TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2010
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
BTVN NGÀY 12-05
Giải các hệ phương trình sau:
1 3
2x + =
y x
1,
2 y + 1 = 3
x y
1
1
x− = y−
y
x
2,
2 y = x3 + 1
x(3 x + 2 y )( x + 1) = 12
3, 2
x + 2 y + 4x − 8 = 0
x2 + y2 + x + y = 4
4,
x( x + y + 1) + y ( y + 1) = 2
5,
x2 + y2 = 5
4
2 2
4
x − x y + y = 13
( x 2 + 1) + y ( y + x ) = 4 y
7, 2
( x + 1) ( y + x − 2 ) = y
x ( x + y + 1) − 3 = 0
9,
5
2
( x + y ) − 2 + 1 = 0
x
x 2 − xy + y 2 = 3( x − y ),
11, 2
2
2
x + xy + y = 7( x − y )
6,
3x 2 − 2 xy = 16
2
2
x − 3 xy − 2 y = 8
xy + x + 1 = 7 y
8,
2 2
2
x y + xy + 1 = 13 y
2 xy + 3x + 4 y = −6
10,
2
2
x + 4 y + 4 x + 12 y = 3
x3 − 8 x = y 3 + 2 y
12, 2
2
x − 3 = 3 ( y + 1)
………………….Hết…………………
BT Viên môn Tốn hocmai.vn
Trịnh Hào Quang
Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trò Việt
1
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
P.2512 – 34T – Hồng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
HDG CÁC BTVN
• BTVN NGÀY 12-05
1 3
2x + =
y x
1,
2 y + 1 = 3
x y
- đây là hệ đối xứng loại II
- Điều kiện: x ≠ 0; y ≠ 0
1 1
x = y
2 ( x − y ) = 4 − ÷⇔
x y
xy = −2
- Trừ vế theo vế ta được:
2
Với x = y , hệ tương đương với 2 x = ⇔ x = ±1
x
Với xy = −2 ⇒ y =
x = 2 → y = − 2
x 3
3x 3
−2
= ⇔
, thế vào pt đầu được: 2 x − = ⇔
2 x
2 x
x
x = − 2 → y = 2
{
- Vậy hệ có nghiệm: ( x; y ) = ( 1;1) , ( −1; −1) ,
(
)(
2; − 2 , − 2, 2
)}
1
1
1
x− = y−
( x − y ) 1 + ÷ = 0
y
x ⇔
2,
xy
2 y = x3 + 1
3
2 y = x + 1
⇒
−1 ± 5 −1 ± 5
;
ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ;
÷
2
2 ÷
( 3 x + 2 y ) ( x 2 + x ) = 12
x(3x + 2 y )( x + 1) = 12
⇔
3, 2
2
x + 2 y + 4x − 8 = 0
( 3 x + 2 y ) + ( x + x ) = 8
Page 2 of 14
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
uv = 12
u = 6 u = 2
⇔
∨
Đặt u = 3x + 2 y; v = x 2 + x suy ra:
u + v = 8 v = 2 v = 6
Giải từng trường hợp ta dẫn tới đáp số:
3
11
÷, ( 2; −2 ) , −3, ÷
2
2
( x; y ) = ( −2;6 ) , 1;
( x + y ) 2 + x + y − 2 xy = 4
x2 + y 2 + x + y = 4
x + y = 0 ∨ x + y = −1
⇔
⇔
4,
xy = −2
xy = −2
x( x + y + 1) + y ( y + 1) = 2
⇒ ĐS: ( x; y ) =
{(
)(
)
2; − 2 , − 2, 2 , ( −2,1) , ( 1, −2 )
}
x2 + y2 = 5
5, 4
2 2
4
x − x y + y = 13
- Đây là hệ đối xứng loại I đối với x 2 và y 2
