TUẦN 1
Ngày giảng: Thứ năm ngày 5
5 tháng 9
9 năm 2019
9
Tiết 1
1 :
H
H ®
tt
tt
Tiết 2
: Toán
chµo cê
Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
A/ Mục tiêu.
I/KT.
KT. Biết cách đọc, viết số đến 100 000.
II/ KN
KN. Rèn KN Phân tích cấu tạo số. Chu vi của một hình .
III/TĐ.
TĐ. Giáo dục hs có ý thức tự giác học tố
ốtt môn toán.
B/ Chu
ẩn bị
I/Đ
Đồ dùng dạy học.
1.GV. Phi
1.GV Phiếu bài tập 2
2.HS. SGK, v
ở nháp.
2.HS
II/ Các ph
II Các phương pháp dạy học.//Hỏi đáp cá nhân.
C / / Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
I/ KTBC:
KTBC: KT đồ dùng học tập
II/Hướng dẫn ôn tập
* Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.
Số : 83 251?
đọc.Nêu
Đọc và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, hàng 2 emđ
1 chục = 10 đv
chục, hàng trăm , hàng nghìn, ...
1 trăm = 10 chục...
? Tương tự với các số: 83 001; 80 201;
80 001.
2 em nêu
êu
? Nêu quan h
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề?
? Nêu các số tròn trăm, tròn chục, ...?
Bài 1 Cả lớp thực hiện. GV chép đề lên
a.2 em
2 em đọc yêu cầu
bảng
? Các số trên tia số được gọi là số gì ?
? Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau bao
36 000; 37 000; 38 000; 39000;
nhiêu đơn vị?
40 000; 41 000; 42 000.
? Vạch thứ nhất viết số ?
3 em đọc yêu cầu
? Học sinh lên làm tiếp.
1 em
em đọc mẫu, lên bảng làm những
Phần b làm tương tự:
số tương tự, lớp làm vào nháp.
Bài 2.Vi
Viết theo mẫu.
K
ẻ sẵn bảng và ghi mẫu vào bảng:
Viết số
Chục
nghìn
Nghìn Trăm
Chục
đv
Đọc số
42 571
4
2
5
7
1
7
0
0
0
8
Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy
mươi mốt
Sáu mươ
ươi ba nghìn tám trăm năm
i ba nghìn tám trăm năm
mươi
91 907
16 212
Cùng
ùng HS nh
nhận xét , chữa bài.
Bài 3 .
.a, Vi
Viết số sau thành tổng
8723
các số khác tương tự: 9171; 3082;
7006.
b,
b, Viết theo mẫu: ( Dành cho HS
HS
HTT)
HTT)
9000 + 200 +30 + 2 =?
C
Chấm bài , nx.
Bài 4. Cho Hs làm bài vào vở
bài vào vở
Tính chu vi các hình
Vẽ hình lên bảng
Đọc yêu cầu:
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
Làm vào vở
àm vào vở
HS HT và HS CHT chỉ yêu cầu viết 1 số. HS
HTT viết hết cả 3 số.
.....= 9232
Bài còn lại làm tương tự
Làm bài vào v
àm bài vào vở, đổi chéo vở kiểm tra nhận
xét.
Đọc yêu cầu.
Làm bài vào nháp, 3 hs lên b
àm bài vào nháp, 3 hs lên bảng.
+ Chu vi hình ABCD là;
Nh
hận xét .
6 + 4 +3 + 4 = 17( cm )
6 + 4 +3 + 4 = 17(
? Muốn tính chu vi một hình ta làm
+Chu vi hình MNPQlà:
như thế nào?
( 4 + 8) x 2 = 24 ( cm )
? Giải thích cách tính chu vi hình + Chu vi hình GHIK là :
MNPQ và hình GHIK?
5 x 4 = 20 (cm)
Đổi chéo nháp kiểm tra, nx bài làm trên bảng.
III. C
Củng cố , dặn dò.
Tính tổng độ dài các cạnh.
Hình chữ nhật và hình vuông
Nx tiết học.
Xem trước các bài ôn tập tiếp theo.
Tiết 3
3 : T
ập đọc
Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
A /
Mục tiêu
.
I/Kiến thức HS biết đọc rành mạch trôi chảy, bước đầu có giọng đọc
phù hợp với tính cách của nhân vật ( Nhà trò, Dế Mèn ...).
II/Kĩ năng Hi
Hiểu ND bài: Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp , bênh vực người
yếu của Dế Mèn, thể hiện sự thông cảm...
III/Thái độ Phát hi
Phát hiện được lời nói cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp
của Dế Mèn, bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong bài(câu hỏi SGK)
Quyền bình đẳng giữa kẻ mạnh và người yếu.
B /
Chuẩn bị .
I/Đồ dùng
1.GV: B
Bảng phụ: Viết sẵn đoạn 2.
2.HS: T
Tập truyện: Dế Mèn phiêu lưu kí ( Tô Hoài nếu có)
II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C /
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
I/ M
Mở đầu:
* Giới thiệu SGK Tiếng Việt 4 và các kí
hiệu SGK.
* Gi
Giới thiệu chủ điểm: Thương người như
ư
thể thương thân với tranh minh hoạ(SGK
3)
*Gi
Giới thiệu tập truyện: Dế Mèn phiêu lưu
kí, Trích đoạn : Dế Mèn Bênh vực kẻ yếu.
II. H
. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
1 hs đọc cả bài, lớp theo dõi, chia
bài.
đoạn
a. Luyện đọc:
*Đo
*Đoạn 1.Từ đầu... bay được xa
*Đo
*Đoạn 2.Tôi đến gần...ăn thịt em.
*Đo
*Đoạn 3. Còn lại
3 hs thực hiện đọc ( lượt 1)
G
ọ
ọi 3 em
i 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trước lớp
(3 lượt) + Sửa lỗi + phát âm.
H
Hướng dẫn cách đọc.
Các học sinh khác đọc lượt 2.
Cả lớp đọc thầm và nhận xét bạn
Giải nghĩa từ khó.
đọc bài.
3 hs thực hiện đọc ( lượt 3)
G
Gọi đọc lại toàn bài.
2 em đọc cả lớp đọc thầm và
nhận xét bạn đọc.
Đ
Theo dõi Gv đọc mẫu.
ọc mẫu lần 1:
b. Tìm hi
b. Tìm hiểu bài và hướng dẫn hs đọc
diễn cảm.
Truyện có những nhân vật nào?
Dế Mèn, Nhà Trò, bọn nhện.
Kẻ yếu được Dế Mèn bệnh vực là ai?
Chị Nhà Trò.
* GT: Nhà Trò (SGk)
Đ
Đọc thầm đoạn 1.
? Dế Mèn nhìn thấy Nhà Trò trong hoàn Nhà Trò đang gục đầu ngồi khóc tỉ
cảnh nào?
tê bên tảng đá cuội.
? Đoạn 1 ý nói gì?
Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò.
Ghi ý lên b
hi ý lên bảng:
Nhiêù học sinh nhắc lại ý 1.
1 Hs đọc to, cả lớp đọc thầm Đ2.
? Tìm trong đoạn 2 những gì tiết cho thấy Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người
chị nhà Trò rất yếu ớt?
bự phấn... cánh mỏng như cánh
* GT: Ngắn chùn chùn, : Ngắn quá mức.
bướm, ngắn chùn chùn lâm vào
cảnh nghèo túng.
? Sự yếu ớt của Nhà Trò được nhìn thấy Dế Mèn.
qua con mắt yếu ớt của ai?
