Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Giao an lop 3 tuan 16 va 17 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.54 KB, 54 trang )

TUầN 16

Thứ ngày . tháng . năm 2010
TON
LUYN TẬP CHUNG.
I. MỤC TIÊU:
Biết làm tính và giải tốn có hai phép tính
- Rèn KN ø tính và giải tốn cho HS. Làm được bài tập: 1, 2, 3, 4(cột 1,2,4)
- GD HS chăm học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
5’ 1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 75. - 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới
30’
a. Giới thiệu bài
- HS lắng nghe.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
Bài 1:Số?
- yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho
chưa biết trong phép nhân khi biết các thừa số đã biết.
thành phần còn lại.
- 2 HS lên bảng thi làm, lớp làm vào phieáu
- Yêu cầu HS tự làm bài vào
Đổi phiếu kiểm tra chéo rồi báo KQ
- Chữa bài và cho điểm HS.


Bài 2Đặt tính rồi tính
- u cầu HS nhắc lại cách chia
- 4 HS lần lược lên bảng làm,lớp làm bài vào
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
bảng con
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:Giải toán
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.

- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.

Bài 4:Số? ( cột 1,2,4 )
- Yêu cầu HS đọc cột đầu tiên trong bảng. - HS đọc bài.
- Yêu cầu HS làm bài thi đua theo nhóm. - Các nhóm làm bài rồi lên dán KQ để trình
- Chữa bài và cho điểm HS.
baøy
số đã cho
8 12 56
Thêm 4 đơn vị 12 16 60
Gấp 4 lần
32 48 224
Bớt 4 đơn vị
4
8
52
Giảm 4 lần

2
3
14


TG

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
-

5’ 3. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
các bài tốn có liên quan đến phép nhân
và phép chia.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….


TUầN 16

Thứ ngày . tháng . năm 2010
Tp đọc - Kể chuyện
ĐÔI BẠN
I. MỤC TIÊU
A - Tập đọc

- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ . Bước đầu biết đọc phân biệt lời
ngưòi dẫn chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nông thơn và tình cảm thuỷ
chung của người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ , khó khăn ( trả
lời được các câu hỏi 1,2,3,4 )
* HS khá, giỏi TLCH 5
B - Kể chuyện
- Dựa vào gợi ý kể lại được tồn bộ câu chuyện.
* HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện
II. ĐỒ DÙNG

Tranh minh hoạ bài tập đọc (phóng to, nếu có thể).

Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Tập đọc
Hoạt động học sinh
T Hoạt động giáo viên
G
5’ 1. Kiểm tra bài cũ
- yêu cầu 2 hs đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài tập đọc nhà rông ở tây nguyên.
- nhận xét và cho điểm hs.
30
2. Dạy - học bài mới
’ * Giới thiệu bài
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
Cách tiến hành :
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt, chú ý:

- Theo dõi GV đọc mẫu.
+ Giọng người dẫn chuyện : thong thả, rõ
ràng.
+ Giọng chú bé : kêu cứu thất thanh.
+ Giọng bố Thành : trầm lắng, xúc động.
b) HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- HS tiếp nối nhau đọc 1 câu
- HD đọc từng câu và luyện phát âm khó,.
- HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó. - Đọc từng đoạn trong bài theo hướng
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng dẫn
đoạn trong bài, theo dõi HS đọc bài và - Đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý ngắt
chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS.
giọng các câu khó :
- HD HS tìm hiểu nghĩa các từ mới.
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc bài - Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu
trước lớp.
nghĩa.


T
G

Hoạt động giáo viên
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
* Hoạt động 2 : HD tìm hiểu bài
Cách tiến hành :
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1 và hỏi :
+ Thành và Mến kết bạn với nhau vào dịp

nào ?
+ Mến thấy thị xã có gì lạ ?
+Vậy ở cơng viên, Mến đã có hành động
gì đáng khen ?
+ Qua hành động này, em thấy Mến có
đức tính gì đáng q ?
+ Hãy đọc câu nói của người bố và cho
biết em hiểu như thế nào về câu nói của
bố ?

5'

- CH 5(HS khá, giỏi).
* HDHS rút nội dung chính
* Hoạt động 3 : Luyện đọc lại bài
- GV chọn đọc mẫu một đoạn trong bài,
sau đó yêu cầu HS chọn đọc lại một đoạn
trong bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.