- Đáp số: ( x; y ) = { ( 2; ±1) , ( −2; ±1) , ( 1; ±2 ) , ( −1, ±2 ) }
3x 2 − 2 xy = 16
6, 2
2
x − 3 xy − 2 y = 8
- Đây là hệ đẳng cấp bậc 2
- Nhận xét x = 0 không thỏa mãn hệ, ta xét x ≠ 0 , đặt y = tx
x 2 ( 3 − 2t ) = 16
Hệ trở thành: 2
2
x ( 1 − 3t − 2t ) = 8
- Giải hệ này tìm t, x
- Đáp số:
( x; y ) = { ( 2; −1) , ( −2,1) }
x2 + 1
x2 + 1
y + ( y + x) = 4
( x 2 + 1) + y ( y + x ) = 4 y
=1
⇔ 2
⇔ y
7,
2
( x + 1) ( y + x − 2 ) = y
x + 1 ( y + x − 2) = 1 y + x = 3
y
⇒ ĐS:
( x; y ) = { ( 1; 2 ) ; ( −2;5 ) }
Page 3 of 14
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
1 x
1 x
x+ + =7
x + ÷+ = 7
y y
xy + x + 1 = 7 y
y y
⇔
⇔
8, 2 2
2
2
1 x
x y + xy + 1 = 13 y
x 2 + 1 + x = 13
x + y ÷ − y = 13
y2 y
3
1
x ( x + y + 1) − 3 = 0
x + y = 2 x + y =
( x + y ) − x = −1
2
⇔
⇔ 1
∨
9,
5
2
( x + y ) − 2 + 1 = 0 ( x + y ) 2 − 5 = −1
x =1
1 = 1
x
2
x 2
x
⇒ ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ; 2; −
3
÷
2
( x + 2 ) ( 2 y + 3) = 0
⇔ 2
2
2
2
x + 4 y + 4 x + 12 y = 3 x + 4 y + 4 x + 12 y = 3
2 xy + 3x + 4 y = −6
10,
1
2
3
2
3
2
3
2
⇒ ĐS: ( x; y ) = −2; ÷; −2; − ÷; 2; − ÷; −6; − ÷
x 2 − xy + y 2 = 3( x − y )
x 2 − xy + y 2 = 3( x − y )
x 2 − xy + y 2 = 3( x − y )
⇔ 2
⇔
11, 2
y
2
2
2
2 x − 5 xy + 2 y = 0
x + xy + y = 7( x − y )
x = 2 y ∨ x =
2
⇒ ĐS:
( x; y ) = { ( 0;0 ) ; ( 1; 2 ) ; ( −1; −2 ) }
Page 4 of 14
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
12,
3
x3 − 8 x = y 3 + 2 y
3
x − y = 8 x + 2 y (1)
⇔ 2
2
2
x − 3 = 3 ( y 2 + 1)
x − 3 y = 6(2)
x ( x2 − 8) = 0
x3 − 8 x = 0
x = 0
*) Xét y = 0 ⇒ 2
⇔
⇔ 2
(Vô lý)
2
x =6
x −3 = 3
x = 6
*) Chia 2 vê ' (1) cho y 3 và 2 vê ' (2) cho y 2 ta có :
x 3
x
y
8t + 2
3
÷ − 1 = 8 3 + 2 3
t −1 = 2
y
y
y
x
t2 − 3
y
.Coi : t = ⇒
⇒ t 3 − 1 = (8t + 2).
2
y
6
x
t 2 − 3 = 6
6
2
−3 = 2
y ÷
y
y
t = 0
⇔ 3t 3 − 3 = (4t + 1)(t 2 − 3) ⇔ t 3 + t 2 − 12t = 0 ⇔ t (t 2 + t − 12) = 0 ⇔ t = −4
t = 3
+) t = 0 ⇒ x = 0 ⇒ y 2 = −2 < 0(loai )
+)t = 3 ⇒ x = 3 y ⇒ 9 y 2 − 3 y 2 = 6 ⇔ y = ±1 ⇔ (3;1), (−3; −1)
+)t = −4 ⇒ x = −4 y ⇒ 16 y 2 − 3 y 2 = 6 ⇒ y = ±
6
6
6
6
6
⇒ ( −4
;
);(4
;−
)
13
13 13
13
13
6
6
Vây S = ( ±3; ±1) , 4
;m
ữ
13
13 ữ
ã
1,
BTVN NGY 14-05
x 3 = 5 3x + 4
- Điều kiện:
x≥3
Với điều kiến trên ta biến đổi về dạng:
về dạng cơ bản f ( x) = g ( x) ta giải tiếp.
