Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

GA LOP 1- TUAN 14 ( CKTKN_ BVMT) VIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.98 KB, 38 trang )

Tuầ n 14
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Chào cờ:
- Toàn khu tập chung dới cờ.
- Lớp trực ban nhận xét tuần 13.
- Nêu phơng hớng tuần 14.
Toán
phép trừ trong phạm vi 8
A/ Mục tiêu.
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Thực hành làm bài tập .
- HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản.
- HS yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng:
+ GV: Phiếu bài tập.
+ HS: Bảng con.
C/ Hoạt động dạy và học
I- Kiểm tra:4'
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
II- Dạy bài mới: 30p
1, Giới thiệu bài .
2, Hoạt động 1: Giới thiệu bảng
trừ trong phạm vi 8.
a. Bớc 1: Lập phép trừ 8 - 1 = 7,8 - 7
= 1
- GV gắn tranh lên bảng.
- Yêu cầu học sinh quan sát nêu bài
toán tơng ứng.
- Còn lại bao nhiêu ngôi sao?
- Nêu phép tính tơng ứng?


b. Bớc 2: Phép trừ 8 - 2 = 6 , 8 - 6 =
2,
8 - 3 = 5, 8 - 5 = 3( GV hớng dẫn t-
ơng tự phép trừ 8 - 1 = 7).
- 2HS.
- Hs quan sát.
Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại
bao nhiêu ngôi sao? hoặc có 8 ngôi sao, bớt đi 7
ngôi sao. Hỏi còn lại bao nhiêu ngôi sao?
- 7 ngôi sao ( 1 ngôi sao).
8 - 1 = 7 , 8 - 7 = 1
- Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng thanh.
8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5
8 - 5 = 3 8 - 4 = 4
3, Hoạt động 2: Ghi nhớ bảng trừ
8.
4, Hoạt động 3: Thực hành.
*Bài 1: Tính ( Trang 73)
- Bảng con , bảng lớp.
* Bài 2: Tính. ( Trang 73)
- Tính miệng.
*Bài 3: Tính.Cột 1 ( Trang 74)
- Bảng con, bảng lớp.
*Bài 4: ( Trang 74)
- Bảng con, bảng lớp.
III, Củng cố - dặn dò: 4'
- Đọc lại bảng trừ
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
8 8 8 8 8 8

- 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6
7 6 5 5 3 2
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 - 7 = 1 8 - 2 = 6 8 - 4 = 4
8 - 1 = 7 8 - 6 = 2 8 - 8 = 0
8 - 4 = 4 8 - 1 - 3 = 4 8 - 2 - 2 = 4
* Học sinh giỏi.
8 - 5 = 3 8 - 2 - 3 = 3 8 - 1 - 4 = 3
8 - 8 = 0 8 - 0 = 8 8 + 0 = 8
* Viết phép tính thích hợp.
8 - 4 = 4
Mĩ thuật:
- GV bộ môn soạn dạy.
Tiếng việt
Bài 55: eng - êng
A/ Mục tiêu
- Đọc đợc: eng, êng, lỡi xẻng, trống, chiêng, đọc đợc từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: eng, êng, lỡi xẻng, trống, chiêng
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng
- HS KT( Minh, Kiên) biết đọc vần eng, iêng.
- GD: HS yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học
+ GV : Tranh minh hoạ, các vật mẫu.
+ HS : Bộ chữ, bảng con
C/ Các hoạt động dạy - học.
Tiết 1
I- Bài cũ: 5'

II- Bài mới: 30P
1, Dạy: eng

a. Giới thiệu trực tiếp
- GV đọc mẫu
- Nêu cấu tạo vần eng
- Ghép vần: Lấy e, ng ghép => eng
+ Hớng dẫn đánh vần
b. Ghép tiếng
- Có eng lấy thêm x và dấu hỏi ghép để
tạo tiếng mới .
- GV chốt lại ghi bảng
- Trong tiếng mới có vần nào mới học ?
- Hớng dẫn đánh vần
c. Đọc từ
- Quan sát tranh cái xẻng, giảng nội
dung rút ra từ khoá, ghi bảng
- Đọc từ trên xuống
2, Dạy vần: iêng ( tơng tự )
3, So sánh: eng # iêng
* Trò chơi
4, Đọc từ ứng dụng
Ghi bảng
- Đọc, viết: ung, ng, bông súng, sừng hơu.
- Đọc sgk: câu ứng dụng.