Kể chuyện
20' * Hoạt động 5 : Kể mẫu
Cách tiến hành :
- Gọi 1 HS đọc u cầu 1
- Gọi HSnêumẫunội dung chính
- Gọi hs kể lai đoạn 1.
- Nhận xétHS về kể chuyện câu chuyện
- Yêu cầu phần nhà kể lại của HS.
- YC HS Kể trong nhóm
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện

Kể trước lớp
- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò

Hoạt động học sinh
- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.
- Mỗi nhóm 3 HS, lần lượt từng HS đọc
một đoạn trong nhóm.
- 2 nhóm thi đọc tiếp nối.
- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi trong
SGK.
- Đọc thầm và trả lời :
+Thành và Mến kết bạn với nhau từ ngày
nhỏ, khi giặc Mĩ ném bom miền Bắc, gia
đình Thành phải rời thành phố sơ tán về
q Mến ở nơng thơn.
có nhiều phố, phố nào nhà ngói . . .
- Khi chơi ở cơng viên, nghe tiếng kêu
cứu, Mến lập tức lao xuống hồ cứu một
em bé đang vùng vẫy tuyệt vọng.
- Mến dũng cảm và sẵn sàng cứu người,
bạn còn rất khéo léo trong khi cứu
người.
- Câu nói của người bố khẳng định phẩm
chất tốt đẹp của người làng quê, họ sẵn
sàng giúp đỡ, chia sẻ khó khăn gian khổ
với người khác, khi cứu người họ không
hề ngần ngại.

- HS thảo luận và trả lời

- Tự luyện đọc, sau đó 3 đến 4 HS đọc
một đoạn trước lớp, cả lớp theo dõi
- Nhận xét.

- 1 HS đọc yêu cầu, 1HS khác đọc lại
gợi ý
- 1 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét :
- Kể chuyện theo cặp.
- 4 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS khá, giỏi xung phong kể


T
G
5

Hot ng giỏo viờn

Hot ng hc sinh

TUầN 16

Thứ ngày . tháng . năm 2010
TON
LM QUEN VI BIU THC.
I. MỤC TIÊU:
- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức - Tính giá trị của các biểu thức đơn
giản

- Rèn KN ø tính và giải tốn cho HS. Làm được bài tập: 1, 2
- GD HS tính toán cẩn thận, chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.
5’ 1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 76.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. Bài mới
30’
a. Giới thiệu bài : ghi đề.
- HS lắng nghe.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
* Giới thiệu về biểu thức:
- Viết lên bảng 126 + 51 và yêu cầu HS đọc: - 1 HS đọc.
- GV giới thiệu biểu thức.
- Viết tiếp lên bảng: 62 - 11 và giới thiệu. - HS nhắc lại.
- Làm tương tự với các biểu thức còn lại.
- GV kết luận.
* Giới thiệu về giá trị của biểu thức:
- Yêu cầu HS tính 126 + 51.
- HS trả lời: 126 + 51 = 177.
- Giới thiệu: Vì 126+51 = 177 nên 177 dược
gọi là giá trị của biểu thức.
- Yêu cầu HS tính 125 + 10 - 4.
- HS trả lời: 125 + 10 - 4 = 131.

- GV giới thiệu kết quả của biểu thức trên.
c. Luyện tập- thực hành
Bài 1:Viết vào chỗ chấm
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc.
- GV viết lên bảng 284 + 10 và yêu cầu HS - HS đọc biểu thức.
đọc biểu thức, sau đó tính giá trị của biểu
thức.
- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài
- Hướng dẫn HS trình bày bài giống mẫu,tập.
sau đó u cầu các em làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.


TG

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 2:Mỗi biểu thức sau có giá trị?
- HS tự làm bài
- Hướng dẫn HS tìm giá trị biểu thức, sau đó
tìm số chỉ giá trị của biểu thức đó và nối với - Các nhóm làm bài theo hình thức tiếp
biểu thức.
sức
5’
- Cho hs làm theo nhóm rồi lên thi đua
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tìm
giá trị của biểu thức.

- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….


TUầN 16

Thứ ngày . tháng . năm 2010
chính t¶ NGHE - VIẾT
ĐƠI BẠN.
Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã

I.Mục tiêu:
- Chép và trình bày đúng bài CT.
- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 băng giấy viết sẵn bài tập 2a.
III.Các hoạt động dạy học:
T
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
G
5’ 1.Bài cũ
-Gọi 3 hs làm bài
-3 hs làm bài tập trên bảng.
+Điền vào chỗ trống: ưi hay ươi?
-khung cửi ; cưỡi ngựa; sưởi ấm, mát rượi;

