Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 2 năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.78 KB, 34 trang )

 TUẦN 2                                            

                                                Ngày gi
Ngày giảng:Thứ hai ngày 9  tháng 99 năm 20199

                                            
 Ti ế
   t 1
   : 
  Toán
 
 
Tiết 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài 
Những kiến thức cần hình thành cho 
học
hs  
Biết đọc các số có 5 chữ số.
Biết đọc và viết các số có tới 6 chữ số.

A/ Mục tiêu
 I/
I/ Ki
Kiến thức ­ Ôn l
­ Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
II/Kĩ năng    
    ­ Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
III/  Thái độ   ­ Có ý th
   ­ Có ý thức học tốt môn toán.
 B /
    Chuẩn bị 


I/ Đ
 Đồ dùng dạy học.
 1.GV
1.GV : Phóng to bảng (T8 ­  SGK)
 2.HS
2.HS. Phấn,vở nháp
II/Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
Tính giá trị của biểu thức:
Hs lªn b¶ng lµm
35 + 3 x n với n =7     35 + 3 x n = 
35 + 3 x n =  ­ 2 Hs
35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56
  ­ Nêu cách tính giá trị  biểu thức có 
chứa 1 chữ.
HĐ2. D
 Dạy bài mới:
1/ Số có sáu chữ số.
a.   Ôn   về   các   hàng   đơn   vị,   chục, 
trăm, nghìn, chục nghìn.
­ Nêu mối quan hệ  giữa các hàng liền  ­ 10 đơn vị = 1 chục
­ 10 chục = 1 trăm
kề.
­ 10 trăm = 1 nghìn
b. Gi
Giới thiệu hàng trăm nghìn.
­ 10 nghìn = 1chục nghìn

­ 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
­ 1 trăm nghìn được viết là : 100 000
c. Viết đọc số có sáu chữ số:
­ Quan sát 
­  uan sát 
­ Quan sát bảng mẫu.
­  ếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, chục 
­   Gắn   các   thẻ   số   100   000;   10   000;  ­ Đ
10   ;   ...   1   lên   các   cột   tương   ứng   trên  nghìn, đv ...?
­ Xác đ
­  ác định lại số này gồm bao nhiêu trăm, 
bảng.
­ G
­  ắn các kết quả  đếm xuống các cột  chục, nghìn, ...
ở cuối bảng.

1


 

­ Hướng dẫn Hs đọc và viết số.
­ Tương tự  Gv lập thêm vài số  có 6 
chữ số nữa.
­ V
Viết và đọc số 
HĐ3. Luyện tập:
­ Làm vào SGK
àm vào SGK
a. Bài số 1: (C

 ( ả lớp thực hiện)
­ Muốn đọc hay viết được trước hết 
ta phải làm  ntn?
­ Đếm giá trị của từng hàng.
­ Gv đánh giá chung..
­ N
Nêu miệng tiếp sức.
b. Bài số 2: (C
 ( ả lớp thực hiện)
Lớp nhận xét bổ sung.
­ Cho Hs nêu miệng
 
c. Bài số 3: (C
: ( ả lớp thực hiện)
­ Làm nháp
àm nháp
­ V
Viết số
hi lại cách đọc.
­ Muốn đọc số có nhiều chữ số ta làm  Ghi l
­ Đọc tách từng lớp kèm theo.
ntn?
+ Làm b
+  àm bảng con.
d. Bài số 4: Phần a,b (C
(Cả lớp Thực 
­   Viết   từng   hàng   cao     hàng   thấp,   ba 
hiện)
hàng thuộc 1 lớp.
­ Đ

­  ọc cho Hs viết:
* Phần c,d  ( Dành cho HS HTT))
­ Cách viết số có nhiều chữ số. 
HĐ4.. Củng cố ­ dặn dò:
­   Nêu   mối   quan   hệ   giữa   đơn   vị   các 
hàng liền kề? Nêu cách đọc viết số  có 
sáu chữ số?
­ NX giờ học.  Xem trước bài sau

 Tiết    2 : 
  T
:   ập    đọc 
Tiết 3: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (Tiếp)
A/ Mục tiêu:
I/ 
­ Đọc lưu loát toàn bài,biết ngắt nghỉ  đúng, biết thể  hiện  
I/ Kiến thức.­ Đ
ngữ  điệu phù hợp với cảnh tượng, tình huống chuyển biến của truyện (từ  hồi  
hộp, căng thẳng tới hả hê) phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn  
(Một người nghĩa hiệp, lời lẽ đanh thép dứt khoát).
II/ Kĩ năng
­  Hiểu được nội dung bài: Ca ng
Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa 
II/ Kĩ năng.­  Hi
hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh
­ Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế  Mèn. Tr
Trả  lời được câu 
hỏi SGK.(Cả lớp thực hiện)
III/   Thái độ.Có thái đ
.Có thái độ  tiếp thu bài tốt.  Áp dụng bài học vào cuộc sống 

hằng ngày.
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
Đồ dùng dạy học.
1.GV: Vi
: Viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn  Hs đọc.

2


2.HS: Đ
: Đọc trước bài và tìm hiểu nội dung bài.
II/Các phương pháp dạy học.Giảng giải, hỏi đáp
         C/
 . Các hoạt động dạy học  
            . Các ho
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ:
 Bài cũ:
2 hs thực hiện yêu cầu của bài
­ 2 em đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ 
yếu và nêu ý nghĩa ?
II.D
Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài.
2/ Luyện đọc và tìm hiểu bài.
*Luyện đọc:
­ Yêu c
Yêu cầu chia đoạn

­ Chia 3 đoạn
­ Đọc đoạn :
­ 1em đ
1em đọc toàn bài
    Lần 1: Đọc + phát âm.
­ Đ
Đọc nối tiếp từng đoạn:
    L
Lần 2: Hd đọc đoạn
­ 2hs thi đ
đọc
   
  Lần 3: Đọc + giảng từ.
­ Đ
Đọc toàn bài.
­ 1 Hs đ
Hs đọc toàn bài.
* Tìm hi
 Tìm hiểu bài.
­ Nghe đ
­  ghe đọc thầm.
+ Yêu cầu Hs đọc đoạn 1:
* L
 Lớp đọc thầm. 
­   Trận   địa   mai   phục   của   bọn   nhện  ­ Bọn nhện chăng tơ  kín ngang đường, bố 
ố 
đáng sợ như thế nào?
trí nhện gộc canh gác tất cả  nhà nhện núp 
kín trong hang đá với dáng hung d
hung dữ.

­ Rất dữ tợn, gớm ghiếc.
­ Đồ sộ to lớn.
 Nêu ý 1
* Bọn nhện hung dữ đáng sợ.
+ Yêu c
ầu đọc đoạn 2.
­ 1 em đọc

­   Dế   Mèn   đã   làm   cách   nào   để   bọn  ­   Dế   Mèn   chủ   động   hỏi,   lời   lẽ   rất   oai, 
nhện sợ?
giọng thách thức của một kẻ  mạnh: Muốn 
nói chuyện với tên nhện chóp bu.
­ Dế Mèn đã dùng các từ xưng hô nào? ­ Bọn này, ta.
­ Thấy nhện cái xuất hiện, vẻ đanh đá, 
nặc nô
 Dế  Mèn  đã ra oai  bằng hành  ­   Quay   phắt   lưng,   phóng   càng   đạp   phanh 
c nô D
động nào?
phách.
 Nêu ý 2
* Hành động mạnh mẽ của Dế Mèn.
+ Cho Hs đọc bài.
* 1 Hs đ
 1 Hs đọc phần còn lại   lớp đọc thầm.
­ Dế Mèn đã nói thế nào để bọn Nhện  ­   Dế   Mèn   phân   tích   để   bọn   nhện   thấy 
nhận ra lẽ phải?
chúng hành động hèn hạ không quân tử, rất 
đáng xấu hổ, đồng thời đe doạ chúng:
VD: Nhện giàu có, béo múp >< món nợ của 
mẹ Nhà Trò bé tẹo, đã mấy đời.

­ Nhện béo tốt, kéo bè, kéo cánh >< đánh 
đập một cô gái yếu ớt.

