TUẦN 2
Ngày gi
Ngày giảng:Thứ hai ngày 9 tháng 99 năm 20199
Ti ế
t 1
:
Toán
Tiết 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài
Những kiến thức cần hình thành cho
học
hs
Biết đọc các số có 5 chữ số.
Biết đọc và viết các số có tới 6 chữ số.
ố
A/ Mục tiêu
I/
I/ Ki
Kiến thức Ôn l
Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
II/Kĩ năng
Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
III/ Thái độ Có ý th
Có ý thức học tốt môn toán.
B /
Chuẩn bị
I/ Đ
Đồ dùng dạy học.
1.GV
1.GV : Phóng to bảng (T8 SGK)
2.HS
2.HS. Phấn,vở nháp
II/Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
Tính giá trị của biểu thức:
Hs lªn b¶ng lµm
35 + 3 x n với n =7 35 + 3 x n =
35 + 3 x n = 2 Hs
35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56
Nêu cách tính giá trị biểu thức có
chứa 1 chữ.
HĐ2. D
Dạy bài mới:
1/ Số có sáu chữ số.
a. Ôn về các hàng đơn vị, chục,
trăm, nghìn, chục nghìn.
Nêu mối quan hệ giữa các hàng liền 10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
kề.
10 trăm = 1 nghìn
b. Gi
Giới thiệu hàng trăm nghìn.
10 nghìn = 1chục nghìn
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn được viết là : 100 000
c. Viết đọc số có sáu chữ số:
Quan sát
uan sát
Quan sát bảng mẫu.
ếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, chục
Gắn các thẻ số 100 000; 10 000; Đ
10 ; ... 1 lên các cột tương ứng trên nghìn, đv ...?
Xác đ
ác định lại số này gồm bao nhiêu trăm,
bảng.
G
ắn các kết quả đếm xuống các cột chục, nghìn, ...
ở cuối bảng.
1
Hướng dẫn Hs đọc và viết số.
Tương tự Gv lập thêm vài số có 6
chữ số nữa.
V
Viết và đọc số
HĐ3. Luyện tập:
Làm vào SGK
àm vào SGK
a. Bài số 1: (C
( ả lớp thực hiện)
Muốn đọc hay viết được trước hết
ta phải làm ntn?
Đếm giá trị của từng hàng.
Gv đánh giá chung..
N
Nêu miệng tiếp sức.
b. Bài số 2: (C
( ả lớp thực hiện)
Lớp nhận xét bổ sung.
Cho Hs nêu miệng
c. Bài số 3: (C
: ( ả lớp thực hiện)
Làm nháp
àm nháp
V
Viết số
hi lại cách đọc.
Muốn đọc số có nhiều chữ số ta làm Ghi l
Đọc tách từng lớp kèm theo.
ntn?
+ Làm b
+ àm bảng con.
d. Bài số 4: Phần a,b (C
(Cả lớp Thực
Viết từng hàng cao hàng thấp, ba
hiện)
hàng thuộc 1 lớp.
Đ
ọc cho Hs viết:
* Phần c,d ( Dành cho HS HTT))
Cách viết số có nhiều chữ số.
HĐ4.. Củng cố dặn dò:
Nêu mối quan hệ giữa đơn vị các
hàng liền kề? Nêu cách đọc viết số có
sáu chữ số?
NX giờ học. Xem trước bài sau
Tiết 2 :
T
: ập đọc
Tiết 3: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (Tiếp)
A/ Mục tiêu:
I/
Đọc lưu loát toàn bài,biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện
I/ Kiến thức. Đ
ngữ điệu phù hợp với cảnh tượng, tình huống chuyển biến của truyện (từ hồi
hộp, căng thẳng tới hả hê) phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn
(Một người nghĩa hiệp, lời lẽ đanh thép dứt khoát).
II/ Kĩ năng
Hiểu được nội dung bài: Ca ng
Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa
II/ Kĩ năng. Hi
hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh
Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. Tr
Trả lời được câu
hỏi SGK.(Cả lớp thực hiện)
III/ Thái độ.Có thái đ
.Có thái độ tiếp thu bài tốt. Áp dụng bài học vào cuộc sống
hằng ngày.
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
Đồ dùng dạy học.
1.GV: Vi
: Viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn Hs đọc.
2
2.HS: Đ
: Đọc trước bài và tìm hiểu nội dung bài.
II/Các phương pháp dạy học.Giảng giải, hỏi đáp
C/
. Các hoạt động dạy học
. Các ho
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ:
Bài cũ:
2 hs thực hiện yêu cầu của bài
2 em đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu và nêu ý nghĩa ?
II.D
Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài.
2/ Luyện đọc và tìm hiểu bài.
*Luyện đọc:
Yêu c
Yêu cầu chia đoạn
Chia 3 đoạn
Đọc đoạn :
1em đ
1em đọc toàn bài
Lần 1: Đọc + phát âm.
Đ
Đọc nối tiếp từng đoạn:
L
Lần 2: Hd đọc đoạn
2hs thi đ
đọc
Lần 3: Đọc + giảng từ.
Đ
Đọc toàn bài.
1 Hs đ
Hs đọc toàn bài.
* Tìm hi
Tìm hiểu bài.
Nghe đ
ghe đọc thầm.
+ Yêu cầu Hs đọc đoạn 1:
* L
Lớp đọc thầm.
Trận địa mai phục của bọn nhện Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường, bố
ố
đáng sợ như thế nào?
trí nhện gộc canh gác tất cả nhà nhện núp
kín trong hang đá với dáng hung d
hung dữ.
Rất dữ tợn, gớm ghiếc.
Đồ sộ to lớn.
Nêu ý 1
* Bọn nhện hung dữ đáng sợ.
+ Yêu c
ầu đọc đoạn 2.
1 em đọc
+
Dế Mèn đã làm cách nào để bọn Dế Mèn chủ động hỏi, lời lẽ rất oai,
nhện sợ?
giọng thách thức của một kẻ mạnh: Muốn
nói chuyện với tên nhện chóp bu.
Dế Mèn đã dùng các từ xưng hô nào? Bọn này, ta.
Thấy nhện cái xuất hiện, vẻ đanh đá,
nặc nô
Dế Mèn đã ra oai bằng hành Quay phắt lưng, phóng càng đạp phanh
c nô D
động nào?
phách.
Nêu ý 2
* Hành động mạnh mẽ của Dế Mèn.
+ Cho Hs đọc bài.
* 1 Hs đ
1 Hs đọc phần còn lại lớp đọc thầm.
Dế Mèn đã nói thế nào để bọn Nhện Dế Mèn phân tích để bọn nhện thấy
nhận ra lẽ phải?
chúng hành động hèn hạ không quân tử, rất
đáng xấu hổ, đồng thời đe doạ chúng:
VD: Nhện giàu có, béo múp >< món nợ của
mẹ Nhà Trò bé tẹo, đã mấy đời.
Nhện béo tốt, kéo bè, kéo cánh >< đánh
đập một cô gái yếu ớt.
