Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 1 năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.25 KB, 32 trang )

TUẦN 1

Ngày giảng: Thứ năm ngày 5
5 tháng 9
9 năm 2019
9

 Tiết  1
 1 : 
  H
 H ®
   tt
 tt 

 Tiết   2   
:  Toán 

chµo cê

Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

 A/ Mục tiêu.     
I/KT.
KT. ­ Biết cách đọc, viết số đến 100 000.
II/ KN
 KN.­ Rèn KN Phân tích cấu tạo số. Chu vi của một hình .
III/TĐ.
TĐ. ­ Giáo dục hs có ý thức tự giác học tố
ốtt môn toán.
 B/ Chu
ẩn bị 


  
I/Đ
Đồ dùng dạy học.
1.GV. Phi
1.GV Phiếu bài tập 2
2.HS. SGK, v
ở nháp.
2.HS
II/ Các ph
II  Các phương pháp dạy học.//Hỏi đáp cá nhân.
 
 C / / Các hoạt động dạy học. 
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
I/ KTBC: 
 KTBC: KT đồ dùng học tập
II/Hướng dẫn ôn tập
* Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.
 Số : 83 251? 
đọc.Nêu
Đọc   và   nêu   rõ   chữ   số   hàng   đơn   vị,   hàng  2 emđ
 1 chục = 10 đv
chục, hàng trăm , hàng nghìn, ...
1 trăm = 10 chục...
? Tương tự với các số: 83 001; 80 201;
80 001.
2 em nêu
êu
? Nêu quan h
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề?

?  Nêu các số tròn trăm, tròn chục, ...?
Bài 1 Cả  lớp thực hiện. GV   chép đề  lên 
a.2 em 
2 em đọc yêu cầu
bảng 
? Các số trên tia số được gọi là số gì ?
 ? Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau bao 
36 000; 37 000; 38 000; 39000; 
nhiêu đơn vị?
40 000; 41 000; 42 000.
? Vạch thứ nhất viết số ?
3 em đọc yêu cầu
? Học sinh lên làm tiếp.
1 em
em đọc mẫu, lên bảng làm những 
­ Phần b làm tương tự:
số tương tự, lớp làm vào nháp.
Bài 2.Vi
Viết theo mẫu.
­ K
­  ẻ sẵn bảng và ghi mẫu vào bảng:
Viết số

Chục 
nghìn

Nghìn  Trăm

Chục 


đv

Đọc số


42 571

4

2

5

7

1

7

0

0

0

8

Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy 
mươi mốt
Sáu mươ

ươi ba nghìn tám trăm năm
i ba nghìn tám trăm năm 
mươi

91 907
16 212
Cùng 
ùng HS nh
 nhận xét , chữa bài.
Bài 3 .
 .a, Vi
Viết số sau thành tổng
            8723
các   số   khác   tương   tự:   9171;   3082; 
7006.
b, 
b, Viết   theo   mẫu:  (   Dành   cho   HS 
HS 
HTT) 
HTT)
9000 + 200 +30 + 2 =?
­ C
Chấm bài , nx.
Bài 4. Cho Hs làm bài vào vở
bài vào vở
 Tính chu vi các hình
Vẽ hình lên bảng

Đọc yêu cầu:
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3

Làm vào vở
àm vào vở
­ HS HT và HS CHT chỉ yêu cầu viết 1 số. HS  
HTT viết hết cả 3 số.
.....= 9232
Bài còn lại làm tương tự
Làm bài vào v
àm bài vào vở, đổi chéo vở  kiểm tra nhận  
xét.

Đọc yêu cầu.
Làm bài vào nháp, 3 hs lên b
àm bài vào nháp, 3 hs lên bảng.
+ Chu vi hình ABCD là; 
Nh
hận xét .
          6 + 4 +3 + 4 = 17( cm )
          6 + 4 +3 + 4 = 17(
? Muốn tính chu vi một hình ta làm 
+Chu vi hình MNPQlà:
như thế nào?
          ( 4 + 8) x 2 = 24 ( cm ) 
?   Giải   thích   cách   tính   chu   vi   hình  + Chu vi hình GHIK là : 
MNPQ và hình GHIK?
           5 x 4 = 20 (cm)
Đổi chéo nháp kiểm tra, nx bài làm trên bảng.
III. C
 Củng cố , dặn dò.
­ Tính tổng độ dài các cạnh.
­ Hình chữ nhật và hình vuông

­ Nx tiết học.
Xem trước các bài ôn tập tiếp theo.

 Tiết  3
 3 : T
  ập đọc 

Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

 A /
    Mục tiêu 
.
I/Kiến thức­ HS biết đọc rành mạch trôi chảy, bước đầu có giọng đọc 
phù hợp với tính cách của nhân vật ( Nhà trò, Dế Mèn ...).
II/Kĩ năng ­ Hi
­ Hiểu ND bài: Ca ngợi tấm lòng nghĩa  hiệp , bênh vực người 
yếu của Dế Mèn, thể hiện sự thông cảm...
III/Thái độ­ Phát hi
­ Phát hiện được lời nói cử  chỉ  cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp 
của Dế Mèn, bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong bài(câu hỏi SGK)


­ Quyền bình đẳng giữa kẻ mạnh và người yếu.
 B /
    Chuẩn bị . 
I/Đồ dùng
1.GV: B
 Bảng phụ:  Viết sẵn đoạn 2.
2.HS: T
 Tập truyện: Dế Mèn phiêu lưu kí ( Tô Hoài nếu có)

II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp
 C /
    Các hoạt động dạy học. 
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
   I/ M
 Mở đầu: 
*  Giới thiệu SGK Tiếng Việt 4 và các kí 
hiệu SGK.
* Gi
 Giới thiệu chủ điểm: Thương người như 
ư 
thể  thương thân với tranh minh hoạ(SGK­
3) 
*Gi
Giới thiệu tập truyện: Dế  Mèn phiêu lưu 
kí, Trích đoạn : Dế Mèn Bênh vực kẻ yếu.
    II. H
. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu 
1 hs     đọc cả  bài, lớp theo dõi, chia 
bài.
đoạn
   a. Luyện đọc:
 *Đo
*Đoạn 1.Từ đầu... bay được xa
 *Đo
*Đoạn 2.Tôi đến gần...ăn thịt em.
 *Đo
*Đoạn 3. Còn lại
­ 3 hs  thực hiện đọc ( lượt 1) 

­ G
­  ọ
ọi 3 em
i 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trước lớp
(3 lượt) + Sửa lỗi + phát âm.
­ H
Hướng dẫn cách đọc.
­ Các học sinh khác đọc lượt 2.
­ Cả  lớp đọc thầm và nhận xét bạn 
­ Giải nghĩa từ khó.
đọc bài.
­ 3 hs  thực hiện đọc ( lượt 3) 
­ G
Gọi đọc lại toàn bài.
­   2   em  đọc   ­  cả   lớp  đọc   thầm   và 
nhận xét  bạn đọc.
­ Đ
­ Theo dõi Gv đọc mẫu.
­  ọc mẫu lần 1:
     b. Tìm hi
b. Tìm hiểu bài và hướng dẫn hs đọc 
diễn cảm.
­ Truyện có những nhân vật nào?
­ Dế Mèn, Nhà Trò, bọn nhện.
­ Kẻ yếu được Dế Mèn bệnh vực là ai?
­ Chị Nhà Trò.
* GT: Nhà Trò (SGk)
­ Đ
Đọc thầm đoạn 1.
?  Dế  Mèn   nhìn  thấy  Nhà  Trò   trong  hoàn  ­ Nhà Trò đang gục đầu ngồi khóc tỉ 

cảnh nào?
tê bên tảng đá cuội.
? Đoạn 1 ý nói gì?
­ Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò.
­ Ghi ý lên b
hi ý lên bảng:
­ Nhiêù học sinh nhắc lại ý 1.
­ 1 Hs đọc to, cả lớp đọc thầm Đ2.
? Tìm trong đoạn 2 những gì tiết cho thấy  ­ Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người 
chị nhà Trò rất yếu ớt?
bự   phấn...   cánh   mỏng   như   cánh 


* GT: Ngắn chùn chùn, : Ngắn quá mức.

