Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Địa lý kinh tế Phần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.44 KB, 41 trang )

G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
121

Nhûng quy chïë mưn hổc nây khưng phẫi khưng cố nhûäng
bêët lúåi. Kinh tïë chđnh trõ khưng cố mưåt àưëi tûúång nghiïn cûáu
duy nhêët, vâ nưåi dung nghiïn cûáu biïën àưíi tu theo gốc àưå
nhòn nhêån ca mưỵi ngûúâi hóåc tu vâo xậ hưåi mâ ta sưëng. Hún
nûäa, vúái sûå thc àêíy phất triïín kinh tïë, mưn hổc nây cng àậ
trẫi qua nhûä
ng cåc khng hoẫng lâm nưåi dung ca nố hoân
toân thay àưíi.
 Nhûäng dông tû tûúãng.
Tû tûúãng kinh tïë àưåc lêåp vúái khưng gian vâ thúâi gian lâm
khn mêỵu cho tû duy l thuët.
Ra àúâi vâo thïë k thûá 16, khi hònh thânh cấc qëc gia dên
tưåc úã chêu Êu, dông Mercantiliste àậ àûa ra mưåt chỵi cấc
ngun tùỉc nhùçm cng cưë nhûäng nhâ nûúá
c àang hònh thânh.
Nhûäng ngûúâi àẩi diïån ca dông tû tûúãng nây khđch lïå mưåt sưë
àưng dên chng nhùçm tùng sẫn lûúång, thc àêíy sûå can thiïåp
ca nhâ nûúác àïí bao cêëp cho nhûäng cú súã sẫn xët lúán vâ kiïím
soất nhûäng trao àưíi vúái bïn ngoâi, cëi cng lâm giâu bùçng
kim loẩi qu - chûáng cûá ca têì
m hoẩt àưång cao hay ca thùång
dû thûúng mẩi.
“Nhûäng dông tû tûúãng cưí àiïín” mâ àẩi diïån lâ cấc nhâ kinh
tïë hổc ngûúâi Anh nhû Smith, Ricacdo, Mathus cng nhû
nhûäng nhâ kinh tïë hổc ngûúâi Phấp nhû J. -B Say, hiïån thên
cho dông tû tûúãng tûå do àêìu tiïn. Tû tûúãng ca hổ xết àïën cấc
xậ hưåi cưng nghiïåp chêu Êu vâo cëi thïë k thûá 18 àêìu thïë ky
ã


thûá 19. Vúái cën sấch “bân vïì tâi sẫn ca cấc qëc gia” (1776),
Adam Smith àûúåc xem nhû cha àễ ca kinh tïë chđnh trõ. Ưng
phên tđch nhûäng quấ trònh kinh tïë lúán chđnh (sẫn xët, phên
phưëi, tiïu dng) vâ tin vâo cú chïë thõ trûúâng cố thïí àẫm bẫo
àûúåc tùng trûúãng. Vâi thêåp k sau, Ricacdo vâ Malthus, nhên
chûáng ca thúâi k khng hoẫng kinh tïë, vêỵn theo tû tûúãng tûå

do, cố mưåt cấi nhòn bi quan hún vïì tûúng lai. J. B Say àưëi lêåp
vúái hổ qua viïåc tun bưë quy låt thõ trûúâng tiïu th.
Xët hiïån vâo thïë k 16, thúâi k mâ úã chêu Êu bùỉt àêìu
hònh thânh nhâ nûúác, tû tûúãng trổng thûúng thưëng trõ àậ båc
cấc nhâ nûúác phẫi nhêåp cåc. Nhûäng àẩi diïån ca tû tûúãng
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
122

nây àậ tấc àưång àïën mưåt phêìn lúán dên chng nhùçm tùng sẫn
xët, tùng sûå can thiïåp ca nhâ nûúác trong viïåc hưỵ trúå cấc nhâ
mấy lúán, kiïím soất ngoẩi thûúng, nhúâ vêåy nhâ nûúác giâu lïn
nhúâ mưåt lûúång lúán kim loẩi qu, chûáng tỗ cấc hoẩt àưång kinh
tïë tùng hay cấn cên thûúng mẩi thùång dû.
Hổ
c thut kinh tïë cưí àiïín mâ àẩi diïån lâ Smith, Ricado,
Malthus (ngûúâi Anh) vâ J. -B. Say (ngûúâi Phấp) àậ thïí hiïån
nhûäng tû tûúãng tûå do àêìu tiïn. Hổc thuët ca hổ àïì cêåp àïën
nhûäng xậ hưåi cưng nghiïåp chêu Êu vâo cëi thïë k 18, àêìu thïë
k 19. Vúái cën "Tûâ sûå giâu cố ca cấc qëc gia" (1776), Adam
Smith àậ àûúåc coi lâ
cha àễ ca mưn kinh tïë chđnh trõ. Ưng
phên tđch nhûäng ëu tưë chđnh ca kinh tïë (sẫn xët, phên
phưëi, tiïu th) vâ tin tûúãng rùçng cú chïë thõ trûúâng àẫm bẫo

cho sûå phất triïín. Mưåt vâi thêåp k sau, Ricado vâ Malthus sau
khi àûúåc chûáng kiïën mưåt giai àoẩn khng hoẫng kinh tïë, cố
mưåt cấi nhòn bi quan hún vïì tûúng lai mùåc d hổ vêỵn trung
thânh tû tûúãng tûå do. Ngûúåc la
åi J. B. Say bùçng låt thõ trûúâng
àậ loẩi trûâ mổi khẫ nùng ca khng hoẫng kếo dâi.
Vâo giûäa thïë k 19, Karl Marx àậ àûa ra nhûäng phï bònh
khùỉt khe vïì sûå phất triïín cưng nghiïåp quấ mûác (thânh mưåt
cûåc ngûå trõ ) ca ch nghơa tû bẫn úã Anh. Ưng bấo trûúác kïët
cc ca hïå thưng nây vâ sûå lïn ngưi ca ch nghơa xậ hư
åi cưng
bùçng vâ tiïën bưå. Nhúâ cố ưng mâ ch nghơa Macxit ra àúâi.
Lïnin àậ tun bưë ch nghơa Mac- Lïnin sệ lâ tû tûúãng chđnh
ca nûúác Nga xư viïët, côn Mao Trẩch Àưng àậ phất àưång cåc
"Àẩi cấch mẩng vùn hốa vư sẫn" gêy ra nhûäng biïën àưång to lúán
trong àúâi sưëng kinh tïë chđnh trõ xậ hưåi úã Trung Qëc.
Nhûng trûúâng phấi tû tûúãng tûå do lẩi hưìi sinh vâ
o nhûäng
nùm 1870 nhúâ vâo mưåt sưë nhâ tên cưí àiïín nhû Walras,
Jevons vâ Menger. Thïë giúái kinh tïë bao quanh nhûäng nâh tû
tûúãng nây àûúåc hònh thânh tûâ nhûäng xậ hưåi cố nïìn cưng
nghiïåp hoấ, hiïån thûåc hốa cao, khưng cố khng hoẫng, côn
thêët nghiïåp chó tẩm thúâi.
Vïì ngìn gưëc, kinh tïë hổc cố liïn quan àïën vêåt chêët, vêåt
dng ca cåc sưëng hâng ngây (thûåc phêím, àưì dng). Thêåt vêåy,
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
123

tiïëng Hy Lẩp "ekonomia" - "quẫn l tû gia" nghơa lâ nhûäng vêåt
chêët àûúåc sẫn xët, trao àưíi vâ tiïu th nhû thïë nâo?