3
Thật đáng xấu hổ! Có phá hết vòng vây đi
ko?
Bọn Nhện sau đó đã hành động ntn? Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, cuống cuồng
Qua những hành động mạnh mẽ, kiên chạỵ dọc, ngang, phá hết các dây chăng tơ
ơ
quyết của Dế Mèn như vậy em hãy lối.
chọn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn.
Giải thích vì sao lựa chọn danh hiệu
u Hiệp sỹ. Vì (Hi
Vì (Hiệp sỹ là một người có sức
đó?( Dành cho HS HTT)
mạnh và lòng hào hiệp, sẵn sàng làm việc
đó?( Dành cho HS HTT
nghĩa).
Bọn Nhện nhận ra lẽ phải, từ đó không
Nêu ý 3.
dám cậy mạnh để bắt nạt kẻ yếu
? Nêu ý nghĩa?
ý nghĩa: MĐ,Yc.
* H
Hướng dẫn đọc diễn cảm.
* Luyện đọc diễn cảm đoạn 2,3 :
N
Nhận xét cách đọc những từ gợi tả gợi
Đ
cảm.
ọc mẫu
Cho Hs luyện đọc diễn cảm
Đọ
ọc trong N2.
c trong N2.
T/c thi đọc.
Thi đ
hi đọc diễn cảm trước lớp
Sửa chữa, uốn nắn.
III. C
Củng cố dặn dò:
Qua câu chuyện em có nhận xét gì về
nv Dế Mèn?
Dế Mèn là người nghĩa hiệp, ghét
ét áp
bức bất công,bênh vực người yếu đuối
*QTE. Mọi trẻ em có quuyền bình
đẳng, không phân biệt giới tính, giàu
nghèo.
NX giờ học.
Tiết 3: Đạo đức
Tiết 2: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP(Tiết 2)
A/ Mục tiêu
I/Kiến thức Chúng ta cần phải trung thực trong học tập.
Trung thực trong học tập giúp ta học tập đạt kết quả tốt hơn được mọi
người tin tưởng, yêu quý, không trung thực trong học tập khiến kết quả học tập
giả dối, không thực chất, gây mất niềm tin.
II/Kĩ năng Trung thực trong học tập là thành thật, không dối trá, gian
lận bài làm, bài thi, kiểm tra.
III/ Thái độ Đ
Đồng tình với hành vi trung thực, phản đối hành vi không
trung thực. Nhận biết được các hành vi trung thực, đâu là hành vi giả dối trong
học tập.
Biết thực hiện các hành vi trung thực phê phán hành vi giả dối.
4
* KNS: Bi
Biết thực hiện các hành vi trung thực phê phán hành vi giả dối.
Biết làm chủ bản thân trong học tập.
*. GDQP : : Nêu nh
những tấm gương nhặt được của rơi trả lại người mất.
B/Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học.
1.GV
1.GV Giấy tô ki, bút dạ, bài tập.
2.HS Gi
Giấy, bút dạ.
II/Các phương pháp dạy học.Nhóm 4
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ:
Vì sao m
ỗi Hs chúng ta lại phải trung 3 hs trả lời
thực trong học tập.
II. Bài mới:
1 Kể tên những việc làm đúng sai.
*Biết kể tên các hành động trung thực, các Thảo luận N4:
+ Dán kết quả thảo luận lên bảng.
hành động không trung thực.
Nêu ba hành động trung thực, 3 hành động
Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung
không trung thực.
Cho đại diện các nhóm trình bày.
* KL: Trong học tập chúng ta cần có thái * Trong học tập chúng ta cần phải
trung thực, thật thà để tiến bộ và mọi
độ ntn?
người yêu quý.
Cho vài Hs nhắc lại.
2. Xử lí tình huống.
*Biết đồng tình với hành vi trung thực
Đọc yêu cầu và thảo luận N2
Phản đối hành vi không trung thực.
VD: a) Em chấp nhận bị điểm kém
+ Đưa ba tình huống lên bảng
nhưng lần sau em sẽ học bài tốt. Em
+ Em sẽ làm gì nếu.
chép bài của bạn.
a) Em không làm được bài trong giờ kiểm
tra?
b) Em sẽ báo lại cho cô giáo điểm của
b) Em bị điểm kém nhưng cô giáo lại ghi em để cô ghi lại.
nhầm vào sổ là điểm giỏi.
c) Em sẽ động viên bạn cố gắng làm
c) Trong giờ kiểm tra, bạn bên cạnh em bài và nhắc bạn trong giờ em không
không làm được bài và cầu cứu em?
được phép nhắc bài cho bạn.
Cho các nhóm trả lời.
Tự nêu.
Qua cách xử lí của các nhóm có thể hiện
sự trung thực hay không?
*KL: Để học tập đạt kết quả tốt hơn em Em cần biết thực hiện những hành
cần phải có thái độ hành vi nào?
vi trung thực
Phê phán những hành vi giả dối
trong học tập.
5
3. Đóng vai thể hiện tình huống:
Biết dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi và
thành thật trong học tập.
Cho Hs chọn 1 trong 3 yêu cầu của BT 2.
Y/c Hs nhận xét cách thể hiện, cách xử lí
* KL: Để trung thực trong học tập ta cần
phải làm gì?
4. Tấm gương trung thực.
Hiểu thế nào là trung thực trong học tập và
vì sao phải trung thực.
Cho Hs kể một tấm gương trung thực mà
em biết hoặc của chính em? Thảo luận N2
Đại diện trình bày
* KL: Thế nào là trung thực trong học tập?
Vì sao phải trung thực trong học tập?(Hs
trả lời)
III Củng cố dặn dò:
Cho Hs nh
Cho Hs nhắc lại ghi nhớ.
VN xem lại nội dung bài và thực hiện tốt
những điều đã học.
Thảo luận N2
Tự phân vai lựa chọn tình huống và
cách xử lí.
Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi,
thành thật trong học tập
Lớp nx
Là thành thật không dối trá gian dối
làm bài, bài thi, kiểm tra vì không
trung thực kiến cho kết quả học tập
giả dối không thực chất.
Tiết 4 :
Khoa
:
học
Tiết 3: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI ( Tiếp)
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài
Những kiến thức cần hình thành cho
học
hs
Biết con người sống được là nhờ lấy
Biết,trình bày, nêu vai trò...
,trình bày, nêu vai trò... một số biểu
những thức ăn nước uông từ môi trường. hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất
và những cơ quan thực hiện quá trình đó.
A/ Mục tiêu
I/ KT
KT Bi
Biết kể tên những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất
và những cơ quan thực hiện quá trình đó.
II/KN
KN Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi
chất xảy ra ở bên trong cơ thể. Trình bày được sự phối hợp hoạt động của các
cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất
ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường.
III/Thái độ.Có ý thức giữ gìn cơ thể luôn được khoẻ mạnh.
B/ Chuẩn bị
I/Đồ dùng dạy học.
1.GV : Phóng to hình 8, 9 (SGK). Phi
: Phóng to hình 8, 9 (SGK). Phiếu học tập.