gửi thư ; tưới cây
-Nhận xét bài cũ.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
30 2.Bài mới: Giới thiệu bài
’ -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học: Ghi đề -2 hs đọc lại đề bài.
bài.
.Hd hs nghe- viết chính tả
a.Hd hs chuẩn bị.
-Hs chú ý lắng nghe.
-Gv đọc đoạn chính tả.
-2 hs đọc, lớp theo dõi SGK
-Gọi 2 hs đọc lại.
-Hd hs nhận xét chính tả,
-6 câu.
+Đoạn viết có mấy câu?
-Lưu ý hs: “ Bố bảo” là 1 câu.
-Chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng
+Những chữ nào trong đoạn viết hoa?
của người.
-Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng,
+Lời của bố viết như thế nào?
lùi vào 1 ơ, gạch đầu dịng.
-Hs tự tìm từ khó.
-u cầu hs đọc thầm tìm từ ngữ dễ mắc lỗi:
xảy ra, sẵn lòng, sẻ nhà sẻ cửa, cứu người,
- HS viết vào bảng con
ngần ngại.
-Hs viết bài vào vở.
- Cho hs viết rừ khó
-Tự đổi vở chữa bài theo cặp.

b.Gv đọc bài cho hs viết.


T
G

5’

Hoạt động của giáo viên
c.Chấm chữa baøi:
-Yêu cầu hs tự đổi vở chữa bài
- Chấm từ bài, nhận xét cụ thể về nội
dung,. . .
3.Hd hs làm bài tập chính tả
a.Bài tập 2a (lựa chọn):
-Gọi 1,2 hs đọc yêu cầu của bà.
-Yêu cầu hs tự làm bài: các em chỉ viết từ
chứa tiếng cần điền.
-Gv dán 3 băng giấy lên bảng, mời 3 hs lên
bảng thi làm bài nhanh, sau đó, hs đọc kết
quả.
-Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Giải nghĩa từ: “ Chầu hẫu”: ngồi chực sẵn
bên cạnh để chờ nghe bà kể chuyện.
-Mời 5-7 hs đọc lại kết quả đúng.
3. Củng cố, dặn dò
-Nhắc hs ghi nhớ cách viết các từ ngữ trong
bài tập 2
-Chuẩn bị bài sau: Nhớ- viết : Về quê
ngoại.

-Nhận xét tiết học

Hoạt động của HS

-2 hs đọc yêu cầu.
-Tự làm bài.
-3 hs lên bảng, đọc kết quả.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-Hs chú ý lắng nghe.
-Một số hs đọc kết quả.

Bổ sung……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….


TUầN 16

Thứ ngày . tháng . năm 2010
ẹAẽO ĐỨC
Bài 8: BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SỸ (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Biết công lao của các thương binh , liệt sĩ đối với quê hương đất nước
- Kính trọng biết ơn và quan tâm , giúp đỡ các gia đình thương binh , liệt sĩ ở địa
phương bằng nhiều việc làm phù hợp với khả năng .
* HS khá-giỏi: Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa các gia đình thương binh, liệt
sĩ do nhà trường tổ chức.
II. CHUẨN BỊ
• Tranh vẽ minh hoạ truyện”Một chuyến đi bổ ích - Hà Trang”.
• Tranh, ảnh và câu chuyện về các anh hùng (Kim Đồng, Lý Tự Trọng,Võ Thị Sáu,

Trần Quốc Toản)
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
T
G
5’ 1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu câu chuyện
Mục tiêu: HS hiểu thế nào là thương binh,
30
liệt sĩ; có thá độ biêt ơn với các thương binh
’ và gia đình liệt sĩ
Cách tiến hành
- Các nhóm chú ý đọc câu hỏi, theo
- Yêu cầu: Các nhóm hãy chú ý lắng nghe
dõi câu chuyện.
câu chuyện và thảo luận trả lời 3 câu hỏi sau: - HS các nhóm thảo luận, trả lời câu
(GV treo bảng phụ
hỏi:
1- Đi thăm trại điều dưỡng thương
1- Ngày 27/7, HS lớp 3A đi đâu ? (có ghi
binh nặng.
trước 3 câu hỏi).
2- Để thăm sức khoẻ và nghe các cô
2- Các bạn đến trại điều dưỡng làm gì?
chú kể chuyện .
3- Cần biết ơn, kính trọng øcác anh
3- Đối với các cơ chú thương binh, liệt sĩ cần hùng thương binh liệt sĩcó thái độ như thế nào?
- Đại diện từng nhóm trả lời các câu

- GV kể truyện - có tranh minh hoạ cho
hỏi
truyện.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến.
Kết luận: GV tổng kết các ý kiến lại và kết - 1 đến 2 HS nhắc lại kết luận.
luận: Thương binh, liệt sĩ là những người đã


T
G

Hoạt động dạy

Hoạt động học

hi sinh xương máu vì Tổ quốc. Vì vậy chúng
ta cần biết ơn, kính trọng các anh hùng
thương binh liệt sĩ.
Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi
Mục tiêu: HS làm các công việc phù hợp để
tỏ lịng biết ơn các cơ chú thương binh, liệt
- Tiến hành thảo luận cặp đôi.
sĩ.
Cách tiến hành
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu - Đại diện mỗi nhóm trả lời.
hỏi sau: + Để tỏ lịng biết ơn, kính trọng đối
với cơ chú thương binh, liệt sĩ chúng ta phải
làm gì?
- GV ghi ý kiến các nhóm lên bảng (Khơng
trùng lặp)