Tuy nhiïn nhûäng vêåt dng nây quen thåc trong cåc sưëng
àïën mûác ngûúâi ta àậ khưng nghiïn cûáu nố nhû mưåt mưn khoa
hổc àưåc lêåp. Nïëu nhûäng triïët gia Hy Lẩp nhû Platon hay
Aristote, nhûäng chđnh trõ gia La Mậ nhû Cicếron, nhâ vùn
Arêåp nhû Ibn Khalấun cố bân lån àïën gia
á trõ ca mưåt vêåt
dng hóåc mûác tùng gia nối chung, thò sûå bân lån nây cng
chó àûưåc lưìng ghếp vâo cấc cåc thẫo lån chđnh trõ hóåc triït
hổc ca hổ mâ thưi. Cố thïí nối, kinh tïë trúã thânh mưåt mưn
khoa hổc àưåc lêåp kïí tûâ cåc cấch mẩng cưng nghiïåp úã chêu Êu
khi mâ lûúång hâng hốa gia tùng vâ bù
ỉt àêìu lâm ẫnh hûúãng
àïën cấch sưëng. Kïí tûâ kc nây, võ trđ ca mưn khoa hổc àûúåc
gổi lâ "kinh tïë chđnh trõ" nây khưng ngûâng tùng lïn.
Tuy nhiïn kinh tïë chđnh trõ ln cố liïn quan túái cấc mưn khoa
hổc khấc. Chùèng hẩn mën hiïíu àûúåc sûå phất triïín ca khấi niïåm
vêåt chêët hóåc phi vêåt chêët (dõch v), thò cêìn phẫi biïët k thåt nâo
sẫn xët ra cấc sẫn phêím nây, phên phưëi vùn hoấ tiïu dng, tưí chûác
chđnh trõ chó huy nïìn kinh tïë, cú chïë tiïìn tïå
, tâi chđnh cho phếp hâng
hoấ lûu thưng. Ngoâi ra cng cêìn hiïíu biïët vïì triït hổc àïí cho kinh
tïë hổc trúã thânh mưåt khấi niïåm toân cêìu.
Nhûng mưn khoa hổc nây khưng phẫi khưng cố nhûäng bêët
lúåi: àưëi tûúång nghiïn cûáu khưng phẫi lâ duy nhêët, nưåi dung
nghiïn cûáu ln thay àưíi theo theo mưi trûúâng sưëng vâ quan
niïåm ca xậ hưåi. Hún nûäa vúái sûå phất triïín rêët nhanh ca nïìn
kinh tïë, kinh tïë ho
åc àậ trẫi qua nhûäng cåc khng hoẫng,
thay àưíi hoân toân nưåi dung nghiïn cûáu ca nố.
 Nhûäng trûúâng phấi tû tûúãng kinh tïë lúán.

Mưỵi mưåt trûúâng phấi àïìu gùỉn vúái thúâi k mâ nố ra àúâi.
Nhûng úã ngay trong mưåt trûúâng phấi, nhûäng quan niïåm cng
rêët àa dẩng, cố mưåt chiïëc cêìu nhỗ nưëi liï
ìn nhûäng trûúâng phấi
tû tûúãng khấc nhau. Thuët trổng thûúng khi nhëm mâu ch
nghơa tûå do thò àûúåc xem nhû "úã trûúác cưí àiïín". Nhûäng ngûúâi
theo thuët trổng nưng, vò mën xêy dûång mưåt thut liïn kïët
nïn àậ xđch lẩi gêìn nhûäng ngûúâi theo thuët cưí àiïín. Ch
nghơa Mấcxit vâ trûúâng phấi phï phấn Àûác cố mưåt àiïím chung
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
124

lâ chó trđch xậ hưåi, trong khi àố lâ nhûäng ngûúâi cẫi cấch theo
ch nghơa xậ hưåi (nhûäng ngûúâi chó trđch xậ hưåi nhûng khưng
nưíi loẩn) thò lẩi àûáng úã giûäa nhûäng ngûúâi theo ch nghơa cưí
àiïín vâ nhûäng ngûúâi theo ch nghơa Macxit. Trûúâng phấi tên
cưí àiïín cố nhûäng quan niïåm khấc nhau tu theo mưỵi nûúác.
Thuët kinh tïë ca Kïnú àûúåc khúãi xûúá
ng tûâ Anh nhûng lẩi
àûúåc àốn nhêån nhiïåt tònh úã cấc nûúác phûúng Têy vâo nùm
1945-1970 vâ ngây nay àûúåc chêëp nhêån úã M.
 Cấc hổc thuët kinh tïë.
- Thuët trổng thûúng: thïë k XV- XVI (chđnh giấo).
- Thuët trổng thûúng: thïë k XVII- XVIII (trûúác thuët cưí
àiïín).
- Thuët cưí àiïín: thïë k XVIII- XIX (àẩi diïånlâ A. Smith, T.
R. Malthus, D. Ricado, J. B. Say).
- Thuët tên cưí àiï
ín: cëi thïë k XIX, àêìu XX (àẩi diïån lâ
C. Menger- ngûúâi Êuo- L. Walrass vâ V. Pareto- ngûúâi Thy Sơ

- A. Marshall vâ A. C. Pigon - ngûúâi Anh).
- Thuët cẫi cấch ch nghơa xậ hưåi: àẩi diïån lâ Sismondi,
Saint- Simon, R. Owen, F. Lassalle.
- Thuët võ lúåi: cëi thïë k XVIII (àẩi diïån lâ Bentham).
- Thuët trổng nưng: thïë k XVIII (àẩi diïån lâ Quesnay).
- Thuët lõch sûã Àûác: àẩi diïån lâ B. Hildebrand.
- Thuët Macxit: àẩi diïå
n lâ Karl Marx.
- Thuët Mac - Lïnin.
- Thuët phï phấn úã Àûác: trûúâng phấi ca Francfort.
- Thuët Keynes.
- Thuët dõ giấo: àẩi diïån lâ J. Schumpeter.
- Thuët Cambridge: àẩi diïånlâ J. Robinson, N. Kaldor, P.
Sraffa.
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
125