2.HS: Xem tr
Xem trước bài
6
II/ Các phương pháp dạy học. Nhóm 4.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hs tr
Hs trả lời.
HĐ1. Bài cũ:
Bài cũ:
Trao đổi chất là gì? Nêu vai trò của sự trao
đổi chất đối với con người, thực vật và động
vậtt
Thảo luận theo N4.
HĐ2. Bài m
Bài mới:
1: Xác định những cơ quan trực tiếp tham gia * Tiêu hoá:
* Hô hấp:
vào quá trình trao đổi chất ở người.
* Cho H quan sát hình 8 SGK và nói tên, ch
Cho H quan sát hình 8 SGK và nói tên, chức * Bài tiết nước tiểu:
Trao đổi khí:
năng của từng cơ quan.
Trao đổi thức ăn:
*Cho đ
ho đại diện nhóm trình bày.
Bài tiết:
* Ghi tóm t
hi tóm tắt
Nhờ các cơ quan tuần hoàn mà
máu đem các chất D2 và Ôxi tới
* KL:
Vai trò của cơ quan tuần hoàn trong việc tất cả các cơ quan của cơ thể,
thực hiện quá trình trao đổi chất diễn ra ở bên đem các chất thải, chất độc ra.
trong cơ thể.
2: M
: Mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc
Chất dinh dưỡng Ôxi
thực hiện sự trao đổi chất ở người.
Khí Cacbô
bônic
nic
* Cho Hs quan sát sơ đồ trang 9.
Ôxi và các chất dinh dưỡng khí
khí
* T/c cho Hs ti
/c cho Hs tiếp sức.
Cácbô
níc và các chất thải các
Các bôníc và các ch
các
Đánh giá, nh
ánh giá, nhận xét.
chất thải.
Các từ điền theo thứ tự.
*Cho Hs nêu vai trò c
ho Hs nêu vai trò của từng cơ quan trong
quá trình trao đổi chất.
THMT.. Hàng ngày cơ thể người phải lấy
những gì từ môi trường và thải ra môi trường
Lấy thức ăn, nước uống, không
những gì?
Nhờ những cơ quan nào mà quá trình trao đổi khí.
Thải ra: Khí Cácbôníc, phân,
chất ở bên trong cơ thể được thực hiện.
Điều gì xảy ra nếu một trong các cơ quan nước tiểu, mồ hôi.
Nhờ có cơ quan tuần hoàn ... bên
bên
tham gia vào quá trình trao đổi chất ngừng Nh
trong cơ thể được thực hiện.
hoạt động?
Nếu một trong các cơ quan: Hệ
bài tiết, tuần hoàn, tiêu hoá
ngừng hoạt động, sự trao đổi
chất sẽ ngừng và cơ thể sẽ chết.
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò.
Nêu nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau.
7
Tiết 5
5 :
H
H ®
tt
tt
chµo cê
Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2019
Ti ế
t 1: Toán
Tiết 7: LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu
I/ Kiến thức.Giúp h
Giúp học sinh luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả
ả
các trường hợp có các chữ số 0)
II/Kĩ năng. Đ
Đọc, viết thành thạo các số có 6 chữ số.
III/Thái độ.Có thái đ
.Có thái độ học tập đúng đắn.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng
1.GV. Phiếu bài tập4.
2.HS. Vở nháp.
II/Phương pháp dạy học.Thảo luận nhóm 4
C/Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.KT Bài cũ:
I.KT
Hs đọc
Yêu c
Yêu cầu lên bảng đọc số: 187365 ; 2 H
87543.
Năm m
Năm mươi hai nghìn tám trăm hai mươi
Một Hs viết số:
Ba trăm m
Ba trăm mười tám nghìn bốn trăm linh chín
II. D
Dạy bài mới:
Trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăn, chục,
1/ Kể tên các hàng đã học?
Quan hệ giữa đơn vị 2 hàng liền kề. đơn vị
1 chục = 10 đơn vị, 100 = 10 ch
, 100 = 10 chục, 1000 = 10
V
Viết số: 825713. y/c H đọc và xác trăm ,,10000 = 1 chục nghìn
hữ Số 3 hàng đv ; 1
hàng chục ; 7
định các hàng và cs hàng đó là chữ
hữ Chữ
hàng trăm ; 5 hàng nghìn ; 2 hàng chục
số nào?
nghìn ; 8 hàng trăm nghìn.
HD2 tương tự với các số:
850203 ; 820004 ; 800007 ; 832 100 ;
850203 ; 820004 ; 800007 ; 832 100 ; Đọc và xác định hàng của từng chỉ số trong
mỗi số.
832 010
III. Luy
Luyện tập:
a. Bài số 1:(Cả lớp thực hiện)
Cho Hs trình bày tiếp sức.
Làm vào SGK
Cho Hs nêu cách đọc, viết số có L
Nêu mi
êu miệng lớp nhận xét bổ sung
nhiều chữ số.
b. Bài số 2: :(Cả lớp thực hiện)
2453
L
Làm nháp.
65243
Trình bày miệng lớp nx
8
Gv nhận xét, đánh giá
Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
CSố 5 hàng chục.
Sáu mươi năm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
Csố 5 hàng nghìn
Làm b
àm bảng con
c. Bài số 3: (Phần a,b,c.Cả lớp thực
hiện)
V
Viết bảng con
Đ
Đọc cho Hs viết:
+ Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười
sáu.
+ Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh
mét.
mét
Nêu cách viết số có nhiều csố. Hàng trăm nghìn.
Số có sáu chữ số là có giá trị tới
hàng nào?
L
Làm vở bài tập.
* (Phần d,e,g. Dành cho HS HTT))
d. Bài số 4: (Phần a,b.Cả lớp thực
hiện)
Muốn điền được các số liền sau
cần biết gì?
Cho Hs chữa bài:
*Ph
Phần c,d,e ( Dành cho HS HTT)
VI. C
Củng cố dặn dò:
Nêu cách đọc viết số có nhiều csố.
Số có 6 chữ số thuộc đến hàng nào?
NX giờ học
Ôn cách đ
cách đọc viết số có nhiều c số.
Số liền sau lớn hơn số liền trước
a) Số liền sau hơn 100.000
b) Số liền sau hơn 10.000
c) Số liền sau hơn 100 đv
d) Số liền sau hơn 10 đv
e) Số liền sau hơn 1 đv
Tiết 2: Khoa học
Tiết 4: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN
VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG.
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài
Những kiến thức cần hình thành cho
học
hs
Biết thức ăn của con người có nguồn gốc Biết Phân loại thức ăn dựa vào những
động vật hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn
thực vật.
đó và vai trò c
ủa thức ăn chứa nhiều chất
đó
bột đường.
A/ Mục tiêu:
9
I/ Kiến thức Bi
Biết sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có
nguồn gốc động vật hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật.
II/ Kỹ năng Hi
Hiểu và phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng
có nhiều trong thức ăn đó. Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa chất bột đ
ường. Nhận ra nguồn gốc của những thức ăn chứa chất bột đường.