bướm,   ngắn   chùn   chùn   ­   lâm   vào 
cảnh nghèo túng.
? Sự  yếu  ớt của Nhà Trò được nhìn thấy  ­ Dế Mèn.
qua con mắt yếu ớt của ai?
? Dế Mèn đã thể hiện tình cảm gì khi nhìn  ­ Sự ái ngại, thông cảm với chị Nhà 
Nhà Trò?
Trò.
­ Đoạn 2 đọc với giọng như thế nào?
­ Chậm thể hiện sự yếu ớt.
­ Đ
­  ọc đoạn 2 thể hiện giọng.
­ ý đoạn 2: 
­ Hình dáng yếu  ớt đến tội nghịêp 
của chị Nhà Trò.
­ Đ

­  ọc thầm đoạn 3.
? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp đe doạ ntn? ­   Đánh,   chăng   tơ   bắt,   doạ   sẽ   vặt 
chân, vặt cánh, ăn thịt.
? Đoạn này là lời của ai?
­ Nhà Trò.
? Qua lời  kể  của Nhà Trò chúng ta thấy  ­ Tình cảm đáng thương của chị Nhà 
được điều gì?
Trò.
? Giọng đọc đoạn này
­ Kể lể, đáng thương.
­ G
­ 1 em đọc cả lớp đọc thầm.
­  ọi hs đọc đoạn 3:
?   Trước   tình   cảnh   đáng   thương   của   Nhà  ­ Xoè 2 càng, nói với chị Nhà Trò : 
Trò, Dế Mèn đã làm gì?
" Em đừng sợ... cậy khoẻ  ăn hiếp 
kẻ yếu"
? Lời nói và việc làm của Dế  Mèn cho em  ­ Có tấm lòng hào hiệp, dũng cảm, 
biết Dế Mèn là người như thế nào?
bênh vực người yếu hơn mình.
­ Đoạn cuối baì ca ngợi ai, ca ngợi về điều  ­ Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của 
gì?
Dế Mèn.
­ Ghi ý lên b
­ Nhiều em nhắc lại.
­  hi ý lên bảng:
­ Cho hs đọc:
 ­ 2 em đọc
? Qua câu chuyện tác giả  muốn nói với ta  ­ Tác giả  ca ngợi Dế  Mèn có tấm 
điều gì? 

lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực 
(  T
  ích h
T
ợp KNS : Th
    
 : Thể  hiện sự  cảm thông,  kẻ yếu, xoá bỏ bất công.
chia sẻ...)
? Nêu một vài hình ảnh nhân hoá mà em 
­ Cho học sinh tự  do nêu theo ý các 
thích? 

em.
      c. Thi đ
c. Thi đọc diễn cảm: 
ế 
­  T
Tổ  chức cho hs thi đọc phân vai.(hs khá  ­   3   vai:   dẫn   truyện,   Nhà   Trò,   Dế 
Mèn.
giỏi)
     III/ C
 Củng cố, dặn dò:
­   Cho   hs   nhắc   lại   Nội   dung   chính   câu 
Ca ngợi tấm lòng nghĩa  hiệp, 
chuyện.
QTE.. Em h
Em học được điều gì qua câu chuyện  bênh vực người yếu của Dế Mèn
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu?
*Quy
Quyền   được   bình   đẳng   giữa   kẻ 

­ Dặn dò: Chuẩn bị bài Mẹ ốm .
ẻ 
mạnh và người yếu.


 Tiết 4:  Đ
 Đạo Đức. 
Tiết 1:  TRUNG TH
ỰC TRONG HỌC TẬP  ( TIẾT 1 )
  
A/ Mục tiêu. 
I/ KT.­ Nêu đ
ược một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
I/ KT
                     ­ Biết được trung thực trong học tập giúp các em học tập tiến bộ,  
được mọi người yêu mến.Giá trị của trung thực nói chung và trung thực nói riêng. 
II/ KN.­ Nêu đ
.­ Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
                      ­ Hi
ểu trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh .
                    
III/ TĐ. ­ Có thái đ
 Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
                      ­ Quyền được học tập của các em trai và em gái.
B/ Chuẩn bị.
I/Đồ dùng dạy học
1. GV­Nội dung bài
2. Hs mỗi em chuẩn bị 3 tấm bìa: xanh, trắng, đỏ.
­ Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
II/ Phương pháp dạy học. Giảng giải trực quan

C/ Các hoạt động học tập.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.  Xử lý tình huống.
­   Mục tiêu: Biết đề  ra các cách xử  lý cho  Cả lớp quan sát.
tình huống và chọn cách giải quyết có nhiều  1,2 học sinh đọc tình huống.
mặt tích cực hơn.
­ Cách tiến hành 
Cho Hs quan sát tranh SGk, đọc nội dung tình 
huống
? Theo em, bạn Long có thể  có những cách 
giải quyết nào?
­ Nhiều học sinh trả lời với các cách 
giải quyết khác nhau.
Ghi tóm tắt các cách giải quyết:
a, ­ Mượn tranh ảnh của bạn đưa cô 
xem.
b, ­ Nói dối cô đã sưu tầm mà quên.
c, ­ Nhận lỗi với cô và sưu tầm nộp 
sau.
­   Mỗi   nhóm   đều   có   các   cách   giải 
quyết trên.
 Thảo luận nhóm câu 2
 ­ Các nhóm thảo luận.
 ­ Trả lời:
­ Đại diện nhóm
 Kết luận.
 ­ Lớp trao đổi, bổ sung.
Cách giải quyết ( c ) phù hợp , thể hiện tính 
trung thực trong học tập. 

­ Đọc ghi nhớ trong Sgk
II. Làm việc cá nhân ( Bài tập 1 / Sgk ) .
* Nhận biết được những việc làm thể  hiện 
tính trung thực và những việc làm thiếu tính 
trunh thực. Đồng tình ủng hộ hành vi có tính 


trung thực.
Yêu câu độc đề bài
Hỏi: ...

­ Nêu yêu cầu bài.
­ Trả lời theo cá nhân.
­ Em khác có ý kiến khác trao đổi và 
giải thích  tại sao ?
­ Kết luận: Việc ( c) : "Không chép bài của   ­ Hs nhắc lại việc làm có tính trung 
bạn   trong   giờ   kt"   là   trung   thực   trong   học  thực.
tập . Việc a, b, d... thiếu trung thực.
­Nhắc nhở Hs thực hiện tốt : cần trung thực.
­   Thảo   luận,   lựa   chọn   ý   kiến   nêu 
III. Thảo luận nhóm  ­ Bài tập 2 Sgk .
* Bày tỏ thái độ của mình đối với hành vi có  trong nhóm và giải thích lí do sự  lựa 
chọn đó.
tính trung thực.
­ Trình bày ý kiến: ­Đỏ ­ tán thành 
­ Chia nhóm 2, tổ chức thảo luận.
                   ­ xanh ­ không tán thành. 
 ­ xanh ­ không tán thành. 
­ Kết luận:  ý kiến : b, c đúng 
 Nhắc lại ý kiến tán thành.

                                     a , sai
IV. Liên hệ bản thân ( Làm việc cả lớp ) .
*  Tự vận dụng bài học để  phân biệt những  Suy nghĩ trả lời 
việc làm của bản thân, việc làm có tính trung 
thực và thiếu trung thực.
* Tổ chức làm việc cả lớp
? Nêu những hành vi của bản thân mà em cho    Trả lời.
là trung thực ? 
? Nêu những hành vi thiếu trung thực mà em 
biết ?
Bổ sung, trao đổi.
 ? Tại sao trong học tập cần trung thực?
 Đọc ghi nhớ của bài.
QTE.   Em hiểu trung thực trong học tập là  * Là thực hiện tốt quyền được học 
như thế nào?
tập tốt của trẻ em cả em trai và em 
­ GD Qu
GD Quốc phòng: Nêu nh
Nêu những tấm gương 
gái
nhặt được của rơi trả lại người mất 
V. Hoạt động nối tiếp: 
­ Sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về 
trung thực trong học tập.
­ Chia l
a lớp theo nhóm chuẩn bị tiểu phẩm về 
ề 
chủ đề " trung thực trong học tập "

 Tiết  5

 5 : Luy
 
ện từ và câu 
Tiết 1:  CẤU TẠO CỦA TIẾNG.
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài 
Những kiến thức cần hình thành cho 
học
hs
Cấu   tạo   của   tiếng   gồm   âm   đầu,   vần, 
Biết tiếng mẹ đẻ.

thanh
         A/ Mục tiêu.     


I/ KT
­  Bi
I/ 
  ết  được cấu tạo của tiếng gồm âm đầu, vần, thanh. Nội dung 
ghi nhớ
II/ KN 
II/   ­ Điền  được các bộ phận câu tạo của tiếng trong câu tục ngữ ở bài 
tập 1 vào bảng mẫu (mục III).
­ Hs làm gi
 giải được câu đố ở bài tập 2 mục III 
III/ TĐ ­ Có thái đ
III/   ­ Có thái độ học tập đúng đắn.
B/ Chuẩn bị
I/Đ
Đồ dùng. 

