Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đại số tiet 22 KT 1 tiết đã chỉnh (17 18) copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.88 KB, 7 trang )



Ngy son: 01/11/2019
Ngy ging: /11/2019
TIT 22: KIM TRA 1 TIT (CHNG I)
I. MC CH
1. Kin thc: Kim tra cỏc kin thc v cỏc phộp toỏn trờn s hu t, t l thc, s thc.
2. K nng: Rốn k nng nhn bit, tớnh toỏn, trỡnh by bi kim tra.
3. Thỏi : Cn thn, chớnh xỏc, khoa hc, nghiờm tỳc, t lp khi lm kim tra.
II. HèNH THC: TNKQ(20%) & TL (80%)
III. MA TRN KIM TRA
Cp
Tờn
Ch

Nhn bit
TNKQ
- Biết đợc số hữu tỉ là

Ch 1
Các
phép
toán
trên số
hữu tỉ
S cõu
S im
T l %
Ch 2
Tỉ lệ
thức,


dãy tỉ
số bằng
nhau
S cõu
S im
T l %

a
số viết đợc dới dạng
với
b
a, b Z , b 0 .
1cõu(C1)
0,5

Vn dng
Cp thp

Thụng hiu
TL

TNKQ

TL

- Bit khỏi
nim giỏ tr
tuyt i ca
s hu t.


Thc hin
phộp tớnh
trên số
hữu tỉ,
tỡm x

1 cõu(C4)
0,5

2cõu(C5,7)
4

TNKQ

TL

Cng
Cp cao
TNKQ

TL

4cõu
5
50%
Biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ
thức và của dãy tỉ
số bằng nhau để
giải các bài toán

dạng: tìm hai số
biết tổng (hoặc
hiệu) và tỉ số của
chúng.
1cõu(C8)-Pi sa
2

1cõu
2
20%




Ch 3
Số
thực, số
vô tỉ,
số thập
phân,
lm trũn
s
S cõu
S im
T l %
TScõu
TS im
T l %

- Nhận biết đợc số thập

phân hữu hạn, số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
S vụ t
Biết khái niệm căn bậc
hai của một số không
âm. Sử dụng đúng kí
hiệu
. Lm trũn s
3cõu(C2,3, 6)
3
30%
4 cõu
3,5
35%

- Hiu cỏc
qui c lm
trũn s

3 cõu
4,5
45 %

1 cõu
2
20%

3cõu
3
30%

8 cõu
10
100%


ô

PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDTBT T’H &THCS
NẬM DẠNG
Đề số 1

ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Đại số
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có:01 trang)

ĐỀ SỐ ….

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ
A.

2
3

B.

2


C. 3,123679....

D.

3

Câu 2: Trong các số sau, số nào là số Vô tỉ
A.

2
3

B.

2

C. 1,41425984673219....

D. −11

Câu 3. Số 16 có các căn bậc hai là:
A. 16 = 4; − 16 = −4
B. 16 = 4; −16 = −4
C. 16 = 8; − 16 = −8
D . 16 = 8; −16 = −8
2
bằng:
3
2 −2

2
2
B. − =
C. − =
3
3
3 −3

Câu 4: Giá trị tuyệt đối của số −
A. −

2
2
=−
3
3

D. −

2 2
=
3 3

II. Tự luận (8 điểm)
Câu 5(2 điểm): Thực hiện phép tính
a.

1 2
+
3 3


b.

3 16 3 2
× − ×
7 15 7 15

Câu 6(2 điểm): Dùng dấu ( ) để chỉ rõ chu kì của các số sau
a. 34, 101010...
b. 36,451451451...
Câu 7(2 điểm):
a. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)
b. Tìm x, biết:
3
4
42.45
+x=
5
3
210
Câu 8(2 điểm ): Trồng cây
Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được tổng số 30 cây. Biết
rằng số cây của lớp 7A và 7B trồng theo tỉ lệ 1: 2.
Câu hỏi 1: Tính số cây mỗi lớp đã trồng được
Câu hỏi 2: Trong 2 lớp, lớp nào trồng được nhiều cây hơn, nhiều hơn là bao nhiêu cây.


ô

PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN

TRƯỜNG PTDTBT T’H &THCS
NẬM DẠNG

ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Đại số
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có:01 trang)

Đề số 2
ĐỀ SỐ ….

I. Phần trắc nghiệm(2 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng
nhất.
Câu 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ
A.

B.

