Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA LOP 1 TUAN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.77 KB, 16 trang )

TUẦN 12 Lòch Báo Giảng
THỨ
MÔN
TÊN BÀI DẠY
2
22/11
HV
HV
T
ĐĐ
Bài 55: eng, iêng

Phép trừ trong phạm vi 8
Đi học đều và đúng giờ (tiết 1)
3
23/11
T
ÂN
HV
HV
Luyện tập
GV chuyên
Bài 56: ng ương


4
24/11
HV
HV
TN-XH
TC


Bài 57: ang anh

Nhà ở
Ôn tập chương I .Kó thuật xé dán giấy
5
25/11
HV
HV
T
MT

Bài 58: inh, ênh

Phép cộng trong phạm vi 9
GV chuyên
6
26/11
TD
HV
HV
T
SH
GV chuyên
Bài 59: Ơn tập

Phép trừ trong phạm vi 9
Tổng kết tuần
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Học vần: Bài 55 eng iêng
I/Mục tiêu:

- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Đọc được từ và câu ứng dụng
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
II/Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
eng :
-GV giới thiệu eng
-Phát âm:e-ng- eng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có vần eng rồi để có tiếng xẻng ta thêm âm gì ,
dấu gì?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS
-GV viết bảng lưỡi xẻng.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* iêng (quy trình tươnh tự)
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa

Nghỉ giữa tiết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
• Hát múa chuyển sang tiết 2
Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
- HS cài
-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con
- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
HS Yếu

HS khá
HSYếu
a. Luyện đọc :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
Nghỉ giữa tiết
b. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
- Trong tranh vẽ gì?
- Ao, hồ, giếng có gì giống nhau?
- Nhà em dùng nước gì để nấu ăn?
- Em có đi tắm ao không?Vì sao?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
- Chỉ bài SGK đọc

- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết: eng,
iêng, lưỡi xẽng, trống, chiêng
- Xem trứơc bài uông ươâng
- Nhận xét giờ học
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào
vở

- HS trả lời
- Vài HS đọc,HS đồng
thanh
- HS nghe
- HS nghe
HSYếu
HS khá,
giỏi
Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I) Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8: viết được phép tính thích hợp vào hình vẽ .
- Bài 1, 2, 3(cột 1), 4(viết một phép tính)
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 8
2. Học sinh : Bảng con
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
1. Bài cũ:
5 + 3 = 6 + 2 =
2 + 5 = 3 + 5 =
Nhận xét
2. Bài mới :
a) Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 8
b) HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ.Pp : trực quan
∗ Bước 1: Thành lập: 8 – 1 và 8 – 7
− Có tám hình, bớt đi một hình còn lại mấy hình?
− Giáo viên ghi bảng: 8 – 1 = 7
− Yêu cầu HS quan sát, đọc bài toán từ hình vẽ (ngược
− Học sinh đọc
− Học sinh làm bài

− Học sinh nêu
− Học sinh đọc
− Có 8 hình, bớt đi 7
lại).Giáo viên ghi bảng: 8 – 7 = 1
∗ Bước 2: Hướng dẫn HS lập các công thức còn lại
∗ Bước 3: Ghi nhớ bảng trừ.Xoá dần kết quả công thức
Nghỉ giữa tiết
c) HĐ2: luyện tập .Pp : Luyện tập thực hành
− Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài
+ Dùng bảng trừ để làm, lưu ý viết số thẳng cột
− Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài
+ Giáo viên gọi từng học sinh đọc kết quả
+ Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
− Bài 3 : Tương tự bài 2
+ Hướng dẫn nhận xét ở cột tính
− Bài 4 :Lưu ý học sinh có thể viết các phép tính khác
nhau tuỳ thuộc vào bài toán đặt ra
+ Ví dụ: Có 5 quả táo, ăn hết 2 quả, còn mấy quả?
+ Phép tính: 5 – 2 = 3
+ Có 5 quả táo, ăn hết 3 quả, còn mấy quả?
+ Phép tính: 5 – 3 = 2
3. Củng cố, Dặn dò:
− Cho học sinh đọc lai bảng trừ
− Nhận xét
− n học thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 8
− Chuẩn bò bài luyện tập, xem trước các dạng bài
hình, còn mấy?
− HS đọc lại bảng trừ
− HS thi đua đọc lại
công thức đã xoá