eng
- Hs đọc theo
2 âm ghép lại âm e đứng trớc âm ng đứng
sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành eng
- Hs ghép, đọc

e - ng => eng hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo
xẻng
eng
- xờ - eng - xeng - ? - xẻng
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
lỡi xẻng
- Hs đọc trơn
iêng - chiêng - trống, chiêng
- Hs so sánh
e
ng

cái kẻng củ riềng
xà beng bay liệng
- 2 em đọc trơn
- Giải nghĩa từ
- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?
*Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có
mang vần học ?
- Đọc lại toàn bài
5, Tập viết
- Gv viết mẫu, hớng dẫn cách viết
* Củng cố tiết 1
- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ
- Hs tìm và nêu miệng: leng keng, đòn
khiêng, ...
Bảng con:


Tiết 2. Luyện tập( 40P)
1, Luyện đọc
a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra
câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần mới học ?
- Nêu cách đọc câu ?
- Đọc lại toàn bài
c. Đọc sgk
- GV đọc mẫu
* Trò chơi
2, Luyện viết vở
- Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở
tập viết )
3, Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói.
- Tranh vẽ cảnh vật thờng thấy ở đâu?
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.
- 2 em đọc trơn
- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Nghỉ hơi dấu chấm.
- Luyện đọc câu
- Hs cầm sách đọc bài
- Hs mở vở viết bài: eng, iêng, lỡi xẻng, trống
chiêng.
* hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định

Ao, hồ, giếng.
- Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm đôi.
- Ao hồ giếng đem đến cho con ngời
những lợi ích gì?
- Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
* Liên hệ.
- ở nơi em ở có ao, hồ, giếng không? Hãy
kể về ao, hồ hoặc giếngmà em biết?
- Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để
có nguồn nớc sạch, hợp vệ sinh?
- Gv nhận xét tuyên dơng
III. Củng cố - dặn dò: 5'
- Đọc lại toàn bài
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
- Hs hoạt động nhóm đôi
- Đại diện các nhóm lên trình bày
Thủ cô n g.
Gấp các đoạn thẳng cách đều
I Mục tiêu.
- Giúp HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều .
- Gấp đợc các đoạn thẳng cách đều .
- GD: HS sự khéo léo trong cuộc sống.
II Chuẩn bị .
Mẫu vẽ các nếp cách đều có kích thớc lớn.
Quy trình các nếp gấp .
HS có giấy mầu kẻ ô.
Vở thủ công.
III, Các hoạt động dạy - học.
1. H ớng dẫn HS quan sát và nhận xét
( 7')

Giáo viên cho HS quan sát các đoạn thẳng
cách đều
Các nếp gấp này nh thế nào ?
HS quan sát .
Chúng cách đều nhau có thể chồng khít
lên nhau khi xếp chúng lại.
2. H ớng dẫn cách gấp ( 10')
+ gấp nếp thứ nhất
Giáo viên ghim tờ giấy mầu lên bảng, mặt
mầu áp sát vào mặt bảng.
Giáo viên gấp mép giấy vào 1 ô theo đờng
dấu.
+ Gấp mép thứ 2 .
Ghim lại tờ giấy mầu mắt màu ở phía ngoài
gấp giống nếp gấp thứ nhất.
+ Nếp gấp thứ 3.
Giáo viên lập tờ giấy và ghim lại gấp 1 ô nh
2 nếp gấp trớc.
+ các nếp gấp khác tơng tự.
3. Thực hành ( 13')
HS nhắc lại cách gấp theo quy trình mẫu.
Giáo viên giúp đỡ những em yếu.
4 Nhận xét - dặn dò(3')
Nhận xét tinh thần học tập .
Chuẩn bị bài sau : giấy mầu, hồ, chỉ để gấp
cái quạt.
HS quan sát .
HS làm nháp theo giáo viên.
HS thực hành mỗi lần gấp đều lật mặt
giấy gấp vào 1 ô.