- Thuët tưíng húåp tên cưí àiïín: àẩi diïån lâ R. M. Solow.
 Mưåt sưë nhâ tû tûúãng kinh tïë lúán.
Karl Marx (1818- 1883).
Viïåc miïu tẫ àưång lûåc ca kinh tïë vâ nhûäng ëu tưë xậ hưåi
tấc àưång àïën nố trong bưå "Tû bẫn"(1876) cố àống gốp tđch cûåc
hún cho nïìn kinh tïë so vúái nhûäng quy låt khưng àûúåc kiïím
chûáng nhû sûå giẫm su
át cố khuynh hûúáng ca t sët lúåi
nhån.
Adam Smith (1723-1790).
Ưng lâ ngûúâi àêìu tiïn àậ têåp húåp trong cën "Nghiïn cûáu
vïì bẫn chêët vâ nhûäng ngun nhên ca sûå giâu cố ca cấc
qëc gia" têët cẫ cấc kiïën thûác vïì kinh tïë vâ àûa ra mưåt hïå

thưëng cấc quy låt kinh tïë. Ưng khun nïn theo ch nghơa
tû bẫn tûå do nhûng ưng biïån bẩch cho chï
ë àưå thụë quan bẫo
hưå vâ thụë khoấ.
Thomas Robert Malthus (1766-1834).
Cng vúái Ricado, ưng lâ àẩi diïån chđnh ca trûúâng phấi cưí
àiïín Anh. Ưng lâ ngûúâi theo ch nghơa tûå do. Trong cën "Thûã
bân vïì quy låt nhên khêíu" (1798) ưng àậ àûa ra mưåt xu hûúáng
cố tđnh quy låt lâ tùng trûúãng dên sưë nhanh hún tû liïåu sinh
hoẩt, nhû vêåy sệ nguy hiïím cho sûå tưìn tẩi ca thïë giúá
i. Ưng
cng lâ mưåt trong nhûäng ngûúâi àêìu tiïn nhêån thêëy nhûäng cåc
khng hoẫng kinh tïë do sẫn xët thûâa.
Jonh Maynard Keynes (1883- 1946).
Ưng phên tđch trong cën "L thuët chung vïì viïåc lâm, lậi
sët vâ tiïìn tïå" (1936) nhûäng ngun tùỉc lúán vïì kinh tïë. Theo
ưng, sûå tiïu th, tiïìn tïå vâ àêìu tû khưng d àïí tẩo viïåc lâm cho
têët cẫ mổi ngûú
âi. Khi ưng phï phấn ch nghơa tûå do, ưng cng
àïì xët nhûäng biïån phấp can thiïåp ca nhâ nûúác.
Joseph Schumpeter (1883- 1950).
Trong "Thuët tiïën hốa" (1912) ưng ch ëu àïì cêåp àïën
nhûäng biïën àưíi kinh tïë. Thuët àậ gip cho cấc doanh nghiïåp
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
126

rêët nhiïìu vâ cng àống vai trô quan trổng. Trong cën "Ch
nghơa tû bẫn, ch nghơa xậ hưåi vâ chïë àưå dên ch" (1942) ưng
nghiïn cûáu vïì tûúng lai ca ch nghơa tû bẫn.
 Sûå tiïën triïín ca cấc hổc thuët kinh tïë.

Cấc hổc thuët kinh tïë khưng cố àùåc cưë àõnh, chng ln
biïën àưíi qua cấc thúâi k khng hoẫng, thêåm chđ mêë
t phûúng
hûúáng. Thïë giúái kinh tïë ln ln biïën àưíi. Sûå thay àưíi cấc cấc
tû tûúãng kinh tïë chđnh trõ dûåa theo nhõp àưå tiïën triïín kinh tïë.
Cấc dông suy nghơ chõu ẫnh hûúãng mưåt cåc khung hoẫng mâ
chđnh thïë giúái kinh tïë gêy ra. Ngûúåc lẩi, thúâi k ưín àõnh cho
thêëy toân bưå hïå tû tûúãng, cấc cấch thûác àïí ài àïën mưåt àûúâng
lưëi vûäng chù
ỉc. Vđ d nhû lâ hïå tû tûúãng ca hổc thuët kinh tïë
Keynes àậ àẩi diïån cho tû tûúãng kinh tïë sët thúò k tùng
trûúãng kinh tïë mẩnh úã nhûäng nûúác cưng nghiïåp thúâi k 1945-
1970. Trûúâng phấi cưí àiïín tiïëp nưëi vúái sûå hấm lúâi khi mâ sûå
phất triïín ca ch nghơa tû bẫn ngây câng cêìn ch nghơa tûå
do. Trûúâng pha
ái tên cưí àiïín xët hiïån vâo cëi thïë k 19 búãi vò
cấc khấi niïåm ca trûúâng phấi cưí àiïín khưng à àấp ûáng vúái
nhiïìu thõ trûúâng nûäa vâ búãi vò cấc khấi niïåm ca Smith vâ
Ricado chó cố giấ trõ duy nhêët lâ lao àưång chên tay khưng thđch
húåp vúđ sûå phất triïín ca mấy mốc. Cëi cng, hïå tû tûúãng
cu
ãa trûúâng phấi tên cưí àiïín ph àõnh khẫ nùng thêët nghiïåp
kếo dâi vâ chđnh hïå tû tûúãng nây àậ bõ lung lay do khng
hoẫng kinh tïë nùm 1929, khng hoẫng tẩo ra ch nghơa
Keynes.
Nhû vêåy, kinh tïë chđnh trõ gùỉn liïìn vúái lõch sûã. Cố thïí nối
thïm rùçng, mưỵi thúâi k, cấc l thuët khấc nhau thay àưíi theo
mưỵi kiïíu phên tđch mâ nố lâ mûác àưå
phất triïín kinh tïë àẩt àïën
cûåc thưëng trõ.

Àưëi vúái nhûäng nhâ tên cưí àiïín vâ nhûäng nhâ theo ch nghơa
Macxit àêìu tiïn ca nhûäng nùm 1870, mc tiïu phên tđch nối
vïì ch nghơa tû bẫn úã nûúác Anh àậ thùỉng lúåi úã thúâi àẩi Victoria.
Àố lâ nhûäng phûúng phấp nghiïn cûáu rêët khấc nhau, vâ cấc kïët
quẫ cng vêåy.

i cng, ngûúâi ta phẫi lêåp mưåt sûå phên tđch khấc nhau
vïì thûåc tïë theo tûâng vng kinh tïë. Àưëi vúái têët cẫ cấc nhâ kinh
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
127

tïë, thûåc tïë kinh tïë úã têët cẫ cấc vng àïìu lâ mưåt: àố lâ mưåt
mẫng chung. Nhûng nối vïì trêåt tûå kinh tïë thïë giúái, câng nhiïìu
nhâ kinh tïë úã gêìn cûåc kinh tïë thưëng trõ, hổ câng phất triïín l
thuët tûå do, ngûúåc lẩi câng xa cấc vng thưëng trõ kinh tïë,
khấi niïåm cu
ãa hổ câng mën hoâ nhêåp. Nhu cêìu nây ngây
câng cêëp thiïët. Ch nghơa Macxit àûúåc sấng lêåp tûâ giûäa thïë k
19 do Cấc Mấc- ngûúâi Àûác- mån hún so vúái ch nghơa tû bẫn
úã Anh. D cho têët cẫ mổi thuët mâ Karl Marx chùỉc chùỉn,
mêỵu kinh tïë ch nghơa xậ hưåi chó àûúåc ấp dngvâo nïìn kinh tïë

ët mån mâng: àêìu tiïn lâ nûúác Nga àêìu thïë k 20 rưìi àïën
Trung Qëc, giûäa thïë k 20.
 Sûå xđch lẩi gêìn nhau ca cấc hổc thuët.
Cố bao nhiïu nhâ tû tûúãng kinh tïë thò cố bêëy nhiïu quan
niïåm vïì kinh tïë chđnh trõ. Cấc quan niïåm nây vêỵn côn chûa ài
àïën thưëng nhêët.
Xët phất tûâ quy tùỉc kinh tïë, Adam Smith cho rùçng tû
tûúãng kinh tï