3


­ Thật đáng xấu hổ! Có phá hết vòng vây đi 
ko?
­ Bọn Nhện sau đó đã hành động ntn? ­ Chúng sợ  hãi, cùng dạ  ran, cuống cuồng 
­ Qua những hành động mạnh mẽ, kiên  chạỵ  dọc, ngang, phá hết các dây chăng tơ 
ơ 
quyết   của   Dế   Mèn   như   vậy   em   hãy  lối.
chọn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn.
Giải thích vì sao lựa chọn danh hiệu
u  ­ Hiệp sỹ. Vì (Hi
Vì (Hiệp sỹ là một người có sức 
đó?( Dành cho HS HTT)
mạnh và lòng hào hiệp, sẵn sàng làm việc 
đó?( Dành cho HS HTT
nghĩa).
Bọn   Nhện   nhận   ra   lẽ   phải,   từ   đó   không 
Nêu ý 3.
dám cậy mạnh để bắt nạt kẻ yếu
? Nêu ý nghĩa?
 ý nghĩa: MĐ,Yc. 
* H
 Hướng dẫn đọc diễn cảm.
* Luyện đọc diễn cảm đoạn 2,3 :
­  N
Nhận xét cách đọc những từ  gợi tả  gợi 

­ Đ
cảm.
­  ọc mẫu
­ Cho Hs luyện đọc diễn cảm
­ Đọ
ọc trong N2.
c trong N2.
­ T/c thi đọc.
­ Thi đ
­  hi đọc diễn cảm  trước lớp
­ Sửa chữa, uốn nắn.
III. C
 Củng cố ­ dặn dò:
­ Qua câu chuyện em có nhận xét gì về 
nv Dế Mèn?
 ­  Dế Mèn là người nghĩa hiệp, ghét
ét áp 
bức bất công,bênh vực người yếu đuối
*QTE.   Mọi   trẻ   em   có   quuyền   bình 
đẳng, không phân biệt giới  tính, giàu 
nghèo.
­ NX giờ học.

Tiết 3: Đạo đức
Tiết 2: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP(Tiết 2)
A/ Mục tiêu
I/Kiến thức   ­ Chúng ta cần phải trung thực trong học tập.
­ Trung thực trong học tập giúp ta học tập đạt kết quả tốt hơn được mọi  
người tin tưởng, yêu quý, không trung thực trong học tập khiến kết quả học tập  
giả dối, không thực chất, gây mất niềm tin.

II/Kĩ năng    ­ Trung thực trong học tập là thành thật, không dối trá, gian 
lận bài làm, bài thi, kiểm tra.
III/ Thái độ  ­ Đ
  ­ Đồng tình với hành vi trung thực, phản đối hành vi không 
trung thực. Nhận biết được các hành vi trung thực, đâu là hành vi giả  dối trong 
học tập. 
             ­ Biết thực hiện các hành vi trung thực ­ phê phán hành vi giả dối.

4


* KNS: Bi
 Biết thực hiện các hành vi trung thực ­ phê phán hành vi giả dối. 
Biết làm chủ bản thân trong học tập.
 *. GDQP : : Nêu nh
những tấm gương nhặt được của rơi trả lại người mất.
B/Chuẩn bị 
I/ Đồ dùng dạy ­ học.
 1.GV  
1.GV  Giấy tô ki, bút dạ, bài tập.
 2.HS Gi
Giấy, bút dạ.
II/Các phương pháp dạy học.Nhóm 4
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ:
     Vì sao m
ỗi Hs chúng ta lại phải trung  3 hs trả lời
 

thực trong học tập.
II. Bài mới:
1 Kể tên những việc làm đúng ­ sai.
*Biết kể tên các hành động trung thực, các  ­ Thảo luận N4:
+ Dán kết quả thảo luận lên bảng.
hành động không trung thực.
­ Nêu ba hành động trung thực, 3 hành động 
­ Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung
không trung thực.
­ Cho đại diện các nhóm trình bày.
* KL:  Trong học tập chúng ta cần có thái  * Trong học tập chúng ta cần phải 
trung thực, thật thà để tiến bộ và mọi 
độ ntn?
người yêu quý.  
­ Cho vài Hs nhắc lại.
2. Xử lí tình huống.
*Biết   đồng   tình   với   hành   vi   trung   thực­ 
­ Đọc yêu cầu và thảo luận N2
Phản đối hành vi không trung thực.
VD:   a)   Em   chấp   nhận   bị   điểm   kém 
+ Đưa ba tình huống lên bảng
nhưng lần sau em sẽ  học bài tốt. Em 
+ Em sẽ làm gì nếu.
chép bài của bạn.
a) Em không làm được bài trong giờ  kiểm 
tra? 
b) Em sẽ báo lại cho cô giáo điểm của 
b) Em bị  điểm kém nhưng cô giáo lại ghi  em để cô ghi lại.
nhầm vào sổ là điểm giỏi.
c) Em sẽ  động viên bạn cố  gắng làm 

c)   Trong   giờ   kiểm   tra,  bạn   bên  cạnh   em  bài   và   nhắc   bạn   trong   giờ   em   không 
không làm được bài và cầu cứu em?
được phép nhắc bài cho bạn.
­ Cho các nhóm trả lời.
­ Tự nêu.
­ Qua cách xử  lí của các nhóm có thể  hiện 
sự trung thực hay không?
*KL:  Để học tập đạt kết quả  tốt hơn em  ­ Em cần biết thực hiện những hành 
cần phải có thái độ hành vi nào?
vi trung thực 
­ Phê phán những hành vi giả dối 
trong học tập.

5


3. Đóng vai thể hiện tình huống:
Biết   dũng   cảm   nhận   lỗi   khi   mắc   lỗi   và 
thành thật trong học tập.
­ Cho Hs chọn 1 trong 3 yêu cầu của BT 2.
­ Y/c Hs nhận xét cách thể hiện, cách xử lí
* KL: Để  trung thực trong học tập ta cần 
phải làm gì?
4. Tấm gương trung thực.
Hiểu thế nào là trung thực trong học tập và 
vì sao phải trung thực. 
­ Cho Hs kể một tấm gương trung thực mà 
em biết hoặc của chính em? Thảo luận N2
­ Đại diện trình bày
* KL: Thế nào là trung thực trong học tập? 

Vì sao phải trung thực trong học tập?(Hs  
trả lời)
III Củng cố ­ dặn dò:
  ­ Cho Hs nh
­ Cho Hs nhắc lại ghi nhớ.
­  VN xem lại nội dung bài và thực hiện tốt 
những điều đã học.                             

Thảo luận N2 
­ Tự  phân vai lựa chọn tình huống và 
cách xử lí.

­ Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi, 
thành thật trong học tập

Lớp nx
­ Là thành thật không dối trá gian dối 
làm bài, bài thi, kiểm tra vì không 
trung thực kiến cho kết quả học tập 
giả dối không thực chất.

 Tiết    4 : 
  Khoa
:  
    học 
Tiết 3:  TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI ( Tiếp)
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài 
Những kiến thức cần hình thành cho 
học
hs  

Biết con người sống được là nhờ lấy 
Biết,trình bày, nêu vai trò... 
,trình bày, nêu vai trò... một số  biểu 
những thức ăn nước uông từ môi trường. hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất 
và những cơ quan thực hiện quá trình đó.
A/ Mục tiêu
I/ KT
 KT­ Bi
Biết kể tên những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất  
và những cơ quan thực hiện quá trình đó.
II/KN
KN­ Nêu được vai trò của cơ  quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi 
chất xảy ra  ở bên trong cơ  thể. Trình bày được sự phối hợp hoạt động của các 
cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất  
ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường.
III/Thái độ.Có ý thức giữ gìn cơ thể luôn được khoẻ mạnh.
B/ Chuẩn bị
I/Đồ dùng dạy ­ học.
 1.GV :  ­ Phóng to hình 8, 9 (SGK). Phi
:  ­ Phóng to hình 8, 9 (SGK). Phiếu học tập.
 2.HS: Xem tr
Xem trước bài

6


 II/ Các phương pháp dạy học. Nhóm 4.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