III/ Thái độ Có thái độ đúng đắn khi sử dụng các nguồn thức ăn.
* Tích hợp GDBVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con
: Con
người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
B/ Chuẩn bị
I/Đ
Đồ dùng dạy học:
1.GV: Hình SGK, phi
phiếu học tập
2.H
HS: Đ
: Đồ dùng học tập.
II/ Các phương pháp dạy họ
ọcc.Cá nhân,nhóm đôi.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ:
I.
Kể tên các cơ quan thực hiện quá * 2 Hs tr
2 Hs trả lời
trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi
trường.
Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn
trong quá trình trao đổi chất.
II. Bài m
Bài mới:
T
Thảo luận N2
1. Tập phân loại thức ăn.
Tự
ự nêu.
nêu.
Cho Hs thảo luận N2.
N2
Kể tên các thức ăn, đồ uống mà em th
+ Nhóm thức ăn có nguồn gốc ĐV:
ường dùng hàng ngày.
Cho Hs s
ắp xếp các loại thức ăn theo Thịt gà, cá, thịt lợn, tôm, sữa.
+ Nhóm thức ăn có nguồn gốc thực
từng nhóm
vật: rau cải, đâu cô ve, bí đao, lạc,
nước cam, cơm.
Cho Hs trình bày
Phân loại thức ăn theo nguồn gốc
Gv đánh giá.. KL:
Người ta phân loại thức ăn bằng Phân loại thức ăn theo lượng các
chất dinh dưỡng.
những cách nào?
2. Tìm hiểu vai trò của chất bột đ
T
Thảo luận N2
ườ
ường
ng:
Gạo, sắn, ngô, khoai...
Cho quan sát hình 11 SGK.
Nêu tên những thức ăn giàu chất bột
T
Tự nêu.
đường.
Kể tên thức ăn chứa chất bột đư ờng
em ăn hàng ngày.
Kể tên những thức ăn chứa chất bột
* Chất bột đường là nguồn cung cấp
đường mà em thích ăn.
10
KL: Chất bột đường có vai trò gì?(Cả năng lượng chủ yếu cho cơ thể, duy
lớp thực hiện)
trì nhiệt độ cơ thể,
Có có nhiều ở gạo, bột mì ...
Nó thường có ở những loại thức ăn
nào?
L
Làm việc CN
3. Xác định nguồn gốc của các thức Hoàn thành bảng thức ăn chứa bột
đường.
ăn chứa nhiều chất bột đường.
Lớp nhận xét bổ sung
P
Phát phiếu học tập
VD: Gạo Cây lúa
Cho Hs trình bày tiếp sức
Ngô
Ngô Cây ngô.
Cây ngô Mì sợi Cây lúa
lúa
mì
Bún Cây lúa...
Bánh quy Cây lúa mì
* Đ
* Đều có nguồn gốc từ thực vật.
* KL: Các th
: Các thức ăn chứa nhiều chất
bột đường có nguồn gốc từ đâu?
2 hs nêu
III. Củng cố dặn dò. Nêu nội dung
bài.
THMT. Em biết thêm điều gì mới sau
bài học. Mối quan hệ giữa môi trường
và con người Nhận xét giờ học
Tiết 3
3 : Chính t
ả (Nghe viết)
Tiết 2: MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
A/ Mục tiêu
I/ Kiến thức. Biết nghe viết chính xác, trình bày đoạn văn "Mười năm
cõng bạn đi học". Tốc độ 75 chữ / 15 phút.
II/Kỹ năng.
Hiểu phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn
x/s, ăng/ăn.
III/ Thái độ.Có thái đ
.Có thái độ học tập nghiêm túc trong giờ học.
QTE.Trong cuộc sống hằng ngày em cần làm gì để giúp đỡ bạn trong lớp,
trường?Cần quan tâm chăm sóc và giúp đỡ người khác.
B/ Chuẩn bị.
I. Đồ dùng dạy học.
1.
1.GV : Giấy to viết sẵn BT2
2.H
HS:
: Bảng, phấn, vở viết.
II. Phương pháp dạy học. Hỏi đáp...
11
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Theo dõi SGK
heo dõi SGK
I. Bài cũ:
Bài cũ: Ch
Chữa BT2 về nhà.
II. D
Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài
2/ HD2 Hs nghe viết
2 hs đọc.
Yêu cầu đọc toàn bài 1 lượt.
Trường Sinh là một người như thế nào? Là một người không quản khó khăn đã
kiên trì giúp đỡ bạn trong suốt 10 năm học
Đ
ọc tiếng khó cho Hs viết
V
Viết bảng con
Nêu cách viết tên riêng
Khúc khuỷu, gập ghềnh, liệt 10 năm, 4 ki
Gọi 1 2 Hs đọc lại tiếng khó
lômét
Đ
ọc cho Hs viết bài
Đ
ọc lại toàn bài.
V
Viết chính tả
Ch
hấm 1 số bài nhận xét và chữa lỗi
Soát bài Hs đ
oát bài Hs đọc yêu cầu bài tập
3/ Luyện tập:
T
Thảo luận N2
a. Bài số 2: Cả lớp thực hiện
Thảo luận
Dán bài chép s
án bài chép sẵn:
Các tổ cử đại diện
Cho Hs thi làm tiếp sức
Lớp nhận xét từng nhóm.
Ch
hữa bài tập
lát sau rằng phải chăng xin bà băn
đánh giá bài của từng nhóm.
khoăn không sao! để xem
H
ướng dẫn Hs sửa theo thứ tự.
III. Củng cố dặn dò:
QTE.Trong cuộc sống hằng ngày em cần
làm gì để giúp đỡ bạn trong lớp, trường?
Cần quan tâm chăm sóc và giúp đỡ người
khác
NX gi
NX giờ học. VN tìm 10 từ chỉ sự vật bắt
đầu bằng s/x .
Tiết 4: Luyện tập từ và câu
Tiết 3: MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU ĐOÀN KẾT
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài
Những kiến thức cần hình thành cho
học
hs
Biết con người cần có lòng nhân hậu, vị
Biết một số vốn từ theo chủ điểm "
tha, bao dung độ lượng.
Thương người như thể thương thân"
Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
A/ Mục tiêu
I/ KT. M
I/ KT ở rộng và hệ thống vốn từ theo chủ điểm " Thương người như
thể thương thân" Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
12
II/ KN. H
II/ KN. ọc nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được
cách dùng các từ ngữ đó.
III/ TĐ. Áp d
. Áp dụng bài đã học vào cuộc sống hằng ngày.
QTE.Bài h
Bài học muốn nói với các em điều gì? C
Cần có lòng nhân hậu, đùm b
đùm bọc, yêu
thương giúp đỡ lẫn nhau.
B/ Chuẩn bị
I/Đ
Đồ dùng dạy học.
1.GV: K
GV: Kẻ sẵn BT1, BT2.
2. HS. Vở viết, nháp
II/Các phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm 2...
C/ Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ:
I.
T
Thảo luận cả lớp.