x − 3 + 3 x + 4 = 5 sau đó bình phương 2 vế, đưa
- Đáp số: x = 4
2, x 2 + 5 x + 1 = ( x + 4) x 2 + x + 1
Page 5 of 14
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
- Đặt t = x 2 + x + 1 > 0 , pt đã cho trở thành:
t = x
t 2 − ( x + 4) t + 4x = 0 ⇔
t = 4
Với t = x ⇔ x 2 + x + 1 = x : vô nghiệm
Với t = 4 ⇔ x 2 + x − 15 = 0 ⇔ x =
−1 ± 61
2
- Vậy phương trình có nghiệm: x =
3,
4
−1 ± 61
2
18 − x = 5 − 4 x − 1
- Ta đặt u = 4 18 − x ≥ 0; v = 4 x − 1 ≥ 0 ⇒ u 4 + v 4 = 17 , ta đưa về hệ đối xứng loại I đối với u, v
giải hệ này tìm được u, v suy ra x
- Đáp số: Hệ vô nghiệm
(
)
4, 3 2 + x − 2 = 2 x + x + 6 ( *)
- Điều kiện: x ≥ 2
- Ta có: ( *) ⇔ 2 ( x − 3) =
8 ( x − 3)
x = 3
⇔
3 x−2 + x+6
3 x − 2 + x + 6 = 4
108 + 4 254
25
- Đáp số: x = 3;
5,
2 x2 + 8x + 6 + x2 − 1 = 2 x + 2
- Điều kiện:
x = −1
2 x 2 + 8 x + 6 ≥ 0
⇔ x ≥ 1
2
x −1 ≥ 0
x ≤ −3
- Dễ thấy x = -1 là nghiệm của phương trình
- Xét với x ≥ 1 , thì pt đã cho tương đương với:
2 ( x + 3) + x − 1 = 2 x + 1
Page 6 of 14
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
f ( x) = g ( x) ta dẫn tới nghiệm trong trường
Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản
hợp này nghiệm x = 1
- Xét với x ≤ −3 , thì pt đã cho tương đương với:
f ( x) = g ( x) ta dẫn tới nghiệm trong trường
Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản
hợp này là: x = −
−2 ( x + 3) + − ( x − 1) = 2 − ( x + 1)
25
7
- Đáp số: x = −
25
; ±1
7
6, x( x − 1) + x( x + 2) = 2 x 2
7,
3
9
ĐS: x = 0;
8
x +4 − 3 x −3 =1
- Sử dụng phương pháp hệ quả để giải quyết bài tốn, thử lại nghiệm tìm được.
- Đáp số: x = { −5; 4}
−2 − 14
4
2
2
2
8, x + 4 − x = 2 + 3x 4 − x → t = x + 4 − x ⇒ t = − ; 2 ⇒ x = 0; 2;
3
3
9,
x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3x + 6 = 3
- Đặt t = x 2 − 3x + 3 > 0 ⇒ x 2 − 3x + 3 = t 2
3 ≥ t
2
2
- Phương trình thành: t + t + 3 = 3 ⇔ t + 3 = 3 − t ⇔ 2
2 ⇔ t =1
t + 3 = ( 3 − t )
2
Suy ra x − 3x + 2 = 0 ⇔ x = { 1; 2}
- Vậy tập nghiệm của phương trình là x = { 1; 2}
10, x 2 + 2 x + 4 = 3 x 3 + 4 x
- Điều kiện: x ≥ 0
Page 7 of 14
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
u 2 = v 2 + 4
u 2 = v 2 + 4
⇒
- Đặt u = x + 4 ≥ 2; v = x ≥ 0 ⇒ 2
2
u + 2v = 3uv ( u − v ) ( u − 2v ) = 0
2
Giải ra ta được x =
4
(thỏa mãn)
3
11, 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3 x 2 − 5 x + 2
- Điều kiện: x ≥ 1
- Khi đó: 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2
Đặt t = 3x − 2 + x − 1 (t > 0) ta có: t = t 2 − 6 ⇔ t 2 − t − 6 = 0 ⇔ t = 3; t = −2(< 0)
3x − 2 + x − 1 = 3
Giải tiếp bằng phương pháp tương đương, ta được nghiệm x = 2
12,
3
2 − x = 1− x −1
- Điều kiện: x ≥ 1
u = 1 − v
- Đặt u = 3 2 − x ; v = x − 1 ≥ 0 dẫn tới hệ: 3 2
u + v = 1
Thế u vào phương trình dưới được: v ( v − 1) ( v − 3) = 0
- Đáp số: x = { 1; 2;10}
13, x + 1 = 2 2 x − 1
3
3
y3 + 1 = 2 x
−1 ± 5
→ y = 2x −1 ⇒ 3
⇒ x = y ⇒ x = 1;
2
x +1 = 2y
3
14, 5 x 2 + 14 x + 9 − x 2 − x − 2 = 5 x + 1
9
ĐS: x = −1; ;11
4
15, 2 3 3 x − 2 + 3 6 − 5 x = 8
- Giải hoàn toàn tương tự như ý bài 1.12
Page 8 of 14
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
- Đáp số: x = { −2}
16,
2 x + 7 − 5 − x = 3x − 2
- Điều kiện:
2
≤ x≤5
3
- Chuyển vế sao cho 2 vế dương, rồi bình phương 2 vế ta dẫn tới phương trình cơ bản. Sau
đó giải tiếp theo như đã học.