­ Hs tr
Hs trả lời.
HĐ1. Bài cũ:
 Bài cũ:
Trao đổi chất là gì? Nêu vai trò của sự  trao 
đổi chất đối với con người, thực vật và động 
vậtt
Thảo luận theo N4.
HĐ2. Bài m
 Bài mới:
1: Xác định những cơ  quan trực tiếp tham gia  * Tiêu hoá: 
* Hô hấp: 
vào  quá trình trao đổi chất ở người.
* Cho H quan sát hình 8 SGK và nói tên, ch
 Cho H quan sát hình 8 SGK và nói tên, chức  * Bài tiết nước tiểu: 
­ Trao đổi khí: 
năng của từng cơ quan.
­ Trao đổi thức ăn: 
*Cho đ
ho đại diện nhóm trình bày.
­ Bài tiết: 
*  Ghi tóm t
hi tóm tắt
­ Nhờ các cơ quan tuần hoàn mà 
máu đem các chất D2 và Ô­­xi tới 
* KL: 
­ Vai  trò của cơ  quan tuần hoàn trong việc  tất cả các cơ quan của cơ thể, 
thực hiện quá trình trao đổi chất diễn ra ở bên  đem các chất thải, chất độc ra.
trong cơ thể.
2: M

: Mối quan hệ  giữa các cơ  quan trong việc 
­ Chất dinh dưỡng   Ôxi
thực hiện sự trao đổi chất ở người.
­ Khí Cac­bô
bô­nic
nic
* Cho Hs quan sát sơ đồ trang 9.
­ Ôxi và các chất dinh dưỡng  khí 
khí 
*  T/c cho Hs ti
/c cho Hs tiếp sức.
Các­bô
níc và các chất thải   các 
Các bô­níc và các ch
các 
­ Đánh giá, nh
ánh giá, nhận xét.  
chất thải.
Các từ điền theo thứ tự.
*Cho Hs nêu vai trò c
ho Hs nêu vai trò của từng cơ  quan trong 
quá trình trao đổi chất.
THMT..­   Hàng   ngày   cơ   thể   người   phải   lấy 
những gì từ  môi trường  và thải ra môi trường 
­ Lấy thức ăn, nước uống, không 
những gì?
­ Nhờ những cơ quan nào mà quá trình trao đổi  khí.
­   Thải   ra:   Khí   Cácbôníc,   phân, 
chất ở bên trong cơ thể được thực hiện.
­ Điều gì xảy ra nếu một trong các cơ  quan   nước tiểu, mồ hôi.

Nhờ  có cơ  quan tuần hoàn ... bên
 bên  
tham   gia   vào   quá   trình   trao   đổi   chất   ngừng  ­Nh
trong cơ thể được thực hiện.
hoạt động?
­ Nếu một trong các cơ quan: Hệ 
bài tiết, tuần hoàn, tiêu hoá 
ngừng hoạt động, sự trao đổi 
chất sẽ ngừng và cơ thể sẽ chết.
Hoạt động 3: Củng cố ­ dặn dò. 
Nêu nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau.

7


 Tiết  5
 5 : 
  H
 H ®
   tt
 tt 

chµo cê

Ngày giảng: Thứ  ba ngày 10 tháng 9 năm 2019
 Ti ế
   t 1: Toán
 
 


Tiết 7: LUYỆN TẬP

A/ Mục tiêu
  I/ Kiến thức.Giúp h
Giúp học sinh luyện viết và đọc số  có tới sáu chữ  số  (cả 
ả 
các trường hợp có các chữ số 0)
II/Kĩ năng. Đ
 Đọc, viết thành thạo các số có 6 chữ số.
III/Thái độ.Có thái đ
.Có thái độ học tập đúng đắn.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng 
1.GV. Phiếu bài tập4.
2.HS. Vở nháp.
II/Phương pháp dạy học.Thảo luận nhóm 4
C/Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.KT Bài cũ:
I.KT
 Hs đọc
­  Yêu c
Yêu cầu  lên bảng đọc số: 187365 ;  ­ 2 H
  
87543.
­ Năm m
Năm mươi hai nghìn tám trăm hai mươi
­ Một Hs viết số:  
 ­ Ba trăm m

Ba trăm mười tám nghìn bốn trăm linh chín
II. D
 Dạy bài mới:
­   Trăm   nghìn,   chục   nghìn,   nghìn,   trăn,   chục, 
1/ Kể tên các hàng đã học?
­ Quan hệ giữa đơn vị 2 hàng liền kề. đơn vị
­ 1 chục = 10 đơn vị, 100 = 10 ch
, 100 = 10 chục, 1000 = 10 
­  V
Viết số: 825713. y/c H đọc và xác  trăm ,,10000 = 1 chục nghìn
hữ  Số  3   hàng  đv ; 1
    hàng chục ; 7    
 
định các hàng và cs   hàng đó là chữ
hữ   ­ Chữ
hàng trăm ; 5     hàng nghìn ; 2     hàng chục 
số nào?
nghìn ; 8   hàng trăm nghìn. 
­ HD2 tương tự với các số:
850203 ; 820004 ; 800007 ; 832 100 ; 
850203 ; 820004 ; 800007 ; 832 100 ;  ­ Đọc và xác định hàng của từng chỉ  số  trong 
mỗi số.
832 010
III. Luy
 Luyện tập:
a. Bài số 1:(Cả lớp thực hiện)
­ Cho Hs trình bày tiếp sức.
Làm vào SGK
­ Cho Hs nêu cách đọc, viết số  có  ­ L
­ Nêu mi

êu miệng ­ lớp nhận xét bổ sung
nhiều chữ số.
b. Bài số 2: :(Cả lớp thực hiện)
              2453
­ L
Làm nháp.
             65243
­ Trình bày miệng ­ lớp nx 

8


­ Gv nhận xét, đánh giá

Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
CSố 5   hàng chục.
Sáu mươi năm nghìn hai trăm bốn mươi ba. 
Csố 5   hàng nghìn
­  Làm b
­   àm bảng con

c. Bài số 3: (Phần a,b,c.Cả lớp thực 
hiện)
­ V
Viết bảng con
­ Đ
Đọc cho Hs viết:
+ Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười 
sáu.
+ Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh 

mét.
mét
 Nêu cách viết số có nhiều csố.         Hàng trăm nghìn.
­ Số  có sáu chữ  số  là có giá trị  tới 
hàng nào?
­ L
Làm vở bài tập.
* (Phần d,e,g. Dành cho HS HTT))
d. Bài số  4:  (Phần a,b.Cả  lớp thực 
hiện)
­ Muốn điền được các số  liền sau 
cần biết gì?
­ Cho Hs chữa bài:
*Ph
Phần c,d,e  ( Dành cho HS HTT)
VI. C
 Củng cố ­ dặn dò:
­ Nêu cách đọc viết số có nhiều csố. 
­ Số có 6 chữ số thuộc đến hàng nào?
­ NX giờ học
Ôn cách đ
 cách đọc viết số có nhiều c số.
                     

­ Số liền sau lớn hơn số liền trước
a) Số liền sau hơn 100.000
b) Số liền sau hơn 10.000
c) Số liền sau hơn 100 đv
d) Số liền sau hơn 10 đv
e) Số liền sau hơn 1 đv


Tiết 2: Khoa học
Tiết 4: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN 
VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG.
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài 
Những kiến thức cần hình thành cho 
học
hs  
Biết thức ăn của con người có nguồn gốc  Biết  Phân loại thức  ăn dựa vào những 
động vật hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc  chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn 
thực vật.
đó và vai trò c
ủa thức ăn chứa nhiều chất  
đó
bột đường. 
A/ Mục tiêu:

9


I/ Kiến thức ­ Bi
Biết sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có 
nguồn gốc động vật hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật.
II/ Kỹ năng ­ Hi
Hiểu và phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng 
có nhiều trong thức ăn đó. Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa chất bột đ­
ường. Nhận ra nguồn gốc của những thức ăn chứa chất bột đường.
III/ Thái độ ­ Có thái độ đúng đắn khi sử dụng các nguồn thức ăn.
* Tích hợp GDBVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con 
: Con 

người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
B/ Chuẩn bị
I/Đ
Đồ dùng dạy học:
1.GV: ­ Hình SGK,  phi
 phiếu học tập
2.H
HS:    ­ Đ
:    ­ Đồ dùng học tập.
II/ Các phương pháp dạy họ
ọcc.Cá nhân,nhóm đôi.
C/ Các hoạt động dạy ­ học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ:
I.
­   Kể   tên   các   cơ   quan   thực   hiện   quá  * 2 Hs tr
2 Hs trả lời
trình trao đổi chất giữa cơ  thể với môi 
trường.
­   Nêu   vai   trò   của   cơ   quan   tuần   hoàn 
trong quá trình trao đổi chất.
II. Bài m
 Bài mới:
­ T
Thảo luận N2
1. Tập phân loại thức ăn.
­ Tự
ự nêu.
 nêu.

