Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tieng Viet 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 15 trang )


phßng gi¸o dôc b×nh liªu
TRƯỜNG TIỂU HỌC v« ng¹i
M«n tiÕng viÖt líp 5
Ph©n M«n :kÓ chuyÖn
Gi¸o viªn thùc hiÖn: N«ng ThÞ Nga

Kiểm tra BI C :
Hãy tìm các danh từ, động từ, tính từ trong câu sau:
Hoa phượng nở đỏ rực .
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Kể chuyện
Hoa phượng nở đỏ rực.
DT ĐT TT

Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Kể chuyện
Bài 1. Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã
học theo mẫu sau:
Việt Nam- Tổ quốc em Cánh chim hòa
bình
Con người với
thiên nhiên
Danh từ M: đất nước M: hòa bình M: bầu trời
Động từ
Tính từ
M: tươi đẹp M: hợp tác M: chinh phục
Thành ngữ
Tục ngữ
M: Yêu nước thương
nòi.


M: Bốn biển một
nhà.
M: Nắng tốt dưa,
mưa tốt lúa.
Thảo luận trong thời gian 7 phút
Ôn tập giữa học kỳ I ( tiết 4)

Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Kể chuyện
Ôn tập giữa học kỳ I ( tiết 4)
Bài 1. Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:
Việt Nam- Tổ quốc
em
Cánh chim hòa bình Con người với
thiên nhiên
Danh từ M: đất nước, Tổ quốc,
giang sơn, quốc gia, quê
hương, nước non, đồng
bào, công nhân, nông
dân, trí thức, giáo viên,
học sinh, đồng đội,
đồng chí, quốc ca, quốc
kì,
M: hòa bình, trái đất,
mặt đất, chiến tranh,
chiến hữu, bằng hữu,
bạn hữu, cuộc sống, tư
ơng lai, niềm vui, hành
động, tình hữu nghị,
niềm mơ ước,...

M: bầu trời, thác,
ghềnh, gió, bão, sóng
biển, đất, biển
cả,sông ngòi, kênh
rạch, mương máng,
núi rừng, đồi núi,
đồng ruộng, nương
rẫy,

Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Kể chuyện
Ôn tập giữa học kỳ I ( tiết 4)
Việt Nam- Tổ quốc
em
Cánh chim hòa bình Con người với
thiên nhiên
Động từ
Tính từ
M: tươi đẹp, xây dựng,
kiến thiết, khôi phục, vẻ
vang, cần cù, anh dũng,
kiên cường, bất
khuất,xách, đeo,
khiêng, vác, vàng
xuộm, vàng hoe, đỏ
rực, đỏ chót, xanh thẳm
, xanh mơn mởn, trắng
muốt, đen ngòm, điên
cuồng, dữ dằn, hối hả,
cuống quýt, vắng vẻ,

hiu quạnh, thênh thang,

M: hợp tác, thương yêu,
đoàn kết, giữ gìn, xung
đột, căm ghét,chia rẽ,
phá hoại, tàn phá, hạnh
phúc,khóc, cười, chìm,
nổi, đứng, ngồi,thanh
bình, yên tĩnh, hữu ích,
hợp thời, dở, hay, rách,
lành, ốm yếu, khỏe
mạnh, hiền, dữ , tế nhị,
thô lỗ,
M: chinh phục, ì ầm,
gờn gợn, cuồn cuộn,
bao la, mênh mông,
hùng vĩ, tít tắp, dằng
dặc, vòi vọi, hun hút,
thăm thẳm, oàm oạp,
lăn tăn, nhấp nhô,lấp
loáng,

Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Kể chuyện
Ôn tập giữa học kỳ I ( tiết 4)
Thành ngữ
Tục ngữ
M: Yêu nước thư
ơng nòi; quê cha đất
tổ; giang sơn gấm

vóc; non xanh nước
biếc; chịu thương
chịu khó; muôn ngư
ời như một; uống nư
ớc nhớ nguồn; lá
rụng về cội;
M: Bốn biển một
nhà; vui như mở hội;
kề vai sát cánh; chung
tay góp sức; chia ngọt
sẻ bùi; nối vòng tay
lớn;
M: Nắng tốt dưa,
mưa tốt lúa; lên
thác xuống ghềnh;
góp gió thành bão;
muôn hình muôn vẻ;
thẳng cánh cò bay;
chân lấm tay bùn;
mưa thuận gió hòa;
đông sao thì nắng,
vắng sao thì mưa;
kiến cánh vỡ tổ bay
ra, bão táp mưa sa
gần tới;

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×