- Các nhóm thảo luận, trả lời vào
Kết luận: Về các việc HS có thể làm để bày phiếu của nhóm.
tỏ lịng biết ơn các thương binh liệt sĩ.
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời các
- Đại diện của nhóm làm việc nhanh
câu hỏi trong phiếu thảo luận.
nhất trả lời.
Phiếu thảo luận
- Các nhóm khác lắng nghe bổ sung
Em hãy viết chữ Đ vào ô  trước hành vi
ý kiến, nhận xét.
đúng , chữ S váo ô  trước hành vi sai.
- GV lắng nghe các nhóm trả lời và đưa ra
- Trả lời: vì hành động đó thể hiện sự
kết luận:
khơng kính trọng, lễ phép đối với
a. Đ; b. S; c. Đ; d. S; e. Đ
thương binh, liệt sĩ.
- u cầu HS giải thích vì sao việc làm ở câu
b và d lại sai.
Kết luận: Bằng những việc làm đơn giản,
thường gặp, hãy cố gắng thực hiện.
1- Kể 1 vài việc em đã làm hoặc trường em
tổ chức để tỏ lòng biết ơn.
5’
2- Sưu tầm bài hỏt ca ngi.
B sung.
..
.


TUầN 16

Thứ ngày . tháng . năm 2010


TỐN
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC.
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng , phép trừ hoặc chỉ có phép nhân ,
phép chia .
- Áp dụng việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu : “ = ” , “ < ” , “
>”
- Rèn KN ø tính và giải tốn cho HS. Làm được bài tập: 1, 2, 3
- GD HS tính toán cẩn thận, chính xác
II. ĐỒ DÙNG :
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
5’ 1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 77.
- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. Bài mới
30’
a. Giới thiệu bài - ghi đề.
- HS lắng nghe.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài

- Viết lên bảng 60 + 20 - 5 và yêu cầu HS - 1 HS đọc.
đọc.
- HS nhắc lại quy tắc
- YC HS nêu quy tắc tính giá trị của biểu
thức chỉ có các phép tính cộng, trừ.
- HS nhắc lại cách tính.
- GV nêu cách tính giá trị biểu thức.
- Tính:
- HS đọc.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tính:
- Viết lên bảng 49 : 7 x 5 và yêu cầu HS đọc - HS nhắc lại quy tắc.
- GV nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức
- 1 HS nhắc lại.
chỉ có các phép tính nhân, chia.
- Tính:
- GV nêu cách tính giá trị biểu thức
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tính 49 : 7 + 5.
- 1 HS nêu.
Luyện tập- thực hành
- 1 HS lên bảng thực hiện.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- YC HS lên bảng làm mẫu biểu thức: 205 + - HS nêu.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm baûng con
60 + 3.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm của mình.
- Yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2Tính giá trị biểu thức:
- 1 HS nêu.
- Hướng dẫn HS làm bài tương tự như với - Tính ra giấy nháp:

bài tập 1.
- 33 lớn hơn 32.
Bài 3Diền dấu: Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Dấu >.
toán.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài
- Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức: 55 : tập.
5x3
5’ - So sánh với 32?
- Điền dấu gì vào chỗ chấm?


TG

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Yêu cầu HS làm các phần cịn lại và giải
thích cách làm của mình.
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tìm
giá trị của biểu thức.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tit hc.
B sung.
..
.

TUầN 16

Thứ ngày . tháng . năm 2010



TẬP ĐỌC
VỀ Q NGOẠI
I. MỤC TIÊU
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát .Đọc trơi chảy được tồn bài thơ với
giọng tha thiết, tình cảm.
Hiểu ND: Bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê, yêu những
người nông dân làm ra lúa gạo. ( Trả lời được các CH trong SGK; thuộc 10 câu thơ đầu )
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ bài tập đọc (phóng to, nếu có thể).

Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động học sinh
T Hoạt động giáo viên
G
5’ 1. Kiểm tra bài cũ :
- yêu cầu hs đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài tập đọc đôi bạn.
- nhận xét và cho điểm hs.
2. Bài mới
30 * Giới thiệu bài
- Nghe GV giới thiệu bài.
’ * Hoạt động 1 : Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với giọng
tha thiết, tình cảm, chú ý nhấn giọng ở các
từ ngữ gợi cảm : sen nở, mê, trăng, gió, ríu

rít, rực màu rơm phơi, êm đềm, chân đất,
thật thà.
b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa - Mỗi HS đọc 2 dòng thơ, tiếp nối nhau
từ
đọc từ đầu đến hết bài.
- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát - Đọc từng đoạn thơ trước lớp. Chú ý
âm từ khó, dễ lẫn.
ngắt giọng đúng nhịp thơ :
- Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc từng - HS đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ
khổ thơ trong bài, sau đó theo dõi và - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo
chỉnh sửa
dõi bài trong SGK.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa các từ - Mỗi nhóm 2 HS, lần lượt đọc đoạn
mới
trong nhóm.
- Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc bài - 2 nhóm thi đọc tiếp nối.
trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn.
- Đọc bài đồng thanh.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đồng thanh đọc bài thơ.
* Hoạt động 2 : HD tìm hiểu bài
Cách tiến hành :
- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
+ Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ? Nhờ đâu
em biết điều đó ?

- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi trong SGK.
- Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê. Nhờ
sự ngạc . . .

- Quê bạn nhỏ ở nông thôn.
- Bạn nhỏ thấy đầm sen nở ngát hương mà
vơ cùng thích thú ; bạn được gặp trăng, . . .


T
G

Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh

+ Quê ngoại bạn nhỏ ở đâu ?
+ Bạn nhỏ thấy ở quê có những gì lạ ?

5’

+ Bạn nhỏ ăn hạt gạo đã lâu nhưng bây
*GV liên hệ và chốt: MT thiên nhiên và cảnh giờ mới được gặp những người làm ra
hạt gạo.Bạn nhỏ thấy họ rất thật thà và
vật ở nông thôn thật đẹp đẽ và đáng yêu
thương u họ như thương yêu bà ngoại
- HS đọc khổ thơ cuối và trả lời :
- Về quê, bạn nhỏ không những được mình.
thưởng thức vẻ đẹp của làng q mà cịn
được tiếp xúc với những người dân quê.
Bạn nhỏ nghĩ thế nào về họ ?
- Nhìn bảng đọc bài.
- HDHS rút nội dung chính
* Hoạt động 3 : Học thuộc lịng bài thơ

- Đọc bài theo nhóm, tổ.
Cách tiến hành :
- Treo bảng phụ chép sẵn bài thơ, yêu cầu
- Tự nhẩm, sau đó một số HS đọc thuộc
cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Xoá dần nội dung bài thơ trên bảng, yêu lòng một đoạn hoặc cả bài trước lớp.
cầu HS đọc.
- Bạn nhỏ thấy thêm yêu cuộc sống, yêu
- Yêu cầu HS tự nhẩm lại bài thơ.
con người.
- Nhận xét và cho điểm HS.
* 4/ Củng cố, dặn dò
+ Bạn nhỏ cảm thấy điều gì sau lần về
quê chơi ?
- Dặn HS học thuộc lòng bài thơ, CB bài
sau.
- Nhận xét tiết học và

Bổ sung……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….

TUÇN 16


Thứ ngày . tháng . năm 2010
TNXH
BAỉI 31. HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI.
A. MỤC TIÊU:
- Kể tên 1 số hoạt động công nghiệp, thương mại mà em biết.

- Nêu được ích lợi của các hoạt động công nghiệp, thương mại.
* HS khá-giỏi: Kể được một hoạt động công nghiệp hoặc thương mại.
B. ĐDDH:
- Các hình / 60, 61/ SGK.
- Tranh ảnh sưu tầm về chợ hoặc cảnh mua bán, 1 số đồ chơi, hàng hoá.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
T
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
G

5’ I. KTBC:
. Nêu 1số hoạt động nông nghiệp ở địa
phương các em đang ở?
- GV nx, ghi điểm.
II. BÀI MỚI:
32 1. Giới thiệu:
’ 2. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
a. Mục tiêu: Biết được những hoạt
động công nghiệp ở tỉnh, nơi các em
đang sống.
b. Cách tiến hành:
Bước 1: Thảo luận nhóm 2.
- GV y/c từng cặp HS kể cho nhau nghe
về hoạt động công nghiệp nơi các em
đang sống.
Bước 2:
- Gọi 1 số cặp HS lên trình bày phần
thảo luận của mình.
hoạt động công nghiệp.

3. Hoạt động 2: Hoạt động theo nhóm.
a. Mục tiêu: Biết được các hoạt động
công nghiệp và ích lợi của hoạt động
đó.
b. Cách tiến hành: Làm việc cả lớp.

- HS trả lời.
- Hs nhận xét, bổ sung.

-2 HS ngồi gần nhau kể cho
nhau nghe.
- Đại diện 1 số cặp lên trình
bày.
- Lớp nx, bổ sung.
-HS nghe.


