi tính kỹ thuật số Trung Quốc Nhật Bản
- Công nghệ bắn khung đệm lò xo bằng máy nén khí.
- Chơng trình phần mềm quản lý bán hàng và theo dõi công nợ CADS.
4. Thị tr ờng kinh doanh:
- Công ty cung ứng sản phẩm cho các cửa hàng, đại lý trên toàn quốc.
- Thị phần kinh doanh nội địa chiếm ~ 29%
- Các Đại lý độc quyền phân phối sản phẩm của công ty:
+ Đại lý Phơng Lan Trần Quý Cáp Quy Nhơn Bình Định.
+ Cửa hàng Dũng Mạnh 104 E10 Thành Công Ba Đình Hà Nội.
+ Cửa hàng Thơ Mạnh Diễn Châu- Nghệ An
+ Đại lý đệm Hollywood An Phú Đông Quận 12 TP. HCM.
5. Điều kiện cơ sở vật chất - Cơ cấu lao động:
5.1 Tình hình tài sản của công y năm 2006:

bảng 01: tình hình tài sản của công ty năm 2006
Lơng Đắc Luân_C.QDN05.1 2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh HP 2008
STT Chỉ tiêu
Số đầu kỳ Số cuối kỳ
Giá trị
(đ)
Tỷ trọng

(%)
Giá trị
(đ)
Tỷ trọng
(%)
A TSLĐ và đầu t ngắn hạn 4.309.307.968 51,68 2.783.986.688 40,57
I Tiền mặt 1.058.320.211 12,69 747.678.132 10,90
1 Tiền mặt tại quỹ 1.056.545.539 12,67 695.434.095 10,13
2 Tiền gửi ngân hàng 1.774.672 0,02 52.244.037 0,76
II Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn

III Các khoản phải thu 1.466.671.238 17,59 162.100.759 2,36
1 Phải thu của khách hàng 1.466.671.238 17,59 162.100.759 2,36
2 Các khoản phải thu khác

3 Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

IV Hàng tồn kho 1.784.316.519 21,40 1.874.207.797 27,31
1 Hàng mua đang đi đờng

2 Nguyên vật liệu tồn kho 1.784.316.519 21,40 1.874.207.797 27,31
3 Chi phí S.X.K.D dở dang

B TSCĐ và đầu t dài hạn 4.029.069.084 48,32 4.078.548.513 59,43
I Tài sản cố định 4.029.069.084 48,32 4.078.548.513 59,43
1 TSCĐ hữu hình 4.029.069.084 48,32 4.078.548.513 59,43

Nguyên giá 4.445.168.091 53,31 4.609.147.520 67,16

Hao mòn luỹ kế -416.099.007 -4,99 -530.599.007 -7,73

II Các khoản đầu t tài chính dài hạn 0 0,00 0 0,00
III Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 0 0,00 0 0,00
IV Các khoản ký cợc, ký quỹ dài hạn 0 0,00 0 0,00

Tổng Cộng TS 8.338.377.052 100,00 6.862.535.201 100,00

5.2 Tình hình nguồn vốn của công ty:
bảng 02: tình hình nguồn vốn của công ty năm 2006
STT Chỉ tiêu
Số đầu kỳ Số cuối kỳ
Giá trị
(đ)
Tỷ trọng
(%)
Giá trị
(đ)
Tỷ trọng
(%)
A Nợ phải trả 5.478.637.272 65,70 3.969.831.767 57,85
I Nợ ngắn hạn
5.478.637.272 65,70 3.969.831.767 57,85
1 Vay và nợ ngắn hạn 2.760.000.000 33,10 1.764.132.900 25,71
2 Phải trả ngời bán 2.717.779.538 32,59 2.201.160.763 32,08
3 Ngời mua trả tiền trớc 0 0,00 0 0,00
Lơng Đắc Luân_C.QDN05.1 3
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh HP 2008
4
Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nớc 875.734 0,01 4.538.104 0,07
5 Phải trả công nhân viên 0 0,00 0 0,00