? Dế Mèn đã thể hiện tình cảm gì khi nhìn Sự ái ngại, thông cảm với chị Nhà
Nhà Trò?
Trò.
Đoạn 2 đọc với giọng như thế nào?
Chậm thể hiện sự yếu ớt.
Đ
ọc đoạn 2 thể hiện giọng.
ý đoạn 2:
Hình dáng yếu ớt đến tội nghịêp
của chị Nhà Trò.
Đ
ọc thầm đoạn 3.
? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp đe doạ ntn? Đánh, chăng tơ bắt, doạ sẽ vặt
chân, vặt cánh, ăn thịt.
? Đoạn này là lời của ai?
Nhà Trò.
? Qua lời kể của Nhà Trò chúng ta thấy Tình cảm đáng thương của chị Nhà
được điều gì?
Trò.
? Giọng đọc đoạn này
Kể lể, đáng thương.
G
1 em đọc cả lớp đọc thầm.
ọi hs đọc đoạn 3:
? Trước tình cảnh đáng thương của Nhà Xoè 2 càng, nói với chị Nhà Trò :
Trò, Dế Mèn đã làm gì?
" Em đừng sợ... cậy khoẻ ăn hiếp
kẻ yếu"
? Lời nói và việc làm của Dế Mèn cho em Có tấm lòng hào hiệp, dũng cảm,
biết Dế Mèn là người như thế nào?
bênh vực người yếu hơn mình.
Đoạn cuối baì ca ngợi ai, ca ngợi về điều Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của
gì?
Dế Mèn.
Ghi ý lên b
Nhiều em nhắc lại.
hi ý lên bảng:
Cho hs đọc:
2 em đọc
? Qua câu chuyện tác giả muốn nói với ta Tác giả ca ngợi Dế Mèn có tấm
điều gì?
lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực
( T
ích h
T
ợp KNS : Th
: Thể hiện sự cảm thông, kẻ yếu, xoá bỏ bất công.
chia sẻ...)
? Nêu một vài hình ảnh nhân hoá mà em
Cho học sinh tự do nêu theo ý các
thích?
?
em.
c. Thi đ
c. Thi đọc diễn cảm:
ế
T
Tổ chức cho hs thi đọc phân vai.(hs khá 3 vai: dẫn truyện, Nhà Trò, Dế
Mèn.
giỏi)
III/ C
Củng cố, dặn dò:
Cho hs nhắc lại Nội dung chính câu
Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp,
chuyện.
QTE.. Em h
Em học được điều gì qua câu chuyện bênh vực người yếu của Dế Mèn
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu?
*Quy
Quyền được bình đẳng giữa kẻ
Dặn dò: Chuẩn bị bài Mẹ ốm .
ẻ
mạnh và người yếu.
Tiết 4: Đ
Đạo Đức.
Tiết 1: TRUNG TH
ỰC TRONG HỌC TẬP ( TIẾT 1 )
A/ Mục tiêu.
I/ KT. Nêu đ
ược một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
I/ KT
Biết được trung thực trong học tập giúp các em học tập tiến bộ,
được mọi người yêu mến.Giá trị của trung thực nói chung và trung thực nói riêng.
II/ KN. Nêu đ
. Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
Hi
ểu trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh .
III/ TĐ. Có thái đ
Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
Quyền được học tập của các em trai và em gái.
B/ Chuẩn bị.
I/Đồ dùng dạy học
1. GVNội dung bài
2. Hs mỗi em chuẩn bị 3 tấm bìa: xanh, trắng, đỏ.
Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
II/ Phương pháp dạy học. Giảng giải trực quan
C/ Các hoạt động học tập.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Xử lý tình huống.
Mục tiêu: Biết đề ra các cách xử lý cho Cả lớp quan sát.
tình huống và chọn cách giải quyết có nhiều 1,2 học sinh đọc tình huống.
mặt tích cực hơn.
Cách tiến hành
Cho Hs quan sát tranh SGk, đọc nội dung tình
huống
? Theo em, bạn Long có thể có những cách
giải quyết nào?
Nhiều học sinh trả lời với các cách
giải quyết khác nhau.
Ghi tóm tắt các cách giải quyết:
a, Mượn tranh ảnh của bạn đưa cô
xem.
b, Nói dối cô đã sưu tầm mà quên.
c, Nhận lỗi với cô và sưu tầm nộp
sau.
Mỗi nhóm đều có các cách giải
quyết trên.
Thảo luận nhóm câu 2
Các nhóm thảo luận.
Trả lời:
Đại diện nhóm
Kết luận.
Lớp trao đổi, bổ sung.
Cách giải quyết ( c ) phù hợp , thể hiện tính
trung thực trong học tập.
Đọc ghi nhớ trong Sgk
II. Làm việc cá nhân ( Bài tập 1 / Sgk ) .
* Nhận biết được những việc làm thể hiện
tính trung thực và những việc làm thiếu tính
trunh thực. Đồng tình ủng hộ hành vi có tính
trung thực.
Yêu câu độc đề bài
Hỏi: ...
Nêu yêu cầu bài.
Trả lời theo cá nhân.
Em khác có ý kiến khác trao đổi và
giải thích tại sao ?
Kết luận: Việc ( c) : "Không chép bài của Hs nhắc lại việc làm có tính trung
bạn trong giờ kt" là trung thực trong học thực.
tập . Việc a, b, d... thiếu trung thực.
Nhắc nhở Hs thực hiện tốt : cần trung thực.
Thảo luận, lựa chọn ý kiến nêu
III. Thảo luận nhóm Bài tập 2 Sgk .
* Bày tỏ thái độ của mình đối với hành vi có trong nhóm và giải thích lí do sự lựa
chọn đó.
tính trung thực.
Trình bày ý kiến: Đỏ tán thành
Chia nhóm 2, tổ chức thảo luận.
xanh không tán thành.
xanh không tán thành.
Kết luận: ý kiến : b, c đúng
Nhắc lại ý kiến tán thành.
a , sai
IV. Liên hệ bản thân ( Làm việc cả lớp ) .
* Tự vận dụng bài học để phân biệt những Suy nghĩ trả lời
việc làm của bản thân, việc làm có tính trung
thực và thiếu trung thực.
* Tổ chức làm việc cả lớp
? Nêu những hành vi của bản thân mà em cho Trả lời.
là trung thực ?
? Nêu những hành vi thiếu trung thực mà em
biết ?
Bổ sung, trao đổi.
? Tại sao trong học tập cần trung thực?
Đọc ghi nhớ của bài.
QTE. Em hiểu trung thực trong học tập là * Là thực hiện tốt quyền được học
như thế nào?
tập tốt của trẻ em cả em trai và em
GD Qu
GD Quốc phòng: Nêu nh
Nêu những tấm gương
gái
nhặt được của rơi trả lại người mất
V. Hoạt động nối tiếp:
Sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về
trung thực trong học tập.
Chia l
a lớp theo nhóm chuẩn bị tiểu phẩm về
ề
chủ đề " trung thực trong học tập "
Tiết 5
5 : Luy
ện từ và câu
Tiết 1: CẤU TẠO CỦA TIẾNG.
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài
Những kiến thức cần hình thành cho
học
hs
Cấu tạo của tiếng gồm âm đầu, vần,
Biết tiếng mẹ đẻ.
ẻ
thanh
A/ Mục tiêu.