Cho Hs lên bảng lớp làm nháp.
Viết tiếng chỉ người trong gia Trình bày tiếp sức
Lớp đếm xem bạn nào tìm được nhiều.
đình mà phần vần.
+ Có 1 âm (VD: Bố, mẹ, chú, dì...)
+ Có 2 âm (VD: Bác, thím, ông,
cậu...)
II. Bài m
Bài mới:
1/ Hướng dẫn Hs làm bài tập.
a. Bài số 1:Cả lớp thực hiện
2 em nêu yêu cầu
Cho Hs đọc yêu cầu
* Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu t/c Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình
thương mến, yêu quí xót thương, đau xót,
yêu thương đồng loại.
tha thứ, độ lượng, bao dung, thông cảm,
đồng cảm ...
* Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu Hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc,
ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
thương
Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh
vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ,
đỡ đồng loại.
Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp nâng đỡ...
Ăn hiếp, hà hiếp, hành hạ, đánh đập..
đỡ.
Gv nhận xét, đánh giá.
b. Bài số 2: Cả lớp thực hiện Chỉ
Chỉ
xác địnhvới 4 từ đầu.
T
Thảo luận N2
T
Thảo luận
Cho Hs đọc yêu cầu của bài tập.
+ N2 từ có tiếng nhân có nghĩa là
Nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
"Người"
+ Tiếng nhân có nghĩa là "Lòng
Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
thương người".
13
c. Bài số 3: Cả lớp thực hiện
Cho Hs nêu miệng :
Bài số 4: ( Dành cho HS HTT)
Đọc yêu cầu.
Thảo luận N2 nêu miệng
+ ë hi
hiền gặp lành.
+ Trâu buộc ghét trâu ăn.
+ Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại lên hòn núi cao.
+ Nêu ý nghĩa câu tục ngữ
III.. Củng cố dặn dò:
Nêu những TN thể hiện tinh thần
giúp đỡ đồng loại.
QTE. Bài h
QTE. Bài học muốn nói với các em
điều gì?
NX giờ học D2: VN học thuộc 3
câu tục ngữ.
Trình bày.
rình bày.
L
Lớp nhận xét bổ sung
2 em
2 em đọc yêu cầu.
+ Th
hảo luận N2 nêu miệng
Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu
vì sống hiền lành nhân hậu sẽ gặp điều tốt
đẹp, may mắn.
Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy
người khác được hạnh phúc, may mắn.
Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn
kết tạo nên sức mạnh.
*Cần có lòng nhân hậu,đùm bọc, yêu
thương giúp đỡ lẫn nhau.
Tiết 5
5 : Âm nh
ạc
Tiết 2: HỌC HÁT BÀI: EM YÊU HÒA BÌNH
Nh
Nhạc và lời: Nguyễn Đức Toàn
A/ Mục tiêu:
I/ Kiến thức:
Học sinh hát đúng và thuộc bài hát Em yêu hoà bình.
Biết tên tác giả bài hát là nhạc sỹ Nguyễn Đức Toàn.
II/ Kỹ năng:
Biết gõ đệm theo phách, theo nhịp.
III/ Thái độ:
Qua bài hát, giáo dục các em lòng yêu hoà bình, yêu quê hương đất nước.
* Tích hợp liên hệ( quyền trẻ em):
Các em có quyền được sống trong hoà bình, hạnh phúc của trẻ em. Có
quyền được ước mơ một cuộc sống hạnh phúc.
B/Chuẩn bị:
I/ Đồ dùng:
1.GV:
14
Sgk Tranh minh hoạ.
Nhạc cụ: Thanh gõ, song loan. Hát thuần thục lời ca bài hát.
2.HS: Sgk, thanh gõ.
II/ Phương pháp: Thuyết trình, quan sát.
C/ Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động của thầy
Các ho
Các hoạt động của trò
I//Ổn định tổ chức.
II/ Kiểm tra bài cũ:
Lấy sgk và thanh gõ đặt lên bàn.
Yêu cầu lấy sgk và thanh gõ đặt
lên bàn.
III/ Bài mới:
*Tích hợp: Hôm nay các em được sống Lắng nghe
trong độc lập, hoà bình, Các em có quyền
sát tranh
được sống trong hoà bình, hạnh phúc của Quan sát tranh
trẻ em.Có quyền được ước mơ một cuộc Bức tranh vẽ hình ảnh về các loài
sống hạnh phúc.Vì vậy các em phải biết chim.
trân trọng các quyền lợi của mình,phải Quan sát.
biết quý trọng những mơ ước, phải biết Nghe hát mẫu
vươn lên trong học tập để xứng đáng là Trả lời: Bài hát của nhạc sỹ
Nguyễn Đức Toàn, được viết ở nhịp
con ngoan trò giỏi của mọi người.
2/4
1. Hoạt động 1: Dạy hát.
Giới thiệu bài hát:.
Đ
Đọc lời ca
Cho học sinh quan sát
Luy
Luyện thanh
tranh minh hoạ.
T
Tập hát từng câu.
? bức tranh vẽ gì?
T
Tập ghép các câu hát.
Cho quan sát bản nhạc.
Tập hát hòa giọng, hát đối
Hát mẫu:
Bài hát là sáng tác của nhạc sỹ nào? và đáp( từng dãy bàn, từng nhóm thực
hiện)
viết ở nhịp gì?
Cho đọc lời ca.
Hát kết hợp gõ phách.
Cho học sinh luyện thanh (12phút)
Dạy hát từng câu.
Bắt nhịp và yêu cầu học sinh ghép các Thực hiện theo tổ, nhóm, cá nhân.
câu hát với nhau
Hát kết hợp gõ theo nhịp.
Bắt nhịp cho học sinh hát hoà giọng
Thực hiện theo tổ, nhóm, cá nhân.
Tập hát đối đáp, hoà giọng.
2. Hoạt động 2:sử dụng phách và bắt
nhịp.
Chỉ định từng dãy bàn hát kết hợp gõ
phách.
Lắng nghe.
Bắt nhịp và chỉ định từng dãy bàn, tổ,
tổ
15
nhóm, cá nhân thực hiện.
Hướng dẫn gõ theo nhịp.
Chỉ định các tổ, nhóm, cá nhân.
IV/Củng cố:
Cho các tổ thực hiện bài hát.
V/ Dặn dò: Thuộc lời ca bài hát, tập gõ
Về nhà tự luyện tập.
phách, nhịp theo lời ca bài hát.
Tiết 5 :
Kĩ
: thuật
Tiết 2: VẬ
LIỆU, D
DỤNG CỤ
CỤ C
CẮT, KHÂU
KHÂU, THÊU (TI
THÊU (TIẾT 2)
ẬT
T LI
A/Mục tiêu:
I/ Kiến thức Bi
Biết được đặc điểm của kim khâu và thực hiện được thao
tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
II/ Kỹ năng. Nắm được tác dụng của các dụng cụ cắt, khâu, thêu.
III/ Thái độ.
. Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
B/ Chuẩn bị:
I/ Đồ dùng dạy học.