Bước 1: Từng cá nhân quan sát hình
trong SGK.
Bước 2: Từng HS nêu tên 1 hoạt động
đã quan sát được.
Bước 3: Gọi 1 số em nêu ích lợi của
các hoạt động công nghiệp.
.4. Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm.
a. Mục tiêu: Kể được tên 1số chợ, siêu
thị, cửa hàng và 1 số mặt hàng được
mua bán ở đó.
b. Cách tiến hành:
Bước 1: Chia nhóm, thảo luận theo y/c
SGK/61.

GV gợi ý:
- Các hoạt động như trong H 4, 5 là
hoạt động gì?
- Hoạt động đó em nhìn thấy ở đâu?
- Hãy kể tên 1 số chợ, siêu thị, cửa
hàng nơi em ở ?
Bước 2: Y/c 1 số nhóm trình bày kết
qủa thảo luận.
5. Hoạt động 4: Chơi trò chơi bán
hàng.
a. Mục tiêu: Giúp HS làm quen với
hoạt động mua bán.
b. Cách tiến hành:
- GV đặt tình huống cho các nhóm
đóng vai một số người bán hàng, 1 số
người mua hàng.
- Y/c 1 số nhóm lên đóng vai.
- Nhận xét, tổng kết trò chơi
3’ III. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.

TN 16

- Cá nhân quan sát.
- HS nêu cá nhân
- 1 số em nêu ích lợi.
- HS nghe.
- 1 số HS nhắc lại.

- Các nhóm 4 thảo luận.


- 1 số nhóm trình bày, các nhóm
# nghe, nx, bổ sung.
- Nhiều HS nhắc lại kết luận
SGK

- HS nghe.
- 1 số nhóm lên chơi đóng vai
bán hàng
- Lớp theo doõi, nx.


Thứ ngày . tháng . năm 2010
CAẫT, DAN CHỮ E
THỦ CÔNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ E.
- Kẻ, cắt, dán được chữ E. các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ
dán tương đối phaỳng.
- HS yêu thích cắt, dán chữ.
* Hoùc sinh kheựo tay : Kẻ, cắt, dán được chữ E. các nét chữ thẳng và đều nhau.
Chữ dán phẳng
II. ĐỒ DÙNG
• Ma chữ E cắt đã dán và mẫu chữ E được cắt để rời chưa dán.
• Tranh quy trình, giấy thủ côïng, kéo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
G

3’ 1. Khởi động (ổn định tổ chức).
2. Kiểm tra bài cũ:
• Giáo viên kiểm tra chuẩn bị của học
30 sinh.
’ 3. Bài mới:
Hoạt động 1.Hướng dẫn quan sát và nhận
xét.
+ Học sinh quan sát và nêu nhận xét.
Mục tiêu: HS quan sát được chữ E.
Cách tiến hành:
+ Giới thiệu chữ mẫu E (h.1) và hướng + Nét chữ rộng 1 ô.
+ Nửa trên và nửa dưới của chữ E
dẫn học sinh quan sát để rút ra nhận xét.
+ Nếu gấp đôi chữ E theo chiều ngang thì giống nhau.
nửa trên và nửa dưới của chữ trùng khít
nhau
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu.
Mục tiêu: HS nắm được cách kẻ, cắt, dán
chữ E.
Cách tiến hành:
- Bước 1. Kẻ chữ E.
+ Lật mặt sau tờ giấy thủ công kẻ, cắt 1
hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, rộng 2,5 ô.
+ Chấm các điểm đánh dấu hình chữ E
vào hình chữ nhật. Sau đó, kẻ chữ E theo


các điểm đã đánh dấu (h.2).
- Bước 2. Cắt chữ E.
+ Gấp đôi hình chữ nhật đã kẻ chữ E (h.2)

theo đường dấu giữa (mặt trái ra ngoài). . .
mở ra được chữ E như chữ mẫu (h.1).
- Bước 3. Dán chữ E.
* Hoạt động 3: học sinh thực hành cắt,
dán chữ E.
Mục tiêu: HS nhớ cách kẻ, cắt dán chữ E
đúng quy trình.
Cách tiến hành:
+ YCHS nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán
chữ E theo quy trình.
+ Tổ chức cho học sinh thực hành kẻ, cắt,
3’ dán chữ
+ Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ học sinh còn
lúng túng.

+ học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán
chữ E.
+ Học sinh thực hành.
bước 1: kẻ chữ E.
bước 2: cắt chữ E.
bước 3: dán chữ E.
+ Học sinh trưng bày sản phẩm.

+ Lớp và giáo viên nhận xét, đánh giá sản
phẩm thực hành của học sinh.
4. Củng cố & dặn dò:
+ Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ
học tập và kó năng thực hành của học sinh.
+ Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học sau
kéo, hồ, thủ công … để học bài “Cắt dán

chữ VUI VẺ”.
Bổ sung……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….