I/ KT
Bi
I/
ết được cấu tạo của tiếng gồm âm đầu, vần, thanh. Nội dung
ghi nhớ
II/ KN
II/ Điền được các bộ phận câu tạo của tiếng trong câu tục ngữ ở bài
tập 1 vào bảng mẫu (mục III).
Hs làm gi
giải được câu đố ở bài tập 2 mục III
III/ TĐ Có thái đ
III/ Có thái độ học tập đúng đắn.
B/ Chuẩn bị
I/Đ
Đồ dùng.
1.GV :
: B
Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
2.HS : V
: Vở nháp.
II// Phương pháp dạy học. Giảng giải, hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Đ
Đếm 14 tiếng ( đếm thầm).
HĐ1. Gi
1. Giới thiệu bài.
HĐ2. Ph
2. Phần nhận xét.
Đếm số tiếng trong câu tục ngữ sgk .
uan sát.
G
Ghi kết quả đánh vần: bờ âu bâu Quan sát.
Thảo luận nhóm 2 và trả lời:
huyền bầu.
Dùng ph
ùng phấn màu ghi vào sơ đồ bảng phụ. Tiếng bầu gồm 3 bộ phận: Âm đầu,
Tiếng bầu gồm mấy bộ phận đó là vần, thanh.
Mỗi bàn phân tích 1 tiếng điền vào
những bộ phận nào?
? Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? bảng phụ.
? Tiếng nào có đủ bộ phận như tiếng Nêu ý 1 ghi nhớ 7.
thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác,
bầu?
? Tiếng nào không có đủ bộ phận như giống, nhưng, chung, một, giàn.
Tiếng ơi khuyết âm đầu.
tiếng bầu?
? Trong tiếng bộ phận nào không thể
Vần và thanh là không thể thiếu, âm
thiếu, bộ phận nào có thể thiếu?
đầu có thể thiếu.
C
Chốt ý 2 ghi nhớ.
N
Nhắc lại ghi nhớ nhiều lần.
HĐ3. Ghi nh
3. Ghi nhớ:
HĐ4. Luy
4. Luyện tập.
Đọc yêu cầu baì tập.
Bài 1.C
Bài 1. ả lớp thực hiện
Phân tích tiếng theo mẫu sgk.
? Bài yêu cầu gì?
L
Làm bài vào vở.
Mỗi em phân tích 1 tiếng.
Q
Quan sát hs làm bài.
Chữa bài tập:
Tiếng
Nhiễu
điều
phủ
lấ y
giá
gương
âm đầu
Nh
đ
ph
l
gi
g
Vần
iêu
iêu
u
ây
a
ương
Thanh
Ngã
Huyền
Hỏi
Sắc
Sắc
Ngang
Bài 2. ( Dạy đối với HS hoàn
thành Tốt) Hs làm vë
Bài yêu cầu gì?
Cho hs làm bài miệng và chốt đáp
án đúng.
HĐ5. C
5. Củng cố
ố dặn dò: Nêu nội
dung bài H
dung bài ọc thuộc ghi nhớ; Chuẩn
bị bài luyện tập .
Đ
ọc yêu cầu đề bài.
Giải câu đố.
Suy nghĩ gi
uy nghĩ giải đố dựa vào nghĩa của từng
dòng. ( ao, sao).
Ngày gi
Ngày giảng: Th
Thứ sáu ngày
ngày 6 tháng 9 năm
9 năm
2019
2 : Toán
201 Tiết 2
Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP)
A/ Mục tiêu.
I/KT.Th
I/KT Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số;
nhân( chia) số có đến 5 chữ số.
II/ KN. Bi
II/ KN Biết so sánh xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
III/TĐ. Luy
III/TĐ Luyện tập về bài toán thống kê số liệu.
B/ Chuẩn bị:
I/ Đ
Đồ dùng
1.GV. B
Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 5
2.HS.Vở nháp
II/
/ Phương pháp dạy học.Thảo luận nhóm đôi
C/ Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động c
của thầy
Các hoạt động c
của trò
C
Chữa bài tập về nhà.
I. Ki
. Kiểm tra bài cũ:
II.H
.Hướng dẫn ôn tập.
Đọc yêu cầu bài tập.
Bài 1 (ccột 1) Cả
Cả lớp thực hiện Tính
Tính Đ
nhẩm:
Bài yêu cầu gì?
Tính nhẩm.
Cho hs th
ho hs thực hiện theo hình thức nối Th
hực hiện nhẩm.
tiếp:
Thực hiện tính
Cột 2: ( Dành cho hs HTT)
:
Đ
Đọc yêu cầu bài.
Bài 2 a
a, HS c
HS cả lớp làm.
Gọi 2 hs lên bảng làm bài:
Th
hực hiện vào vở nháp.
Hướng dẫn học sinh chữa bài trên Cả lớp theo dõi, nx và nêu lần lượt các
bảng lớp kết hợp nêu cách đặt tính và phép tính: cộng trừ nhân chia.
thực hiện tính.
b. (
. ( Dành cho hs HTT)
)
Đ
Đọc yêu cầu bài.
Bài 3. Dòng 1,2 c
Dòng 1,2 cả lớp làm.
Dòng 3 ( dành cho
( dành cho hs HTT)
HTT) lên
lên
bảng làm..
Bài yêu càu gì?
Bài yêu càu gì?
Yêu c
êu cầu hs làm bài.
Hướng dẫn chữa bài, nêu cách so sánh
( so sánh từng hàng.)
Bài 4.
phần a hs cả lớp làm
Yêu c
êu cầu hs tự làm bài:
? Hướng dẫn chữa bài và hỏi cách làm
bài:
* phần 4b,
, ( dành cho hs
hs HTT)..
Bài 5.. Nếu không còn thời gian hướ
ướng
ng
dẫ
ẫnn cho hs về nhà làm.
So sánh các s
ố rồi điền dấu thích hợp.
So sánh
2 Hs làm trên bảng lớp.
Cả lớp làm bài vào vở.
Đ
Đọc yêu cầu bài.
T
ự
ự làm bài vào nháp
làm bài vào nháp
a. 56 731; 65 731; 65 371; 75 631.
Đọc yêu cầu của bài.
Quan sát và đ
uan sát và được bảng số liệu.
Bác Lan mua ? lo
? loại hàng, đó là những 3 loại hàng : 5 cái bát, 2 kg đường, 2 kg
loại hàng nào? Giá tiền và số lượng thịt....
hàng là ?
? Bác Lan mua hết số? Tiền bát, Làm Số tiền mua bát là:
thế nào để tính được?
2500 x5 = 12 500 (đồng)
*Tương tự tính được số tiền mua thịt,
mua đường...
Làm vào v
àm vào vở bài 5.
III.
. Củng cố Dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Tiết 3
3 : Khoa h
ọc.
Tiết 1: CON NGƯ
ỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài Những kiến thức cần hình thành cho hs
học
Thức ăn, nước uống, không khí, ánh
Biết một số điều kiện vật chất và tinh
sáng, nhiệt độ
thần mà chỉ con người mới cần trong
cuộc sống.
A/ Mục tiêu :
I. KT. Nêu đ
. Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí,ánh sáng,
nhiệt độ để sống.
II. KN. Rèn hs k
ể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con
II. KN.
người mới cần trong cuộc sống.
III. TĐ. Có ý th
ức bảo vệ những yếu tố cần cho sự sống của con người.
III. TĐ.
*.GD
GD BVMT:: Mối quan hệ giữa con người với môi trường; con người
cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
I/ ồ dùng .
1.GV
GV 6 phi
6 phiếu học tập, 4 bộ phiếu dùng cho trò chơi.