1. GV Kim khâu, kim thêu và ch
ỉ.
1. GV
2. HS Kim, chỉ
II/ Phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm 4
C/ Các hoạt động dạy học . ( Tiếp theo tiết 1).
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
uan sát.
I. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu Quan sát.
Có nhiều cỡ to, nhỏ, khác nhau.
đặc điểm và cách sử dụng kim.
Hướng dẫn học sinh qs hình 4 Sgk? Kim gồm có: mũi kim, thân kim và đuôi
kim.
Nêu đặc điểm của kim khâu, thêu?
Hướng dẫn học sinh quan sát hình 5 Quan sát.
uan sát.
(7) sgk.
? Nêu cách xâu kim?
D
ựa vào sgk trả lời.
? Theo em vê nút chỉ có tác dụng gì?
Để khi khâu, thêu lên vải khỏi bị tuột
chỉ.
? Nêu cách vê nút chỉ?
D
ựa vào sgk/7 trả lời.
? Cần bảo quản kim, chỉ ntn?
Để kim vào lọ có nắp đậy hoặc gài vào
16
vỉ kim.
II. Hs thực hành xâu chỉ vào kim, vê
nút chỉ.
K
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. Đặt kim chỉ lên mặt bàn.
Tổ chức cho hs thực hành N2:
Th
hực hành.
Quan sát giúp đ
uan sát giúp đỡ hs yếu và đánh giá
kết quả của hs.
III.. C
Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học. Dặn dò: cb bài
T3.
Ngày giảng: Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2018
Ti ế
t 2: Toán
Tiết 8: HÀNG VÀ LỚP
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài
Những kiến thức cần hình thành cho
học
hs
Biết các số có 6 chữ số.
Biết vị trí của từng chữ số theo hàng và
lớp.
lớ . Hiểu giá trị của từng chữ số theo vị
trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp
A / M
A / Mục tiêu:
I/KT
Biết vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp. Lớp đơn vị gồm 3
hàng: Hàng đv, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng: Hàng nghìn, hàng
chục nghìn, hàng trăm nghìn.
n, hàng trăm nghìn
II/KN Hi
II/KN Hiểu giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng,
từng lớp.
III/TĐ.H
.Hứng thú trong giờ học, hăng say phát biểu ý kiến xây dựng bài.
B/ Chu
B/ Chuẩn bị/
I. Đồ dùng:
1.GV. K
Kẻ sẵn phần đầu bài học.
2.HS. Vở nháp
II. Phương pháp dạy học. Giảng giải...
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I Bài cũ:
Nêu mối quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền
kề.
Nêu miệng bài số 4. 3 em
II Bài mới:
17
a. Giới thiệu lớp đơn vị và lớp nghìn:
Hàng đv, chục, trăm, nghìn, chục
Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ nghìn, trăm nghìn.
đến lớn
G
Giới thiệu 3 hàng: đv, chục, trăm hợp thành
lớp đv; hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn, hợp
thành lớp nghìn.
Gv ghi số : 321 vào cột số
Cho Hs đọc và nêu số 321 thuộc lớp nào?
H
Hướng dẫn tương tự với các số:
654000 ; 654321
N
Nhắc Hs khi viết vào cột ghi hàng nên viết từ Th
hực hiện viết số, đọc số nêu
từng lớp.
phải trái.
III/ Luy
/ Luyện tập:
a) Bài số 1:(Cả lớp thực hiện)
Làm vào nháp
àm vào nháp
Cho Hs nêu y/c BT
Trình bày mi
rình bày miệng.
Đ
Đánh giá
Lớp nhận xét bổ sung
b) Bài số 2: Làm 2 trong 5 số (Cả lớp thực Nêu ti
êu tiếp sức lần lượt các chữ số
ố
hiện)
theo từng hàng tương ứng.
Ghi lên b
hi lên bảng
Hỏi hs giá trị của từng chữ số trong các số đó? Cá nhân
Muốn biết giá trị của cs trong 1 số ta phải
biết gì?
CS đó thuộc hàng nào.
L
Làm vào vở.
c) Bài s
) Bài số 3: :(Cả lớp thực hiện)
Viết mỗi số sau thành tổng.
503 060,
, 83 760,
, 176 091
VI/ C
/ Củng cố dặn dò:
H
Hệ thống bài.
Nhận xét giờ học
Tiết 3: Tập đọc
Tiết 4: TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
A/ M
Mục tiêu
I/ Kiến thức. Đọc lưu loát toàn bài, ng
ưu loát toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, phù hợp với âm
điệu, vần nhịp của từng câu thơ lục bát. Đọc bài với giọng tự hào, trầm lắng.
II/ Kỹ năng. Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của
đất nước. Đó là những câu chuyện vừa nhân hậu, vừa thông minh, chứa đựng
kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.(Trả lời câu hỏi sgk và thuộc ít nhất 10
dòng thơ đầu hoặc 12 câu cuối) HTL bài th
HTL bài thơ.
III/Thái độ.. Có ý thức ham học hỏi và tìm hiểu những câu chuyện cổ.
QTE. Ca ngợi bản sắc nhân hậu, thông minh, chứa đựng kinh nghiệm quý báu
của ông cha
18
B/ Chu
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
Đồ dùng dạy học:
1.GV Tranh
Tranh ảnh minh hoạ như
ư SGK.
SGK.
2.HS Đọc trước bài và tim hiểu câu trả lời.
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp...
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Bài cũ:
I/
3 em đọc bài.
bài
3 em
em đọc nối tiếp bài "Dế Mèn bênh 3 em
vực kẻ yếu"Nêu nội dung bài
II/ Bài m
Bài mới:
III/ Luyện đọc
1 H
Hs đoc toàn bài
2hs đọc trước lớp
Đọc nối tiếp nhau 2 lần:
L
Luyện đọc nối tiếp đoạn.
+Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm.
+Lần 2:Hd luỵện đọc đoạn.
+Lần 3: Đọc kết hợp giải nghĩa từ
1 2 em
em đọc cả bài.
GV đọc bài.
IV// Tìm hiểu bài:
Vì sao tác giả lại yêu truyện cổ nướ
ớcc Vì truyện cổ nước mình rất nhân hậu,
ý nghĩa sâu xa.
nhà?
Vì truyện cổ giúp ta nhận ra những
phẩm chất quý báu của ông cha.
Từ ngữ nào thể hiện rõ điều đó.
Công bằng, thông minh, độ lượ
ượng, đa
ng, đa
tình, đa mang.
Em hiểu tn là : độ lượ
ợng, đa tình, đa
ng, đa tình, đa Đ
ọc chú giải.
mang.
Truyện cổ còn truyền cho đời sau nhiều Nhân hậu, ở hiền, chăm làm, tự tin.
lời răn dạy quý báu những TN nào nói lên
điều đó?
Bài thơ gợi cho em nhớ đến những Tấm Cám, Đẽo cày giữa đườ
ường.
ng.
truyện cổ nào? Nêu ý nghĩa của 2
truyện?