 
1.GV : 
 :  ­ B
­ Bảng phụ kẻ sẵn  sơ đồ cấu tạo của tiếng.
2.HS :   ­ V
 :   ­ Vở nháp.
II// Phương pháp dạy học. Giảng giải, hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
­ Đ
Đếm 14 tiếng ( đếm thầm).
HĐ1. Gi
1. Giới thiệu bài.
HĐ2. Ph
2. Phần nhận xét.
­ Đếm số tiếng trong câu tục ngữ sgk .
uan sát.
­  G
Ghi   kết   quả   đánh   vần:   bờ­   âu­   bâu­  ­ Quan sát.
­ Thảo luận nhóm 2 và trả lời:
huyền­ bầu.
­ Dùng ph
ùng phấn màu ghi vào sơ đồ bảng phụ.   Tiếng bầu gồm 3 bộ  phận: Âm đầu, 
­   Tiếng   bầu   gồm   mấy   bộ   phận   đó   là  vần, thanh.
­ Mỗi bàn phân tích 1 tiếng điền vào 
những bộ phận nào?
? Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? bảng phụ.
?   Tiếng   nào   có   đủ   bộ   phận   như   tiếng  ­ Nêu ý 1 ­ ghi nhớ ­7.
­ thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, 

bầu?
?   Tiếng   nào   không   có   đủ   bộ   phận   như  giống, nhưng, chung, một, giàn.
­ Tiếng ơi­ khuyết âm đầu.
tiếng bầu?
?   Trong   tiếng   bộ   phận   nào   không   thể 
­ Vần và thanh là không thể  thiếu, âm 
thiếu, bộ phận nào có thể thiếu?
đầu có thể thiếu.
­ C
Chốt ý 2 ­ ghi nhớ.
­ N
Nhắc lại ghi nhớ nhiều lần.
HĐ3. Ghi nh
3. Ghi nhớ: 
HĐ4. Luy
4. Luyện tập.
­ Đọc yêu cầu baì tập.
Bài 1.C
Bài 1. ả lớp thực hiện
­ Phân tích tiếng theo mẫu sgk.
? Bài yêu cầu gì?
­ L
Làm bài vào vở.
­ Mỗi em phân tích 1 tiếng.
­ Q
Quan sát hs làm bài.
­ Chữa bài tập:
Tiếng
Nhiễu
điều

phủ
lấ y
giá
gương

âm đầu
Nh
đ
ph
l
gi
g

Vần
iêu
iêu
u
ây
a
ương

Thanh
Ngã
Huyền
Hỏi
Sắc
Sắc
Ngang



Bài   2.   (   Dạy   đối   với   HS   hoàn 
thành Tốt) Hs làm  vë
­ Bài yêu cầu gì?
­ Cho hs làm bài miệng và chốt đáp 
án đúng.
HĐ5. C
5. Củng cố 
ố ­ dặn dò:  Nêu nội 
dung bài H
dung bài ọc thuộc ghi nhớ; Chuẩn 
bị bài luyện tập .

­ Đ
­  ọc yêu cầu đề bài.
­ Giải câu đố.
­ Suy nghĩ gi
uy nghĩ giải đố  dựa vào nghĩa của từng 
dòng. ( ao, sao).

                                                     
                           Ngày gi
Ngày giảng: Th
Thứ  sáu ngày 
 ngày 6   tháng 9 năm 
9 năm 
2019
 2 : Toán
 
 
201   Tiết  2

Tiết 2:  ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP)
A/ Mục tiêu. 
I/KT.Th
I/KT Thực   hiện   được   phép   cộng,   phép   trừ   các   số   có   đến   5   chữ   số; 
nhân( chia) số có đến 5 chữ số.
II/ KN. Bi
II/ KN  Biết so sánh xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
III/TĐ. Luy
III/TĐ  Luyện tập về bài toán thống kê số liệu.
 B/ Chuẩn bị:    
I/ Đ
Đồ dùng
1.GV. B
Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 5 
2.HS.Vở nháp
II/ 
/ Phương pháp dạy học.Thảo luận nhóm đôi
C/ Các hoạt động dạy học.
 Các hoạt động  c
  của thầy 
 Các hoạt động  c
  của trò 
­ C
Chữa bài tập về nhà.
I. Ki
. Kiểm tra bài cũ:
II.H
.Hướng dẫn ôn tập.
Đọc yêu cầu bài tập.
Bài   1   (ccột   1)  Cả 

Cả lớp   thực   hiện  Tính 
Tính  ­ Đ
nhẩm:
­ Bài yêu cầu gì?
­ Tính nhẩm.
­ Cho hs th
ho hs thực hiện theo hình thức nối  ­ Th
­  hực hiện nhẩm.
tiếp:
­ Thực hiện tính
Cột 2:  ( Dành cho hs HTT)  

­ Đ
Đọc  yêu cầu bài.
Bài 2   a
a, HS c
HS cả lớp làm.
­ Gọi 2 hs lên bảng làm bài:
­ Th
hực hiện vào vở nháp.
­   Hướng   dẫn   học   sinh   chữa   bài   trên  ­ Cả lớp theo dõi, nx và nêu lần lượt các 
bảng lớp kết hợp nêu cách đặt tính và  phép tính: cộng trừ nhân chia.
thực hiện tính.
   b. ( 
. ( Dành cho hs HTT) 
)  
­ Đ
Đọc yêu cầu bài.
Bài 3. Dòng 1,2 c
Dòng 1,2 cả lớp làm. 

         Dòng 3 ( dành cho 
( dành cho hs HTT)
 HTT) lên 
lên 
bảng làm..


   Bài yêu càu gì?
Bài yêu càu gì?
­ Yêu c
êu cầu hs làm bài.
­ Hướng dẫn chữa bài, nêu cách so sánh
( so sánh từng hàng.)
Bài 4.  
  phần a   hs cả lớp làm 
­ Yêu c
êu cầu hs tự làm bài:
? Hướng dẫn chữa bài và hỏi cách làm 
bài:
* phần 4b, 
, ( dành cho hs
hs HTT)..
Bài 5..  Nếu không còn thời gian hướ
ướng
ng 
dẫ
ẫnn cho hs về nhà làm.

­ So sánh các s
ố rồi điền dấu thích hợp.

­ So sánh
­ 2 Hs làm trên bảng lớp.
­ Cả lớp làm bài vào vở.
­ Đ
Đọc yêu cầu bài.
­ T
­  ự
ự làm bài vào nháp
 làm bài vào nháp
a. 56 731; 65 731; 65 371; 75 631.
­ Đọc yêu cầu của bài.

­ Quan sát và đ
­  uan sát và được bảng số liệu.
­ Bác Lan mua ? lo
? loại hàng, đó là những  ­ 3 loại hàng : 5 cái bát, 2 kg đường, 2 kg 
loại   hàng   nào?   Giá   tiền   và   số   lượng  thịt....
hàng là ?
? Bác Lan mua hết số? Tiền bát, Làm  Số tiền mua bát là: 
thế nào để tính được?
                   2500 x5 = 12 500 (đồng)
*Tương tự  tính được số  tiền mua thịt,  
mua đường...
­ Làm vào v
àm vào vở bài 5.
III. 
. Củng cố ­ Dặn dò:   
  ­ Nhận xét giờ học.
            
    

 Tiết  3
 3 :  Khoa h
 
ọc. 
Tiết 1:  CON NGƯ
ỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?
  
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài  Những kiến thức cần hình thành cho hs
học
Thức ăn, nước uống, không khí, ánh 
Biết một số   điều kiện vật chất và tinh 
sáng, nhiệt độ
thần   mà   chỉ   con  người   mới   cần   trong 
cuộc sống.
A/ Mục tiêu : 
 
I. KT.­ Nêu đ
.­ Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí,ánh sáng, 
nhiệt độ để sống.
II. KN.­ Rèn hs k
ể  ra một số  điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ  con 
II. KN.
người mới cần trong cuộc sống.
III. TĐ. ­ Có ý th
ức bảo vệ những yếu tố cần cho sự sống của con người.
III. TĐ.
*.GD
GD  BVMT::  ­ Mối quan hệ  giữa con người với môi trường; con người 
cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
B/ Chuẩn bị

I/ Đ
I/ ồ dùng .
1.GV
GV ­ 6 phi
­ 6 phiếu học tập, 4 bộ phiếu dùng cho trò chơi.
2.HS. V
HS. Vở nháp.
II// Phương pháp dạy học.Thảo luận nhóm 4.
 C/ Hoạt động dạy học .  