2.HS. V
HS. Vở nháp.
II// Phương pháp dạy học.Thảo luận nhóm 4.
C/ Hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy
I / Đ
Động não
? Kể ra những thứ các em cần dùng
hàng ngày để duy trì sự sống của
mình?
N
Nx, kết luận:
II /Làm vi
Làm việc với phiếu học tập và
Sgk.
Biết phân biệt được những yếu tố mà
con người và sinh vật khác cần để
ể
duy trì sự sống với những yêú tố mà
chỉ con người mới cần.
*Làm vi
Làm việc với phiếu học tập theo
nhóm 2
nhóm 2
Các hoạt động của trò
Trrả lời, bổ sung
Những điều kiện cần để con người sống
và phát triển là:
* Đk v
Đk vật chất: thức ăn, nước uống, quần
áo, nhà ở, các đồ dùng trong gia đình, các
phương tiện đi lại..
* Đk tinh thần, văn hoá, xã hội, như
ư tình
tình
cảm
Những yếu tố cần cho sự sống
Phiếu học tập
Đ
Đánh dấu x vào cột tương ứng những yếu
tố cần cho sự sống của con người, động
vật và thực vật.
Con người
động vật
Thực vật
1, Không khí
2, Nước
3, ánh sáng
4, Nhiệt độ
5, Thức ăn
6, Nhà ở
7, Tình cảm gia đình
8, Phương tiện giao thông
9, Tình cảm bạn bè
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Nh
hận xét , trao đổi, chữa bài.
? Như mọi sinh vật con người cần gì
để duy trì sự sống ?
? Hơn hẳn những sinh vật khác của
con người còn cần những gì?
Gv chốt lại ý chính.
III/ Trò ch
ơi cuộc hành trình đến
III/
hành tinh khác.
Giiới thiệu tên trò chơi, phổ biến cách
chơi. Những thứ cần có, muốn có khi
đến các hành tinh khác nên mang
những thứ gì? Viêt những thứ mình
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
5 yếu tố ( 1 5 )
...con người cần : các yếu tố: 6 13.
Nh
hắc lại
Tiiến hành trò chơi theo HD của GV
Nộp các phiếu ghi và cử đại diện nhóm trả
cần vào túi.
lời
Chia
hia lớp thành 3 nhóm.Ycầu các
nhóm tiến hành trong 3 phút rồi mang
nộp cho Gv.Tối thiểu mỗi túi phải có
đủ: nước, thức ăn, quần áo.
Y
Yêu cầu giải thích vì sao?:
Đại diện nhóm, trình bày và giải thích tại
sao.
Tổng kết:
Lựa chọn nhóm chọn nhanh và hợp lý nhất.
*. Liên hệ:: Mối quan hệ giữa con người với môi trường; con người cần đến không
khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
IV. C
Củng cố, dặn dò.
Nắm được các quyền của trẻ em: Quyền bình đẳng giới; Quy
ền được chăm sóc sức
ớ
khoẻ; Quyền được bảo vệ; Quy
; Quyền được học tập; Quyền được vui chơi giải trí;
Quyền được sống còn.
NX
NX tiết học
Tiết 4 : Âm nh
: Âm nhạc :
Tiết 1: ÔN TẬP BA BÀI HÁT VÀ KÝ HIỆU GHI NHẠC
ĐÃ HỌC Ở LỚP 3
A/ M
A/ Mục tiêu.
I/ Kiến thức:
Biết hát đúng gai điệu và thuộc lời ca của 3 bài hát đã học ở lớp 3: Quốc
Ca Việt Nam, Bài ca đi học, Cùng múa hát dưới trăng.
II/ Kỹ năng:
Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm , vận động theo bài hát.
Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã học.
III/ Thái độ:
Giáo dục tính tự giác, tích cực học tập và ý thức tự rèn.
* Tích hợp bộ phận( Quyền trẻ em):
Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, quyền có quốc
tịch của mình.
B/ Chuẩn bị:
I/ Đồ dùng:
1. GV:
Nhạc cụ: Thanh gõ,đàn phím.
Băng đĩa.
Bảng phụ ghi các kí hiệu nhạc hoặc dùng tranh âm nhạc lớp 3.
2. HS:
Sgk lớp 4, thanh gõ.
II/ Phương pháp:
Thuyết trình, quan sát.
C/ Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động của thầy
Các ho
ạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức.
II/ Kiểm tra bài cũ.
+ Yêu cầu học sinh hát lại bài hát: Quốc ca
Việt Nam.
III/ Bài mới:
1.Hoạt động 1:Ôn tập.
Cho ôn tập lại 3 bài hát lớp 3: Bài Quốc
ca Việt Nam, bài Bài ca đi học, Cùng múa
dưới trăng.
* Tích hợp: Các em được ví như những
búp non trên cây cần được bảo vệ và chăm
sóc vì vậy các em có quyền được học tập,
quyền được vui chơi và quyến có quốc
tịch của mình.Cá em phải biết coi trọng
các quyền lợi của mình, không nên có các
hành vi xấu.
Tr
Trẻ em (Con trai và con gái) có quyền
được học tập, có quyền đượ
i,
ợc vui ch
c vui chơi,
quyền có quốc tịch của mình.
2. Hoạt động 2:
Cho học sinh sử dụng phách và vận
động phụ hoạ.
3. Hoạt động 3: Ôn tập một số kí hiệu ghi
nhạc.
? ở lớp 3 các em đã được học những kí
hiệu ghi nhạc gì? Em hãy kể tên các nốt
nhạc và em biết những hình nốt nhạc
nào?
Cho tập nói tên nốt nhạc trên khuông
nhạc (bao gồm tên nốt, hình nốt: ví dụ: son
đen, son trắng)
IV/ Củng cố:
Cho cả lớp hát lại một số bài hát đã ôn
tập.
V/ Dặn dò:
Thuộc lời ca các bài hát và tập ghi nhớ
nốt nhạc.
Hát lại lời ca bài Quốc ca Việt
Nam.
Ôn tập lại 3 bài hát đã học ở lớp
3
qua các hình thức hát đối đáp, hát
hoà giọng, hát đơn ca.
Lắng nghe.
Hát kết hợp gõ đệm, và kết hợp
vận động phụ hoạ.
Trả lờicâu hỏi và tập kể tên một
số
nốt nhạc và một số hình nốt nhạc.
Lên bảng ghi các kí hiệu nhạc và
ghi hình nốt trên bảng và tập nói
tên
nốt, hình nốt.
Hát hòa giọng tập thể.
Về nhà tập ôn và nhớ lại các nốt
nhạc và tên hình nốt.
Tiết 5
5 : Kĩ thu
ật
Tiết 1: VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU ( TI
ẾT 1).
THÊU
A/ Mục tiêu.
I/KT/ Hs n
ắm được đặc điểm, tác dụng của những vật liệu, dụng cụ đơn
I/KT/
giản để cắt, khâu, thêu.
II/KN Bi
ết cách sử dụng kéo, phân biệt được chỉ thêu và may
II/KN
III/TĐ Giáo d
Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
B/ Chuẩn bị:
I/Đồ dùng
1.GV 1 s
1 số loại vải thường dùng; chỉ khâu, chỉ thêu, kim khâu, kim thêu,
kéo.
2.HS vải thường chỉ khâu, chỉ thêu, kim khâu, kim thêu, kéo
II/Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Gi
. Giới thiệu bài: Nêu yc, MĐ bài.