Tìm thêm những truyện cổ khác thể
ể Sự tích hồ Ba Bể, Sọ Dừa, Sự tích dư
ưaa
hiện sự nhân hậu của ngườ
hấu,Trầu cau,Thạch Sanh, Nàng tiên ốc
ời VN.
i VN.
Hai dòng th
Hai dòng thơ cuối bài ý nói gì?
Truyện cổ chính là lời răn dạy của cha
ông đối với đời sau. Qua những câu
chuyện cổ cha ông dạy con cháu sống
nhân hậu,độ lượng, công bằng, chăm
? Nêu ý chính?
chỉ...
* ý chính : Mđ, Yc.
V// Hướng dẫn cách đọc diễn cảm và HTL
19
Gọi Hs đọc bài
5 Hs đọc nối tiếp nhau.
Nh
hận xét cách đọc của Hs:
H
ướng dẫn Hs đọc diễn cảm 1 đoạn
thơ.
Đ
1 Hs đọc đoạn thơ.
ọc mẫu:
Luy
uyện đọc diễn cảm theo cặp.
1 vài Hs thi đọc diễn cảm trước lớp.
Cho Hs đọc thuộc lòng:(10 câu thơ đầu L
Lớp đọc nhẩm :
hoặc 12 câu thơ cuối. hs cả lớp thực CN, nhóm, thi đọc tiếp sức.
hiện)
Thi đ
hi đọc từng đoạn Cả bài.
Yêu c
Yêu cầu Hs thu
thuộc cả bài thơ .Nx đánh
ơ x đánh
giá
giá
VI/ Củng cố dặn dò: Nêu nội dung Lớp nx bổ sung
bài.
QTE.
QTE. Bài học cho ta biết điều gì?Ca
ngợi bản sắc nhân hậu, thông minh, chứa
đựng kinh nghiệm quý báu của ông cha
Nh
ận xét giờ học. VN học thuộc lòng
bài thơ.
Tiết 4: Luyện từ và câu
Tiết 4: DẤU HAI CHẤM.
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài
Những kiến thức cần hình thành cho
học
hs
Biết dấu chấm, dấu phẩy...
Biết tác dụng của dấu 2 chấm trong câu.
Dùng d
ùng dấu hai chấm khi viết văn.
A/ Mục tiêu.
I/Kiến thức. Biết tác dụng của dấu 2 chấm trong câu: Báo hiệu bộ phận
đứng sau nó là lời nói của một nhân vật hoặc lời giải thích cho toàn bộ phần
đứng trước.
II/ K
Kỹ năng. Hiểu dùng dấu hai chấm khi viết văn.
III/ Thái đ
Thái độ. Áp dụng bài đã học để viết văn.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:
1.GV: Vi
GV: Viết sẵn ghi nhớ ra bảng phụ.
ụ
2. HS. Vở nháp.
II/ Các phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm đôi.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
20
I. Bài cũ:
I.
2 em thực hiện.
Gọi 2 Hs lên bảng chữa bài 1 , bài 4
II. Bài m
Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Phần nhận xét.
3 Hs đọc BT1
Cho Hs đọc nối tiếp nhau bài 1.
Cho Hs đọc lần lượt từng câu và Câu a: Dấu 2 chấm báo hiệu sau lời nói
của Bác Hồ, dùng k/ hợp với dấu ngoặc
nêu tác dụng của dấu 2 chấm.
kép.
Dấu : báo hiệu sau lời nói của Dế Mèn,
dùng KH với dấu gạch đầu dòng.
Ở
Ở phần C?
Dấu : báo hiệu bộ phận đi sau là lời giải
thích rõ những điều lạ.
Dấu hai chấm có tác dụng gì?
* Nêu ghi nh
* êu ghi nhớ SGK
III. Luy
Luyện tập:
a) Bài số 1(cả lớp thực hiện)
Cho Hs thảo luận N2
D
Dấu : (1) phối hợp với dấu gạch đầu
+ Tác dụng của dấu hai chấm trong dòng báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là
câu a.
lời nói của nhân vật "tôi" ngườ
ười cha.
i cha.
Dấu : (2) phối hợp với dấu ngoặc kép báo
hiệu phần sau câu hỏi của cô giáo.
Câu b?
+ Dấu : có t/d giải thích rõ BP đứng trước.
Nh
hận xét đánh giá
b) Bài số 2: (c
(cả lớp thực hiện)
Cho Hs đọc y/ c của BT
Làm bài vào v
àm bài vào vở.
Bước đầu biêt dùng dấu hai chấm Đ
ọc đoạn văn và giải thích tác dụng của
khi viết văn
dấu hai chấm.
Nh
hận xét chung
IV. C
Củng cố dặn dò:
Dấu hai chấm có tác dụng gì?
Nhận xét giờ học.
VN tìm trong các bài đ
VN tìm trong các bài đọc 3 trườ
ờng
ng
hợp dùng dấu hai chấm, giải thích
tác dụng của cách dùng đó.
Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2018
Tiết 1: Toán
Tiết 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài
Những kiến thức cần hình thành cho
học
hs
Biết dấu chấm, dấu phẩy...
Biết tác dụng của dấu 2 chấm trong câu.
Dùng d
ùng dấu hai chấm khi viết văn.
A/ Mục tiêu:
21
I/ Kiến thức Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều
chữ số.
II/ Kỹ năng Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các
số.
III/Thái độ Xác định đuợc số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn
nhất, số bé nhất có sáu chữ số.
B/ Chuẩn bị . .
I/ Đồ dùng.
1. GV.
GV. Bảng phụ bài 4
2. HS. V
HS. Vở nháp
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp...
C/ Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ:
I.
Cứ bao nhiêu hàng hợp thành 1 lớp? Cứ 3 hàng thì tạo thành 1 lớp.Lớp đơn
Lớp ĐV có những hàng nào? Lớp nghìn vị gồm có hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm. Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng
có những hàng nào?
chục nghìn, hàng trăm nghìn.
II. Bài m
Bài mới:
1/ So sánh các số
ố có nhiề
ều chữ
ữ số
ố:
a) VD:
Viết dấu thích hợp và giải thích lí do
* So sánh 99578 và 100000 Qua VD trên V
em có nx gì khi so sánh 2 số có nhiều chọn dấu < 99578 < 100000
Trong 2 số, số nào có chữ số ít hơn thì
chữ số.
số đó bé hơn.
* So sánh 693251 và 693500
Làm b
àm bảng con
693251 < 693500
Khi so sánh các số có cùng chữ số ta Ta so sánh từng cặp chữ số bắt đầu từ
ừ
làm ntn?
trái phải. Cặp nào có chữ số lớn hơn
thì số đó lớn hơn hay chữ số nhỏ hơn
thì số đó nhỏ hơn.
III. Luyện tập:
a) Bài số 1:(Cả lớp thực hiện)
BT yêu cầu gì?
Làm SGK
Muốn điền được các dấu thích hợp vào L
Điền dấu
chỗ chấm ta làm ntn?