ë cố liïn quan àïën ngun nhên giâu cố ca cấc
nûúác. Ngûúâi ta sệ dïỵ dâng hiïíu àiïìu àố nïëu cho rùçng sûå phất
triïín ca cưng nghiïåp, sẫn xët sệ tùng. . Tûâ àố, vêën àïì vïì giấ
trõ hâng hốa lâ àïì tâi trung têm àưëi vúái nhûäng nhâ kinh tïë cưí
àiïín Anh, àố cng lâ vêën àïì àô
i hỗi tẩo ra nhûäng giấ trõ múái
cố thïí chuín àưíi hoân toân thïë giúái bïn ngoâi. Nhû vêy kinh
tïë cố thïí àûúåc àõnh nghơa nhû lâ mưn khoa hổc nghiïn cûáu vïì
sûå giâu cố.
Ngûúåc lẩi, trâo lûu Macxit cho rùçng kinh tïë lâ mưåt quy tùỉc
hoân toân ph thåc vâo quan hïå xậ hưåi. Nố lâ mưåt mưn khoa
hổc xậ hưåi àõnh nghơa thï
ë nâo lâ ngûúâi sẫn xët, ngûúâi phên
phưëi, ngûúâi tiïu th trong mưåt khung àûúåc xấc àõnh búãi nhûäng
mưëi quan hïå xậ hưåi. Nhû vêåy, lúåi nhån ca doanh nghiïåp sệ
lâ mưåt phêìn giấ trõ hâng hốa àûúåc sẫn xët búãi ngûúâi lao àưång
nhûng àûúåc chiïëm hûäu búãi nhâ tû bẫn. Giấ trõ "thùång dû " bõ
chiïëm àoẩt lâ kï
ët quẫ ca mưëi quan hïå giûäa ngûúâi bõ bốc lưåt vâ
ngûúâi bốc lưåt. Cåc cấch mẩng giûäa nhûäng ngûúâi lao àưång lâm
thay àưíi võ trđ ca nïìn kinh tïë múái, Xậ hưåi ch nghơa nưëi tiïëp
ch nghơa cưång sẫn vâ sûå sung tc sệ hiïån hûäu.
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
128

Trâo lûu tên cưí àiïín tûå do lêåp ra mưåt tû tûúãng vïì khấi
niïåm khan hiïëm: àưëi vúái trâo lûu nây, kinh tïë lâ mưåt chỵi
cấc hoẩt àưång thûåc tïë àấp ûáng mưåt bùỉt båc vïì àưåc quìn.
Con ngûúâi quët àõnh sẫn xët mưåt cưng c hiïëm hóåc khưng
tưìn tẩi. Àïí thûåc hiïån viïåc nây, ngûúâi ta cê

ìn phên phưëi cấc
nhên tưë sẫn xët nhû lâ lao àưång, vưën, àêët. Giấ tri ca sẫn
phêím àûåoc tẩo ra ph thåc vâo lúåi đch ca nố, lúåi đch nây tûå
nố xấc àõnh nhúâ mûác àưå sûã dng trûúác tònh hònh khan hiïëm
àố. Tiïìn cưng ca mưỵi ngûúâi tûúng xûáng vúái sûå phên phưëi vâ
quấ trđnh sẫn xët ca ho
å. Vïì thõ trûúâng, nố ln cên bùçng
giûäa cấc ëu tưë cung vâ cêìu.
Tûâ cấch nhòn vïì kinh tïë nhû mưåt chỵi hoẩt àưång lưgic, mưåt
bûúác múái khùèng àõnh theo hûúáng khoa hổc chđnh xấc vúái khấi
niïåm toấn hổc vïì kinh tïë. Àố lâ tham vổng xêy dûång hïå thưëng
bâi toấn cho phếp ài tûâ cấc húåp àưìng thûåc tïë (lao àư
ång phưí
thưng, àêìu tû, k thåt... ) àïën mc tiïu àậ lêåp àõnh (vđ d
nhû lâ lâm tùng giấ trõ sẫn xët). Khấi niïåm nây hiïín nhiïn
lâ côn xa vúâi, khấi niïåm vïì kinh tïë àûúåc ûu tiïn trong cấc mưëi
quan hïå xậ hưåi.
Tốm lẩi cấc nhâ kinh tïë khưng thoất ra àûúåc tònh hònh rùỉc
rưëi àïí ài àïën thưëng nhêët quy àõnh. Mưỵi ngûúâi vêỵ
n giûä quan
àiïím ca mònh vïì cấc trâo lûu kinh tïë mâ thïë giúái kinh tïë
àûúåc tđnh bao gưìm (tûâ sẫn xët, phên phưëi, tiïu th, bưå phêån
chi tiïu, tâi chđnh thưëng kï... ) vâ cấc nhâ kinh tïë phên tđch
cấc ëu tưë àố bùçng mổi cấch (toấn hổc, xậ hưåi hổc... ) mâ hổ àậ
sùỉp xïëp. Nhûng àïën cëi thïë k 20, sûå
ngúâ vûåc vïì nïìn kinh tïë
thïë giúái xët hiïån, àố lâ nhûäng quan niïåm.
 Sûå phất triïín kinh tïë.
Ch àïì vïì sûå phất triïín khưng côn xa lẩ gò àưëi vúái cấc nhâ
kinh tïë hổc. Cëi thïë k18, Adam Smith àậ dûå bấo rùçng sûå tûå

do ca cấc tấc nhên kinh tïë vâ sûå tûå
àiïìu tiïët ca cấc quấ
trònh (bân tay vư hònh) cố thïí cẫi thiïån cấc àiïìu kiïån sưëng.
Thïë k 19, Ricardo àậ nối trûúác rùçng khi xët hiïån mưåt tònh
trẩng trò trïå, giấ la mò cao, lûúng cao sệ dêỵn àïën giẫm lúåi
nhån cêìn thiïët cho àêìu tû. Malthus nghiïn cûáu sûå phất triïín
dên sưë vâ nưng nghiïåp, tđnh àïën cẫ nhûäng xu hûúáng c
a thúâi
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
129

cåc, àậ nghơ rùçng sẫn xët nưng nghiïåp tùng khưng ài cng
vúái viïåc tùng dên sưë, mâ ngûúåc lẩi cêìn phẫi giẫm dên sưë. Thïë
k 20, giûäa rêët nhiïìu tấc phêím vïì ch àïì nây, ta cố thïí kïí àïën
cấc tấc phêím ca nhâ kinh tïë hổc J. Schumpeter (tấc giẫ cën
"L thuët phất triïín kinh tïë" - 1912) hóåc nha
â lõch sûã
Fernand Brandel liïn quan àïën cấc biïën àưíi ca hoẩt àưång
kinh tïë, vâ àïën cấc àưëi cûåc kinh tïë trong mưåt thúâi gian dâi.
tûúãng vïì sûå phất triïín kinh tïë ngûå trõ ngay tûâ khi xët
hiïån con ngûúâi àêìu tiïn, thoất ra khỗi thïë giúái loâi vêåt nhúâ
viïåc chïë tẩo ra cấc cưng c. Nhûäng cưng c nây khưng ngûâng
àûúåc hoân thiïån trúã thâng nhûäng cưng c ca cấc hoẩt àưång
sẫn xët (lûúng thûåc, qìn ấo, vêåt chêët cấc loẩi), vúái mưåt nhõp
àưåc phất triïín àấng kïí. Lc àêìu, àấ àún giẫn chó lâ cẫi thiïån
viïåc sùn bùỉn hấi lûúåm. Àïën cëi thïë k 20, hoẩt àưång ca con
ngûúâi àậ hûúáng tú
ái hïå mùåt trúâi, thùm dô (thêåm chđ khai thấc)
bùçng sống khưng gian.
Hoẩt àưång sẫn xët nây khưng phẫi duy nhêët trong sûå phất