II. Bài m
. Bài mới
a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét,
về vật liệu khâu, thêu.
* Vải: Cho hs đọc bài/ (4).
Cho hs quan sát một số mẫu vải Hs quan sát.
thường dùng.
? Kể tên một số vải mà em biết?
Vải sợi bông, sợi pha, xa tanh, lanh, lụa tơ
ơ
tằm...
? Kể tên một số sản phẩm được Quần, áo, chăn, ga, gố, khăn,...
làm
từ vải?
? Em có nhận xét gì về màu sắc, độ Màu sắc, hoa văn, độ dày, mỏng khác
dày, mỏng của các loại vải đó?
nhau.
? Hướng dẫn học sinh chọn vải để Vải trắng hoặc màu có sợi thô, dày không
khâu, thêu?
sử dụng lụa , xa tanh .
* Ch
Chỉ:
Q
Quan sát.
Hướng dẫn học sinh quan sát
H1(5)
? Nêu tên loại chỉ trong H1?
Chỉ khâu và chỉ thêu.
? Nên nhận xét về màu sắc về các
Màu sắc phong phú đa dạng.
loại chỉ?
? Chỉ được làm từ nguyên liệu nào? Sợi bông, sợi lanh, sợi hoá học, tơ,...
? Vì sao chỉ có nhiều màu sắc?
Nhuộm màu.
b. Hướng dẫn tìm hiểu đặc điểm và
sử dụng kéo?
Cho hs quan sát hình 2?
Quan sát.
uan sát.
H2 vẽ gì?
Kéo cắt vải, cắt chỉ.
? Nêu cấu tạo của kéo?
Có 2 bộ phận chính kéo và tay nắm.
? So sánh kéo cắt vải và kéo cắt
D
ựa vào hình vẽ để nêu.
chỉ?
Hd học sinh quan sát H3 (5).
Quan sát.
uan sát.
? Nêu cách sử dụng kéo cắt vải?
D
ựa vào H3 để nêu.
c. Quan sát nx 1 số dụng cụ khác.
Cho hs quan sát H6 (7).
? Nêu tên và tác dụng ?
III. C
. Củng cố
ố Dặn dò
Chuẩn bị dụng cụ cho T2.
1 số em thực hành cầm kéo trước lớp, cả
ả
lớp thực hiện.
Quan sát.
uan sát.
Nêu...
êu...
Đ
Đọc phần ghi nhớ ( sgk 8 ).
Ngày giảng. Th
tháng 9 năm 201
năm 2019
T ứ bảy ngày 7 tháng
Tiết 2 : Toán
: Toán
Tiết 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP THEO )
A . M
ục tiêu:
I. KT :
: Biết tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có
đến 5 chữ số nhân(chia) số có đến 5 chữ số với (cho)số có một chữ số.
Tính được giá trị của biểu thức.
II. KN :
Hiểu và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
II. KN Hi
Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
III. TĐ : Hs có ý th
III. TĐ Hs có ý thức học tốt môn toán.
B. Chuẩn bị
I/Đồ dùng
1.Gv.
Gv. Phiếu bài tập 4
2.Hs. Vở nháp.
II/ Ph
Phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm đôi.
C . Ho
ạt động dạy học .
.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài còn lại tiết trước
I. Ki
. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập.
Đọc yêu cầu bài.
Bài 1.. Tính nhẩm. Cả lớp thực hiện Đ
Bài yêu gì?
Tính nhẩm.
Yêu cầu hs tự nhẩm và ghi kết quả Làm bài r
àm bài rồi đổi chéo vở để kiểm tra kết
vào vở.
quả.
Bài 2.. Ph
Phần a, ( dành cho hs HTT) Hss Đọc yêu cầu bài.
lµm
µm vë
Phần b: Cả lớp thực hiện
Đặt tính rồi tính.
? Bài yêu cầu gì?
C
Cho hs tự tính rồi nêu cách tính.
Lần lượt 4 hs lên bảng, lớp làm vào vở
rồi đổi vở kt chéo kq.
Bài 3.Ph
Bài 3 ần a,b cả lớp thực hiện.Tính
giá trị của biểu thức.
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính L
Làm bài vào vở, 4 em thực hiện trên
rồi làm bài và chữa bài.
bảng lớp.
Phần c,d ( dành cho hs HTT) Hs l
m
( dành cho hs HTT) làm
vë
Bài 4.Tìm x ( dành cho hs HTT)
a. X + 875 = 9936
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
thế nào?
b. Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm
thế nào?
c. Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
d. Muốn tìm số bị chia ta làm thế
nào?
Bài 5. ( dành cho hs HTT) Hs
Hs là
àm
vë..
Đề bài cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
? Muốn biết 7 ngày ? chiếc ta làm
thế nào?
Cho hs nêu tóm tắt bằng lời.
Hướng dẫn hs chữa bài.
Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chốt bài giải đúng.
Nêu
êu cách tìm
tìm x và thực hiện nêu kết
quả.
Lấy tổng trừ số hạng đã biết.
X = 9936 875
Lấy tích chia cho thừa số đã biết:
X = 4826 : 2
Lấy hiệu cộng với số trừ.
X + 8259 + 725
Lấy thương nhân với số chia.
Hs đọc đề bài.
4 ngày được 680 chiếc.
7 ngày ? chiếc.
Tính số máy làm được 1 ngày rồi nhân
với 7.
Nêu
êu
Giải bài vào vở. 1 Hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số ti vi nhà máy sản xuất được trong 1
ngày là:
680 : 4 = 170 (chiếc)
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 7 ngày là:
170 x 7 = 1190 ( chi
190 ( chiếc)
III.
. Củng cố dặn dò.
Nhận xét bài. Nêu nội dung bài
bài Đáp số : 1190 chiếc
Bài tập 2a
Tiết 3 : T
: Tập đọc
Tiết 2: MẸ ỐM
A/ Mục tiêu.
I/ KT
Đọc rành rọt, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 kh
2 khổ thơ
I/ KT: Đ
ơ
với giọng nhẹ nhàng tình cảm.
II/ KN:
: Hiểu nội dung bài:Tình cảm yêu thương sâu sắcvà tấm lòng hiếu
thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. Cả lớp trả lời được các
câu hỏi 1,2,3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài).
Học thuộc lòng bài thơ..
III/ TĐ
III/ TĐ: Giáo dục hs có quyền và nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái và
con cái phải biết quan tâm, chăm sóc và yêu thương cha mẹ
B/ Chuẩn bị.
I/Đồ dùng
1.GV. B
Bảng phụ viết sẵn khổ thơ 1.
2.HS. SGK
II/Phương pháp.Hỏi đáp
C/Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
I. Kiểm tra bài cũ.
? Vì sao Dế Mèn bênh vực chị Nhà Trò?
? Bài ca ngợi điều gì?
C
Cùng hs nx,
hs nx, nhậ
ận xét,
n xét, đánh giá hỗ trî HS.
II. Bài m
ới.
II
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài.
a. Luyện đọc.
Đọc toàn bài thơ:
Đọc nối tiếp khổ thơ, kết hợp sửa phát
âm,hd cách đọc và giải nghĩa từ .
Đọc theo cặp:
Đọc toàn bài:
Đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài.
Đọc 2 khổ thơ đầu:
? Bài thơ cho ta biết chuyện gì?
Hoạt động của trò
2,3 Hs nêu
1,2 hs đọc.
Đ
Đọc / 1 lần.
Mỗi em đọc 1 khổ.