II Nợ dài hạn
0 0,00 0 0,00
1 Vay và nợ dài hạn 0 0,00 0 0,00
B Nguồn vốn chủ sở hữu 2.859.739.780 34,30 2.892.703.434 42,15
I Nguồn vốn, quỹ
2.859.739.780 34,30 2.892.703.434 42,15
1 Nguồn vốn kinh doanh 2.811.579.810 33,72 2.816.149.813 41,04
2 Lợi nhuận cha phân phối 48.159.970 0,58 76.553.621 1,12
II Nguồn kinh phí và quỹ khác
0 0,00 0 0,00

Tổng Cộng N.V 8.338.377.052 100,00 6.862.535.201 100,00
Lơng Đắc Luân_C.QDN05.1 4
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh HP 2008
5.3 tình trạng máy móc thiết bị của công ty năm 2006:
bảng 03: Tình hình máy móc thiết bị của công ty
STT Tên thiết bị Mã số số Lợng
Tình trạng
hiện tại

Thiết bị sản xuất

1 Máy đan khung lò xo MDK01
3
Tốt
2 Máy uốn khung lò xo MUK01
2
Tốt
3 Máy ra chống lò xo MCL01
2

Bình thờng
4 Máy ra cối ziczac MZZ03
2
Tốt
5 Bàn đan khung BDK07
6
Tốt
6 Lò tôi khung LTK03
3
Tốt
7 Máy ra cối độc lập MRC02
2
Bình thờng
8 Máy nén khí MNK01
5
Tốt
9 Máy may viền đệm MMV07
6
Tốt
10 Máy may công nghiệp MMC14
9
Tốt
11 Máy dập ôzê MDO01
3
Tốt
12 Máy chần vải MCV01
3
Tốt
13 Máy đổ mút MMG01
3

Tốt
14 Máy ép mút MEM01
1
Bình thờng
15 Súng bắn manh SBM01
4
Tốt
16 Súng bắn chí SBC01
5
Tốt
17 Máy cắt mút MCM01
2
Tốt
18 Máy bóc mút ly MBM01
1
Tốt

Thiết bị đo lờng

19 Cân đồng hồ 2kg
CDH2
3
Tốt
20 Cân bàn 500kg
CB500
1
Tốt
21 Cân tiểu ly 0.5kg
CTL05
1

Bình thờng
22 Thớc cặp 0.01mm
TC001
1
Tốt
23 Thớc cuộn
TC5M
12
Tốt
24 Thớc mét dài 3m
TD3M
5
Tốt
Lơng Đắc Luân_C.QDN05.1 5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh HP 2008
5.4 Tình hình lao động của công ty năm 2006:
bảng 04: tình hình lao động của công ty năm 2006
Chỉ tiêu Số lợng (Ngời) Tỷ lệ (%)
1.Tổng lao động: 320 100,0
2.Giới tính
- Nam
- Nữ
255
65
79,7
20,3
3.Trình độ:
- Đại học, Cao đẳng
- Trung cấp và tơng đơng
- Công nhân kỹ thuật

- Lao động phổ thông
15
18
40
247
4,7
5,6
12,5
77,2
4.Tính chất công việc:
- Lao động trực tiếp
- Lao động gián tiếp
290
30

90,6
9,4
Lơng Đắc Luân_C.QDN05.1 6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh HP 2008
6. Bộ máy tổ chức quản lý của Công ty:
Phòng kế toán
Phòng Kế hoạch
Phòng Nhân sự
Phòng Kinh doanh
Phòng Sản xuất
Phó Giám đốc
Giám ốc
Kế toán máy tính
Thủ quỹ
Nhân viên ghi hoá đơn

Nhân viên Tổng hợp
Nhân viên lu giữ HS
Tổ bảo vệ
Quản đốc Sản xuất
Giám sát Sản xuất
Nhân viên KCS
Cán bộ Vật t
Đội xe
Nhân viên Tạp vụ
Đội Bốc xếp
Nhân viên Kế hoạch
NV quản lý phơng tiện
Kế toán bán hàng
Tổ trởng Sản xuất
Công nhân Sản xuất
Nhân viên kinh doanh
Lơng Đắc Luân_C.QDN05.1 7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh HP 2008