HS thực hành gấp các nếp gấp từng nếp,
gấp thành thạo trên giấy nháp, sau đoc
gấp trên giấy mầu .
Dán sản phẩm vào vở thủ công.
.............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Tiếng việt
Bài 56: uông - ơng
A/ Mục tiêu
- Đọc đợc uông, ơng, quả chuông, con đờng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: uông, ơng, quả chuông, con đờng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
- HS KT( Minh, Kiên) biết đọc vần uông, ơng.
- GD: HS yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy - học.
+ GV: Tranh minh hoạ SGK.
+ HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần.
+ Hình thức tổ chức, cá nhân , tổ , nhóm ,trò chơi, hoạt động nhóm
C/ Các hoạt động dạy - học.
Tiết 1
I- Bài cũ: 5'

II- Bài mới: 30'
1,Dạy: uông
a. Giới thiệu trực tiếp
- GV đọc mẫu
- Nêu cấu tạo vần uông

- Ghép vần: Lấy uô, ng ghép => uông
+ Hớng dẫn đánh vần
b. Ghép tiếng
- Có uông lấy thêm ch ghép để tạo
tiếng mới .
- GV chốt lại ghi bảng
- Trong tiếng mới có vần nào mới học ?
- Hớng dẫn đánh vần
c. Đọc từ
- Quan sát tranh quả chuông, giảng nội
dung rút ra từ khoá, ghi bảng
- Đọc từ trên xuống
- Đọc, viết: eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng.
- Đọc sgk: câu ứng dụng.



uông
- Hs đọc theo
2 âm ghép lại âm đôi uô đứng trớc âm ng
đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành
uông
- Hs ghép, đọc
uô - ng => uông hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo
chuông
uông
- chờ - uông - chuông
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
quả chuông

- Hs đọc trơn

ơng - đờng - con đờng
2, Dạy vần: ơng ( tơng tự uông )
3, So sánh: uông # ơng
* Trò chơi
4, Đọc từ ứng dụng
Ghi bảng
- Giải nghĩa từ
- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?
*Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có
mang vần học ?
- Đọc lại toàn bài
5, Tập viết
- Gv viết mẫu, hớng dẫn cách viết
* Củng cố tiết 1
- Hs so sánh

ng
ơ
rau muống nhà trờng
luống cày nơng rẫy
- 2 em đọc trơn
- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ
- Hs tìm và nêu miệng: chuồng lợn, thuông
luồng, bạn dơng, cuống lá, sơng mù, ...
Bảng con:
uông ơng quả
chuông......

Tiết 2. Luyện tập( 35- 40P)
1, Luyện đọc
a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu
ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần mới học ?
- Nêu cách đọc câu ?
- Đọc lại toàn bài
c. Đọc sgk
- GV đọc mẫu
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín vàng.
Trai gái bản mờng cùng vui vào hội.
- 2 em đọc trơn
- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Nghỉ hơi dấu chấm.
- Luyện đọc câu
* Trò chơi
2, Luyện viết vở
- Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập
viết )

3, Luyện nói:
Chủ đề luyện nói:
- Quan sát tranh vẽ gì?
- Lúa, ngô, khoai, sắn đợc trồng ở đâu ?
- Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
- Trên đồng ruộng bác nông dân đàng làm

gì?
- Em ở nông thôn hay thành phố, em đã đợc
nhìn thấy các bác nông dân làm việc trên
cánh đồng bao giờ cha?
- Nếu các bác nông dân không làm ra lúa,
ngô, khoaichúng ta có cái gì để ăn
không?
- Gv nhận xét tuyên dơng
III- Củng cố - dặn dò: 3'
- Đọc lại toàn bài
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
- Hs cầm sách đọc bài
- Hs mở vở viết bài: uông, ơng, quả
chuông, con đờng.
* hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định
Đồng ruộng
- Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm
đôi, theo câu hỏi gợi ý của gv
- Đại diện các nhóm lên trình bày
Toán
Luyện tập
A/ Mục tiêu:
- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Vận dụng làm bài tập .
- HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản.
- HS yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy và học:
GV + HS: Bộ đồ dùng học Toán.
C/ Hoạt động dạy và học

I- Kiểm tra( 3')
- Bảng con, bảng lớp
II- Bài mới (3o')
1, Giới thiệu bài
2, Luyện tập
*Bài 1: Tính ( Trang 75)
- Tính miệng.
*Bài 2: Số?( Trang 62)
- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài
*Bài 3: Tính. ( Trang 75)
- Phiếu bài tập
- Nhận xét, chữa bài
*Bài 4: ( Trang 75)
- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài
*Bài 5: ( Trang 75)
- Phiếu bài tập
- Nhận xét, chữa bài
6 + 2 = 8 - 4 = 8 - 2 =
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8
8 - 7 = 1 8 - 2 = 6
8 - 1 = 7 8 - 6 = 2
* Học sinh khá giỏi.
5 + 3 = 8 4 + 4 = 8
3 + 5 = 8 8 - 4 = 4
8 - 5 = 3 8 - 8 = 0
8 - 3 = 5 8 - 0 = 8