2 Hs đọc, lớp đọc thầm.
1 Hs đọc to, lớp đọc thầm.
Mẹ bạn nhỏ bị ốm, ai cũng quan tâm
lo lắng cho mẹ.
Em hiểu những câu thơ sau nói lên điều Vì mẹ ốm không ăn được trầu, không
gì? " là trầu khô giữa cơi trầu... sớm trưa" được đọc truyện Kiều, mẹ không làm
việc được....
? Em hãy hình dung khi mẹ không bị ốm Lá trầu xanh mẹ ăn hàng ngày,
thì lá trầu, truyện Kiều, ruộng vườn sẽ Truyện Kiều mẹ lật giở từng trang...
ntn?
? Em hiểu "lặn trong đời mẹ"?
Những vất vả nơi ruộng đồng qua
ngày tháng để lại trong mẹ, mẹ ốm.
? Mẹ bị ốm mọi người quan tâm ntn?
Đến thăm cho trứng, cho cam, anh y sĩ
đến khám...
? Những việc làm đó nói lên điều gì?
Tình làng, nghĩa xóm sâu nặng đậm
đà...
? Những câu thơ nói lên tình yêu thương Câu thơ 15,16,17,18 và khổ thơ 6.
của bạn nhỏ đối với mẹ?
?Bài thơ muốn nói với các em điều gì?
Tình cảm giữa người con đối với mẹ;
Tích
Tích hợp Giới và Quyền: Quyền và Tình cảm làng xóm...
nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái và
ngược lại.
c. Luyện đọc diễn cảm và HTL:
Tổ chức cho học sinh đọc nối tiếp và L
Luyện đọc nhiều lần.
phát hiện ra giọng đọc hay và vì sao lại
đọc như vậy?
Chú ý cách ngắt, nghỉ, nhấn giọng.
Luyện đọc theo nhóm 2:
Tổ chức đọc thi thuộc lòng:
III. C
. Củng cố,dặn dò:
? Bài thơ viết theo thể thơ nào? Em thích
nhất khổ thơ nào? Vì sao?
Tích h
Tích hợp Giới và Quyền: Quy
Quyền và nghĩa
vụ của cha mẹ đối với con cái và ngược
lại. Là con cần phải có nghĩa vụ gì đối
với cha mẹ?
* D
* Dặn dò: Vn học thuộc bài.
Đọc 2 lần.
Thi theo bàn, cá nhân.
Cần phải quan tâm chăm sóc và yêu
thương.
Tiết 4 : Luy
: Luyện từ và câu
Tiết 2: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO TIẾNG ( TIẾP THEO)
Nh÷ng kiÕn thøc cÇn h×nh thµnh
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài
cho hs
học
Biết cấu tạo của tiếng.
Biết các tiêng có vần giống nhau
ng nhau, ccặp
tiếng bắt vần
A. Mục tiêu:
I/ KT Bi
Biết điền được cấu tạo tiếng theo 3 phần đã học( âm đầu,vần và
thanh) theo bảng mẫu ở bài tập 1.
II/ KN Nh
2,3
II/ KN Nhận biết các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2,3
Hs khá , giỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ bài
tập 4 giải được câu đố ở bài tập 5.
II/ TĐ Có thái đ
Có thái độ học tập đúng, tự giác.
B. Chuẩn bị:
I. Đồ dùng .
1.GV Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng và phần vần.
2.HS Bộ chữ cái.
II. Các phương pháp dạy học.Cá nhân, nhóm đôi.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Ki
ểm tra bài cũ:
HĐ
Đọc đề bài cả mẫu.
Phân tích 3 b
Phân tích 3 bộ phận của tiếng trong Đ
Phân tích cấu tạo của từng tiếng theo mẫu.
câu " Lá lành đùm lá rách".
HĐ2. Bài m
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài
HĐ1.* H
* Hướng dẫn học sinh làm bài
tập.
Bài 1..Cả lớp thực hiện
? Bài yêu cầu làm gì?
Tổ chức cho h/s làm việc theo cặp:
T
Thực hành vào VBT/6.
Tổ chức đánh giá kết quả.
Lần lượt học sinh nêu kết quả phân tích
từng tiếng.
Bài 2.. Cả lớp thực hiện Tìm những
ng ngoài hoài giống nhau vần oai.
tiếng bắt vần với nhau trong câu tục
ngữ trên?
Bài 3 . C
Đ
Bài 3 Cả lớp thực hiện
ọc yêu cầu của bài.
? Bài yêu cầu gì?
Ghi lại từng cặp tiếng bắt vần với nhau
trong đoạn thơ.
? Nêu các cặp tiếng bắt vần với choắt thoắt; xinh nghênh.
nhau ?
? Cặp nào có vần giống nhau hoàn choắt thoắt có vần giống nhau hoàn toàn;
toàn? Cặp nào có vần giống nhau xinh nghênh có vần giống nhau không
không hoàn toàn?
hoàn toàn.
Bài 4.
. ( Dành cho HS HTT) Em hiểu Là 2 tiếng có vần giống nhau giống nhau
hoàn toàn hoặc giống nhau không hoàn toàn.
thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau?
Bài 5:
: ( Dành cho HS HTT) *Giải đố: Đọc câu đố và suy nghĩ.
T
ự
ự tìm và nêu.
tìm và nêu.
Hs lµm.
Yêu c
êu cầu học sinh giải và chốt lại Chữ : bút.
lời giải đó?
HĐ3. C
. Củng cố d
ố ặn dò:
? Nêu lại ghi nhớ.
* Dặn dò: Chuẩn bị tiết 3.
Tiết 5
5 : Khoa h
ọc
Tiết 2: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI.
Nh÷ng kiÕn thøc cÇn h×nh thµnh
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài
cho hs
học
BiÕt yªu tè cÇn thiÕt ®Ó duy tr× sù
BiÕt thức ăn, nước uống, ô xi nh
, ô xi những gì
sèng cña con người.
hàng ngày cơ thể người lấy vào và thải
ra trong quá trình sống.
A/ Mục tiêu.
I/ KT:
I/ KT: Bi
ết được những gì hàng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra
trong quá trình sống.
II/ KN:
II/ KN Hiểu và nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ
ơ
thể người với môi trường như; lấy vào ô xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các
bô níc, phân và n
níc, phân và nước tiểu.
Vẽ được sơ đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường.
III/ TĐ: Có ý th
: Có ý thức giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.
*.GD
GD BVMT:: Mối quan hệ giữa con người với môi trường; con người
cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
B/ Chuẩn bị.
I/ Đồ dùng .
1.GV Hình minh hoạ sgk.
2.HS.Hình sgk
2. Phương pháp dạy học. Nhóm đôi,Nhóm 4.
C/Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ.
a. Giống như TV, ĐV con người cần gì để
sống? Và hơn hẳn còn cần những gì?
b. Để có những điều kiện cần cho sự
sống chúng ta phải làm gì?
II. Bài m
. Bài mới.
1. Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở
ở Thảo luận nhóm 2 và dựa vào
tranh trả lời sau đó nêu kết quả.
người.
Hướng dẫn qs tranh 1 (sgk)để biết:
Trong quá trình sống của mình, cơ thể lấy
vào và thải ra những gì?
Gv chốt lại ý: hàng ngày, cơ thể phải lấy
từ môi trường thức ăn, nước uống, khí ô
xy và thải ra môi trường phân, nước tiểu,
khí các bô níc.
khí các bô
*. Liên hệ:: Mối quan hệ giữa con người
với môi trường; con người cần đến không
khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
*THMT.Chúng ta c
Chúng ta cần Vệ sinh nơi ở hằng
ngày để môi trường luôn sạch sẽ, thoáng
mát.