2

2
3

C. 3,123679....

D. 2,5

Câu 2: Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,91

B. 0,9
C. 0, 99
D. 0,92
Câu 3: 25 bằng:
A. 25

B. - 25

Câu 4: Kết quả của phép tính ( − 3,5) .
A. 1

B. -1

2
bằng :
7

C. 5 và - 5

C. - 10

D. 5

D. - 0,1

II. Tự luận(8 điểm)
Câu 5(2 điểm): Thực hiện phép tính
1

4 8


1

1

a. 2 + :  ÷
b. −
2 7 9
4 2
Câu 6(2 điểm): Dùng dấu ( ) để chỉ rõ chu kì của các số sau
a. 23, 202020...
b. 41,451451451...
Câu 7(2 điểm):
3
4
a. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)
+x=
b. Tìm x, biết:
5
3
42.45
210
Câu 8(2 điểm ): Mảnh vườn
Nhà bạn Lan có một mảnh vườn HCN có chiều dài hơn chiều rộng là 16m, hai cạnh của nó tỉ
lệ với 7 và 3.
Câu hỏi 1: Cho biết kích thước của mảnh vườn nhà bạn Lan?
Câu hỏi 2: Em hãy cho biết mảnh vườn nhà bạn Lan có diện tích là bao nhiêu.


ô


GV ra đề

TTCM duyệt

Vũ Thị Bích Hòa

Hoàng Thị Yến

BGH duyệt

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ I
Môn: Đại số
Năm học: 2019-2020
A. Trắc Nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm (Riêng câu 2, mỗi ý đúng được 0,25đ).
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B,C
A
D
B. Tự luận(8 điểm)
Câu

Câu5
(2đ)


Đáp án

1 2
a, +
3 3
1+ 2
=
3
=1

0,5đ
0,5đ

3 16 3 2
3  16 2  3 14 2
b. × − × = × − ÷ = × =
7 15 7 15 7  15 15  7 15 5

Câu
6
(2đ)

a. 34, 101010...= 34(10)
b. . 36,9451451451...=36,9(451)
a.

Câu
7
(2đ)

Câu
8
(2đ)

Biểu
điểm

42.45
47
(22 )7
=
=
=
210
210
210

214
= 24 = 16
10
2
11
3
4
4 3
b. + x = => x= − =
5
3
3 5
15


0,5đ
0,5đ




=

Câu hỏi 1:
Gọi số cây lớp 7A trồng được là x(x ∈ Z; x>0), số cây lớp 7B trồng được là y(y ∈
Z; y>0)
Theo đầu bài ta có
x+y=30 và

x y
=
1 3


0,25đ
0,5đ
0,25đ


ô

Ta có

x y x + y 30

= =
=
= 10
1 2
3
3

0,25đ

 x=10
 y=20
Vậy số cây lớp 7A và 7B trồng được là 10 và 20 cây
Câu hỏi 2:
Trong 2 lớp 7A và 7B, lớp 7B trồng được nhiều hơn lớp 7A là 10 cây.

0,25đ
0,5đ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ II
Môn: Đại số
Năm học: 2019-2020
A. Trắc Nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B,D
D

D
B
B. Tự luận(8 điểm)
Câu

Đáp án

 
a. 2 + :  ÷ = + ×
2 7 9
2 7 8
1

4

8

5

4 9

5 9
+
2 14
35 9 44 22
1
= + =
=
=3
14 14 14 7

7
=

Câu5
(2đ)

1 1
b, −
4 2
1− 2
=
4
−1
=
2

Câu 7
(2đ)
Câu 8
(2đ)

42.45
47
(22 )7
=
=
210
210
210


0,5đ

0,5đ

214
= 24 = 16
210
11
3
4
4 3
b. + x = => x= − =
5
3
3 5
15

a.

0,25đ

0,5đ

c. 23, 202020...= 23(20)
d. 41,451451451...=41,(451)

Câu 6
(2đ)

Biểu

điểm
0,25đ

=







Mảnh vườn
Câu hỏi 1:
Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn HCN lần lượt là x và y (m) 0,25đ


ô

(x>0,y>0)
Theo bài ra ta có:

x y
= và x - y = 16
7 3

0,25đ

áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có :

0,5đ


x y x − y 16
= =
=
=4
7 3 7−3 4

0,5đ

 x = 7.4 = 28 ; y = 4.4 =16
Chiều dài của mảnh vườn nhà lan là 28m, chiều rộng là 16m
Câu hỏi 2:
Diện tích của mảnh vườn nhà bạn Lan là:
28m x 16m = 448m2

1

2 - dưới 3

1. Dự kiến kết quả kiểm tra
3- dưới 4
4-dưới 5
5-6

6,3-7

7,3- 8

0,5đ


8,3 - 9

9,3-10

2 . Phân tích kết quả kiểm tra
................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
........................................................................
3. Giải pháp sau kiểm tra:
................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................



×