Các hoạt động của thầy
  I  / Đ
 Động não
? Kể  ra những thứ  các em cần dùng 
hàng   ngày   để   duy   trì   sự   sống   của 
mình?
­ N
Nx, kết luận: 

 II   /Làm vi
Làm việc với phiếu học tập và 
Sgk.
Biết phân biệt được những yếu tố mà 
con   người   và   sinh   vật   khác   cần   để 
ể 
duy trì sự  sống với những yêú tố  mà 
chỉ con người mới cần.
*Làm vi
Làm việc với phiếu học tập theo 

nhóm 2 
nhóm 2

Các hoạt động của trò
Trrả lời, bổ sung
Những điều kiện cần để  con người sống 
và phát triển là: 
* Đk v
 Đk vật chất: thức ăn, nước uống, quần 
áo, nhà ở, các đồ dùng trong gia đình, các 
phương tiện đi lại..
*   Đk tinh thần, văn hoá, xã hội, như
ư tình
 tình 
cảm 

Những yếu tố cần cho sự sống

Phiếu học tập
 Đ
Đánh dấu x vào cột tương ứng những yếu 
tố cần cho sự sống của con người, động 
vật và thực vật.
Con người
 động vật
 Thực vật

1,  Không khí
2,  Nước
3,  ánh sáng

4,  Nhiệt độ
5,  Thức ăn
 6,  Nhà ở 
7,  Tình cảm gia đình
8,  Phương tiện giao thông
9,  Tình cảm bạn bè

X
X
X
X
X
X
X
X
         X
X

Nh
hận xét , trao đổi, chữa bài.
? Như  mọi sinh vật con người cần gì 
để duy trì sự sống ?
? Hơn hẳn những sinh vật khác của 
con người còn cần những gì?
Gv chốt lại ý chính.
   III/ Trò ch
ơi cuộc hành trình đến 
   III/ 
hành tinh khác.
Giiới thiệu tên trò chơi, phổ biến cách 

chơi. Những thứ cần có, muốn có khi 
đến   các   hành   tinh   khác   nên   mang 
những thứ  gì?  Viêt  những  thứ   mình 

X
X
X
X
X

X
X
X
X
X

 ­ 5 yếu tố  ( 1 ­ 5 )
 ...con người cần : các yếu tố: 6 ­ 13.
Nh
hắc lại
Tiiến hành trò chơi theo HD của GV

Nộp các phiếu ghi và cử  đại diện nhóm trả 


cần vào túi.
lời
­  Chia
hia   lớp   thành   3   nhóm.Ycầu   các 
nhóm tiến hành trong 3 phút rồi mang 

nộp cho Gv.Tối thiểu mỗi túi phải có 
đủ: nước, thức ăn, quần áo.
­ Y
Yêu cầu giải thích vì sao?: 
­ Đại diện nhóm, trình bày và giải thích tại 
sao.
­ Tổng kết:
­ Lựa chọn nhóm chọn nhanh và hợp lý nhất.
*. Liên hệ:: ­ Mối quan hệ giữa con người với môi trường; con người cần đến không  
khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
  IV. C
 Củng cố, dặn dò.
Nắm được các quyền của trẻ em: Quyền bình đẳng giới; Quy
ền được chăm sóc sức 

khoẻ; Quyền được bảo vệ; Quy
; Quyền được học tập; Quyền  được vui chơi giải trí; 
Quyền được sống còn.
­ NX
NX tiết học
                      
 Tiết 4 : Âm nh
 : Âm nhạc :
Tiết 1: ÔN TẬP BA BÀI HÁT VÀ KÝ HIỆU GHI NHẠC
ĐàHỌC Ở LỚP 3
 A/ M
 A/ Mục tiêu.     
I/ Kiến thức:                   
­ Biết hát đúng gai điệu và thuộc lời ca của 3 bài hát đã học ở lớp 3: Quốc 
Ca Việt Nam, Bài ca đi học, Cùng múa hát dưới trăng.

II/ Kỹ năng:
­ Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm , vận động theo bài hát.
­ Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã học.
III/ Thái độ:
­ Giáo dục tính tự giác, tích cực học tập và ý thức tự rèn.
* Tích hợp bộ phận( Quyền trẻ em):
­ Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, quyền có quốc 
tịch của mình.
B/ Chuẩn bị:
I/ Đồ dùng:
1. GV:
­ Nhạc cụ: Thanh gõ,đàn phím.
­ Băng đĩa.
­ Bảng phụ ghi các kí hiệu nhạc hoặc dùng tranh âm nhạc lớp 3.
2. HS:
­ Sgk lớp 4, thanh gõ.
II/ Phương pháp:
­ Thuyết trình, quan sát.
C/ Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động của thầy
             Các ho
ạt động  của trò
             


I/ Ổn định tổ chức.
II/ Kiểm tra bài cũ.
+ Yêu cầu học sinh hát lại bài hát: Quốc ca 
Việt Nam.
III/ Bài mới:

1.Hoạt động 1:Ôn tập.
­ Cho  ôn tập lại 3 bài hát lớp 3: Bài Quốc 
ca Việt Nam, bài Bài ca đi học, Cùng múa 
dưới trăng.
* Tích hợp: Các em được ví như những 
búp non trên cây cần được bảo vệ và chăm 
sóc vì vậy các em có quyền được học tập, 
quyền được vui chơi và quyến có quốc 
tịch của mình.Cá em phải biết coi trọng 
các quyền lợi của mình, không nên có các 
hành vi xấu.
­ Tr
Trẻ em (Con trai và con gái) có quyền 
được học tập, có quyền đượ
i, 
ợc vui ch
c vui chơi, 
quyền có quốc tịch của mình.
2. Hoạt động 2:
­ Cho học sinh  sử dụng phách và vận 
động phụ hoạ.
3. Hoạt động 3: Ôn tập một số kí hiệu ghi 
nhạc.
­ ? ở lớp 3 các em đã được học những kí 
hiệu ghi nhạc gì? Em hãy kể tên các nốt 
nhạc và  em biết  những hình nốt nhạc 
nào?
­ Cho  tập nói tên nốt nhạc trên khuông 
nhạc (bao gồm tên nốt, hình nốt: ví dụ: son 
đen, son trắng)  

 IV/ Củng cố: 
­ Cho cả lớp hát lại một số bài hát đã ôn 
tập. 
V/ Dặn dò:
 ­ Thuộc lời ca các bài hát và tập ghi nhớ 
nốt nhạc.                            

­ Hát lại lời ca bài Quốc ca Việt 
Nam.

­ Ôn tập lại 3 bài hát đã học ở lớp 
3
 qua các hình thức hát đối đáp, hát
 hoà giọng, hát đơn ca.

­ Lắng nghe.

­ Hát kết hợp gõ đệm, và kết hợp 
vận động phụ hoạ.
­ Trả lờicâu hỏi và tập kể tên một 
số 
nốt nhạc và một số hình nốt nhạc.

­ Lên bảng ghi các kí hiệu nhạc và 
ghi hình nốt trên bảng và tập nói 
tên
 nốt, hình nốt.
­ Hát hòa giọng tập thể.
­ Về nhà tập ôn và nhớ lại các nốt 
nhạc và tên hình nốt.


 Tiết  5
 5 : Kĩ thu
 
ật 
Tiết 1: VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU ( TI
ẾT 1).
THÊU
A/ Mục tiêu. 