­ Cho Hs thảo luận N2.
 N2
­ Kể tên các thức ăn, đồ uống mà em th­
+   Nhóm  thức   ăn  có   nguồn  gốc  ĐV: 
ường dùng hàng ngày.
­ Cho Hs s
ắp xếp các loại thức ăn theo   Thịt gà, cá, thịt lợn, tôm, sữa.
­ 
+ Nhóm thức ăn có nguồn gốc thực 
từng nhóm
vật: rau cải, đâu cô ve, bí đao, lạc, 
nước cam, cơm.
­ Cho Hs trình bày 
­ Phân loại thức ăn theo nguồn gốc
­ Gv đánh giá.. KL: 
­   Người   ta  phân   loại   thức  ăn   bằng  ­ Phân loại thức ăn theo lượng các 
chất dinh dưỡng.
những cách nào?
2.   Tìm hiểu vai trò của chất bột đ­
­ T
Thảo luận N2
ườ
ường
ng:
­ Gạo, sắn, ngô, khoai...
­ Cho quan sát hình 11 SGK.
­ Nêu tên những thức ăn giàu chất bột 
­ T
Tự nêu.
đường.

­ Kể  tên thức ăn chứa chất bột đư ờng 
em ăn hàng ngày.
­ Kể  tên những thức ăn chứa chất bột 
* Chất bột đường là nguồn cung cấp 
đường mà em thích ăn.

10


KL: Chất bột đường có vai trò gì?(Cả  năng lượng chủ  yếu cho cơ  thể, duy 
lớp thực hiện)
trì nhiệt độ cơ thể,
­ Có có nhiều ở gạo, bột mì ...
  Nó   thường   có   ở   những   loại   thức   ăn 
nào?
 L
Làm việc CN
3. Xác định nguồn gốc của các thức  Hoàn   thành   bảng   thức   ăn   chứa   bột 
đường.
ăn chứa nhiều chất bột đường.
­ Lớp nhận xét ­ bổ sung
­ P
Phát phiếu học tập
VD: Gạo   Cây lúa
­ Cho Hs trình bày tiếp sức
 Ngô 
Ngô   Cây ngô.
 Cây ngô Mì   sợi     Cây   lúa 
lúa 


       Bún   Cây lúa...
       Bánh quy   Cây lúa mì
 * Đ
* Đều có nguồn gốc từ thực vật.
* KL: Các th
: Các thức ăn chứa nhiều chất
bột đường có nguồn gốc từ đâu?
2 hs nêu
III. Củng cố  ­ dặn dò.  Nêu nội dung 
bài.
THMT.  Em biết thêm  điều gì mới sau 
bài học. Mối quan hệ giữa môi trường 
và con người Nhận xét giờ học

 Tiết  3
 3 : Chính t
 
ả (Nghe ­ viết) 
Tiết 2: MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
A/ Mục tiêu
I/ Kiến thức. Biết nghe ­ viết chính xác, trình bày đoạn văn "Mười năm 
cõng bạn đi học". Tốc độ 75 chữ / 15 phút.
II/Kỹ năng.­ 
­ Hiểu  phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn 
x/s, ăng/ăn.
III/ Thái độ.Có thái đ
.Có thái độ học tập nghiêm túc trong giờ học.
QTE.Trong  cuộc   sống   hằng   ngày   em  cần   làm  gì   để   giúp   đỡ   bạn  trong  lớp,  
trường?Cần quan tâm chăm sóc và giúp đỡ người khác.
B/ Chuẩn bị.

I. Đồ dùng dạy học.
 1.
1.GV : Giấy to viết sẵn BT2
 2.H
HS: 
: Bảng, phấn, vở viết.
II. Phương pháp dạy học. Hỏi đáp...

11


C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
­ Theo dõi SGK
­  heo dõi SGK
I. Bài cũ:
 Bài cũ: Ch
Chữa BT2 về nhà.
II. D
 Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài
2/ HD2 Hs nghe ­ viết
­ 2 hs đọc.
Yêu cầu đọc toàn bài 1 lượt.
­ Trường Sinh là một người như thế nào? ­ Là một người không quản khó khăn đã 
kiên trì giúp đỡ bạn trong suốt 10 năm học
­ Đ
­  ọc tiếng khó cho Hs viết
­ V

Viết bảng con 
­ Nêu cách viết tên riêng
Khúc khuỷu, gập ghềnh, liệt 10 năm, 4 ki­
­ Gọi 1 2 Hs đọc lại tiếng khó
lô­mét
­ Đ
­  ọc cho Hs viết bài
­ Đ
­  ọc lại toàn bài.
­ V
Viết chính tả
­ Ch
­  hấm 1 số bài nhận xét và chữa lỗi
­ Soát bài ­ Hs đ
oát bài ­ Hs đọc yêu cầu bài tập
3/ Luyện tập:
 ­ T
Thảo luận N2
a. Bài số 2: Cả lớp thực hiện
Thảo luận
­ Dán bài chép s
­  án bài chép sẵn:
­ Các tổ cử đại diện
­ Cho Hs thi làm tiếp sức
Lớp nhận xét từng nhóm.
­ Ch
­  hữa bài tập
­ lát sau   rằng ­ phải chăng ­ xin bà ­ băn 
đánh giá bài của từng nhóm.
khoăn ­ không ­ sao! ­ để xem

­ H
­  ướng dẫn Hs sửa theo thứ tự.
III. Củng cố ­ dặn dò:
­  QTE.Trong cuộc sống hằng ngày em cần 
làm gì để  giúp đỡ  bạn trong lớp, trường?
Cần quan tâm chăm sóc và giúp đỡ  người 
khác
­NX gi
NX giờ học. VN tìm 10 từ  chỉ sự vật bắt 
đầu bằng s/x .
Tiết 4: Luyện tập từ và câu
Tiết 3: MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU ­ ĐOÀN KẾT
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài 
Những kiến thức cần hình thành cho 
học
hs  
Biết con người cần có lòng nhân hậu, vị 
Biết   một   số  vốn   từ   theo   chủ   điểm   " 
tha, bao dung độ lượng.
Thương   người   như   thể   thương   thân" 
Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
 A/ Mục tiêu   
I/ KT. M
I/ KT ở rộng và hệ thống vốn từ theo chủ điểm " Thương người như 
thể thương thân" Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.

12


II/ KN. H

II/ KN. ọc nghĩa một số  từ  và đơn vị  cấu tạo từ  Hán Việt. Nắm được 
cách dùng các từ ngữ đó.
III/ TĐ. Áp d
. Áp dụng bài đã học vào cuộc sống hằng ngày.
QTE.Bài h
Bài học muốn nói với các em điều gì? C
Cần có lòng nhân hậu, đùm b
đùm bọc, yêu 
thương giúp đỡ lẫn nhau.
B/ Chuẩn bị
I/Đ
Đồ dùng dạy học.
1.GV: K
GV: Kẻ sẵn BT1, BT2.
2. HS. Vở viết, nháp
II/Các phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm 2...
 C/ Các hoạt động dạy học . 
   