TUầN 16

Thứ ngày . tháng . năm 2010
TON
TNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo).
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia .
- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng , sai của biểu
thức Laøm được bài tập: 1, 2, 3
- GD HS tính toán cẩn thận, chính xác
II. ĐỒ DÙNG :
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
5’ 1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài tập đã giao về nhà của tiết 78. - 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới :
30’
a. Giới thiệu: ghi đề.
- HS lắng nghe.
b. HD TH bài:

* Thực hiện tính giá trị biểu thức.
- GV viết lên bảng 60 + 35 : 5 và yêu cầu - HS đọc.
HS đọc
- Nhắc lại quy tắc.
- YCHS nêu quy tắc tính giá trị của biểu
thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - HS có thể tính:
- Yêu cầu HS tính gái trị của biểu thức trên. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy
- Yêu cầu HS áp dụng quy tắc vừa học để nháp.
tính giá trị của biểu thức: 86 - 10 x 4.
c. Luyện tập - thực hành:
Bài 1:Tính giá trị của biểu thức
- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào baûng
- Nêu yêu cầu của bài, sau đó cho HS tự làm con
bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 2:Đúng ghi Đ,sai ghi S
- HS làm bài theo nhóm
- u cầu HS tính gái trị của biểu thức, sau
- Đại diện lên trình bày
đó ghi kết quả Đ hoặc S vào ô trống.
- Do thực hiện sai quy tắc.
- Yêu cầu HS tìm ngun nhân của các biểu - 1 HS đọc.
thức bị tính sai và tính lại cho đúng.
Bài 3: Giải toán Gọi HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài
- Hướng dẫn HS phân tích đề tốn.
tập.
- u cầu HS trình bày bài giải.
- Nhận xét, chấm bài
5’ Bài 4: giành cho HS khá-giỏi.Xếp hình

- Chữa bài, cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò:


TG

Hoạt động của thầy
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tính
gái trị của biẻu thức.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.

Hoạt động của trò

Bổ sung……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….


TUầN 16

Thứ ngày . tháng . năm 2010
LUYEN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ - NÔNG THÔN. DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU
• Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm thành thị và nông thôn(BT1. BT2)
• Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3)
II. ĐỒ DÙNG
- Chép sẵn đoạn văn trong bài tập 3 lên bảng phụ (hoặc băng giấy).
- Bản đồ Việt Nam.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5' 1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- Yêu cầu HS lên bảng, yêu cầu làm
miệng bài tập 1, 3 của tiết Luyện từ và
câu tuần trước.
- Nhận xét và cho điểm HS.
32' 2. BÀI MỚI
- Nghe GV giới thiệu bài.
Giới thiệu bài
- 1 HS đọc trước lớp.
2.2. Hướng dẫn làm bài tập
- Nhận đồ dùng học tập.
Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Chia HS thành 4 nhóm, phát cho mỗi
- Làm việc theo nhóm.
nhóm 1 tờ giấy khổ to, 1 bút dạ.
- Yêu cầu HS thảo luận và ghi tên các
vùng quê, các thành phố mà nhóm tìm - Đại diện các nhóm lên trình bày
được vào giấy.
- Yêu cầu các nhóm dán giấy lên bảng
- GV giới thiệu một số thành phố ở các
vùng mà HS chưa biết.
- Cho HS cả lớp đọc tên các thành phố,
vùng quê mà HS cả lớp tìm được.
- HS làm vào bảng phụ theo nhóm

- Chỉ các thành phố trên bản đồ.
Bài 2
- Tiến hành hướng dẫn HS làm bài tương
tự như với bài tập 1.
Công việc
- YC các nhóm lên trình bày KQ
Buôn bán, chế tạo máy móc,
may mặc, dệt may, nghiên cứu
Thàn Sự vật
khoa học, chế biến thực phẩm,…
h Phố
Trồng trọt, chăn nuôi, cấy lúa,
Đường phố, nhà cao tầng, nhà
cày bừa, gặt hái, vỡ đất, đập đất,
máy, bệnh viện, công viên, cửa


3'

hàng, xe cộ, bến tàu, bến xe,
đèn cao áp, nhà hát, rạp chiếu
phim,…
Nông Đường đất, vườn cây, ao cá, cây
Thôn đa, luỹ tre, giếng nước, nhà văn
hoá, quang, thúng, cuốc, cày,
liềm, máy cày,…
Bài 3: Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- Treo bảng phụ có chép sẵn nội dung
đoạn văn, yêu cầu HS đọc thầm và hướng
dẫn: muốn tìm đúng các chỗ đặt dấu phẩy,

các em đọc đoạn văn một cách tự nhiên
và để ý những chỗ ngắt giọng tự
nhiên, . . .
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Dặn dò HS về nhà ôn lại các bài tập và
chuẩn bị bài Ôn về từ chỉ điểm; ôn tập
câu: Ai thế nào? Dấu phẩy.
- Nhận xét tiết học.

tuốt lúa, nhổ mạ, bẻ ngô, đào
khoai, nuôi lợn, phun thuốc sâu,
chăn trâu, chăn vịt, chăn bò,…
- 1 HS đọc trước lớp.
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi để làm
bài, 1 HS lên làm bài trên bảng lớp.
-Hs đọc u cầu và làm bài

Bổ sung……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….