I/KT/­ Hs n
ắm được đặc điểm, tác dụng của những vật liệu, dụng cụ đơn 
I/KT/­
giản để cắt, khâu, thêu.
II/KN­ Bi
ết cách sử dụng kéo, phân biệt được chỉ thêu và  may
II/KN
III/TĐ­ Giáo d
 Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
B/ Chuẩn bị:
I/Đồ dùng
1.GV ­ 1 s
­ 1 số  loại vải thường dùng; chỉ  khâu, chỉ  thêu, kim khâu, kim thêu,  
kéo.
2.HS ­ vải thường chỉ khâu, chỉ thêu, kim khâu, kim thêu, kéo
II/Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

I. Gi
. Giới thiệu bài: Nêu yc, MĐ bài.
II. Bài m
. Bài mới
a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét, 
về vật liệu khâu, thêu.
*  Vải: Cho hs đọc bài/ (4).
­ Cho hs quan sát một số  mẫu vải  ­ Hs quan sát.
thường dùng.
? Kể tên một số vải mà em biết?
­ Vải sợi bông, sợi pha, xa tanh, lanh, lụa tơ 
ơ 
tằm...
?   Kể   tên   một   số   sản   phẩm   được  Quần, áo, chăn, ga, gố, khăn,...
làm
từ vải?
? Em có nhận xét gì về màu sắc, độ ­   Màu   sắc,   hoa   văn,   độ   dày,   mỏng   khác 
dày, mỏng của các loại vải đó?
nhau.
? Hướng dẫn học sinh chọn vải để ­ Vải trắng hoặc màu có sợi thô, dày không 
khâu, thêu?
sử dụng lụa , xa tanh .
* Ch
 Chỉ:
­ Q
Quan sát.
­ Hướng dẫn học sinh quan sát 
H1(5)
? Nêu tên loại chỉ trong H1?
­ Chỉ khâu và chỉ thêu.

? Nên nhận xét về màu sắc về các
­ Màu sắc phong phú đa dạng.
loại chỉ?
? Chỉ được làm từ nguyên liệu nào? Sợi bông, sợi lanh, sợi hoá học, tơ,...
? Vì sao chỉ có nhiều màu sắc?
­ Nhuộm màu.
b. Hướng dẫn tìm hiểu đặc điểm và
sử dụng kéo?
­ Cho hs quan sát hình 2?
­ Quan sát.
­  uan sát.
­ H2 vẽ gì?
­ Kéo cắt vải, cắt chỉ.
? Nêu cấu tạo của kéo?
­ Có 2 bộ phận chính kéo và tay nắm.
? So sánh kéo cắt vải và kéo cắt 
­ D
­  ựa vào hình vẽ để nêu.
chỉ?
­ Hd học sinh quan sát H3 (5).
­ Quan sát.
­  uan sát.


? Nêu cách sử dụng kéo cắt vải?
­ D
­  ựa vào H3 để nêu.
c. Quan sát nx 1 số dụng cụ khác.
­ Cho hs quan sát H6 (7).
? Nêu tên và tác dụng ?

III. C
. Củng cố ­ 
ố  Dặn dò
Chuẩn bị dụng cụ cho T2.

­ 1 số em thực hành cầm kéo trước lớp, cả 
ả 
lớp thực hiện.
­ Quan sát.
­  uan sát.
­ Nêu...
­  êu...
­ Đ
Đọc phần ghi nhớ ( sgk ­ 8 ).

Ngày giảng. Th
 tháng 9 năm 201
 năm 2019
 T ứ  bảy  ngày  7 tháng 

 Tiết 2 : Toán
 : Toán 
Tiết 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP THEO )
 A . M
   ục tiêu:  
  
I.   KT   : 
: ­  Biết tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ  các số  có 
đến 5 chữ số nhân(chia) số có đến 5 chữ số với (cho)số có một chữ số.
Tính được giá trị của biểu thức.

II. KN :  
Hiểu và  tìm thành phần chưa biết của phép tính. 
II. KN   ­ Hi
Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
III. TĐ : ­ Hs có ý th
III. TĐ  ­ Hs có ý thức học tốt môn toán.
 
B. Chuẩn bị
I/Đồ dùng 
1.Gv. 
Gv. Phiếu bài tập 4
2.Hs. Vở nháp.
II/ Ph
 Phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm đôi.
 C . Ho
ạt động dạy học .
  
  .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
­ Bài còn lại tiết trước
I. Ki
. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập.
Đọc yêu cầu bài.
Bài 1.. Tính nhẩm. Cả lớp thực hiện ­ Đ
­ Bài yêu gì?
­ Tính nhẩm.
­ Yêu cầu hs tự nhẩm và ghi kết quả  ­ Làm bài r
àm bài rồi đổi chéo vở để kiểm tra kết 

vào vở.
quả.
Bài 2.. Ph
Phần a,  ( dành cho hs HTT) Hss  ­ Đọc yêu cầu bài.
lµm
µm vë
 Phần b: Cả lớp thực hiện
­ Đặt tính rồi tính. 
? Bài yêu cầu gì?
­ C
Cho hs tự tính rồi nêu cách tính.
­ Lần lượt 4 hs lên bảng, lớp làm vào vở 
rồi đổi vở kt chéo kq.
Bài 3.Ph
Bài 3 ần a,b cả lớp thực hiện.Tính 
giá trị của biểu thức.
­ Nêu thứ  tự  thực hiện các phép tính  ­  L
Làm  bài   vào   vở,   4  em   thực  hiện   trên 
rồi làm bài và chữa bài.
bảng lớp.
Phần c,d  ( dành cho hs HTT) Hs l
m
 ( dành cho hs HTT)  làm



Bài 4.Tìm x  ( dành cho hs HTT) 
a. X + 875 = 9936
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm 
thế nào?

b. Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm 
thế nào?
c. Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
d.   Muốn   tìm   số   bị   chia   ta   làm   thế 
nào?
Bài 5.   ( dành cho hs HTT)   Hs
Hs  là
  àm
vë..
­ Đề bài cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
? Muốn biết 7 ngày ? chiếc ta làm 
thế nào?
­ Cho hs nêu tóm tắt bằng lời.
­ Hướng dẫn hs chữa bài.
­ Cùng hs nx, ch
­  ùng hs nx, chốt bài giải đúng.

­  Nêu
  êu   cách   tìm 
tìm x   và   thực   hiện   nêu   kết 
quả.
­ Lấy tổng trừ số hạng đã biết.
X = 9936 ­ 875
­ Lấy tích chia cho thừa số đã biết:
X = 4826 : 2
­ Lấy hiệu cộng với số trừ.
X + 8259 + 725
­ Lấy thương nhân với số chia.
­ Hs đọc đề bài.

­ 4 ngày được 680 chiếc.
­ 7 ngày ? chiếc. 
­ Tính số  máy làm được 1 ngày rồi nhân 
với 7.
­ Nêu
êu
­ Giải bài vào vở. 1 Hs lên bảng chữa bài.

Bài giải
Số ti vi nhà máy sản xuất được trong 1 
ngày là:
680 : 4 = 170 (chiếc)
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 7 ngày là:
170 x 7 = 1190 ( chi
190 ( chiếc)
III. 
. Củng cố­ dặn dò.
  Nhận   xét   bài.   Nêu   nội  dung   bài 
bài                      Đáp số : 1190 chiếc
­ Bài tập 2a 
 Tiết 3 : T
 : Tập đọc 

Tiết 2: MẸ ỐM

 A/ Mục tiêu.     
I/ KT
 Đọc rành rọt, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,  2 kh
2 khổ thơ 
I/ KT: Đ

ơ 
với giọng nhẹ nhàng tình cảm.
II/   KN: 
: Hiểu nội dung bài:Tình cảm yêu thương sâu sắcvà tấm lòng hiếu 
thảo, lòng biết  ơn của bạn nhỏ   với người mẹ bị  ốm. Cả lớp trả lời được các 
câu hỏi 1,2,3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài).
­ Học thuộc lòng bài thơ..
 
III/ TĐ
III/ TĐ: Giáo dục hs có quyền và nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái và 
con cái phải biết quan tâm, chăm sóc và yêu thương cha mẹ
B/ Chuẩn bị.
I/Đồ dùng


1.GV.­ B
­ Bảng phụ viết sẵn khổ thơ 1.
2.HS. SGK 
II/Phương pháp.Hỏi đáp
C/Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
I. Kiểm tra bài cũ.
? Vì sao Dế Mèn bênh vực chị Nhà Trò?
? Bài ca ngợi điều gì?
­ C
Cùng hs nx, 
 hs nx, nhậ
ận xét, 
n xét, đánh giá hỗ trî HS.
II. Bài m

ới.
II
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn  luyện  đọc và tìm  hiểu 
bài.
a. Luyện đọc.
­ Đọc toàn bài thơ:
­ Đọc nối tiếp khổ  thơ, kết hợp sửa phát 
âm,hd cách đọc và giải nghĩa từ .
­ Đọc theo cặp:
­  Đọc toàn bài:
­ Đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu  bài.
­ Đọc 2 khổ thơ đầu:
? Bài thơ cho ta biết chuyện gì?

Hoạt động của trò
­ 2,3 Hs nêu

­ 1,2 hs đọc.
­  Đ
Đọc / 1 lần.
­ Mỗi em đọc 1 khổ.
­ 2 Hs đọc, lớp đọc thầm.