− Thực hiên các phép
tính theo cột dọc
− Học sinh nêu
− Học sinh quan sát
từng cột tính
− HS quan sát tranh và
đặt đề toán sau đó viết
phép tính tương ứng với
đề ra
− Đọc lại bảng trừ
− HS nghe
ĐẠO ĐỨC: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1)
I/ Mục tiêu:
-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ . Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ
- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ. Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên: Một số đồ vật chơi sắm vai: Chăn, gối, bóng...
- Học sinh: Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy mô tả lá cờ Việt Nam? (Hình chữ nhật có nền đỏ, ngôi sao vàng 5 cánh).
- Khi chào cờ, em phải làm gì? (Bỏ mũ nón, sửa sang lại đầu tóc, quần áo. Đứng nghiêm, mắt hướng nhìn
Quốc kì)
- Đứng nghiêm trang khi chào cờ để làm gì? (Để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ
quốc Việt Nam)
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
*Hoạt động 1: Quan sát tranh 1.
H : Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa

chậm chạp lại đi học đúng giờ.
H : Qua câu chuyện, em thấy bạn nào đáng khen? Vì
sao?
Thảo luận nhóm 2.
Học sinh lên trình bày.
Thỏ la cà dọc đường, Rùa chậm chạp
nhưng cố gắng đi học đúng giờ.
Rùa đáng khen. Vì Rùa chậm chạp
-Kết luận : Bạn Rùa đáng khen.
*Hoạt động 2: Đóng vai.
-Tình huống “Trước giờ đi học”.
-H : Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn? Vì
sao?
*Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
Em nào luôn đi học đúng giờ?
H: Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
nhưng cố gắng đi học đúng giờ.
Biểu diễn trước lớp.
Học sinh nhận xét và thảo luận.
Bạn ơi! Dậy đi vì đã trễ giờ học rồi!...
Giơ tay.
Chuẩn bò quần áo, sách vở, đầy đủ từ
tối hôm trước. Không thức khuya. Để
đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi
để dậy đúng giờ...
4/ Củng cố: Giáo dục học sinh có thái độ đi học đúng giờ.
5/ Dặn dò: Dặn dò học sinh tập thói quen cần làm để đi học đúng giờ
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Toán LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:

- Thực hiện được phép tính cộng trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Bài 1 (cột 1,2), 2, 3 (cột 1,2), 4
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên: Nội dung luyện tập, bảng phụ, các tấm bìa ghi số
2.Học sinh : Vở tập, đồ dùng học toán, bảng con
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
1) Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 8
− Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 8
− Nêu kết quả các phép tính
8 – 7 = 8 – 4 =
8 – 3 = 8 – 5 =
2) Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu: Luyện tập
b) HĐ1: Ôn kiến thức cũ.Pp : Luyện tập, đàm thoại
− Cho học sinh lấy 8 que tính tách thành 2 phần
− Nêu các phép tính trừ và cộng có được từ việc tách đó
− GV ghi bảng: 2 + 6 8 – 1 6 + 2 8 – 2
1 + 7 8 – 6 7 + 1 8 – 7
Nghỉ giữa tiết
c) HĐ 2: Làm bài tập. Pp : Giảng giải , thực hành
− Bài 1 : Tính
+ Lưu ý điều gì khi làm ?
− Bài 2 : Nối
− Học sinh đọc
− Học sinh thực hiện

− Học sinh thực hiện theo
yêu cầu

− Học sinh nêu
− Ghi kết quả thẳng cột
− HS làm bài sửa bảng lớp
− HS làm bài, sửa bảng
− Bài 3 :
+ Tính kết quả, thực hiện biểu thức có 2 dấu phép tính
− Bài 4: Nêu yêu cầu
− Bài 5: Viết phép tính thích hợp
− Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
3) Củng cố :
− Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
− Sắp xếp các số và dấu thành phép tính phù hợp
− Giáo viên nhận xét
4) Dặn dò:
− n lại bảng phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8
− Chuẩn bò bài phép cộng trong phạm vi 9
miệng
− HS nêu đề toán rồi viết
phép tính
− HS làm bài , sửa ở bảng
lớp
− HS thi xếp
− HS nghe
Học vần: Bài 56 uông ương
I/Mục tiêu:
- HS đọc được: ng, ương, quả chng, con đường; từ và các câu ứng dụng
- Viết được : ng , ương, quả chơng , con đường .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
II/Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ HV 1

- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : eng, iêng, lưỡi xẽng, trống, chiêng
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
uông :
-GV giới thiệu uông
-Phát âm:u-ô-ng- uông
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có vần uông rồi để có tiếng chuông ta thêm âm
gì ?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS
-GV viết bảng quả chuông.Chỉnh sửa phát âm cho
HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát
- HS nghe, phát âm cá

nhân, nhóm, lớp
- HS nêu
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
HS Yếu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×