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ:
I.
­ T
Thảo luận cả lớp.
­ Cho Hs lên bảng lớp làm nháp.
­   Viết   tiếng   chỉ   người   trong   gia  ­ Trình bày tiếp sức
Lớp đếm xem bạn nào tìm được nhiều.
đình mà phần vần.
+ Có 1 âm (VD: Bố, mẹ, chú, dì...)
+   Có   2   âm   (VD:   Bác,   thím,   ông, 

cậu...)
II. Bài m
 Bài mới:
1/ Hướng dẫn Hs làm bài tập.
a. Bài số 1:Cả lớp thực hiện
­ 2 em nêu yêu cầu
­ Cho Hs đọc yêu cầu
* Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu t/c  ­ Lòng nhân ái, lòng vị  tha, tình thân ái, tình 
thương mến, yêu quí xót thương,  đau xót, 
yêu thương đồng loại.
tha   thứ,   độ   lượng,   bao   dung,   thông   cảm, 
đồng cảm ...
* Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu  ­ Hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, 
ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
thương
­Thể  hiện tinh thần đùm bọc, giúp  ­ Cứu giúp, cứu trợ,  ủng hộ, hỗ  trợ, bênh 
vực,   bảo   vệ,   che   chở,   che   chắn,   che   đỡ, 
đỡ đồng loại.
­Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp  nâng đỡ...
­ Ăn hiếp, hà hiếp, hành hạ, đánh đập..
đỡ.
­ Gv nhận xét, đánh giá.
b. Bài số  2:  Cả  lớp thực hiện  Chỉ 
Chỉ 
xác địnhvới 4 từ đầu. 
­ T
Thảo luận N2
­ T
Thảo luận 
­ Cho Hs đọc yêu cầu của bài tập.

+   N2  từ   có   tiếng   nhân   có   nghĩa   là 
­ Nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
"Người"
+   Tiếng   nhân   có   nghĩa   là   "Lòng 
­ Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
thương người".

13


c. Bài số 3: Cả lớp thực hiện
­ Cho Hs nêu miệng :
 
Bài số 4: ( Dành cho HS HTT)
­ Đọc yêu cầu. 
Thảo luận N2   nêu miệng
+ ë hi
 hiền gặp lành.
+ Trâu buộc ghét trâu ăn.
+ Một cây làm chẳng nên non
   Ba cây chụm lại lên hòn núi cao.
+ Nêu ý nghĩa câu tục ngữ
III.. Củng cố ­ dặn dò:
­ Nêu những TN thể  hiện tinh thần 
giúp đỡ đồng loại.
QTE. Bài h
QTE. Bài học muốn nói với các em 
điều gì?
  ­NX giờ  học  D2: VN học thuộc 3 
câu tục ngữ.


­  Trình bày.
rình bày.
 ­ L
Lớp nhận xét ­ bổ sung
­ 2 em
2 em đọc yêu cầu.
+ Th
hảo luận N2   nêu miệng
­ Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu 
vì sống hiền lành nhân hậu sẽ  gặp điều tốt 
đẹp, may mắn.
­ Chê người có tính xấu, ghen tị  khi thấy  
người khác được hạnh phúc, may mắn.
­ Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn 
kết tạo nên sức mạnh.
*Cần có lòng nhân hậu,đùm bọc, yêu 
thương giúp đỡ lẫn nhau.

 Tiết  5
 5 : Âm nh
 
ạc                                                   
Tiết 2: HỌC HÁT BÀI: EM YÊU HÒA BÌNH
                                                                  Nh
   Nhạc và lời: Nguyễn Đức Toàn
                                               
A/ Mục tiêu: 
I/ Kiến thức:    
­ Học sinh hát đúng và thuộc bài hát Em yêu hoà bình.

­ Biết tên tác giả bài hát là nhạc sỹ Nguyễn Đức Toàn.
II/ Kỹ năng:
­ Biết gõ đệm theo phách, theo nhịp.
III/ Thái độ:
­ Qua bài hát, giáo dục các em lòng yêu hoà bình, yêu quê hương đất nước.
* Tích hợp liên hệ( quyền trẻ em):
­ Các em có quyền được sống trong hoà bình, hạnh phúc của trẻ em. Có
quyền được ước mơ một cuộc sống hạnh phúc.
  B/Chuẩn bị:
I/ Đồ dùng:
1.GV:

14


­ Sgk  ­ Tranh minh hoạ.
­ Nhạc cụ: Thanh gõ, song loan. ­ Hát thuần thục lời  ca bài hát. 
2.HS:  ­ Sgk, thanh gõ.
II/ Phương pháp: ­ Thuyết trình, quan sát.
C/ Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động của thầy
                Các ho
Các hoạt động của trò
I//Ổn định tổ chức.
II/ Kiểm tra bài cũ:
­ Lấy sgk và thanh gõ đặt lên bàn.
 Yêu cầu  lấy sgk và thanh gõ đặt
lên bàn.
III/ Bài mới:
*Tích hợp: Hôm nay các em  được sống  ­  Lắng nghe

trong độc lập, hoà bình, Các em có quyền 
 sát tranh
được sống trong hoà bình, hạnh phúc của  ­ Quan sát tranh
trẻ em.Có quyền được ước mơ một cuộc  ­ Bức tranh vẽ  hình  ảnh về  các loài 
sống hạnh phúc.Vì vậy các em phải biết  chim.
trân   trọng   các   quyền   lợi   của   mình,phải  ­ Quan sát.
biết quý trọng những mơ   ước, phải biết  ­ Nghe hát mẫu
vươn lên trong học tập để  xứng đáng là  ­Trả lời: Bài hát của nhạc sỹ 
Nguyễn Đức Toàn, được viết  ở  nhịp 
con ngoan trò giỏi của mọi người.
2/4
1.  Hoạt động 1: Dạy hát.
Giới thiệu bài hát:.
­ Đ
Đọc lời ca
­ Cho học sinh quan sát 
­ Luy
Luyện thanh
tranh minh hoạ. 
­ T
Tập hát từng câu.
­ ? bức tranh vẽ gì?
­ T
Tập ghép các câu hát.
­ Cho  quan sát bản nhạc.
­     Tập   hát   hòa  giọng,   hát   đối 
­ Hát mẫu:
­ Bài hát là sáng tác của nhạc sỹ  nào? và  đáp(   từng   dãy   bàn,   từng   nhóm   thực 
hiện)
viết ở nhịp gì?

­ Cho  đọc lời ca. 
­ Hát kết hợp gõ phách.
­ Cho học sinh luyện thanh (1­2phút)
­ Dạy hát từng câu.
­ Bắt nhịp và yêu cầu học sinh ghép các  ­ Thực hiện theo tổ, nhóm, cá nhân.
câu hát với nhau
­  Hát kết hợp gõ theo nhịp.
­ Bắt nhịp cho học sinh hát hoà giọng 
­ Thực hiện theo tổ, nhóm, cá nhân.
­ Tập hát đối đáp, hoà giọng.    
2. Hoạt động 2:sử dụng phách và bắt 
nhịp.
­ Chỉ  định từng dãy bàn hát kết hợp gõ 
phách.
­ Lắng nghe.
­ Bắt nhịp và chỉ định từng dãy bàn, tổ, 
 tổ

15


nhóm, cá nhân thực hiện.
­ Hướng dẫn  gõ theo nhịp.
­   Chỉ   định   các   tổ,   nhóm,   cá   nhân. 
IV/Củng cố:
­ Cho các tổ thực hiện bài hát.
V/ Dặn dò:  ­Thuộc lời ca bài hát, tập gõ 
­ Về nhà tự luyện tập.
phách, nhịp theo lời ca bài hát.
 

          
           
 
           
 
           
 
           
 
           
 
           
 
           
 
           
 
           
 
           
 
           
 
 

 Tiết    5 : 
  Kĩ
:       thuật 
Tiết 2:  VẬ
LIỆU, D

DỤNG CỤ
CỤ C
CẮT, KHÂU
KHÂU, THÊU (TI
THÊU (TIẾT 2)
ẬT
T LI
A/Mục tiêu: 
I/ Kiến thức ­ Bi
­ Biết được đặc điểm của kim khâu và thực hiện được thao 
tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
II/ Kỹ năng. ­ Nắm được tác dụng của các dụng cụ cắt, khâu, thêu.
III/ Thái độ. 
. ­ Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
B/ Chuẩn bị:
I/ Đồ dùng dạy học.
1. GV ­ Kim khâu, kim thêu và ch
ỉ.
1. GV 
2. HS ­ Kim, chỉ
II/ Phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm 4
 C/ Các hoạt động dạy học .   ( Tiếp theo tiết 1).
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
uan sát.
I.   Hướng   dẫn   học   sinh   tìm   hiểu  ­ Quan sát.
­ Có nhiều cỡ to, nhỏ, khác nhau.
đặc điểm và cách sử dụng kim.
­ Hướng dẫn học sinh qs hình 4 Sgk?  ­ Kim gồm có: mũi kim, thân kim và đuôi 
kim.