­ 1 Hs đọc to, lớp đọc thầm.
­ Mẹ bạn nhỏ bị  ốm, ai cũng quan tâm 
lo lắng cho mẹ.
­ Em hiểu những câu thơ  sau nói lên điều  ­ Vì mẹ ốm không ăn được trầu, không 
gì? " là trầu khô giữa cơi trầu... sớm trưa" được đọc truyện Kiều, mẹ  không làm 

việc được....
? Em hãy hình dung khi mẹ  không bị   ốm   ­   Lá   trầu   xanh   mẹ   ăn   hàng   ngày, 
thì lá trầu, truyện Kiều, ruộng vườn sẽ  Truyện Kiều mẹ lật giở từng trang...
ntn?
? Em hiểu "lặn trong đời mẹ"?
­   Những   vất   vả   nơi   ruộng   đồng   qua 
ngày tháng để lại trong mẹ, mẹ ốm.
? Mẹ bị ốm mọi người quan tâm ntn?
­ Đến thăm cho trứng, cho cam, anh y sĩ 
đến khám...
? Những việc làm đó nói lên điều gì?
­ Tình làng, nghĩa xóm sâu nặng đậm 
đà...
? Những câu thơ  nói lên tình yêu thương  ­ Câu thơ 15,16,17,18 và khổ thơ 6.
của bạn nhỏ đối với mẹ?
?Bài thơ muốn nói với các em điều gì?
­ Tình cảm giữa người con đối với mẹ; 
 ­   Tích
 Tích   hợp   Giới   và   Quyền:   Quyền   và  Tình cảm làng xóm...
nghĩa vụ  của cha mẹ  đối với con cái và 
ngược lại. 
c. Luyện đọc diễn cảm và HTL:
­ Tổ  chức cho học sinh đọc nối tiếp và  ­ L
Luyện đọc nhiều lần.


phát hiện ra giọng đọc hay và vì sao lại 
đọc như vậy?
­ Chú ý cách ngắt, nghỉ, nhấn giọng.
­ Luyện đọc theo nhóm 2:

­ Tổ chức đọc thi thuộc lòng:
III. C
. Củng cố,dặn dò:
? Bài thơ viết theo thể thơ nào? Em  thích 
nhất khổ thơ nào? Vì sao?
­Tích h
Tích hợp Giới và Quyền: Quy
Quyền và nghĩa 
vụ  của cha mẹ  đối với con cái và ngược 
lại.  Là con cần phải có nghĩa vụ  gì đối 
với cha mẹ?
 * D
* Dặn dò: Vn học thuộc bài.

­ Đọc 2 lần.
­ Thi theo bàn, cá nhân.

Cần phải quan tâm chăm sóc và yêu 
thương.

 Tiết 4 : Luy
 : Luyện từ và câu 
Tiết 2:  LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO TIẾNG ( TIẾP THEO)
Nh÷ng kiÕn thøc cÇn h×nh thµnh
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài 
cho hs
học
Biết cấu tạo của tiếng.
Biết các tiêng có vần giống nhau
ng nhau, ccặp 

tiếng bắt vần 
A. Mục tiêu:
I/ KT ­ Bi
Biết điền được cấu tạo tiếng theo 3 phần đã học( âm đầu,vần và 
thanh)  theo bảng mẫu ở bài tập 1.
II/ KN ­ Nh
2,3 
II/ KN ­ Nhận biết các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2,3 
­ Hs khá , giỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ bài 
tập 4 giải được câu đố ở bài tập 5.
II/ TĐ ­ Có thái đ
 ­ Có thái độ  học tập đúng, tự giác.
B. Chuẩn bị:
I. Đồ dùng .
1.GV ­ Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng và phần vần.
2.HS ­ Bộ chữ cái.
II. Các phương pháp dạy học.Cá nhân, nhóm đôi.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Ki
ểm tra bài cũ:

Đọc đề bài cả mẫu.
 ­ Phân tích 3 b
­ Phân tích 3 bộ phận của tiếng trong  ­ Đ
­ Phân tích cấu tạo của từng tiếng theo mẫu.
câu " Lá lành đùm lá rách".
HĐ2. Bài m
2. Bài mới.



* Giới thiệu bài 
HĐ1.* H
* Hướng dẫn học sinh làm bài 
tập.
Bài 1..Cả lớp thực hiện
? Bài yêu cầu làm gì?
­ Tổ chức cho h/s làm việc theo cặp:
­ T
Thực hành vào VBT/6.
­ Tổ chức đánh giá kết quả.
­ Lần lượt học sinh nêu kết quả  phân tích 
từng tiếng.
Bài 2..  Cả  lớp thực hiện Tìm những
ng   ­ ngoài ­ hoài giống nhau vần oai.
tiếng bắt vần với nhau trong câu tục 
ngữ trên?
Bài 3 . C
­ Đ
Bài 3   Cả lớp thực hiện
­  ọc yêu cầu của bài.
? Bài yêu cầu gì?
­ Ghi lại từng cặp tiếng bắt vần với nhau  
trong đoạn thơ.
?   Nêu   các   cặp   tiếng   bắt   vần   với  ­ choắt ­ thoắt; xinh ­ nghênh.
nhau ?
?   Cặp   nào   có   vần   giống   nhau   hoàn  ­ choắt ­ thoắt có vần giống nhau hoàn toàn; 
toàn?   Cặp   nào   có   vần   giống   nhau  ­   xinh   ­   nghênh   có   vần   giống   nhau   không 
không hoàn toàn?

hoàn toàn.
Bài 4. 
. ( Dành cho HS HTT)   Em hiểu  ­ Là 2 tiếng có vần giống nhau ­ giống nhau 
hoàn toàn hoặc giống nhau không hoàn toàn.
thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau?
Bài 5: 
: ( Dành cho HS HTT)  *Giải đố:  ­ Đọc câu đố và suy nghĩ.
­ T
­  ự
ự tìm và nêu.
 tìm và nêu.
Hs lµm.
­  Yêu c
  êu cầu học sinh giải và chốt lại  ­ Chữ : bút.
lời giải đó?
HĐ3. C
. Củng cố ­ d
ố ặn dò:
? Nêu lại ghi nhớ.
* Dặn dò: Chuẩn bị tiết 3.
                                     
 Tiết  5
 5 : Khoa h
 
ọc 
Tiết 2: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI.
Nh÷ng kiÕn thøc cÇn h×nh thµnh
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài 
cho hs
học

BiÕt yªu tè cÇn thiÕt ®Ó duy tr× sù
BiÕt thức ăn, nước uống, ô xi  nh
, ô xi  những gì 
sèng cña con người.
hàng ngày cơ thể người lấy vào và thải 
ra trong quá trình sống.
 A/ Mục tiêu.    
I/ KT: 
I/ KT: ­  Bi
  ết  được những gì hàng ngày cơ  thể  người lấy vào và thải ra  
trong quá trình sống.
II/ KN: ­ 
II/ KN ­ Hiểu và nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ 
ơ 
thể người với môi trường như; lấy vào ô xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các 
bô níc, phân và n
 níc, phân và nước tiểu.
­ Vẽ được sơ đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường.


III/ TĐ: ­ Có ý th
: ­ Có ý thức giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.
*.GD
GD  BVMT::  ­ Mối quan hệ  giữa con người với môi trường; con người 
cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
B/ Chuẩn bị.
I/ Đồ dùng .
1.GV Hình minh hoạ sgk.
2.HS.Hình sgk
2. Phương pháp dạy học. Nhóm đôi,Nhóm 4.

C/Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ.
a. Giống như TV, ĐV con người cần gì để 
sống? Và hơn hẳn còn cần những gì?
b.   Để   có   những   điều   kiện   cần   cho   sự 
sống chúng ta phải làm gì?
II. Bài m
. Bài mới.
1.   Tìm   hiểu   về   sự   trao   đổi   chất   ở 
ở  ­   Thảo   luận   nhóm   2   và   dựa   vào 
tranh trả lời sau đó nêu kết quả.
người.
­   Hướng   dẫn   qs   tranh   1   (sgk)để   biết: 
Trong quá trình sống của mình, cơ thể lấy 
vào và thải ra những gì?
­ Gv chốt lại ý: hàng ngày, cơ thể phải lấy 
từ  môi trường thức ăn, nước uống, khí ô 
xy và thải ra môi trường phân, nước tiểu, 
khí các ­ bô ­ níc.
khí các ­ bô
*. Liên hệ:: ­ Mối quan hệ giữa con người 
với môi trường; con người cần đến không 
khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
*THMT.Chúng ta c
Chúng ta cần Vệ sinh nơi ở hằng 
ngày để  môi trường luôn sạch sẽ, thoáng 
mát. 
­ Yêu cầu hs đọc mục bạn cần biết:

­ Quá trình trao đổi chất là gì?
2. Trò ch
 Trò chơi : Ai nhanh h
Ai nhanh hơn.
­ Chơi theo N4: 
­ Các nhóm 4 thảo luận về sơ đồ  trao đổi 
chất   giữa   cơ   thể   người   và   môi   trường 
trong thời gian 30 giây và điền vào chỗ... 
các chất lấy vào, thải ra của cơ thể người.
3. Th
3. ực hành.