+ 3
- 4 - 5
- Học sinh khá giỏi
- 2 + 4
4 + 3 +1 = 8 5 + 1 + 2 = 8
8 - 4 - 2 = 2 8 - 6 + 3 = 5
* HS khá giỏi
2 +6 - 5 = 3 7 - 3 + 4 = 8 8 + 0 - 5 = 3
* Viết phép tính thích hợp.

8 - 2 = 6
5 8
8 4
8 6 3 7
8 3
2 8
III- Củng cố- dặn dò( 2')
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau học.
TH DC :
TH DC RLTT C BN - TRề CHI
I/ Mc tiờu
- ễn cỏc ng tỏc th dc RLTTCB ó hc.
- Hc ng a mt chõn sang ngang.
- Tip tc ụn trũ chi : Chuyn búng tip sc .
- HS bc u thc hin dc ng a mt chõn ra sau (mi bn chõn chm t), hai
tay gi cao thng hng.
- HS lm quen vi t th ng a mt chõn sang ngang,hai tay chng hụng.
- HS bit cỏch chi trũ chi v chi ỳng theo lut ca trũ chi(cú th cũn chm)
II/ a im, phng tin :

- Trờn sõn trng v sinh an ton ni tp.
- Mt cũi giỏo viờn, 2-4 búng da hoc cao su chi trũ chi.
III/ Ni dung v phng phỏp lờn lp :
PHN & NI DUNG
LV
PHNG PHP T
CHC
1/ Phn m u :
- GV nhn lp ph bin ni dung yờu cu
bi hc.
- Chy nh nhng thnh 1 hng dc trờn a
hỡnh t nhiờn sõn trng 40-50m, sau ú i
thng v hớt th sõu theo vũng trũn.
- Trũ chi : Dit cỏc con vt cú hi hoc
trũ chi cho GV v HS chn.
3
p
-5
p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
Gv
2/ Phn c bn :
- ng a mt chõn ra sau, hai tay gi
cao thng hng :
- ng a mt chõn sang ngang, hai tay
chng hụng :
22

p
-25
p
.
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
+ Chun b : TTCB.
+ ng tỏc : a chõn trỏi sang ngang
chch mi bn chõn xung t ( cỏch mt t
khong 1 gang tay ), u gi v mi bn
chõn dui thng, hai tay chng hụng, trng
tõm dn vo chõn phi, thõn ngi thng,
nhỡn theo mi chõn trỏi. ln tp tip theo. Khi
nõng chõn, nhỡn vo mi chõn.
+ Nhp 1 : a chõn trỏi sang ngang hai tay
chng hụng.
+ Nhp 2 : v TTCB.
+ Nhp 3 : a chõn phi sang ngang hai
tay chng hụng.
+ Nhp 4 : v TTCB.
- Trũ chi : Chuyn búng tip sc

x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
Gv
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
Gv

3/ Phn kt thỳc :
- i thng theo nhp 2-4 hng dc trờn a
hỡnh t nhiờn v hỏt. Sau ú v ng li,
quay mt thng hng ngang.
- Giỏo viờn cựng HS h thng bi.
- Giỏo viờn nhn xột gi hc.
- Sau ú GV giao bi tp v nh.
3
p
-5
p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
Gv
.............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................

Thứ t ngày 24 tháng 11 năm 2010
Toán
phép cộng trong phạm vi 9
A/ Mục tiêu.
- Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Viết đợc phép thích hợp với hình vẽ.
- Thực hành làm bài tập .
- HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản
- HS yêu thích môn học.