Yêu cầu hs đọc mục bạn cần biết:
Quá trình trao đổi chất là gì?
2. Trò ch
Trò chơi : Ai nhanh h
Ai nhanh hơn.
Chơi theo N4:
Các nhóm 4 thảo luận về sơ đồ trao đổi
chất giữa cơ thể người và môi trường
trong thời gian 30 giây và điền vào chỗ...
các chất lấy vào, thải ra của cơ thể người.
3. Th
3. ực hành.
Cho nhiều học sinh nhắc lại.
sgk/6.
Làm vào vở BT thay cho phiếu.
Nhóm nào nhanh, đủ sẽ thắng.
Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa T
Thực hiện theo N2 rồi báo cáo kết
cơ thể người và môi trường.
quả.
Yêu cầu hs trình bày sáng tạo về sự trao
đổi chất (có thể viết hoặc vẽ sơ đồ, theo
trí tưởng tượng H2 trang 7 (sgk) chỉ là 1
gợi ý.
Cùng c
ùng cả lớp bình chọn sơ đồ hợp lí, đẹp
nhất.
III. C
Củng cố d
ố ặn dò:
Yêu cầu đọc lại mục bạn cần biết.
Nêu nội dung bài.
Tiết 1: Toán
1: Toán
Ngày giảng. Sáng chủ nhật ngày
8 tháng 9 năm 201
2019
Ti
Tiết 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Nh÷ng kiÕn thøc cÇn h×nh thµnh
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài
cho hs
s
học
Nh
hận biết biểu thức có chứa một chữ.
ữ
Hiểu cách tính giá trị biểu thức chứa
một chữ khi thay chữ bằng số
A/ Mục tiêu.
I/ KT Bi
iết nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
II/ KN Hi
II/ KN Hiểu cách tính giá trị biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng
số.
III/ TĐ Có thái đ
Có thái độ hăng say học tập môn toán
B/ Chuẩn bị:
I.Đồ dùng
1.GV. B
Bảng phụ kẻ sẵn ví dụ ( cột 2,3) để trống.
2.HS.Vở nháp.
II.Phương pháp dạy học.Giảng giải, hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Đọc bài toán ví dụ:
I.Ki
I. ểm tra bài cũ: Chữa bài tập còn Đ
Thực hiện phép cộng số vở Lan có
lại tiết trước.
ban đầu với số vở bạn cho thêm.
II.Bài m
Bài mới:
1.Giới thiệu biểu thức có chứa một
chữ
a. Biểu thức có chứa một chữ.
? Muốn biết bạn Lan có tất cả ? quyển
vở ta làm ntn?
Dùng bảng phụ kẻ sẵn lần lượt nêu Nếu mẹ cho thêm 1 quyển vở thì Lan
các tình huống đi dần từ cụ thể đến có 3+1 quyển vở...Nếu mẹ cho thêm a
biểu thức 3 + a.
3 + a được gọi là biểu thức có chứa
một chữ.
b. Giá trị của biểu thức chứa 1 chữ.
Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
Ta nói: 4 là giá trị số của biểu thức
3 + a.
Hướng dẫn tương tự với a = 2,3,4...
? Khi biết 1 giá trị cụ thể của a, muốn
tìm giá trị của biểu thức 3 + a ta làm
ntn?
? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính
được gì?
III. Luy
. Luyện tập:
Bài 1.C
Cả lớp thực hiện
? Bài yêu cầu gì?
Hướng dẫn làm mẫu:
a. 6 b với b = 4.
= 4.
quyển vở thì Lan có 3 + a quyển vở.
Nh
hắc lại.
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4.
Nh
hắc lại:
Tìm...
ìm...
Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi
thực hiện tính.
Tính được 1 giá trị của biểu thức :
3 + a.
Đ
ọc yêu cầu.
Tính giá trị của biểu thức.
Nếu b = 4 thì 6 b = 6 4 = 2.
T
ự làm vào vở với mục b,c.
Đ
Đọc đề bài:
Viết vào ô trống theo mẫu (6).
Làm bài theo m
àm bài theo mẫu.
Đối chéo chữa bài.
Bài 2. Ph
Phần a cả lớp làm
? Bài yêu cầu gì?
Hướng dẫn mẫu sgk/6.
Tổ chức cho hs chữa bài.
Bài 3. Ph
hần b cả lớp làm bài vào nháp.
Chỉ tính giá trị của BT với n = 0 và n = Cả lớp thực hiện vào nháp.
lớp nhận xét sửa sai
10.
VI. C
Củng cố d
ặn dò: Nêu một ví dụ
ố
về biểu thức chứa một chữ?
? Muốn tính giá trị của biểu thức chứa
1 chữ ta làm thế nào?
* Dặn dò: học thuộc ghi nhớ
Tiết 2
2 : Chính t
ả ( N
N ghe vi
ết).
Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
A/ Mục tiêu.
I/KT.Nghe vi
I/KT Nghe viết chính xác, tương đối đẹp đoạn văn từ : Một hôm....vẫn
khóc (không mắc quá 5 lỗi trong bài).
II/ KN.Vi
II/ KN Viết đẹp đúng tên riêng: Dế mèn, Nhà Trò.
III/TĐ.
III/TĐ Làm đúng bài tập phân biệt l/n hoặc an /ang và tìm đúng tên vật
chứa tiếng có
âm đầu l/n hoặc an /ang.
B/Chuẩn bị
I/ Đ
Đồ dùng:
1.GV. Bảng phụ viết bài tập 2.
2.HS.V
Vở nháp, bảng con, phấn
II/ Phương pháp.Hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động của thầy
I. Giới thiệu bài.
? Nêu tên bài tập đọc mới học?
Đ
Đọc đoạn 1+2 của bài.
II. H
. Hướng dẫn viết chính tả:
G
Gọi 1 em đọc đoạn : Một hôm...vẫn
khóc.
? Đoạn trích cho em biết về điều gì?
Các hoạt động của trò
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
L
Lắng nghe.
1 em đọc, lớp nghe.
Hoàn cảnh Dế Mèn gặp chị Nhà Trò và
hình dáng yếu ớt đáng thương của Nhà
Trò.
Hướng dẫn viết bảng con;
cỏ xước xanh dài, tỉ tê, chùn chùn, đá
cuội,
? Trong bài có từ nào viết hoa? Vì sao? Dế Mèn, Nhà Trò ( Tên riêng)
Viiết bảng con.
? Bài viết trình bày như thế nào?
Trình bày là 1đoạn văn.
Đ
ọc bài viết tốc độ vừa phải 90 tiếng Vi
iết bài vào vở.
/ 1 phút.
Đ
Đ
ọc lại cho học sinh soát lỗi.
ổi vở soát lỗi.
III. H
. Hướng dẫn làm bài tập và chấm
bài.
Bài 2a .
Bài 2a
1 hs đọc
Đọc yêu cầu bài:
Bài yêu cầu gì?
Điền l hay n vào chỗ ...
Y/c hs tự làm bài vào sgk bằng chì.
1 em làm vào bảng phụ.
Chấm bài chính tả:
Nhận xét chữa bài của bạn trên bảng
Chữa bài:
phụ.
Nhận xét, chốt lời giải đúng: lẫn, nở
nang, béo lẳn, chắc nịch, lông mày, loà
xoà,...