­ Cho nhiều học sinh nhắc lại.

­ sgk/6.

­ Làm vào vở BT thay cho phiếu.
­ Nhóm nào nhanh, đủ sẽ thắng.


­ Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa  ­ T
Thực hiện theo N2 rồi báo cáo kết 
cơ thể người và môi trường.
quả.
­ Yêu cầu hs trình bày sáng tạo về sự trao 
đổi chất (có thể  viết hoặc vẽ sơ  đồ, theo 
trí tưởng tượng H2 trang 7 (sgk) chỉ  là 1 
gợi ý.
­ Cùng c
ùng cả lớp bình chọn sơ đồ hợp lí, đẹp 

nhất.
III. C
 Củng cố ­ d
ố ặn dò: 
Yêu cầu đọc lại mục bạn cần biết.
Nêu nội dung bài.
          
 Tiết  1: Toán
 1: Toán 

Ngày giảng. Sáng chủ nhật  ngày 
 8  tháng  9  năm 201
 2019
  

     Ti
Tiết 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Nh÷ng kiÕn thøc cÇn h×nh thµnh
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài 
cho hs
s
học
Nh
hận biết biểu thức có chứa một chữ. 

Hiểu cách tính giá trị biểu thức  chứa 
một chữ khi thay chữ bằng số
 A/ Mục tiêu.    
I/ KT   ­ Bi
   iết nhận biết biểu thức có chứa một chữ.

II/ KN  ­ Hi
II/ KN  ­ Hiểu cách tính giá trị biểu thức  chứa một chữ khi thay chữ bằng  
số.
III/ TĐ ­ Có thái đ
 ­ Có thái độ hăng say học tập môn toán
B/ Chuẩn bị: 
 I.Đồ dùng
1.GV. B
 Bảng phụ kẻ sẵn ví dụ ( cột 2,3) để trống.
2.HS.Vở nháp.
II.Phương pháp dạy học.Giảng giải, hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Đọc bài toán ví dụ:
I.Ki
I. ểm tra bài cũ:    Chữa bài tập còn  ­ Đ
­ Thực hiện phép cộng số  vở  Lan có 
lại tiết trước.
ban đầu với số vở bạn cho thêm.
II.Bài m
Bài mới: 
1.Giới thiệu biểu thức có chứa một 
chữ
a. Biểu thức có chứa một chữ. 
? Muốn biết bạn Lan có tất cả ? quyển 
vở ta làm ntn?
­ Dùng bảng phụ  kẻ  sẵn lần lượt nêu  ­ Nếu mẹ cho thêm 1 quyển vở thì Lan 
các   tình   huống   đi   dần   từ   cụ   thể   đến  có 3+1 quyển vở...Nếu mẹ  cho thêm a 



biểu thức 3 + a.
  3 + a được gọi là biểu thức có chứa 
một chữ.
b. Giá trị của biểu thức chứa 1 chữ.
­ Nếu a = 1 thì 3 +  a = ?
­ Ta nói: 4 là giá trị số của biểu thức
 3 + a.
­ Hướng dẫn tương tự với a  = 2,3,4...
? Khi biết 1 giá trị  cụ  thể  của a, muốn 
tìm giá trị  của biểu thức 3 + a ta làm 
ntn?
? Mỗi lần thay chữ  a bằng số  ta tính 
được gì?
III. Luy
. Luyện tập:
Bài 1.C
Cả lớp thực hiện
? Bài yêu cầu gì?
­ Hướng dẫn làm mẫu:
a. 6 ­ b với b = 4.
= 4.

quyển vở thì Lan có 3 + a quyển vở.
­ Nh
hắc lại.
­ Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4.
­ Nh
hắc lại:
­ Tìm...

­  ìm...
­ Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi 
thực hiện tính.
­ Tính được 1 giá trị của biểu thức :
3 + a.
­ Đ
­  ọc yêu cầu.
­ Tính giá trị của biểu thức.
­ Nếu b  = 4 thì 6 ­ b = 6 ­ 4 = 2.
­ T
­  ự làm vào vở với mục b,c.
­ Đ
Đọc đề bài:
­ Viết vào ô trống theo mẫu (6).
­ Làm bài theo m
­  àm bài theo mẫu.
­ Đối chéo chữa bài.

Bài 2. Ph
Phần a cả lớp làm
? Bài yêu cầu gì?
­ Hướng dẫn mẫu sgk/6.
­ Tổ chức cho hs chữa bài.
Bài 3.   Ph
hần b cả  lớp làm bài vào nháp. 
Chỉ  tính giá trị của BT với n = 0 và n =  ­ Cả lớp thực hiện vào nháp.
­ lớp nhận  xét sửa sai
10.
VI. C
 Củng cố ­ d

ặn dò: Nêu một ví dụ 

về biểu thức chứa một chữ?
? Muốn tính giá trị  của biểu thức chứa 
1 chữ ta làm thế nào?
* Dặn dò: học thuộc ghi nhớ

 Tiết  2
 2 : Chính t
 
ả ( N
 N ghe ­ vi
 
ết). 
Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
A/ Mục tiêu. 
I/KT.Nghe ­ vi
I/KT Nghe ­ viết chính xác, tương đối đẹp đoạn văn từ  : Một hôm....vẫn  
khóc (không mắc quá 5 lỗi trong bài).
 
II/ KN.Vi
II/ KN Viết đẹp đúng tên riêng: Dế mèn, Nhà Trò.
III/TĐ. 
III/TĐ   Làm đúng bài tập phân biệt l/n hoặc an /ang và tìm đúng tên vật 
chứa tiếng có
âm đầu l/n hoặc an /ang.
B/Chuẩn bị
I/ Đ
 Đồ dùng:  



1.GV. Bảng phụ viết bài tập 2.
2.HS.V
Vở nháp, bảng con, phấn
II/ Phương pháp.Hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động của thầy
I. Giới thiệu bài.
? Nêu tên bài tập đọc mới học?
­ Đ
Đọc đoạn 1+2 của bài.
II. H
. Hướng dẫn viết chính tả:
­  G
Gọi 1 em đọc đoạn : Một hôm...vẫn 
khóc.
? Đoạn trích cho em biết về điều gì?

Các hoạt động của trò
­ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 
­L
Lắng nghe.

­ 1 em đọc, lớp nghe.

­ Hoàn cảnh Dế  Mèn gặp chị  Nhà Trò và 
hình   dáng   yếu   ớt   đáng   thương   của   Nhà 
Trò.
­ Hướng dẫn viết bảng con;
­ cỏ  xước xanh dài, tỉ  tê, chùn chùn,  đá 

cuội,
? Trong bài có từ nào viết hoa? Vì sao? ­ Dế Mèn, Nhà Trò ( Tên riêng)
­ Viiết bảng con.
? Bài viết trình bày như thế nào?
­ Trình bày là 1đoạn văn.
­ Đ
­  ọc bài viết tốc độ vừa phải 90 tiếng  ­ Vi
­  iết bài vào vở.
/ 1 phút.
­ Đ
­ Đ
­  ọc lại cho học sinh soát lỗi.
­  ổi vở soát lỗi.
III. H
. Hướng dẫn làm bài tập và chấm 
bài.
Bài 2a .
Bài 2a 
­ 1 hs đọc
Đọc yêu cầu bài:
Bài yêu cầu gì?
­ Điền l hay n vào chỗ ...
­ Y/c hs tự làm bài vào sgk bằng chì.
­ 1 em làm vào   bảng phụ.
­ Chấm bài chính tả:
­   Nhận   xét  chữa   bài   của   bạn  trên   bảng 
­ Chữa bài: 
phụ.
­ Nhận xét, chốt lời giải đúng: lẫn, nở 
nang, béo lẳn, chắc nịch, lông mày, loà 

xoà,...
­ Đ
Đọc yêu cầu bài.
Bài 3 ..Hs làm v
 vở.
­ Bài yêu cầu gì?
­ Giải đố.
­ Cho hs gi
ho hs giải vào bảng con:
­ Nhóm 2 thảo luận và ghi vào bảng con.
­ Ch
­  hấm bài chính tả.
­ Hướng dẫn giải đố  và chốt lời giải   a. Cái la bàn.
đúng:
b. Hoa ban.
* Chữa lỗi chính tả  trong bài viết của 
các em.
IV. C
. Củng cố : 
­ Lưu ý các trường hợp viết l/n; 
­ Nhận xét giờ học.