B/ Đồ dùng:
+ GV: Phiếu bài tập.
+ HS: Bảng con.
C/ Hoạt động dạy và học
I- Kiểm tra:3'
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 8
II- Dạy bài mới: 30P
1, Giới thiệu bài.
2, Hoạt động 1: Giới thiệu bảng cộng
trong phạm vi 8.
a. Bớc 1: Giới thiệu phép trừ 8 + 1 = 9, 1 +
8 = 9
- GV gắn tranh lên bảng.
- Yêu cầu học sinh quan sát nêu bài toán t-
ơng ứng.
- Có tất cả bao nhiêu cái mũ?
- Nêu phép tính tơng ứng
b. Bớc 2: Phép cộng 7 +2 = 9, 2+ 7 = 9,
6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 9 ( GV hớng
dẫn tơng tự phép cộng 1 + 8 = 9).
3, Hoạt động 2: Ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 9
4, Hoạt động 3: Thực hành.
*Bài 1: Tính ( Trang 76)
- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài
*Bài 2: Tính. Cột 1,2,4) ( Trang 76)
- Nêu miệng.
*Bài 3: Tính Cột 1 ( Trang 76)
- 2HS.

- Hs quan sát.
Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ. Hỏi tất cả có
bao nhiêu cái mũ? Hoặc có 1 cái mũ, thêm
8 cái mũ. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái mũ
- 9 cái mũ.
8 + 1 = 9 1 + 8 = 9
- Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng thanh.

9 +2 = 7 2+ 7 = 9 6 + 3 = 9
3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc thuộc trớc lớp

1 3 4 7 6
+ 8 + 5 + 5 + 2 + 3
9 8 9 9 9
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9
0 + 9 = 9 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7
8 - 5 = 3 7 - 3 = 4 6 - 1 = 5
* Học sinh khá giỏi.
3 + 6 = 9 1 + 7 = 8 7 - 4 = 3
- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài
*Bài 4: ( Trang 76)
- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài
III- Củng cố- Dặn dò: 2'
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài học sau.
.

4 + 5 = 9
4 + 1 + 4 = 9
4 + 2 + 3 = 9
* Học sinh giỏi.
6 + 3 = 9 1 + 8 = 9
6 + 1 + 2 = 9 1 + 2 + 6 = 9
6 + 3 + 0 = 9 1 + 5 + 3 = 9
* Viết phép tính thích hợp.
a.
8 + 1 = 9
Tiếng việt
Bài 57: ang - anh
A/ Mục tiêu.
- Đọc đợc ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
- HS KT( Minh, Kiên) biết đọc vần ang, anh.
- GD: HS yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy - học.
+ GV: Tranh minh hoạ SGK.
+ HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần.
+ Hình thức tổ chức, cá nhân , tổ , nhóm ,trò chơi, hoạt động nhóm
C/ Các hoạt động dạy - học.
Tiết 1
I- Kiểm tra: 4'

II- Bài mới: 30'
1. Dạy: ang
a. Giới thiệu trực tiếp
- Đọc, viết: uông, ơng, con đờng, quả chuông.

- Đọc sgk: câu ứng dụng.



7 + 2 = 9
- GV đọc mẫu
- Nêu cấu tạo vần ang
- Ghép vần: Lấy a, ng ghép => ang
+ Hớng dẫn đánh vần
b. Ghép tiếng
- Có ang lấy thêm b và dấu huyền ghép
để tạo tiếng mới .
- GV chốt lại ghi bảng
- Trong tiếng mới có vần nào mới học ?
- Hớng dẫn đánh vần
c. Đọc từ
- Quan sát tranh, giảng nội dung rút ra
từ khoá, ghi bảng
- Đọc từ trên xuống
2, Dạy vần: anh ( tơng tự ang )
3, So sánh: ang # anh
* Trò chơi
4, Đọc từ ứng dụng
Ghi bảng
- Giải nghĩa từ
- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?
*Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có
mang vần học ?
- Đọc lại toàn bài
5, Tập viết

- Gv viết mẫu, hớng dẫn cách viết
ang
- Hs đọc theo
2 âm ghép lại âm a đứng trớc âm ng đứng sau
hai âm ghép sát vào nhau tạo thành ang
- Hs ghép, đọc
a - ng => ang hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo
bàng
ang
- bờ - ang - \ => bàng
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
cây bàng
- Hs đọc trơn
anh - chanh - cành chanh
- Hs so sánh ng
a
nh
buôn làng bánh chng
hải cảng hiền lành
- 2 em đọc trơn
- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ
- Hs tìm và nêu miệng: cảng, làng, xanh ....
Bảng con:
ang anh cây bàng
chanh

×