Lơng Đắc Luân_C.QDN05.1 8
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh HP 2008
* Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận;
- GĐ Công ty: Là ngời đứng đầu, điều hành mọi hoạt động của công ty, ký kết các
hợp đồng văn bản, giấy tờ có liên quan và chịu mọi trách nhiệm trớc pháp luật.
- Phó GĐ: là ngời hỗ trợ đấc lực của GĐ, nghiên cứu, đề xuất các giải pháp sản xuất,
phụ trách điều hành chung các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh
- Phòng kế toán: Tổ chức bộ máy kế toán, hệ thống sổ sách phù hợp với mô hình sản
xuất kinh doanh của công ty để dễ dàng quản lý. Hàng tháng nập báo cáo thuế và các
báo cáo có liên quan để trình bày Ban lãnh đạo Công ty.
- Phòng nhân sự: Chịu trách nhiệm tuyển dụng lao động, đề xuất với giám đốc trong

việc lập kế hoạch đào tạo lao động có chuyên môn, tay nghề cao, các cán bộ có năng
lực quản lý tốt hơn. Các nhân viên văn th hành chính quản lý các công văn đi, đến
của công ty. Quản lý con dấu, quản lý và sử dụng máy Fax, máy photo của công ty.
- Phòng sản xuất: Hàng ngày lập các kế hoạch sản xuất sản phẩm, trình Ban lãnh đạo
công ty ký duyệt. Triển khai các kế hoạch, kiểm lỗi sản phẩm trong quá trình sản
xuất. Đồng thời, có trách nhiệm điêù hành các tổ sản xuất, cuối ca làm việc, ký nhận
sản lợng cho các tổ.
- Phòng kinh doanh: Nghiên cứu, tìm hiểu thị trờng trên tát cả các mặt: Gía cả, thị
hiếu, đối thủ cạnh tranh... đề xuất các chiến lợc trong kinh doanh phù hợp. Khảo sát
nhu cầu, thị hiếu ngời tiêu dùng để có các giải pháp kinh doanh hiệu quả.
- Phòng kế hoạch: Chỉ đaọ công tác kỹ thuật đối với các thiết bị và phơng tiện. Lập kế
hoạch mua vật t để phục vụ sản xuất cũng nh các hoạt động khác của doanh nghiệp.
Quản lý và điều phối đội xe vận tải để kịp tiiến độ giao hàng cho các cửa hàng vài đại
lý... Định kỳ lập kế hoạch bảo trì, bảo dỡng máy móc thiết bị sản xuất trong các phân
xởng cũng nh các phơng tiện vận tải của Công ty để luôn đảm bảo hoạt động một
cách tốt nhất...
Lơng Đắc Luân_C.QDN05.1 9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh HP 2008

7. Những thuận lợi và khó khăn trong hoạt động SXKD của Công ty:
7.1 Những thuận lợi:
- Ngành sản xuất đệm là một ngành kinh doanh có tiềm năng, hiện nay các đối thủ
cạnh tranh cha nhiều nên có điều kiện để phát triển mạnh hơn nữa.
- Công ty TNHH TM Tuấn Anh là một loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ nên bộ
máy tổ chức quản lý đơn giản, gọn nhẹ, giúp cho công tác quản lý kinh doanh đợc
thuận lợi và dễ dàng hơn.
- Hiện nay ngành sản xuất đệm có ít đối thủ cạnh tranh vì vậy Công ty luôn có thị tr-
ờng tiêu thụ lớn. Các sản phẩm mà công ty sản xuất ra với chất lợng tốt nên luôn
nhận đợc sự tín nhiệm của ngời tiêu dùng. Một số thơng hiệu nổi tiếng của công ty
nh: BeBop, Evar, Hashaki...

7.2 Khó khăn;
- Ngành đệm với các sản phẩm đệm lò xo, đệm mút vẫn càn rất mới với thị trờng
trong nớc, Vì vậy, công tác tìm hiểu nhu cầu thị hiếu, mở rộng thị trờng còn gặp một
số khó khăn.
- Đây là ngành SXKD vẫn cha nhận đợc sự quan tâm, chú ý, đặc biệt là các chính
sách hỗ trợ của Nhà nớc.
- Trình độ tay nghề của các công nhân trong công ty còn thấp nên việc tiếp cận với
công nghệ, máy móc thiết bị còn nhiều hạn chế...
II. phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty:
1 . Hiệu quả kinh tế:
1.1 Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty:
Lơng Đắc Luân_C.QDN05.1 10
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh HP 2008
Bảng 05: Tình hình thực hiện các chỉ tiêu s.x.k.d của công ty
STT Các chỉ tiêu Năm 2005 Năm 2006
So sánh