*   Dặn   dò:  Những   em   viết   xấu   sai 
nhiều lỗi chính tả viết lại.

 Tiết  3
 3 : K
  ể chuyện 


Tiết 1: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ.

 A/ Mục tiêu.     
I/KT­ Bi
I/KT Biết  kể  kể  lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối 
tiếp dược toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể.
II/KN:­
:­  Nghe và hi
Nghe và h ểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự  hình thành 
hồ Ba Bể, ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái. 
                    ­ Bi
ết theo dõi, nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
                    
III/TĐ:Giáo d
ục hs lòng nhân ái,thương yêu mọi người
III/TĐ
 B/ Chuẩn bị  
.  
I/ Đ
I/ Đồ dùng
1.GV.Tranh minh ho
Tranh minh hoạ sgk phóng to.
2.HS.SGK
II/  Phương pháp.Quan sát, hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu chuyện. 
2. Bài mới.
a. Giáo viên kể chuyện.

­ Lần 1: Không dùng tranh.­ Lần 2: Kể 
ể 
theo   tranh   kết   hợp   giải   nghĩa:   Cầu 
phúc, giao Long, bà goá, bâng quơ, làm 
việc thiện .
* Tìm hiểu chuyện: 
? Bà cụ ăn xin xuất hiện ntn?
? Mọi người đối xử với bà ntn?
? Ai đã cho bà cụ ăn nghỉ?
? Chuyện gì xảy ra trong đêm?

­ L
­  ắ
ắng nghe.
ng nghe.
­ Theo dõi.

­   Không   biết   bà   từ   đâu   đến:   gớm 
ghiếc, lở loét, hôi,...
­ Ai cũng xua đuổi.
­ Mẹ con bà goá.
­   Chỗ   bà   cụ   nằm   sáng   rực   lên...con 
giao long to lớn.
? Khi chia tay bà cụ đã làm gì?
­ Dặn dò,... cho nắm tro và 2 vở trấu....
? Trong đêm lễ  hội chuyện gì đã xảy  ­ Lụt lội, nước phun lên, tất cả  chìm 
ra?
nghỉm...
? Mẹ con bà goá đã làm gì?
Dùng thuyền cứu người....

? Hồ  ba Bể  được hình thành như  thế  ­ Chỗ  đất sụt là hồ  ba Bể, nhà 2 mẹ 
nào?
con... đảo...
b. Hướng dẫn hs kể từng đoạn.
­ Chia nhóm 3:
­ Mỗi em kể 1 tranh sau đó 1 em kể lại 
cả truyện.


3. Hướng dẫn kể chuyện.
­   Thi   kể   chuyện   theo   tranh   và   kể   cả 
truyện?
­   Ngoài   mục   đích   giải   thích   sự   hình 
thành hồ Ba Bể câu chuyện còn nói với 
ta điều gì?
*THMT: Chúng ta cân làm gì để có một 
môi trường xanh sạch đệp?

­ Nhóm 3 thực hiện.
­ Vài em thi kể cả chuyện
­ Ca ngợi lòng nhân ái của con người. 
Khẳng định lòng nhân ái sẽ  được đền 
đáp.

Chúng ta cần vệ sinh sạch sẽ nơi ở và 
nơi công cộng. Môi trương sạch sẽ 
­ Cả lớp và gv bình chọn hs kể chuyện   giúp cho con người luôn khoẻ mạnh.
hay nhất và hs hiểu câu chuyện nhất.
4. C
. Củng cố:

­ Giáo d
Giáo dục bảo vệ  môi trường: Ý thức 
BVMT,   khắc   phục   hậu   quả   do   thiên 
nhiên gây ra (lũ lụt).
 ­ Nh
­ Nhận xét giờ học, tuyên dương hs kể 
ể 
chuyện hay, chú ý, nhận xét tốt.
* Dặn dò:   Chuẩn bị  bài Nàng tiên  ốc 
(18).

 Tiết  4
 4 : T
  ập làm văn. 
Tiết 1: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN?
A/ Mục tiêu. 
  I/ KT. Biêt 
. Biêt được  những đặc điểm cơ  bản của văn kể chuyện (  nội dung 
ghi nhớ). 
 II/KN.. Bước đầu biết kể  lại 1câu chuyện có đầu có cuối, liên quan đến  
1,2 nhân vật và nói lên một điều có ý nghĩa (mục III)
III/ TĐ
TĐ. Phân bi
 Phân biệt được văn kể chuyện với những loại văn khác.Bước đầu 
biết xây dựng 1 bài văn kể chuyện .
 B/ Chuẩn bị :
  
I/ Đồ dùng
1/ GV.B
Bảng phụ ghi sẵn những sự việc chính trong truyện: "Sự tích hồ ba  

bể"
2/HS.
II/ Phương pháp dạy học.Thảo luân nhóm 4.
C/ Các hoạt động dạy  học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
­ Kể lại chuyện " Sự tích hồ Ba Bể"
I. Giới thiệu bài:
­ 1 em kể chuyện, kể lớp lắng nghe. 
II. Ph
. Phần nhận xét:
Bài 1 . Bài yêu c
Bài 1   Bài yêu cầu gì?
Thảo luận N2 các yêu cầu sgk ­ 10?
­ Th
­  hảo luận.
­ Báo cáo kết quả:


? Câu chuyện có những nhân vật nào?

­   Bà   cụ   ăn   xin,   mẹ   con   bà   nông   dân; 
những người dự lễ hội ( phụ).
?  Các sự việc xảy ra và kết quả ntn?
­ Bà cụ  xin ăn trong ngày hội cúng phật 
nhưng không ai cho + Hai mẹ con cho bà 
cụ  ăn xin ăn và ngủ  trong nhà + bà ăn xin 
hiện hình 1 con giao long lớn + sáng sớm, 
bà già cho 2 mẹ con gói tro và 2 mảnh vở 
ở 

trấu; Nước lụt... chèo thuyền cứu người.
? Nêu ý nghĩa của chuyện?
­ Nêu.
­  êu.
­ Đ
Đọc yêu cầu bài.
Bài 2..
­ Bài yêu cầu gì?
­   Bài   Hồ   ba   Bể   có   phải   là   bài   văn   kể 
chuyện không ? vì sao?
? Bài  văn có nhân vật?
­ Không.
? Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối  ­ Không. Chỉ  có những chi tiết giới thiệu  
với nhân vật không?
về Hồ  Ba Bể... So sánh 2 bài, Bài Hồ  Ba 
Bể không phải là chuyện.
­ Đ
Đọc yêu cầu bài.
Bài 3:
­ Cần xác định:
Nhân vật: em và người phụ  nữ  có con  ­ Nghe.
ghe.
nhỏ cần được giúp đỡ...
­  Quan sát l
  uan sát lắng nghe và tổ  chức nhận  ­ K
­  ể
ể theo N2.
 theo N2.
xét, đánh giá.
­ K

­  ể thi trước lớp.
?   Chuyện   em   kể   có   những   nhân   vật  ­ N
­  ối tiếp nhau thi kể.
nào?
 Nêu ý nghĩa của chuyện? HS khá giỏi
III. C
. Củng cố:     Nêu lại ghi nhớ  của 
bài.
QTE.   Qua   câu   chuyện   em   học   được 
điều   gì?  Cần   quan   tâm   đến   người 
khác..
*   Dặn   dò:  Học   thuộc   ghi   nhớ   và 
chuẩn bị tiết 2.

 Tiết  5
 5 : L
  ịch sử 

Tiết 1: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA  LÍ
Nh÷ng kiÕn thøc cÇn h×nh thµnh
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài 
cho hs
h
học
Biết thiên nhiên và con người Việt Nam  Công
ông   lao   của   ông   cha   ta   trong   thời   kì 
dựng   nước   và   giữ   nước   từ   thời   Hùng 
Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
A/ Mục tiêu. 



×