14
3
- Đáp số: x = 1;
17, x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x 2 + 8 x − 7 + 1
- Điều kiện: 1 ≤ x ≤ 7
- Ta có: x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x 2 + 8 x − 7 + 1
⇔ x −1
(
) (
x −1 − 7 − x = 2
x −1 − 7 − x
)
x −1 = 2
x = 5
⇔
⇔
x = 4
x −1 = 7 − x
- Đáp số: x = { 4;5}
x+3
2
⇔ 2 ( x + 1) − 2 =
2
18, 2 x 2 + 4 x =
x+3
2
x + 3 ⇒ 2 ( x + 1) = y + 3
2
2
2 ( y + 1) = x + 3
2
- Đặt y + 1 =
−3 ± 17 −5 ± 13
;
4
4
- Đáp số: x =
19, −4 x 2 + 13 x − 5 = 3 x + 1 ⇔ − ( 2 x − 3) + x + 4 = 3 x + 1
2
( 2 y − 3) 2 = 3 x + 1
- Đặt 2 y − 3 = 3 x + 1 ⇒
2
− ( 2 x − 3) + x + 4 = 2 y − 3
Page 9 of 14
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
15 − 97 11 + 73
;
8
8
- Đáp số: x =
5 2
5 2
− x + 1 − x2 +
− x − 1− x2 = x + 1
4
4
20,
- Điều kiện: x ≤ 1
2
- PT đã cho ⇔ 1 − x +
1
1
+ 1 − x2 − = x + 1
2
2
3
- Đáp số: x = ; −1
5
x+5 + y−2 = 7
21,
y+5 + x−2 = 7
⇒ ĐS:
⇒ x+5 + y −2 =
y+5 + x−2 ⇔ x = y
( x; y ) = ( 11;11)
2x + y +1 − x + y = 1
3x + 2 y = 4
22,
u = 2 x + y + 1 ≥ 0
- Đặt
v = x + y ≥ 0
u − v = 1
u = 2
⇒ 2 2
⇒
∨
u + v = 5 v = 1
u = −1
v = −2
- Đáp số: ( x; y ) = ( 2; −1)
2 xy
x+
= x2 + y
3 2
x − 2x + 9
23,
2 xy
y +
= y2 + x
3
y2 − 2 y + 9
⇒ ĐS:
•
( x; y ) = { ( 0;0 ) ; ( 1;1) }
BTVN NGÀY 16-05
Page 10 of 14
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
13
ĐS: x ∈ ∪ −∞; − ∪ [ 3; ∞ )
6
1, ( x − 3) x 2 − 4 ≤ x 2 − 9
2,
ĐS: x ∈ [ 4;5] ∪ [ 6;7]
x + 3 ≥ 2x − 8 + 7 − x
1 − 1 − 4 x2
4x
<3⇔
< 3 ⇔ 3 1 − 4 x2 > 4 x − 3
3,
2
x
1+ 1− 4x
4, 3 x +
3
2 x
< 2x +
1 1
ĐS: x ∈ − ; \ { 0}
2 2
1
1
− 7 → t = 2x +
≥2
2x
2x
ĐS: x ∈ 0;
8−3 7 1 8+3 7
;∞÷
÷∪ ;1÷∪
÷
2 ÷ 4 2
x ∈ ( 0; ∞ )
5,
x +1 > 3− x + 4
6,
5 x 2 + 10 x + 1 ≥ 7 − x 2 − 2 x → t = x 2 + 2 x
ĐS: x ∈ ( 1; ∞ ) ∪ ( −∞; −3) \ −1 ± 2 2
7,
8x2 − 6x + 1 − 4x + 1 ≤ 0
1 1
ĐS: x ∈ ; ∞ ÷∪
2 4
8,
2 x − 1 + 3x − 2 < 4 x − 3 + 5 x − 4
- Điều kiện: x >
ĐS:
{
}
4
5
- ( *) ⇔ 3 x − 2 − 4 x − 3 < 5 x − 4 − 2 x − 1 ⇔
3 ( x − 1)
1− x
<
3x − 2 + 4 x − 3
5x − 4 + 2 x −1
Nếu x ≤ 1 ⇒ VT ≥ 0 ≥ VP : BPT vô nghiệm
Nếu x > 1 ⇒ VT < 0 < VP : BPT luôn đúng
- Đáp số: x ∈ ( 1; ∞ )
• BTVN NGÀY 18-05