So sánh
Nêu cách so sánh các số có nhiều cs
b) Bài số 2: :(Cả lớp thực hiện)
L
Làm bảng con
Y/c của bài tập
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59876 ; 651321 ; 499873 ; 902011
Số lớn nhất là số: 902011
Muốn tìm được số lớn nhất em làm So sánh từng cặp cả 4 chữ số.
ntn?
c) Bài số 3: :(Cả lớp thực hiện)
L
Làm vào vở
22
H đọc y/c của bài tập.
2467 ; 28092 ; 943567 ; 932018
Xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ lớn.
Xếp lại là:
2467 ; 28092 ; 932018 ; 943 567
d) Bài số 4: ( Dành cho HS HTT)
Số lớn nhất có 3 chữ số?
999
Số bé nhất có 3 chữ số?
100
Số lớn nhất có 6 chữ số?
999 999
Số bé nhất có 6 chữ số?
100 000
IV. C
Củng cố dặn dò:
Muốn so sánh số có nhiều chữ số ta làm
như thế nào?
Nhận xét giờ học.
Dặn dò: VN xem lại các bài tập.
Tiết 3 :
Kể
: chuyện
Tiết 2: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
A/ Mục tiêu:
I/Kiến thức. Biết kể lại được bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình
câu chuyện thơ: "Nàng tiên ốc" đã học.
II/ Kỹ năng. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp
đỡ lẫn nhau. Trao đổi được cùng với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện (hs trả lời)
III/ Thái độ. Tình yêu th
. Tình yêu thương đồng loại, luôn giúp đỡ lẫn nhau trong bất
kỳ hoàn cảnh nào.
*.Tích hợp: Giới và quyền: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
B/ Chuẩn bị.
I/ Đồ dùng dạy học
1.GV : Tranh
Tranh ảnh minh hoạ.
1.
2.HS :
: Câu chuy
Câu chuyện đã nghe, đã đọc
II. Phương pháp dạy học.Hỏi đáp...
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3 Hs đọc nối tiếp.
I/ Bài cũ:
I/
2 Hs nối tiếp nhau "Sự tích hồ Ba 1 Hs đọc toàn bài. Nghề mò cua bắt ốc.
Bể"? Nêu ý nghĩa truyện.?
II/ Bài m
Bài mới:
1/ Giới thiệu
2/ Tìm hiểu câu chuyện:
GV đọc diễn cảm bài thơ.+Cho lớp
đọc thầm từng đoạn.
23
Bà lão nghèo làm gì để sinh sống?
Bà lão làm gì khi bắt được ốc.
Thấy ốc đẹp bà thương, không muốn
bán, thả vào chum nước để nuôi.
Từ khi có ốc bà lão thấy trong nhà Đi làm về bà thấy nhà cửa đã quét dọn
có gì lạ?
sạch sẽ, đàn lợn đã được cho ăn, cơm nư
ư
ớc đã nấu sẵn, vườn rau đã nhặt sạch cỏ.
Khi rình xem bà lão thấy những gì? Bà thấy một nàng tiên từ trong chum n
ướ
ước
c
bước ra.
Sau đó bà lão đã làm gì?
Bà bí mật đập vỡ vỏ ốc rồi ôm lấy nàng
tiên.
Câu chuyện kết thúc thế nào?
Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc bên
nhau. Họ thương yêu nhau như hai mẹ
con.
3/ Hướng dẫn kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
a) HD Hs kể lại câu chuyện bằng lời của mình.
Thế nào là kể lại câu chuyện bằng Em đóng vai người kể, kể lại câu
lời của em?
chuyện cho người khác nghe. Kể bằng
lời của mình là dựa vào nội dung chuyện
thơ không đọc lại từng câu thơ.
Có thể viết 6 câu hỏi lên bảng.
1 Hs k
kể mẫu đoạn 1.
ể theo từng khổ thơ, theo toàn bài thơ
ơ
b) Hs kể chuyện theo cặp hoặc K
sau đó trao đổi về ý nghĩa của câu
theo nhóm.
chuyện.
c) Yêu c
ầu nối tiếp nhau thi kể toàn Mỗi Hs kể xong cùng các bạn trong lớp
bộ câu chuyện thơ trước lớp.
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
* QTE. Câu chuy
Câu chuyện nhắn nhủ ta điều Lớp nx
gì?Con người cần yêu thương giúp đỡ
ỡ
lẫn nhau.
Gv đánh giá chung.
III. C
Củng cố dặn dò:
QTE. Ai sống nhân hậu, thươ
ơng yêu
ng yêu
mọi người sẽ có cuộc sống hạnh
phúc.
Nhận xét giờ học. VN học thuộc
lòng một đoạn thơ, chuẩn bị bài tuần
3.
T iÕt
4:
TËp
lµm v¨n:
Tiết 3: KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT
A/ Mục tiêu.
24
I/ Kiến thức. Giúp học sinh biết. Hành động của nhân vật thể hiện tính
cách của nhân vật.
II/ Kỹ năng. Bư
ớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để XD nhân vật
.
cho một bài văn cụ thể.
III/ Thái độ.Có ý th
.Có ý thức tự giác học tập.
B/ Chuẩn bị.
I/ Đ
Đồ dùng dạy học:
1.GV: Vi
GV: Viết sẵn các câu h
ỏi của phần nhận xét. Câu văn ở phần luyện
ẵ
tập.
2.HS: Xem trước nội dung bài.
II/ Phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm 4...
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ:
I.
2 Hs nối tiếp nhau.
Thế nào là kể chuyện?
II. Bài m
Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Phần nhận xét:
a. Đọc truyện "Bài văn bị điểm
2
2 Hs đọc bài.
không"
Lắng nghe
Yêu c
Yêu cầu đọc bài.
Đọc diễn cảm.
b. Hs thảo luận nhóm.
Dán n
án nội dung y/c của bài tập.
Đ
ọc yêu cầu.
Gọi 1 Hs lên bảng thực hiện thử 1 ý VD: Giờ làm bài nộp giấy trắng
àm việc theo N4..
ghi lại vắn tắt một hành động của Làm việ
cậu bé bị điểm không.
Nh
hận xét bài của Hs
Cho Hs trình bày
Bài tính theo tiêu chí:
C
+ Đúng/sai (Lời giải)
ử 1 tổ trọng tài để tính điểm.
+ Nhanh/chậm (Tgian)
+ Rõ ràng, rành mạch/lúng túng (cách trình
bày)
QTE Cuộc sống của trẻ em sẽ ra * Cuộc sống sẽ khổ gặp nhiều khó khăn
sao khi bị mất môi trường gia đình ? dễ dẫn đến các tệ nạn xã hội như cướp
giật, móc túi...
Đánh giá
ánh giá
a b c
Cho Hs nêu thứ tự kể các hành động Hành động xảy ra trước thì kể trướ
ước,
c,
hành động xảy ra sau thì kể sau.
3/ Ghi nhớ:
Nêu
Nêu nội dung ghi nhớ
2 3 H đọc nối tiếp nhau.
III. Luy
Luyện tập:
25