TUầN 16

Thứ ngày . tháng . năm 2010
TAP VIẾT
ÔN CHỮ HOA M

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

- Viết đúng chữ hoa M (1 dòng) T, B (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng : Mạc Thị Bưởi (1 dòng).
- Viết câu ứng dụng : Một cây làm …… hòn núi cao. (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
* HS khá-giỏi: Viết đúng và đủ các dòng ( tập viết trên lớp ) trong trang vở Tập
Viết Lớp 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Mẫu các chữ viết hoa M, T, B
Câu, từ ứng dụng được viết trên giấy có kẻ ô li.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
T HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
G
5’ 1.Kiểm tra bài cũ.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS-Chấm 1 số
- HS khác viết bảng con.
bài.
30 - Yêu cầu viết bảng: Lê Lợi, Lựa lời
’ - Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: .Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn viết bảng con.
- HS : Chữ M, T, B.
a.Luyện viết chữ hoa.
- GV yêu cầu HS Tìm và nêu các chữ viết hoa. - HS quan sát.
- Chữ M gồm 4 nét,cao 2,5ô li.
- GV đưa chữ mẫu M
- Chữ M gồm mấy nét? Cao mấy ô li?
- GV vừa chỉ vào các nét chữ và hướng dẫn
- HS viết bảng .
cách viết:

- GV viết mẫu:( M, T, B)
*Viết bảng con: Chữ M,T, B 2 lần
- HS trả lời.
b.Luyện viết từ ứng dụng:
- GV đưa từ : Mạc Thị Bưởi
- HS viết bảng con.
- GV: Em nào biết về chị Mạc Thị Bưởi?
-GV viết mẫu từ: Mạc Thị Bưởi
- 1 HS đọc.
- Cho HS viết bảng con
- HS trả lời.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
- Em có hiểu câu tục ngữ nói gì không ?
- HS viết theo yêu cầu của GV
- Cho HS viết bảng con : Một , Ba


- Trình bày bài sạch đẹp.
3. Hướng dẫn viết vở:
- GV yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ M
- 1 dòng T,B
- 2 dòng Mạc Thị Bưởi
- 2 lần câu tục ngữ
- Thu 7 đến 10 vở để chấm
5’ - Nhận xét về cách trình bày bài đến chữ viết
5.Củng cố dặn dò:
- Dặn HS luyện viết ở nhà. Học thuộc câu tục

ngữ.
- CB bài:
- Nhận xét tiết học
Bổ sung……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….


TUầN 16

Thứ ngày . tháng . năm 2010
TNXH
BAỉI 32. LÀNG QUÊ VÀ ĐÔ THỊ
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số đặc điểm của làng quê hoặc đô thị.
- GD HS yêu quê hương
* HS khá-giỏi: Kể được về làng, bản hay khu phố nơi em đang sinh sống.
II. ĐDDH:
_ Các hình trong SGK/ 62, 63.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC:
T
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
G
5’ I. KTBC:
- HS nêu.
1. Nêu 1 số hoạt động công nghiệp ở địa
phương của em? Các hoạt động công nghiệp đó - HS nhận xét.
30 mang lại lợi ích gì?
’ 2. Những hoạt động nào được gọi là hoạt động

thương mại?
- GV nx, ghi điểm.
II. BÀI MỚI:
* Giới thiệu:
Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
a. Mục tiêu: Tìm hiểu về phong cảnh, nhà cửa,
đường sá ở làng quê và đô thị.
- Các nhóm 4 làm việc.
b. Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Gv phát phiếu. Y/c HS quan sát tranh trong
SGK/62, 63 và ghi lại kết quả theo bảng..
- Đại diện các nhóm lên trình
Bước 2:
- Y/c đại diện các nhóm lên trình bày phần thảo bày.
- Nhóm # nx, bổ sung và tự rút ra
luận của mình.
kết luận.
- Nhiều HS nhắc lại kết luận.
=> KL: SGK/63.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
a. Mục tiêu: Kể được tên những nghề nghiệp
mà người dân ở làng quêvà đô thị thường làm.


×