triïín kinh tïë. Sẫn xët àûúåc chia ra tiïu th hóåc tiïët kiïåm àïí
tấi àêìu tû trong tûúng lai. Tiïìn tïå vâ tâi chđnh àûúåc sûã dng
àïí lâm dng c lûu thưng hâng hoấ vâ cấc khoẫn tiïët kiïåm.
Cấc tấc nhên tưí chûác nhû Nhâ nûúác theo dội hoẩt àưång tưíng
thïí. Vâ cëi cng, khđa niïåm "bïì ngoâi" àûúåc dng àïí chó
nhûäng gò khưng thåc mưåt khưng gian kinh tïë àậ cho. Vêåy àố
lâ nhûäng têåp húåp, hóåc cú cêëu kinh tïë, hoân thiïån vâ gùỉn bố
chùåt chệ phất triïín àưìng thúâi vúái tiïën bưå loa
âi ngûúâi.
 Cấc cåc khng hoẫng kinh tïë
Do nhûäng hẩn chïë ca nùng sët tẩi mưåt thúâi àiïím nâo àố,
khng hoẫng chđnh lâ cấc quấ trònh ngùỉt ca phất triïín.
Nïëu àưång cú phất triïín kinh tïë chó trong viïåc nghiïn cûáu
nùng sët, ngûúâi ta nhêån thêëy rùçng quấ trònh khưng thûåc hiïån
mưåt cấch àêìy à, liïn t
c: cố nhûäng giấn àoẩn theo tûâng thúâi
k, nhûäng quấ trònh ngùỉt. Sûå lùåp lẩi ca cấc cåc khng
hoẫng lâ tđnh chêët lúán thûá 2 ca phất triïín kinh tïë.
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
130

 Sûå giấn àoẩn ca phất triïín: mưåt ghi nhêån.
Nhûäng têåp húåp lúán thúâi tiïìn sûã, cưí àẩi, trung cưí hóåc thúâi
cưng nghiïåp àậ trẫi qua nhûäng thúâi k ưín àõnhvâ bêët ưín àõnh.
Thúâi tiïìn sûã, sûå phất triïín ca nhên loẩi ài cng vúái sûå thay
àưíi ca lưëi sưëng. Thúâi cưí àa
åi, nhûäng àïë chïë lúán (Ai cêåp, Lûúäng
hâ... ) àậ trẫi qua nhûäng thúâi k ưín àõnh, tiïëp àố lâ khng
hoẫng, rưìi lẩi àïën thúâi k hûng thõnh. La mậ thay thïë Hy lẩp,
rưìi lẩi bõ Byzance thay thïë. Rưìi tiïëp àố lâ cấc qëc gia A Rêåp,

Italia, Hâ lan. Cấch mẩng cưng nghiïåp bùỉt àêìu úã Anh, lan ra
khùỉp chêu lc vâ cng gêy ra nhû
äng khng hoẫng kinh tïë
ln lùåp lẩi: khng hoẫng cëi thïë k 19, khng hoẫng nhûäng
nùm 30, nhûäng nùm 1970 - 1990. Trûúác lc húåp nhêët trïn toân
thïë giúái ca ch nghơa tû bẫn chêu Êu, nhûäng lc àõa khấc
cng biïët àïën nhûäng giấn àoẩn ca sûå phất triïín kinh tïë:
Chêu m trûúác thúâi Colombo, chêu Êu trûúác thåc àõa, ÊËn Àưå,
Trung Qëc, c
ng trẫi qua nhûäng thúâi k hûng thõnh cng
nhû khng hoẫng.
 Nhûäng nhên tưë giẫi thđch.
Mùåc d khố àẩt túái sûå cên àưëi rộ râng, song cấc hổc thuët
kinh tïë lúán lẩi khưng hóåc đt phất triïín tûâ nhûäng nhêån xết sêu
sùỉc vïì hiïån tûúång khng hoẫng. Vêåy sûå thûåc, tûâ ngûä nây nối
nïn àiïìu gò? va
â àêu lâ ngun nhên sêu xa ca hiïån tûúång nây?
Cấc têåp àoân kinh tïë kïë thûâa nhau, tẩo nïn cấc tưí chûác
trong àố nùng sët tûúng húåp vúái cấc khẫ nùng k thåt vâ vúái
cấc "cưng c tû tûúãng" ca tûâng thúâi k. Ngûúâi ta quan niïåm
rùçng tẩi mưåt thúâi àiïím xấc àõnh, mưåt têåp àoân nhû vêåy sệ cố
mưåt va
âi hẩn chïë vâ khưng côn khẫ nùng àấng kïí nâo nûäa. Vđ
d, nïìn kinh tïë Hy lẩp, sau thúâi k àêìu phất triïín kinh tïë úã
vng Àõa Trung Hẫi (nhúâ vâo k thåt khai thấc mỗ, kiïën
trc, hâng hẫi) àậ gùåp phẫi cấc hẩn chïë. Thânh Rưma kïë thûâa,
múã rưång vâ vûúåt ra khỗi cấc quan niïå
m Hy lẩp (múã rưång hún
cêìu cưëng vâ hïå thưëng tûúái tiïu, mẩng lûúái àûúâng bưå vâ hâng
hẫi bao trm vng Àõa Trung Hẫi vâ cấc vng lên cêån), rưìi

àïën lûúåt mònh, nố cng gùåp phẫi cấc hẩn chïë. Àố cng lâ àiïìu
xẫy àïën vúái cåc khng hoẫng lúán thïë k 14, 15 úã chêu Êu,
àấ
nh dêëu sûå phất triïín ca ch nghơa tû bẫn hâng hoấ: sûå
phất triïín ca cấc thânh phưë Italia vïì phđa Àõa Trung Hẫi, cấc
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
131

thânh phưë phđa Bùỉc Êu vâ Hâ lan cng hổc têåp theo. Nhûäng vđ
d nây gip chng ta xấc àõnh rộ mưåt cấch duy nhêët cåc
khng hoẫng kinh tïë: àố lâ thúâi k mâ mưåt têåp húåp kinh tïë
gùåp phẫi cấc hẩn chïë nùng sët.
D sao ta cng tûå hỗi tẩi sao phất triïín kinh tïë ài qua
nhûäng thúâi àiïí
m khoấ chùån (khng hoẫng) tiïëp àố lâ nhûäng
thúâi àiïím hûng thõnh (tùng trûúãng) mâ khưng phất triïín mưåt
cấch liïn tc. Àố lâ vò sûå hoẩt àưång ca mưåt têåp àoân kinh tïë
lâ mưåt loẩt cấc phẫn ûáng liïn kïët chùåt chệ ca rêët nhiïìu cấc
àún võ khấc nhau, ln khưng thïí àûúåc chêëp nhêån: mưåt hậng
chẩ
y xe ngûåa khưng thïí cng àưìng hânh vúái mưåt àoân tâu húi
nûúác. Tẩi mưåt vâi thúâi àiïím, sûå phất triïín nhanh hún dêỵn àến
sûå àẫo lưån mưåt sưë lúán cấc àún võ kinh tïë, tẩo nïn mưåt sûå bêët
ưín, cho àïën lc mưåt têåp húåp kinh tïë múái cố liïn kïët chùåt chệ
àûúåc àûa vâo ấp dng. Chđnh tra
ång thấi tûå nhiïn ca mưåt têåp
húåp kinh tïë - bao gưìm cấc àún võ cố tđnh àùåc th riïng, sûå ưín
àõnh vâ cûáng rùỉn tûå nhiïn - dêỵn àïën sûå khng hoẫng. Khi mưåt
têåp húåp gùåp phẫi cấc hẩn chïë, cấc àún võ khấc nhau phẫi àûúåc
biïën àưíi hóåc thay thïë àïí cố mưåt cú chïë múái liïn kïët chùåt chệ