Đ
Đọc yêu cầu bài.
Bài 3 ..Hs làm v
vở.
Bài yêu cầu gì?
Giải đố.
Cho hs gi
ho hs giải vào bảng con:
Nhóm 2 thảo luận và ghi vào bảng con.
Ch
hấm bài chính tả.
Hướng dẫn giải đố và chốt lời giải a. Cái la bàn.
đúng:
b. Hoa ban.
* Chữa lỗi chính tả trong bài viết của
các em.
IV. C
. Củng cố :
Lưu ý các trường hợp viết l/n;
Nhận xét giờ học.
* Dặn dò: Những em viết xấu sai
nhiều lỗi chính tả viết lại.
Tiết 3
3 : K
ể chuyện
Tiết 1: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ.
A/ Mục tiêu.
I/KT Bi
I/KT Biết kể kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối
tiếp dược toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể.
II/KN:
: Nghe và hi
Nghe và h ểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành
hồ Ba Bể, ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái.
Bi
ết theo dõi, nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
III/TĐ:Giáo d
ục hs lòng nhân ái,thương yêu mọi người
III/TĐ
B/ Chuẩn bị
.
I/ Đ
I/ Đồ dùng
1.GV.Tranh minh ho
Tranh minh hoạ sgk phóng to.
2.HS.SGK
II/ Phương pháp.Quan sát, hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu chuyện.
2. Bài mới.
a. Giáo viên kể chuyện.
Lần 1: Không dùng tranh. Lần 2: Kể
ể
theo tranh kết hợp giải nghĩa: Cầu
phúc, giao Long, bà goá, bâng quơ, làm
việc thiện .
* Tìm hiểu chuyện:
? Bà cụ ăn xin xuất hiện ntn?
? Mọi người đối xử với bà ntn?
? Ai đã cho bà cụ ăn nghỉ?
? Chuyện gì xảy ra trong đêm?
L
ắ
ắng nghe.
ng nghe.
Theo dõi.
Không biết bà từ đâu đến: gớm
ghiếc, lở loét, hôi,...
Ai cũng xua đuổi.
Mẹ con bà goá.
Chỗ bà cụ nằm sáng rực lên...con
giao long to lớn.
? Khi chia tay bà cụ đã làm gì?
Dặn dò,... cho nắm tro và 2 vở trấu....
? Trong đêm lễ hội chuyện gì đã xảy Lụt lội, nước phun lên, tất cả chìm
ra?
nghỉm...
? Mẹ con bà goá đã làm gì?
Dùng thuyền cứu người....
? Hồ ba Bể được hình thành như thế Chỗ đất sụt là hồ ba Bể, nhà 2 mẹ
nào?
con... đảo...
b. Hướng dẫn hs kể từng đoạn.
Chia nhóm 3:
Mỗi em kể 1 tranh sau đó 1 em kể lại
cả truyện.
3. Hướng dẫn kể chuyện.
Thi kể chuyện theo tranh và kể cả
truyện?
Ngoài mục đích giải thích sự hình
thành hồ Ba Bể câu chuyện còn nói với
ta điều gì?
*THMT: Chúng ta cân làm gì để có một
môi trường xanh sạch đệp?
Nhóm 3 thực hiện.
Vài em thi kể cả chuyện
Ca ngợi lòng nhân ái của con người.
Khẳng định lòng nhân ái sẽ được đền
đáp.
Chúng ta cần vệ sinh sạch sẽ nơi ở và
nơi công cộng. Môi trương sạch sẽ
Cả lớp và gv bình chọn hs kể chuyện giúp cho con người luôn khoẻ mạnh.
hay nhất và hs hiểu câu chuyện nhất.
4. C
. Củng cố:
Giáo d
Giáo dục bảo vệ môi trường: Ý thức
BVMT, khắc phục hậu quả do thiên
nhiên gây ra (lũ lụt).
Nh
Nhận xét giờ học, tuyên dương hs kể
ể
chuyện hay, chú ý, nhận xét tốt.
* Dặn dò: Chuẩn bị bài Nàng tiên ốc
(18).
Tiết 4
4 : T
ập làm văn.
Tiết 1: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN?
A/ Mục tiêu.
I/ KT. Biêt
. Biêt được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện ( nội dung
ghi nhớ).
II/KN.. Bước đầu biết kể lại 1câu chuyện có đầu có cuối, liên quan đến
1,2 nhân vật và nói lên một điều có ý nghĩa (mục III)
III/ TĐ
TĐ. Phân bi
Phân biệt được văn kể chuyện với những loại văn khác.Bước đầu
biết xây dựng 1 bài văn kể chuyện .
B/ Chuẩn bị :
I/ Đồ dùng
1/ GV.B
Bảng phụ ghi sẵn những sự việc chính trong truyện: "Sự tích hồ ba
bể"
2/HS.
II/ Phương pháp dạy học.Thảo luân nhóm 4.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kể lại chuyện " Sự tích hồ Ba Bể"
I. Giới thiệu bài:
1 em kể chuyện, kể lớp lắng nghe.
II. Ph
. Phần nhận xét:
Bài 1 . Bài yêu c
Bài 1 Bài yêu cầu gì?
Thảo luận N2 các yêu cầu sgk 10?
Th
hảo luận.
Báo cáo kết quả:
? Câu chuyện có những nhân vật nào?
Bà cụ ăn xin, mẹ con bà nông dân;
những người dự lễ hội ( phụ).
? Các sự việc xảy ra và kết quả ntn?
Bà cụ xin ăn trong ngày hội cúng phật
nhưng không ai cho + Hai mẹ con cho bà
cụ ăn xin ăn và ngủ trong nhà + bà ăn xin
hiện hình 1 con giao long lớn + sáng sớm,
bà già cho 2 mẹ con gói tro và 2 mảnh vở
ở
trấu; Nước lụt... chèo thuyền cứu người.
? Nêu ý nghĩa của chuyện?
Nêu.
êu.
Đ
Đọc yêu cầu bài.
Bài 2..
Bài yêu cầu gì?
Bài Hồ ba Bể có phải là bài văn kể
chuyện không ? vì sao?
? Bài văn có nhân vật?
Không.
? Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối Không. Chỉ có những chi tiết giới thiệu
với nhân vật không?
về Hồ Ba Bể... So sánh 2 bài, Bài Hồ Ba
Bể không phải là chuyện.
Đ
Đọc yêu cầu bài.
Bài 3:
Cần xác định:
Nhân vật: em và người phụ nữ có con Nghe.
ghe.
nhỏ cần được giúp đỡ...
Quan sát l
uan sát lắng nghe và tổ chức nhận K
ể
ể theo N2.
theo N2.
xét, đánh giá.
K
ể thi trước lớp.
? Chuyện em kể có những nhân vật N
ối tiếp nhau thi kể.
nào?
Nêu ý nghĩa của chuyện? HS khá giỏi
III. C
. Củng cố: Nêu lại ghi nhớ của
bài.
QTE. Qua câu chuyện em học được
điều gì? Cần quan tâm đến người
khác..
* Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ và
chuẩn bị tiết 2.
Tiết 5
5 : L
ịch sử
Tiết 1: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Nh÷ng kiÕn thøc cÇn h×nh thµnh
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài
cho hs
h
học
Biết thiên nhiên và con người Việt Nam Công
ông lao của ông cha ta trong thời kì
dựng nước và giữ nước từ thời Hùng
Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
A/ Mục tiêu.