Nêu đặc điểm của kim khâu, thêu?
­ Hướng dẫn học sinh quan sát hình 5  ­ Quan sát.
­  uan sát.
(7) ­ sgk.
? Nêu cách xâu kim?
­ D
­  ựa vào sgk ­ trả lời.
? Theo em vê nút chỉ có tác dụng gì?
­ Để  khi khâu, thêu lên vải khỏi bị  tuột  
chỉ.
? Nêu cách vê nút chỉ?
­ D
­  ựa vào sgk/7 trả lời.
? Cần bảo quản kim, chỉ ntn?
­ Để kim vào lọ có nắp đậy hoặc gài vào 

16


vỉ kim.

II. Hs thực hành xâu chỉ vào kim, vê 
nút chỉ.
­ K
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. ­ Đặt kim chỉ lên mặt bàn.
­ Tổ chức cho hs thực hành N2:
­ Th
­  hực hành.
­ Quan sát giúp đ
­  uan sát giúp đỡ  hs yếu và đánh giá 

kết quả của hs.
III.. C
Củng cố, dặn dò:
­ Nhận xét giờ học.­ Dặn dò: cb bài 
T3.
Ngày giảng: Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2018
 Ti ế
   t 2: Toán
 
 
Tiết 8: HÀNG VÀ LỚP
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài 
Những kiến thức cần hình thành cho 
học
hs  
Biết các số có 6 chữ số.
Biết vị trí của từng chữ số theo hàng và 
lớp.
lớ . Hiểu giá trị của từng chữ số theo vị 
trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp

  A / M
A / Mục tiêu:
I/KT   ­ 
­ Biết vị  trí của từng chữ  số  theo hàng và lớp. Lớp đơn vị  gồm 3  
hàng: Hàng đv, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng: Hàng nghìn, hàng 
chục nghìn, hàng trăm nghìn.
n, hàng trăm nghìn
II/KN­ Hi
II/KN Hiểu giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, 

từng lớp.
III/TĐ.H
.Hứng thú trong giờ học, hăng say phát biểu ý kiến xây dựng bài.
           B/ Chu
B/ Chuẩn bị/
I. Đồ dùng:
1.GV. K
Kẻ sẵn phần đầu bài học.
2.HS. Vở nháp
II. Phương pháp dạy học. Giảng giải...
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I­ Bài cũ:
­ Nêu mối quan hệ  giữa đơn vị  hai hàng liền 
kề.
­ Nêu miệng bài số 4. 3 em
II­ Bài mới:

17


a. Giới thiệu lớp đơn vị và lớp nghìn:    
­ Hàng đv, chục, trăm, nghìn, chục 
­ Nêu tên các hàng  đã học theo thứ  tự  từ  nhỏ  nghìn, trăm nghìn.
đến lớn
­  G
Giới thiệu 3 hàng: đv, chục, trăm hợp thành 
lớp đv; hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn, hợp 
thành lớp nghìn.

­ Gv ghi số : 321 vào cột số
­ Cho  Hs đọc và nêu số 321 thuộc lớp nào?
­ H
Hướng dẫn tương tự với các số:
654000 ; 654321
­ N
Nhắc Hs khi viết vào cột ghi hàng nên viết từ  ­ Th
hực hiện viết số,  đọc số  nêu 
từng lớp.
phải   trái.
III/ Luy
/ Luyện tập:
a) Bài số 1:(Cả lớp thực hiện) 
­ Làm vào nháp
àm vào nháp
­ Cho Hs nêu y/c BT
­ Trình bày mi
­  rình bày miệng.
­ Đ
Đánh giá
­ Lớp nhận xét ­ bổ sung
b)   Bài   số   2:   Làm   2   trong   5   số  (Cả   lớp   thực  ­ Nêu ti
­  êu tiếp sức lần lượt các chữ số 
ố 
hiện)
theo từng hàng tương ứng.
 ­ Ghi lên b
 ­  hi lên bảng
Hỏi hs giá trị của từng chữ số trong các số đó? Cá nhân 
­ Muốn biết giá trị  của cs trong 1 số  ta phải  

biết gì?
­ CS đó thuộc hàng nào.
­ L
Làm vào vở.
c) Bài s
) Bài số 3: :(Cả lớp thực hiện)
­ Viết mỗi số sau thành tổng.
 
503 060, 
, 83 760, 
, 176 091
VI/ C
/ Củng cố ­ dặn dò:
­ H
Hệ thống bài. 
­ Nhận xét giờ học
                         
Tiết 3: Tập đọc 
Tiết 4:  TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
 
 A/  M
  Mục tiêu 
I/ Kiến thức. Đọc lưu loát toàn bài, ng
ưu loát toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, phù hợp với âm 
điệu, vần nhịp của từng câu thơ lục bát. Đọc bài với giọng tự hào, trầm lắng.
II/ Kỹ  năng.  Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi kho tàng truyện cổ  của 
đất nước. Đó là những câu chuyện vừa nhân hậu, vừa thông minh, chứa đựng 
kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.(Trả  lời câu hỏi sgk và thuộc ít nhất 10 
dòng thơ đầu hoặc 12 câu cuối) HTL bài th
HTL bài thơ.

III/Thái độ.. Có ý thức ham học hỏi và tìm hiểu những câu chuyện cổ.
QTE. Ca ngợi bản sắc nhân hậu, thông minh, chứa đựng kinh nghiệm quý báu 
của ông cha

18


           B/ Chu
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
 Đồ dùng dạy học:
1.GV ­ Tranh 
­ Tranh ảnh minh hoạ như
ư SGK.
 SGK.
2.HS ­ Đọc trước bài và tim hiểu câu trả lời.
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp...
C/ Các hoạt động dạy ­ học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Bài cũ:
I/
3 em đọc bài.
bài
­ 3  em
em  đọc nối tiếp bài  "Dế  Mèn bênh  ­ 3 em
vực kẻ yếu"Nêu nội dung bài
II/ Bài m
 Bài mới:
III/ Luyện đọc

­ 1 H
Hs đoc toàn bài
­ 2hs đọc trước lớp
­ Đọc nối tiếp nhau 2 lần:
­ L
Luyện đọc nối tiếp đoạn.
+Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm.
 +Lần 2:Hd luỵện đọc đoạn.
+Lần 3: Đọc kết hợp giải nghĩa từ 
­ 1  2 em
em đọc cả bài.
­ GV đọc bài.
IV// Tìm hiểu bài:
­ Vì sao tác giả  lại yêu truyện cổ  nướ
ớcc  ­ Vì truyện cổ nước mình rất nhân hậu, 
ý nghĩa sâu xa.
nhà?
­   Vì   truyện   cổ   giúp   ta   nhận   ra   những 
phẩm chất quý báu của ông cha.
­ Từ ngữ nào thể hiện rõ điều đó.
­ Công bằng, thông minh, độ  lượ
ượng, đa
ng, đa 
tình, đa mang.
­ Em hiểu tn là : độ  lượ
ợng, đa tình, đa
ng, đa tình, đa  ­ Đ
­  ọc chú giải.
mang.
­ Truyện cổ còn truyền cho đời sau nhiều  ­ Nhân hậu, ở hiền, chăm làm, tự tin.

lời răn dạy quý báu những TN nào nói lên 
điều đó?
­   Bài   thơ   gợi   cho   em   nhớ   đến   những  ­ Tấm Cám, Đẽo cày giữa đườ
ường.
ng.
truyện   cổ   nào?   Nêu   ý   nghĩa   của   2 
truyện?
­   Tìm   thêm   những   truyện   cổ   khác   thể 
ể  ­ Sự tích hồ Ba Bể, Sọ Dừa, Sự tích dư
ưaa 
hiện sự nhân hậu của ngườ
hấu,Trầu cau,Thạch Sanh, Nàng tiên ốc
ời VN.
i VN.
­ Hai dòng th
Hai dòng thơ cuối bài ý nói gì?
­ Truyện cổ chính là lời răn dạy của cha 
ông   đối   với   đời   sau.   Qua   những   câu 
chuyện cổ  cha  ông dạy con cháu sống 
nhân   hậu,độ   lượng,   công   bằng,   chăm 
? Nêu ý chính?
chỉ...
* ý chính :  Mđ, Yc.
V// Hướng dẫn cách đọc diễn cảm và HTL

19


­ Gọi Hs đọc bài
­ 5 Hs đọc nối tiếp nhau.