pha
át triïín. Khng hoẫng lâ hiïån tûúång àp: xêy dûång vâ phấ
hu theo thúâi gian. Thûúâng thò giai àoẩn phc hưìi ln bùçng
vúái giai àoẩn hoẩt àưång tưët.
 Àùåc trûng ca mưỵi cåc khng hoẫng.
Nïëu ngûúâi ta cố thïí nïu rộ mưåt ngun tùỉc chung giẫi thđch
àûúåc ngìn gưëc ca têët cẫ cấc cåc khng hoẫng lú
án thò cng cố
mưåt àiïìu: khưng mưåt cåc khng hoẫng nâo diïỵn ra trong cng
mưåt àiïìu kiïån vúái nhûäng cåc khng hoẫng trûúác. Cấc cú chïë
kinh tïë kïë thûâa nhau ln cố àùåc tđnh phûác tẩp tùng dêìn. Cấc
cêëu trc kinh tïë vâ cấc àún võ húåp thânh tùng lïn rêët nhiïìu
àưìng thúâi vúái cấc mưëi quan hïå giûäa ca
ác cêëu trc. Viïåc chuín
hoấ tûâ cú cêëu nây sang cú cêëu khấc trong mưåt cåc khng
hoẫng cố nhûäng àùåc tđnh riïng. Cú cêëu kinh tïë thúâi k tùng
trûúãng 1945 - 1970 àùåc trûng búãi cấc cêëu trc sẫn xët vâ tiïu
dng cú bẫn dûåa trïn viïåc tiïu th dêìu thư. Tûâ chđnh àiïím ëu
nây, cåc khng hoẫng dêìu mỗ nùm 1973 xët hiïån nhû mư
åt
ngun nhên ca cåc khng hoẫng. Vêåy trïn thûåc tïë, cåc
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
132

khng hoẫng nây xët hiïån tûâ nhûäng hẩn chïë nùng sët mâ hïå
thưëng kinh tïë trûúác gùåp phẫi.
 Nghiïn cûáu nùng sët.
Viïåc nghiïn cûáu nùng sët lâ mưåt hùçng sưë ca sûå phất
triïín kinh tïë. Àố cng lâ mưåt àõnh àïì ca cẫ kinh tïë chđnh trõ.
Nùng sët lâ viïåc sẫn xët, trong mưåt khoẫng thúâ

i gian nhêët
àõnh, nhiïìu hâng hoấ, vêåt chêët (sûå vêåt, thûåc phêím... ) hóåc phi
vêåt chêët (giẫng dẩy, khấm bïånh... ). Àêy lâ mưëi quan têm ca
loâi ngûúâi ngay tûâ khi múái xët hiïån: nhúâ vâo cấc dng c bùçng
xûúng hay bùçng àấ tòm thïm àûúåc nhiïìu lûúng thûåc hún. Tiïëp
theo àố lâ cấc tiïën bưå trong viïåc chïë tẩo cưng c vúá
i chêët lûúång
àậ àûúåc cẫi thiïån hún. Loâi ngûúâi khấc biïåt hùèn vúái àưång vêåt
(khó, tinh tinh... ), loẩi chó biïët sûã dng nhûäng nhûäng thûá tòm
thêëy mâ khưng biïët cẫi thiïån chng. Lc àêìu sûå phất triïín rêët
chêåm. Trong thúâi gian àêìu thúâi tiïìn sûã, sûå phất triïín ài song
song vúái sûå phất triïín ca nhiïì
u giưëng ngûúâi. Thúâi k thûá 2,
khi mâ giưëng ngûúâi Homo sapiens cố bưå ốc con ngûúâi àẩt àïën
khưëi lûúång nhû hiïån nay, hai biïën àưång lúán xët hiïån: viïåc tòm
ra lûãa vâ cấch mẩng àưì àấ múái. Thúâi k àưì àấ múái lâ mưåt bûúác
nhẫy lúán ca nùng sët àẩt àûúåc vúái viïåc trưìng trổt (trư
ìng ng
cưëc) vâ chùn ni. Con ngûúâi àậ bùỉt àêìu sưëng àõnh cû vâ tòm
cấch lâm thay àưíi cẫnh quan: cấc cấnh àưìng vâ lâng mẩc xët
hiïån. Sûå khuëch trûúng ca cấch mẩng àưì àấ múái àậ gốp phêìn
tẩo nïn cấc àïë chïë cưí àẩi (Lûúäng Hâ, Ai Cêåp, Trung Hoa, ÊËn
Àưå). Quấ trònh nây diïỵn ra song song úã Àõa Trung Ha
ãi, Chêu
Phi, Chêu ấ, vâ Chêu M. K thåt phất triïín ài cng vúái sûå
xët hiïån cấc vêåt chêët múái (nhêët lâ kim loẩi) vâ vúái viïåc sûã
dng ngìn nùng lûúång múái (nûúác, giố), mûác sưëng àûúåc nêng
cao, cấc lc àõa khấc kïë thûâa nïìn vùn minh.
Mưåt tiïën bưå kinh tïë múái àậ nẫy sinh khoẫng thïë ky
ã 18: cấch

mẩng cưng nghiïåp. Sẫn xët nưng nghiïåp ngûå trõ tûâ thúâi àưì àấ
múái dêìn nhûúâng chưỵ cho nhûäng loẩi hâng hoấ khấc, àûúåc chïë
tẩo vâ vêån chuín nhúâ mưåt ngìn nùng lûúång múái lâ than, sûã
dng vúái mưåt loẩi mấy múái: mấy húi nûúác. Quấ trònh nây tiïëp
tc vúái viïåc khai tha
ác dêìu, àiïån vâ àïën cëi thïë k 20, lơnh vûåc
sẫn xët phi vêåt chêët vúái cåc cấch mẩng thưng tin.
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
133