%
1 Tổng doanh thu 12,216,865,073 10,463,240,093 -1,753,624,980 85.6
- Các khoản giảm trừ 0 0 0 0.0
2 Doanh thu thuần 12,216,865,073 10,463,240,093 -1,753,624,980 85.6
3 Giá vốn hàng bán 11,358,040,677 9,361,707,697 -1,996,332,980 82.4
4 Lợi nhuận gộp 858,824,396 1,101,532,396 242,708,000 128.3
5 Chi phí bán hàng 246,715,821 143,000,712 -103,715,109 58.0
6 Chi phí QLDN 575,937,222 920,955,973 345,018,751 159.9
7 Lợi nhuận thuần SXKD 36,171,353 37,575,711 1,404,358 103.9
8 Lợi nhuận từ hoạt động khác 1,762,822 1,859,915 97,093 5.5
9 Tổng lợi nhuận trớc thuế 37,934,175 39,435,626 1,501,451 104.0
10 Thuế thu nhập doanh nghiệp 10,621,569 11,041,975 420,406 104.0
11 Lợi nhuận sau thuế 27,312,606 28,393,651 1,081,045 104.0


Lơng Đắc Luân_C.QDN05.1 11
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh HP 2008
Trong đó:
Doanh thu thuần = Tổng doanh thu Các khoản giảm trừ.
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán.
Lợi nhuận thuần từ HĐKD = Lợi nhuận gộp ( Chi phí bán hàng + chi phí QL)
Lợi nhuận khác = Thu nhập khác Chi phí khác.
Tổng lợi nhuận trớc thuế = Lợi nhuận từ HĐKD + Lợi nhuận từ HĐTC + +
Lợi nhuận khác.
Lợi nhuận sau thuế = Tổng lợi nhuận trớc thuế Thuế TNDN phải nộp.
Qua bảng tình hình thực hiện các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh của công ty, ta thấy
nhìn chung năm 2006 kết quả chủ yếu do hoạt động kinh doanh chính đem lại. Tuy
nhiên các chỉ tiêu kết quả tài chính nh doanh thu, giá vốn hàng bán đều giảm so với
năm 2005, đó là do cách thay đổi trong sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Còn đối
với các khoản chi phí thì chi phí bán hàng đợc giảm thiểu đáng kể (58%), điều đó thể
hiện cách thức kinh doanh mới của công ty là hợp lý và hiệu quả. Bên cạnh đó là chỉ
tiêu chi phí quản lý doanh nghiệp tăng mạnh do doanh nghiệp sử dụng thêm đội ngũ
quản lý mới. Mặc dù chi phí của các hoạt động đều tăng nhng do cách thức và chiến l-
ợc kinh doanh mới hoàn toàn phù hợp nên lợi nhuận vẫn tăng. Mục tiêu của bất kỳ một
doanh nghiệp nào đều là lợi nhuận nên ta thấy một cách tổng quát rằng doanh nghiệp
đã đạt đợc mục tiêu của hoạt động kinh doanh năm 2006. Nhng để tìm hiểu rõ các
nguyên nhân tăng, giảm tổng chỉ tiêu ta phải tiến hành phân tích chi tiết.
* Tổng doanh thu.
Là tổng số tiền thu đợc từ hoạt động sản xuất kinh doanh, đây là cơ sở để trang
trải chi phí sản xuất và tiếp tục phát triển công ty. Do hoạt động của công ty đa dạng
hơn nên chỉ tiêu doanh thu sẽ là chỉ tiêu phản ánh khối lợng sản xuất của công ty. Chỉ
tiêu này cũng phản ánh quy mô sản xuất cả về số lợng vầ chất lợng.
Tổng doanh thu giảm 85,6%, tơng ứng giảm là 1.753.527.887 đ
Đây là biến động có tác động lớn đến sự phát triển của công ty.

Lơng Đắc Luân_C.QDN05.1 12

×