­ Nh
­  hận xét cách đọc của Hs:
­  H
  ướng dẫn Hs đọc diễn cảm   1 đoạn 
thơ.
­ Đ
­ 1 Hs đọc đoạn thơ.
­  ọc mẫu:
­ Luy
­  uyện đọc diễn cảm theo cặp.
­ 1 vài Hs thi đọc diễn cảm trước lớp.
­ Cho Hs đọc thuộc lòng:(10 câu thơ đầu  ­ L
Lớp đọc nhẩm :
hoặc   12   câu   thơ   cuối.   hs   cả   lớp   thực  ­  CN, nhóm, thi đọc tiếp sức.
hiện)
­ Thi đ
­  hi đọc từng đoạn   ­ Cả bài.
­ Yêu c
Yêu cầu Hs thu
 thuộc cả bài thơ .Nx ­ đánh
ơ x ­ đánh  
giá 
giá
VI/   Củng cố  ­ dặn dò:   Nêu nội dung  Lớp nx ­ bổ sung
bài.
­  QTE.
QTE.  Bài  học  cho ta biết   điều gì?Ca 
ngợi bản sắc nhân hậu, thông minh, chứa 
đựng kinh nghiệm quý báu của ông cha
­  Nh

  ận xét giờ  học. VN học thuộc lòng 
bài thơ.

Tiết 4:  Luyện từ và câu
Tiết 4: DẤU HAI CHẤM.
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài 
Những kiến thức cần hình thành cho 
học
hs  
Biết dấu chấm, dấu phẩy...
Biết tác dụng của dấu 2 chấm trong câu. 
Dùng d
ùng dấu hai chấm khi viết văn.
A/ Mục tiêu.
I/Kiến thức. Biết  tác dụng của dấu 2 chấm trong câu: Báo hiệu bộ phận 
đứng sau nó là lời nói của một nhân vật hoặc lời giải thích cho toàn bộ  phần  
đứng trước.
II/ K
 Kỹ năng. Hiểu dùng dấu hai chấm khi viết văn.
III/ Thái đ
 Thái độ. Áp dụng bài đã học để viết văn.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:
1.GV: ­ Vi
GV: ­ Viết sẵn ghi nhớ ra bảng phụ.

2. HS. Vở nháp.
II/ Các phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm đôi.
C/ Các hoạt động dạy ­ học.
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

20


I. Bài cũ: 
 
I.
­ 2 em thực hiện.
Gọi 2 Hs lên bảng chữa bài 1 , bài 4
II. Bài m
 Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Phần nhận xét.
­ 3 Hs đọc BT1
­ Cho Hs đọc nối tiếp nhau bài 1.
­ Cho  Hs  đọc lần lượt  từng câu  và  ­ Câu a: Dấu 2 chấm  báo hiệu sau lời nói 
của   Bác   Hồ,   dùng   k/   hợp   với   dấu   ngoặc 
nêu tác dụng của dấu 2 chấm.
kép.
­ Dấu : báo hiệu sau lời nói của Dế  Mèn, 
dùng KH với dấu gạch đầu dòng.
­ Ở
Ở phần C?
­ Dấu : báo hiệu bộ  phận đi sau là lời giải 
thích rõ những điều lạ.
 Dấu hai chấm có tác dụng gì?
* Nêu ghi nh
*  êu ghi nhớ SGK
III. Luy

 Luyện tập:
a) Bài số 1(cả lớp thực hiện)
­ Cho Hs thảo luận N2
­  D
Dấu   :   (1)   phối   hợp   với   dấu   gạch   đầu 
+ Tác dụng của dấu hai chấm trong  dòng báo hiệu bộ  phận câu đứng sau nó là 
câu a.
lời nói của nhân vật "tôi"   ngườ
ười cha.
i cha.
­ Dấu : (2) phối hợp với dấu ngoặc kép báo 
hiệu phần sau câu hỏi của cô giáo.
Câu b?
+ Dấu : có t/d giải thích rõ BP đứng trước.
­ Nh
­  hận xét ­ đánh giá
b) Bài số 2: (c
(cả lớp thực hiện)
­ Cho Hs đọc y/ c của BT
­ Làm bài vào v
­  àm bài vào vở.
­ Bước đầu biêt dùng dấu hai chấm  ­  Đ
  ọc đoạn văn và giải thích tác dụng của 
khi viết văn
dấu hai chấm.
­ Nh
­  hận xét chung
IV. C
 Củng cố ­ dặn dò: 
­  Dấu hai chấm có tác dụng gì?

­ Nhận xét giờ học.
­VN tìm trong các bài đ
VN tìm trong các bài đọc 3 trườ
ờng
ng 
hợp   dùng   dấu   hai   chấm,   giải   thích 
tác dụng của cách dùng đó.
Ngày giảng: Thứ năm  ngày 13 tháng 9 năm 2018
Tiết 1: Toán
Tiết 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài 
Những kiến thức cần hình thành cho 
học
hs  
Biết dấu chấm, dấu phẩy...
Biết tác dụng của dấu 2 chấm trong câu. 
Dùng d
ùng dấu hai chấm khi viết văn.
A/ Mục tiêu:

21


I/ Kiến thức  ­ Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số  có nhiều 
chữ số.
II/ Kỹ năng ­ Củng cố cách tìm  số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm  các 
số.
III/Thái độ   ­ Xác định đuợc số  lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ  số; số  lớn 
nhất, số bé nhất có sáu chữ số.
 B/ Chuẩn bị . .

I/  Đồ dùng.
1. GV. 
GV. Bảng phụ bài 4
2. HS. V
HS. Vở nháp
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp...
C/ Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 
I. Bài cũ:
I.
­   Cứ   bao   nhiêu   hàng   hợp   thành   1   lớp?  ­ Cứ 3 hàng thì tạo thành 1 lớp.Lớp đơn 
Lớp ĐV có những hàng nào? Lớp nghìn  vị gồm có hàng đơn vị, hàng chục, hàng 
trăm. Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng 
có những hàng nào?
chục nghìn, hàng trăm nghìn.
II. Bài m
 Bài mới:
1/ So sánh các số
ố có nhiề
ều chữ
ữ số
ố:
a) VD:
Viết dấu thích hợp và giải thích lí do 
* So sánh 99578 và 100000­ Qua VD trên  ­ V
em   có nx gì khi so sánh 2 số  có nhiều  chọn dấu < 99578 < 100000
­ Trong 2 số, số nào có chữ số ít hơn thì 
chữ số.

số đó bé hơn. 
* So sánh 693251 và 693500
­ Làm b
àm bảng con
693251 < 693500
­ Khi so sánh các số  có cùng chữ  số  ta   ­ Ta so sánh từng cặp chữ số bắt đầu từ 
ừ 
làm ntn?
trái   phải. Cặp nào có chữ số lớn hơn 
thì số  đó lớn hơn hay  chữ  số   nhỏ  hơn 
thì số đó nhỏ hơn.
III. Luyện tập:
a) Bài số 1:(Cả lớp thực hiện)
­ BT yêu cầu gì?
Làm SGK
­ Muốn điền được các dấu thích hợp vào  ­ L
­ Điền dấu
chỗ chấm  ta làm ntn?
­ So sánh
­ Nêu cách so sánh các số có nhiều cs
b) Bài số 2: :(Cả lớp thực hiện)
­ L
Làm bảng con
 ­ Y/c của bài tập
­ Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59876 ; 651321 ; 499873 ; 902011
­ Số lớn nhất là số: 902011
­   Muốn   tìm   được   số   lớn   nhất   em   làm  ­ So sánh từng cặp cả 4 chữ số.
ntn?
c) Bài số 3: :(Cả lớp thực hiện)