Xu hûúáng nùng sët nây, nhû ngûúâi ta àậ nhêån thêëy, rêët
dïỵ lan trân: cấi tiïën bưå ln àûúåc ấp dng, ngay cẫ nïëu phẫi
cêìn túái thúâi gian. Phẫi chùng sûå phất triễn nây lâ cú bẫn, hêëp
dêỵn vâ khưng thïí bỗ qua àûúåc? Cấc dûä kiïåu chó ra rùçng vêën àïì
cêu hỗi thûá nhêët diïỵn ra àưåc lêåp úã nhiï
ìu núi, côn vêën àïì ca
cêu hỗi thûá hai thò cố thïí xẫy àïën úã mưåt núi khấc ngoâi Chêu
Êu.
Mưåt dûä kiïån khấc quan trổng ca sûå phất triïín kinh tïë côn
tu thåc vâo nùng sët àûúåc thûåc hiïån trong cú cêëu kinh tïë,
trong àố tđnh phûác tẩp tùng lïn vò sưë cấc thânh phêìn tẩo dûång
nïn vâ sưë cấc mưë
i liïn hïå giûäa cấc thânh phêìn nây tùng lïn
khưng ngûâng. Tûâ mưåt bưå lẩc tiïìn sûã àïën mưåt doanh nghiïåp àa
qëc gia, sûå phûác tẩp lâ àiïìu hiïín nhiïn.
 Phên cêëp kinh tïë
Bêët bònh àùèng trong phất triïín cng lâ mưåt trong nhûäng
àùåc tđnh ca phất triïín kinh tïë, nhûng àêy cng khưng phẫi lâ
mưåt àùåc tđnh cưë àõnh.
Àùåc trûng lúá

n thûá ba ca phất triïín kinh tïë lâ mùåt phên
cêëp: tẩi mưỵi thúâi àiïím lõch sûã, mưåt cú cêëu kinh tïë àûúåc tẩo
thânh tûâ mưåt àưëi tûúång nùng sët cûåc àẩi ngûå trõ vâ mưåt sưë
cấc àưëi trổng nùng sët trung bònh vâ ëu nûäa. Trong àïë chïë
La mậ, thânh Rưma, trung têm ca cấc quët sấch kinh tïë,
àûúåc hûúã
ng tûâ võ trđ thån lúåi ca mònh cấc lìng tâi chđnh
àấng kïí. Sau àố lâ àïën sûå xët hiïån ca Hâ Lan vúái ch nghơa
tû bẫn hâng hoấ vâ ngìn kim loẩi hiïëm mang lẩi lúåi nhån
cho Amsterdam. Trûúác lc cố sûå ẫnh hûúãng ca nïìn kinh tïë
Chêu Êu trïn toân thïë giúái, lc àõa Chêu M, Phi, Ấ ln
ln cố cng hiïån tûúå
ng nây, vúái sûå ngûå trõ ca cấc ch thïí
A-tec hóåc Inca úã Chêu M trûúác thúâi Colombo, cấc vûúng
triïìu Chêu Phi tûâ têy xëng nam, cấc nïìn vùn minh Indu
hóåc vùn minh Lûúäng Hâ úã chêu ấ.
Trong sët quấ trònh phất triïín kinh tïë, cấc àưëi tûúång kinh
tïë khưng phẫi lâ bêët biïën: chng di chuín vâ cấc phên têìng
biïën àưíi. Chđnh vò vêåy mâ úã chêu Êu, chu
áng nưëi tiïëp kïë thûâa
nhau úã Cêån Àưng (Ai cêåp, Lûúäng Hâ), úã Hy lẩp, úã La mậ, rưìi
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
134

mưåt lêìn nûäa úã Cêån Àưng (Byzane, Bất Àa ), rưìi úã bùỉc Italia,
Bùỉc Êu vâ úã Anh. úã chêu M, ấ, Phi cng diïỵn ra tûúng tûå.
Khi mưåt cú cêëu kinh tïë gùåp phẫi mưåt sûå phong toẫ nùng
sët, khng hoẫng sệ gốp phêìn gip sûác vûúåt qua cấc giúái
hẩn. Phêìn lúán thúâi gian hoân cẫnh khng hoẫng tẩo thån lúåi
cho viïåc xët hiïån mưåt àưíi trổng múái. Chđnh úã cåc khng

hoẫng nhûäng nùm 30 mâ sûå ngûå trõ ca nïìn kinh tïë chêu Êu
ngûâng lẩi: nûúác M trúã thânh sûác mẩnh múái. Trong cåc
khng hoẫng giûäa nhûäng nùm 1970- 1990 sûác mẩnh nây chó
côn lâ tûúng àưëi. Mưåt thïë giúái àa cûåc xët hiïån, Bùỉc M, chêu
Êu, Nhêåt Bẫ
n cng tưìn tẩi, sûác mẩnh kinh tïë àûúåc duy trò nhúâ
vâo cấc cưng ty àa qëc gia.
Dêìn dêìn cấc cú cêëu kinh tïë câng nưëi tiïëp nhau, cấch biïåt vïì
nùng sët, mûác sưëng giûäa cấc cûåc àưëi trổng câng tùng lïn.
Cấch biïåt vïì mûác thu nhêåp nhû úã 4 thúâi àiïím mâ ngûúâi ta cố
thïí ûúác lûúång trong lõch sûã àậ chó rộ
àiïìu àố: tûâ 1 lïn 1,5 thúâi
tiïìn sûã, tûâ 1 lïn 10 thúâi àïë chïë La mậ, tûâ 1 lïn 30 trong cấch
mẩng cưng nghiïåp, tûâ 1 lïn 400 vâo nùm 1990.
 Àêíy mẩnh sûå phất triïín vâ múã rưång cấc khưng gian kinh
tïë.
Àưìng thúâi vúái viïåc àêíy mẩnh nhõp àưå kinh tïë, cấc cú cêëu
kinh tïë kïë thûâa nhau cêìn cố mưåt khưng gian rưång hún.
Cấc thúâ
i k phất triïín liïn tc (tùng trûúãng), ngùỉt quậng
(khng hoẫng) khưng cng mưåt nhõp àưå, nhûng theo mưåt quấ
trònh tùng tiïën. Quậng thúâi gian ca cấc cú cêëu kinh tïë giẫm
àïìu àùån. Thúâi k tiïìn sûã: kếo dâi tûâ vâi ngân nùm àïën vâi
triïåu nùm; cấc àïë chïë lúán thúâi trung cưí quậng thúâi gian nây lâ
vâi thïë
k; tûâ thïë k 16 nố chó côn vâi chc nùm vâ tûâ cấch
mẩng cưng nghiïåp thò chùèng vûúåt quấ 25 nùm (tùng trûúãng
1945 - 1970, khng hoẫng 1970 - 1990). Tûâ thïë k 19, nhûäng
nhõp àưå kinh tïë nây àûúåc quan niïåm nhû cấc " chu k ", mưåt tûâ
àûúåc lûåa chổn kếm vò nố àûúåc ngêìm xem nhû lâ mưåt hiïån

tûúång lùåp lai, quay trúã lẩi àiïím xë
t phất cấch quậng thúâi
gian gêìn bùçng nhau. Cấch nhòn nây bõ phẫn àưëi, mưåt mùåt vò cố
sûå tùng nhõp àưå, mùåt khấc cấc cú cêëu kinh tïë ln biïën àưíi
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
135