Bài 1. Tìm tham số m để phương trình:
Page 11 of 14
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
1,
2,
4
x 2 + 1 − x = m có nghiệm
4
x 4 − 13x + m + x − 1 = 0 có đúng một nghiệm
HDG:
1,
4
x 2 + 1 − x = m có nghiệm
- Điều kiện x ≥ 0
2
f t = 4 t +1 − 4 t = m
- Đặt t = x ≥ 0 , pt đã cho thành: ( )
PT đã cho có nghiệm thì f(t)=m có nghiệm t ≥ 0
⇔ 0 < m ≤1
2,
4
x 4 − 13x + m + x − 1 = 0 có đúng một nghiệm
- Ta có:
4
x 4 − 13x + m + x − 1 = 0 ⇔ 4 x 4 − 13 x + m = 1 − x
x ≤ 1
x ≤ 1
⇔ 4
4 ⇔
3
2
4 x − 6 x − 9 x = 1 − m, ( 1)
x − 13 x + m = ( 1 − x )
- PT đã cho có đúng 1 nghiệm ⇔ ( 1) có đúng 1 nghiệm thảo mãn x ≤ 1
3
2
⇔ đồ thị hàm số y = 4 x − 6 x − 9 x với x ∈ ( −∞;1] giao với đường thẳng y = 1 − m tại
đúng 1 điểm.
- Xét hàm y = 4 x − 6 x − 9 x với x ∈ ( −∞;1] , lập bảng biến thiên từ đó ta dẫn tới
đáp số của bài tốn là: 1 − m < −11 ⇔ m > 10
3
2
Bài 2. Tìm tham số m để bất phương trình:
m
(
)
x 2 − 2 x + 2 + 1 + x (2 − x) ≤ 0
có nghiệm
x ∈ 0;1 + 3
HDG:
Page 12 of 14
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
m
(
)
x 2 − 2 x + 2 + 1 + x (2 − x ) ≤ 0 có nghiệm x ∈ 0;1 + 3
- Đặt t = x 2 − 2 x + 2 , với x ∈ 0;1 + 3 ⇒ t ∈ [ 1; 2] . Hệ trở thành:
m ( t + 1) + 2 − t 2 ≤ 0 ⇔ m ≤
t2 − 2
= f ( t ) , ( *)
t +1
- BPT đã cho có nghiệm x ∈ 0;1 + 3 ⇔ ( *) có nghiệm t ∈ [ 1; 2]
⇔ m ≤ max f ( t ) ⇔ m ≤
[ 1;2]
2
3
Bài 3. Tìm tham số m để hệ phương trình:
2 x − y − m = 0
x + xy = 1 có nghiệm duy nhất
HDG:
2 x − y − m = 0
có nghiệm duy nhất
x + xy = 1
2 x − y − m = 0
y = 2x − m
⇔
x + xy = 1
x ( 2x − m) = 1− x
- Ta có:
y = 2x − m
y = 2x − m
⇔ x ≤ 1
⇔ x ≤ 1
2
2
x ( 2x − m) = ( 1− x)
f ( x ) = x − ( m − 2) x −1 = 0
- Hệ đã cho có nghiệm duy nhất ⇔ f(x) có duy nhất một nghiệm nhỏ hơn hoặc
2
bằng 1, (*). Vì ∆ = ( m − 2 ) + 4 > 0, ∀m nên f(x) ln có 2 nghiệm phân biệt; do
đó (*) xảy ra khi và chỉ khi af ( 1) = 2 − m ≤ 0 ⇔ m ≥ 2
- Đáp số
Page 13 of 14
TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010
P.2512 – 34T – Hồng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
………………….Hết…………………
BT Viên mơn Toán hocmai.vn
Trịnh Hào Quang
Page 14 of 14