­ L
Làm vào vở

22


­ H đọc y/c của bài tập.
2467 ; 28092 ; 943567 ; 932018

Xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ  ­ lớn.
­ Xếp lại là: 
2467 ; 28092 ; 932018 ; 943 567

d) Bài số 4: ( Dành cho HS HTT)
­ Số lớn nhất có 3 chữ số?
 999
­ Số bé nhất có 3 chữ số?
 100
­ Số lớn nhất có 6 chữ số?
 999 999
­ Số bé nhất có 6 chữ số?
 100 000
IV. C
 Củng cố ­ dặn dò:
­ Muốn so sánh số có nhiều chữ số ta làm 
như thế nào?
­ Nhận xét giờ học.
­ Dặn dò: VN  xem lại các bài tập.
                               


 Tiết    3 : 
  Kể
:       chuyện 
Tiết 2: KỂ CHUYỆN ĐàNGHE ­ ĐàĐỌC
A/ Mục tiêu:
I/Kiến thức. Biết kể lại được bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình 
câu chuyện thơ: "Nàng tiên ốc" đã học.
II/ Kỹ  năng. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp 
đỡ lẫn nhau. Trao đổi được cùng với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện (hs trả lời)
III/ Thái độ. Tình yêu th
. Tình yêu thương đồng loại, luôn giúp đỡ lẫn nhau trong bất 
kỳ hoàn cảnh nào.
*.Tích hợp: Giới và quyền: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. 
B/ Chuẩn bị.
I/ Đồ dùng dạy học
1.GV :  ­ Tranh 
 ­ Tranh ảnh minh hoạ.
1.
2.HS : 
: ­ Câu chuy
Câu chuyện đã nghe, đã đọc
II. Phương pháp dạy học.Hỏi đáp...
C/ Các hoạt động dạy ­ học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
­ 3 Hs đọc nối tiếp.
I/ Bài cũ:
I/
2   Hs   nối   tiếp   nhau   "Sự   tích   hồ   Ba   ­ 1 Hs đọc toàn bài.­ Nghề mò cua bắt ốc.
Bể"? Nêu ý nghĩa truyện.?

II/ Bài m
 Bài mới:
1/ Giới thiệu    
2/ Tìm hiểu câu chuyện:     
GV  đọc diễn cảm bài  thơ.+Cho lớp 
đọc thầm từng đoạn.

23


­ Bà lão nghèo làm gì để sinh sống?
­ Bà lão làm gì khi bắt được ốc.

­ Thấy  ốc đẹp bà thương, không muốn 
bán, thả vào chum nước để nuôi.
­ Từ  khi có  ốc bà lão thấy trong nhà  ­ Đi làm về  bà thấy nhà cửa đã quét dọn 
có gì  lạ?
sạch sẽ, đàn lợn đã được cho ăn, cơm nư­
ư­
ớc đã nấu sẵn, vườn rau đã nhặt sạch cỏ.
 ­ Khi rình xem bà lão thấy những gì? ­ Bà thấy một nàng tiên từ  trong chum n­
ướ
ước 

bước ra.
Sau đó bà lão đã làm gì?
­ Bà bí mật đập vỡ vỏ ốc rồi ôm lấy nàng 
tiên.
­ Câu chuyện kết thúc thế nào?
­ Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc bên 

nhau.   Họ   thương   yêu   nhau   như  hai   mẹ 
con.
3/ Hướng dẫn kể chuyện và trao đổi ý nghĩa  câu chuyện.
a) HD Hs kể lại câu chuyện bằng lời của mình.
­ Thế  nào là kể  lại câu chuyện bằng  ­   Em   đóng   vai   người   kể,   kể   lại   câu 
lời của em?
chuyện   cho   người   khác   nghe.   Kể   bằng 
lời của mình là dựa vào nội dung chuyện 
thơ không đọc lại từng câu thơ.
­ Có thể viết 6 câu hỏi lên bảng.
­ 1 Hs k
kể mẫu đoạn 1.
­  ể theo từng khổ  thơ, theo toàn bài thơ 
ơ 
b)   Hs   kể   chuyện   theo   cặp   hoặc   ­ K
sau   đó   trao   đổi   về   ý   nghĩa   của   câu 
theo nhóm.
chuyện.
c)  Yêu c
ầu nối tiếp nhau thi kể  toàn  ­ Mỗi Hs kể xong cùng các bạn trong lớp 
 
bộ câu chuyện thơ trước lớp.
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
* QTE. Câu chuy
 Câu chuyện nhắn nhủ ta điều  ­ Lớp nx
gì?Con người cần yêu thương giúp đỡ 
ỡ 
lẫn nhau. 
­ Gv đánh giá chung.
III. C

 Củng cố ­ dặn dò: 
   QTE. Ai sống nhân hậu, thươ
ơng yêu
ng yêu 
mọi người sẽ có cuộc sống hạnh 
phúc.
   Nhận xét giờ học. VN  học thuộc 
lòng một đoạn thơ, chuẩn bị bài tuần 
3.
 T iÕt
    4: 
   TËp
 
lµm v¨n: 
Tiết 3: KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT
A/ Mục tiêu.

24


I/ Kiến thức. Giúp học sinh biết. Hành động của nhân vật thể  hiện tính 
cách của nhân vật.
II/ Kỹ năng.  Bư
ớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để XD nhân vật 

cho một bài văn cụ thể.
III/ Thái độ.Có ý th
.Có ý thức tự giác học tập.
B/ Chuẩn bị.
I/ Đ

 Đồ dùng dạy học:
1.GV: ­ Vi
GV: ­ Viết sẵn các câu h
ỏi của phần nhận xét. Câu văn  ở  phần luyện 

tập.
2.HS: ­ Xem trước nội dung bài.
II/ Phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm 4...
C/ Các hoạt động dạy ­ học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ:
I.
­ 2 Hs nối tiếp nhau.
­ Thế nào là kể chuyện? 
II. Bài m
 Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Phần nhận xét:
a.   Đọc   truyện   "Bài   văn   bị   điểm 
­ 2 
2 Hs đọc bài.
không"
­ Lắng nghe
­ Yêu c
Yêu cầu đọc bài.
­ Đọc diễn cảm.
b. Hs thảo luận nhóm.
­ Dán n
án nội dung y/c của bài tập.

­ Đ
­  ọc yêu cầu.
­ Gọi 1 Hs lên bảng thực hiện thử 1 ý  VD: Giờ làm bài nộp giấy trắng
­  àm việc theo N4..
 ghi lại vắn tắt một hành động của  ­ Làm việ
cậu bé bị điểm không.
­ Nh
­  hận xét bài của Hs
­ Cho Hs trình bày
­ Bài tính theo tiêu chí:
­ C
+ Đúng/sai (Lời giải)
­  ử 1 tổ trọng tài để tính điểm.
+ Nhanh/chậm (Tgian)
+ Rõ ràng, rành mạch/lúng túng (cách trình 
bày)
QTE­   Cuộc sống của trẻ  em sẽ  ra   * Cuộc sống sẽ  khổ  gặp nhiều khó khăn 
sao khi bị mất môi trường gia đình ? dễ  dẫn đến các tệ  nạn xã hội như  cướp 
giật, móc túi...
­ Đánh giá
­  ánh giá
­ a  b   c
­ Cho Hs nêu thứ tự kể các hành động ­ Hành  động xảy ra trước thì kể  trướ
ước,
c, 
hành động xảy ra sau thì kể sau.
 3/ Ghi nhớ:
­ Nêu
Nêu nội dung ghi nhớ
­ 2   3 H đọc nối tiếp nhau.

III. Luy
 Luyện tập:

25


×