cëi mưỵi qua trònh. Cấc àún võ cê tẩo nïn hïå thưëng cố mưåt
quậng thúâi gian ngùỉn nhêët, viïåc àêíy mẩnh nhõp àưå sệ khưng
thïí tiïëp diïỵn bêët têån, vâ mưåt sûå thay àưíi sêu sùỉc ca sûå phất
triïín kinh tïë khưng thïí thiïëu sûå can thiïåp.
Àưìng thúâi vúái sûå àêíy mẩnh nhõp àưån kinh tïë, khưng gian
núi cấc cú cêëu kinh tïë
nưëi tiïëp nhau àûúåc múã rưång ra. Tûâ mưåt
phêìn àêët sùn bùỉn vâ hấi lûúåm, núi chên trúâi ca mưåt lâng, mưåt
dông sưng, mưåt vng, cấc khưng gian kinh tïë hổp nhau, vïì
khoẫng thïë k 16, dûúái sûå thc àêíy ca chêu Êu, ngây câng
gùåp khưng gian ca hânh tinh, tûâ thïë k 18. Tûâ cấch mẩng
cưng nghiïåp sûå húåp nhêë
t kinh tïë thïë giúái ngây câng phất triïín.
Tuy nhiïn, cng cố ngoẩi lïå: trong thúâi k bấ ch ca kinh tïë
M, 1945 -1970, khưn gian ca cấc nûúác xậ hưåi ch nghơa chêu
Êu, chêu Êu vêỵn nùçm ngoâi xu hûúáng.
Nhûng tûâ cåc khng hoẫng 1970 - 1900, tiïën trònh húåp
nhêët cấc khưng gian kinh tïë thïë giúái dûúâng nhû lâ khưng thïí
àẫo ngûúåc. Cấc cưng ty vâ ngên hâng q
ëc tïë ca cấc àưëi trổng
lúán, nhúâ viïåc múã rưång cấc chi nhấnh úã nûúác ngoâi àậ tẩo nïn
mưåt mẩng lûúái, d lâ côn chûa bao ph hïët hânh tinh thò cng
phấ vúä cấc khn khưí àõa l truìn thưëng ca cấc hoẩt àưång

kinh tïë: cấc khưng gian qëc gia cng tham dûå vâo sûå ngûå trõ
àa qëc gia. Ngûú
âi ta àậ bùỉt àêìu nối àïën kinh tïë thïë giúái.
 Giẫi thđch cho khng hoẫng.
Nïëu mưåt sưë nïìn kinh tïë gùåp phẫi khng hoẫng lâ do ngêỵu
nhiïn, thò sưë khấc lâ do sûå tưìn tẩi sùén khng hoẫng trong l
thuët kinh tïë.
Trong khn khưí giúái thiïåu vïì phất triïín kinh tïë, ngûúâi ta
hêìu nhû khưng thêëy bêët k
mưåt lúâi giẫi thđch nâo khấc ca
khng hoẫng ngoâi sûå ngêỵu nhiïn. Thđ d, vâi nhâ lõch sûã
kinh tïë coi khng hoẫng àïë chïë La mậ lâ do cấc cåc têën cưng
ca ngûúâi Barbares, vâ cåc khng hoẫng úã chêu Êu thïë k 14
vâ 15 lâ do bïånh dõch vâ do cåc chiïën Trùm nùm. Cng cấch
àố ngûúâi ta giẫi thđch khng hoẫng nhûä
ng nùm 1930 lâ do sûå
sp àưí ca thõ trûúâng chûáng khoấn nùm 1929 vâ khng hoẫng
nhûäng nùm 1970 - 1990 lâ do cấc "c sưëc" dêìu lûãa nùm 1973 -
G−¬ng mỈt thÕ giíi hiƯn ®¹i
136

1979. Nhûäng nhâ kinh tïë hổc khấc, ngûúåc lẩi, lẩi gùỉn liïìn
khng hoẫng kinh tïë vúái cấc tû tûúãng. Trong dông cưí àiïín,
Malthus nghơ rùçng bêët ưín àõnh kếo dâi giûäa tiïu th vâ sẫn
xët chđnh lâ ngun nhên ca mưåt thúâi k khng hoẫng.
Trûúâng phấi tên cưí àiïín lẩi nghơ rùçng trong cấc cåc khng
hoẫng cấc hiïå
n tûúång lâ do mưåt hoẩt àưång bêët bònh thûúâng ca
thõ trûúâng. Tûå do hoân toân ca giấ cẫ vâ lûúng sệ gốp phêìn
tẩo nïn cên bùçng. Àưëi vúái tû tûúãng Macxit, siïu sẫn xët vâ lúåi

nhån hẩ lâ nhûäng àiïìu kiïån ca hïå thưëng tû bẫn ch nghơa,
khng hoẫng lâ àiïìu cêìn thiïët gùỉn liïìn vúái no
á, vâ cấch thûác
sẫn xët nây sệ bõ lïn ấn vâ sệ biïën mêët.
Tốm lẩi, cëi thïë k 20, cấc l thuët vïì khng hoẫng àûúåc
dûång lïn mưåt cấch khưng àêìy à, nghiïn cûáu sêu lơnh vûåc nây
lâ mưåt trong nhûäng nhiïåm v lúán ca kinh tïë chđnh trõ.
 Kïë toấn nhâ nûúác.
Kïë toấ
n nhâ nûúác lâ mưåt bưå nhúá àïí ghi lẩi lõch sûã ca cấc
vêën àïì kinh tïë trong khn khưí mưåt qëc gia, àố cố thïí lâ vêën
àïì úã cêëp nhâ nûúác, xđ nghiïåp, gia àònh hẩc cấ nhên. Nhûng Kïë
toấn nhâ nûúác khưng chó dûâng lẩi úã chưỵ ghi nhúá, k thåt tiïën
bưå àậ cho phếp nố khưng nhûäng sûu têåp ma
â côn xûã l vâ trònh
bây thưng tin khưng nhûäng tđnh toấn mâ côn bấo cấo. Kïë toấn
côn cố cẫ vai trô xậ hưåi tiïën xa hún tưí chûác thưëng kï, kïë toấn
cố xu hûúáng cẫi tiïën nhûäng chó bấo vïì nïìn kinh tïë toân cêìu
mâ nhûäng l thuët ca nố lâ tưíng sẫn phêím qëc nưå
i vâ thu
nhêåp qëc dên.
Àïí nùỉm bùỉt àûúåc cấc hoẩt àưång kinh tïë, phûúng phấp àún
giẫn nhêët lâ tiïëp cêån hâm sưë. Ngûúâi ta coi sẫn xët lâ ngìn
gưëc ca toân bưå tiïën trònh kinh tïë. Nố tẩo ra tâi sẫn vâ dõch v
thoẫ mận cho nhu cêìu, nố gip cấc cú quan kinh tïë kiïëm tòm
thu nhêåp. Thu nhêåp cẫn trú
ã nhu cêìu, vïì mùåt truìn thưëng,
nhu cêìu àûúåc phên chia giûäa àêìu tû vâ tiïu th cëi cng.
Nhûng àïí sûå tiïëp cêån hâm sưë cố hiïåu quẫ cêìn quan têm àïën
sẫn phêím vâ sưë lûúång trao àưíi. Nïëu kïë toấn nhâ nûúác bùỉt àêìu

bùçng viïåc kiïím tra sưë lûúång cố sùén àïí biïët xem nố àûúå
c sûã
dng nhû thïë nâo thò cêìn phẫi qua 4 bûúác ch ëu: biïët mûác
àưå sẫn xët, mûác àưå thu nhêåp (nố quët àõnh mưåt phêìn lao

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×